Nhóm 05

ề ề ị ố

Đ tài: Phân tích cam k t c a VN v i WTO v d ch v phân ph i và đánh giá ế ủ tác đ ng c a nh ng cam k t này v i d ch v phân ph i ế VN nh th nào. ư ế ụ ố ở ớ ớ ị ủ ữ ụ ộ

Ch ng 1: Phân tích cam k t c a VN v i WTO v d ch v phân ph i. ươ ế ủ ề ị ụ ớ ố

1.1 N i dung cam k t c a Vi t Nam đ i v i ngành d ch v phân ph i khi ế ủ ộ ệ ố ớ ụ ố ị

gia nh p WTO ậ

1.1.1 Cam k t chung c a ngành d ch v ủ ế ị ụ

ế ế ề ụ

ụ ế ị ể ụ ị

ế ị ị ụ ư

t Nam cam k t là: Cam k t chung hay cam k t n n trong các bi u các k t d ch v là là cam k t ế ể ụ t c các ngành, phân ngành d ch v thu c Bi u cam k t d ch v . áp d ng v i t ớ ấ ả ộ Khi gia nh p WTO, Vi t Nam đã đ a ra cam k t đ i v i 11 ngành d ch v (bao ế ố ớ ệ ậ g m 155 phân ngành d ch v ). Các ngành d ch v mà Vi ụ ị ồ ụ ệ ế ị

• D ch v kinh doanh;

ụ ị

• D ch v thông tin; ụ ị

• D ch v xây d ng và các d ch v liên quan; ụ ụ ự ị ị

• D ch v phân ph i; ố ụ ị

• D ch v giáo d c; ụ ụ ị

• D ch v môi tr ng; ụ ị ườ

• D ch v tài chính; ụ ị

• D ch v y t và xã h i; ụ ị ế ộ

• D ch v du l ch; ụ ị ị

i trí và th thao; • D ch v văn hóa, gi ụ ị ả ể

• D ch v v n t i, do đó, cam k t n n s áp d ng đ i v i t t c các ụ ậ ả ị ế ề ẽ ố ớ ấ ả ụ

ngành/phân ngành d ch v này. ụ ị

ộ ế ề

n N i dung đ u tiên trong ph n cam k t n n liên quan t ầ c a các doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ủ i hình th c pháp lý ứ ớ ệ c ngoài. Ta cho phép các doanh nghi p, ầ ệ ố

1

i Vi t Nam d c ngoài đ c cung c p d ch v t ấ ệ ướ ướ ượ ụ ạ

c ngoài. Tuy nhiên, hình th c c th t ị

ự ứ ư ộ ệ ẽ

c ngoài đ trình th c hi n s căn c vào cam k t trong t ng ngành, phân ngành ư ế ệ ướ ế

ượ c ầ ư , ộ ố ị ừ ỉ

ụ ụ ể c thi ượ ế ậ ấ

ị ị

ị ụ ị ự ả ị

c ngoài đ ụ ướ ụ ị ế ư ấ ụ ả ụ ọ ụ ể ạ ị

cá nhân n ứ ợ i các hình th c h p ị đ ng h p tác kinh doanh, doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n ố ệ ệ ợ ồ ụ i t ng ngành, phân ngành d ch v n ứ ụ ể ạ ừ ướ cũng nh l ừ c th . Ta ch a cam k t cho phép các doanh nghi p, cá nhân n ụ ể l p chi nhánh, tr trong m t s d ch v c th . Ta ch cho phép các nhà đ u t ậ các nhà cung c p d ch v n t l p chi nhánh trong các phân ụ ngành sau: D ch v pháp lý, D ch v máy tính và các d ch v liên quan, D ch v ị ụ v n qu n lý, D ch v xây d ng, D ch t v n qu n lý, D ch v liên quan đ n t ị ụ ư ấ v nh ng m i, D ch v b o hi m phi nhân th , D ch v ngân ươ ị ụ ượ hàng, M t s d ch v ch ng khoán. ụ ứ ả ng quy n th ề ộ ố ị

c ngoài cũng đ c l p văn phòng đ i di n t ượ ậ

ệ ướ t Nam, tuy nhiên các văn phòng đ i di n này không đ i ệ ạ ạ c phép tham gia các ệ ạ ượ

Ngoài ra, các doanh nghi p n Vi ho t đ ng sinh l i tr c ti p. ệ ạ ộ ờ ự ế

c c p phép tr ượ ấ ụ

ị ả ệ

t Nam gia c khi Vi ệ ướ ẽ ế ụ ượ ưở ng c h t Nam đ m b o các doanh nghi p này s ti p t c đ ị ả và s không b nh ệ ệ ư ẽ ấ

Đ i v i các nhà cung c p d ch v đã đ ố ớ nh p WTO, Vi ậ các đi u ki n, u đãi nh quy đ nh trong gi y phép đ u t ề h ầ ư t Nam trong WTO ng b i các cam k t d ch v c a Vi ấ ả ư ế ị ị ụ ủ ưở ệ ở

c khi Vi ệ

c ngoài t ở ể ậ i Vi ạ

ườ ế ớ

ố ướ c ngoài ch đ ố ệ ướ ậ ế

ế ấ

ướ đã c p cho doanh nghi p A tr ệ

t Nam gia nh p WTO nên ậ c ho t đ ng, v n hành siêu th 100% v n n ị ệ ế ụ ượ ố ướ c c khi Vi ậ ướ ạ ộ ấ ệ

c c p phép t Nam gia nh p WTO, doanh nghi p A đã đ Ví d : tr ệ ụ ướ ượ ấ t Nam đ bán buôn/bán l m siêu th 100% v n n ạ các lo i ố ướ ẻ ệ ị ớ i năm 2009 m i i tiêu dùng. Khi gia nh p WTO, ta cam k t t hàng hóa cho ng ậ c ngoài. Trong năm 2007, cho phép l p doanh nghi p phân ph i 100% v n n ệ c l p liên doanh phân theo cam k t WTO, các doanh nghi p n ỉ ượ ậ ph i trong đó phía n c ngoài chi m không quá 49%. Tuy nhiên, do gi y phép ố đ u t ầ ư doanh nghi p này ti p t c đ ngoài c a mình. ủ

ộ ư ệ ượ

ố ớ ụ ẽ ế ậ

c thành l p sau ậ t Nam gia nh p WTO thì s áp d ng các cam k t trong WTO. Ti p theo ế c ngoài B ế ế

ụ ẽ ố

Tuy nhiên, có m t l u ý là đ i v i các doanh nghi p đ khi Vi ệ ở ụ ớ mu n cung c p d ch v phân ph i thì doanh nghi p B s ph i l p liên doanh v i ệ ị ấ ề c trong đó v n c a doanh nghi p B s không quá 49% v n đi u đ i tác trong n ệ ướ ố ví d trên, n u vào tháng 05 năm 2007, n u có doanh nghi p n ệ ướ ả ậ ố ố ủ ẽ ố

2

c a liên doanh. Đây là cam k t WTO đ i v i d ch v phân ph i m c dù tr ế ụ ặ

ướ c ệ ố ớ ị ố ướ

i hu qu c (MFN) trong GATS ch áp d ng k t ệ ụ ố ỉ

ố c ngoài trong lĩnh v c này. ự khi ta ể ừ ị ấ

ế c ngoài tr ướ ể ế ả ẫ

ụ ố ướ ơ ậ

c ngoài trong c áp d ng đ i v i các ngành, phân ngành c đó, c quan qu n lý v n có th áp d ng cam k t theo ố ố ớ ượ ụ ắ

l ệ ủ đó ta đã c p phép cho doanh nghi p 100% v n n ấ Nguyên t c đ i x t ắ ố ử ố th c hi n cam k t WTO. Do đó, ngay c khi đã c p phép cho các siêu th 100% ả ệ ự v n n ố ướ WTO, t c là ch cho phép l p liên doanh phân ph i 49% v n n ỉ ứ năm 2007. Nguyên t c này cũng đ d ch v khác. ụ ị

d i hình th c mua c ph n, t ố ớ ầ ạ

n ổ ượ

i cam k t n n, ta đã ế ề c tham gia góp v n d i hình ố ướ ứ ố ổ ổ

ệ ộ

t quá 30%, tr tr Đ i v i vi c đ u t ệ ầ ư ướ đ a ra cam k t v vi c nhà đ u t ế ề ệ ư th c mua c ph n t ầ ạ ổ ứ ph n do các nhà đ u t ầ v ượ ứ c ngoài đ i các doanh nghi p Vi t Nam. Theo đó, t ng m c v n c ệ trong m t doanh nghi p không c ngoài n m gi n ầ ư ướ ữ t Nam quy đ nh khác. ng h p pháp lu t Vi ệ ợ ừ ườ ầ ư ướ ệ ắ ậ ị

ố ớ ệ

c ngoài đ c n m gi n Hi n nay, đ i v i các doanh nghi p đã niêm y t, ta đã cho phép các nhà ệ đ u t ầ ư ướ ế không quá 49% (tr ngành ngân hàng). ừ ượ ắ ữ

ậ ngày gia nh p, ta cam k t s bãi b h n ch 30% c ế ẽ ỏ ạ ổ

ể ừ ố ớ

n c ngoài n m gi ầ ư ướ ế s phù h p v i m c mà h đ ọ ượ ớ ữ ẽ ắ

ứ ậ

mua c ph n c a n ụ ế l ỷ ệ ệ

Sau 1 năm k t ế ph n n c ngoài. Đ i v i các ngành/phân ngành khác đã cam k t, m c c ph n ầ ầ ướ ứ ổ do nhà đ u t ầ c phép đ u ợ tr c ti p. Ví d , n u ngành A ta ta cho phép thành l p liên doanh 51% v n ố t ư ự ế n t Nam c ngoài thì t ướ thu c ngành đó cũng đ ộ c mua c ngoài đ n ướ ệ ổ ầ ủ ướ i 51%. Riêng trong lĩnh v c ngân hàng, bên c lên t ớ ượ m c t i đa là 30% t ng s c ph n. ở ứ ố c ngoài trong doanh nghi p Vi ự ầ ố ổ ượ ổ

ụ ế ị

ắ n ầ ư ướ

ượ ậ ụ

ngày 1/1/2009, ta c ngoài đ ố ướ c ng. Do đó, các nhà t Nam đ cung c p d ch v nghiên c u th tr ấ ị ệ c quy n mua 100% c ph n c a các doanh nghi p ề ứ ổ

Áp d ng nguyên t c trên, theo cam k t d ch v , k t ụ ể ừ c l p doanh nghi p 100% v n n cho phép các nhà đ u t ệ ngoài t i Vi ị ườ ạ ể ệ n đ u t c ngoài cũng đ ầ ủ ượ ầ ư ướ cung c p d ch v này. ị ấ ụ

ế ề ế

ả c ngoài đ ố

ệ ướ ạ ươ ư ệ

i hi n di n th i Vi ng m i (liên doanh, chi nhánh, ờ ấ t Nam trong m t kho ng th i gian nh t ậ ả ủ ệ ả ộ

Trong ph n cam k t n n, ta cam k t cho phép các nhà qu n lý, chuyên ầ gia, giám đ c đi u hành, chuyên gia c a các doanh nghi p n ượ c ủ ề nh p c nh, l u trú và làm vi c t ệ ệ ạ v.v) c a các doanh nghi p này t ệ ạ đ nh. ị

3

i chào bán d ch v , ng ườ ườ ị

ệ ươ ệ ồ ụ

ệ ị ị ố ớ ị c nh p c nh và cung c p d ch v t ạ ụ ư ấ ị i ch u trách nhi m thành ụ ng m i, nhà cung c p d ch v theo h p đ ng (đ i v i d ch v ợ ụ ụ ạ i ậ ả ấ v n k thu t) đ ượ ỹ ấ ậ ị

Ta cũng cho phép ng l p hi n di n th ậ máy tính và d ch v t Vi t Nam. ệ

ị ế ừ ệ ố ử ả ư ợ ấ ỉ

ả ư

ợ ấ ồ ụ ế

ợ ấ ờ ệ ằ ạ ợ

V đ i x qu c gia, ta cam k t dành đ i x bình đ ng cho các nhà cung ề ố ử ố c ngoài, tr vi c ta b o l u ch dành tr c p cho các c p d ch v , d ch v n ụ ướ ụ ị ấ t Nam. Ta cũng b o l u quy n tr c p cho nghiên c u nhà cung c p d ch v Vi ứ ấ ề ụ ệ ị ả , giáo d c và nghe nhìn. Đ ng th i ta cũng b o và phát tri n, cho các ngành y t ể l u các kho n tr c p nh m nâng cao phúc l ồ i và t o công ăn vi c làm cho đ ng ả ư bào thi u s . ể ố

ị ườ ế t Nam cũng ph i tuân th các ả ủ

Ngoài cam k t m c a th tr nghĩa v chung c a Hi p đ nh GATS, bao g m: ệ ủ ng, Vi ệ ồ ở ử ị ụ

ả ả ố ử ố ẳ

t Nam đ m b o đ i x bình đ ng gi a các ố ử ệ c khác nhau. Ví d , n u ta cho phép m t doanh ữ ộ

ụ ừ c A l p doanh nghi p 100% v n n ệ ố : Vi i hu qu c các n ướ ậ ụ ế ố ướ ệ

ấ c ngoài đ cung c p ể ệ ướ ụ ả

ự ả

ệ ấ ề ệ ị

- Đ i x t nhà cung c p d ch v t ấ ị m t n nghi p t ệ ừ ộ ướ c ngoài khác d ch v qu ng cáo thì ta cũng ph i cho phép các doanh nghi p n ả ị c ngoài trong lĩnh v c qu ng cáo. C th , các l p doanh nghi p 100% v n n ậ ụ ể ố ướ ệ ụ ướ c đi u ki n c p phép, đi u ki n ho t đ ng cho các doanh nghi p d ch v n ạ ộ ệ ề ngoài cũng ph i gi ng nhau. ả ố

ươ ưở : ta cam k t s công b t ố ấ ả ế ẽ ướ ụ ạ ị

ạ i th ớ ố t c các quy đ nh, bi n pháp ị c Thành viên WTO. Ta cũng cam ậ ng m i d ch v cho các n ả ạ

ự ả ế ậ ờ ạ ị ị

- Minh b ch hóa nh h ng t ả k t s công b công khai d th o các văn b n quy ph m pháp lu t (lu t, pháp ế ẽ ch c, cá nhân có liên quan. Th i h n dành l nh, ngh đ nh) đ l y ý ki n các t ổ ứ ể ấ ệ i thi u là 60 ngày. cho vi c góp ý t ể ố ệ

1.1.2 Cam k t c a ngành d ch v phân ph i ố ế ủ ụ ị

c ngoài đ c phép phân ph i t ặ ướ ệ

t Nam i Vi ặ ế về di n m t ệ

ượ ết, nhà phân ph i n ố ướ i Vi c chia thành 2 t Nam. H n ch ệ

ạ ố ạ c ngoài ch u h n ch ạ ị ế này có th đ ạ ể ượ ế lâu dài và danh m c các m t hàng ụ ặ

1.1.2.1 Các m t hàng n Theo n i dung cam k hàng đ danh m c: danh m c các m t hàng h n ch h n chạ ộ ượ ụ ế có l ộ

• Danh m c các m t hàng h n ch

c phép phân ph i t ố ạ ụ ặ trình. ụ ặ ạ ế lâu dài

4

ị ụ ụ ộ

c quy đ nh t ạ ố ụ ạ

ẩ ệ ố ượ ẩ

ườ

ạ ng mía và đ ư ườ ị

ố ổ ầ ạ ả ặ c ngoài tham gia phân ph i t ố ạ ướ ẩ ố ụ ả

i m c “các bi n pháp áp d ng cho toàn b phân Là danh m c đ ụ ượ ngành trong d ch v phân ph i”, bao g m thu c lá và xì gà, báo và t p chí, v t ậ ồ ị ph m đã ghi hình, kim lo i quý và đá quý, d c ph m, thu c n và d u đã qua ng c c i. Đây là các m t hàng nh y c m mà chế biến, g o, đ ủ ả ạ i Vi Chính ph Vi ệ t t Nam ch a có ý đ nh cho n ủ ệ Nam. Vi ậ t Nam m c a các d ch v phân ph i cho t t c các s n ph m nh p ở ử ị ệ kh u h p pháp vào Vi ệ ợ ẩ ấ ả t Nam, tr các m t hàng sau đây: ặ ừ

ạ ẩ

ượ

ườ ườ

ể ề

ố ố

t c, t c là các doanh nghi p phân ph i có v n đ u t ệ ướ ứ ậ ể ẽ ượ ậ

c thành l p sau khi Vi ả ạ ố

c quy đ nh t ố c ngoài (đ ệ Nam gia nh p WTO) có th s không ạ c quy n phân ph i các s n ph m này. Ph m vi chính xác (theo mã phân lo i ủ ẩ ặ ề ể ế

ng m i. ươ ủ

ủ ộ c phép làm đ i lý hoa h ng, bán buôn, bán l ượ ạ Các nhà phân ph i n ẻ ượ ạ

ụ ặ ộ

i Quy t đ nh ế ị c ngoài không và nh ố ớ ấ t ền đ i v i t c bán các m t ặ ọ ặ t Nam nh liên doanh ho c ậ ạ

i Vi ết l p t c ngoài và không đ c phép bán các m t hàng này ơ ở ố ướ ệ ượ ệ ặ

- Thu c lá và xì gà; - Sách, báo và t p chí, v t ph m đã ghi hình; ậ - Kim lo i quý và đá quý; - D c ph m; ẩ ố ổ - Thu c n ; ế ế - D u thô và d u đã qua ch bi n; ầ ủ ả - G o, đ ng c c i. ng mía và đ ạ ệ Nam có th dành quy n phân ph i cho các Đ i v i các s n ph m trên, Vi t ẩ ả ố ớ doanh nghi p trong n ầ ư ệ n ướ đ ượ HS c a bi u thu quan) c a các m t hàng này đ ị ạ 10/2007/QĐ-BTM c a B Th ố ướ ng quy đ ồ ượ c các m t hàng thu c danh m c này. Ngoài ra, h không đ ượ ả hàng này thông qua các c s đã thi ư doanh nghi p 100% v n n qua m ng.ạ

trình ộ ụ

ị ồ ị ườ ế về tiếp c n th tr

• Danh m c các m t hàng h n ch ượ

n c ngoài, c th là doanh nghi p có v n đ u t ố

t Nam trong m t kho ng th i gian nh t đ nh k t ậ ầ ư ướ ờ ặ ạ c quy đ nh t ụ ể i Vi ệ

ệ ụ ả ồ c phép phân ph i t ố ạ ậ ừ

ươ ắ

ị ng ti n c gi ư ượ ụ

c bãi b và các doanh nghi p có v n đ u t u và phân bón. Theo nh cam k ụ ỏ

ẽ ượ c phép phân ph i t t c các s n ph m s n xu t t ẩ ệ ả

ế có l ng mà nhà i c t h n ch ạ ộ ạ c ngoài, không ệ ể ừ ấ ị ộ t Nam gia nh p WTO. Danh m c này bao g m xi măng và clinke, l p (tr ố i, ôtô con và xe máy, s t thép, ệ ơ ớ ết trong d ch v phân ph i, ố ị ầ ư ệ t Nam ấ ạ ế ố ấ ả ạ ừ ố i Vi ụ ạ ặ

ộ ụ ụ

ả t Nam (ngo i tr các m t hàng thu c danh m c h n ch ụ ều này có nghĩa là nhà phân ph i n ể ền th

ng quy ố ớ ị ố ướ t c các m t hàng thu c danh ặ ền cho t ụ ượ ấ ả

ị trình. G m các m t hàng đ ặ phân ph i n ố ướ đ ượ khi Vi l p máy bay), gi y, máy kéo, ph ấ ố thiết b nghe nhìn, r đến năm 2010, danh m c này s đ c ngoài s đ n ẽ ượ ướ và nh p kh u vào Vi ệ ẩ ậ lâu dài). M t đi m c n l u ý là danh m c này không ápd ng đ i v i d ch v ầ ư ộ c ngoài ng m i. Đi ng quy nh ạ ươ ượ c phép cung c p d ch v nh đ ượ ộ ấ m c h n ch ộ ụ ạ ế có l

5

n ầ ư ướ ố

ố ồ ụ ạ ị

ố ng ti n c gi i, ô tô con và xe máy. s đ ẽ ượ kéo, ph c ngoài T ngày 1 tháng 1 năm 2009, các nhà phân ph i có v n đ u t ừ c phân ph i (thông qua d ch v đ i lý hoa h ng, bán buôn và bán l ) máy ẻ ươ ệ ơ ớ

K t n

ngày ể ừ c phân ph i t t 11/1/2010, các nhà phân ph i có v n đ u t ố t c các s n ph m s n xu t t ấ ạ ả ẩ ẽ c ngoài s ố ầ ư ướ ợ ệ Nam và nh p kh u h p i Vi ậ ả ẩ ố ấ ả

đ ượ pháp vào Vi tệ Nam.

ng m i đi n t i các hình th c th ạ ạ ố ứ ươ ệ ử ặ ướ

c ngoài vào ạ ệ

i vi c phân ph i qua ph ệ ệ ươ

ng th c này có th đ i). Vi c phân ph i qua ph ệ n ừ ướ ố ứ ng th c 1 ứ ể ượ tệ Nam, vi c bán hàng này liên quan t ớ ố ớ

ươ ặ ặ

ạ ng th c này, ta ch cam k t cho phép các nhà phân ph i n ế ư ố ướ

ẩ ỉ ứ c bán các lo i hàng hoá sau: ầ

ươ ặ ng trình ph n m m máy tính h p pháp ph c v nhu c u cá nhân ho c ụ ụ ề ầ

ủ ẽ ẩ ạ ị

t ệ ệ Nam. ủ ậ

ượ ươ ặ ố

ớ ếu nh bên cung c p d ch v và bên nh n d ch ng m i đi n t ạ ấ khác đ ụ c coi là ị ệ ử ị ứ ư ạ ụ ấ ậ

i n ố ệ ừ ị

ị trong cùng m t qu c gia. ộ ở ố ớ ụ ỉ c ngoài vào Vi ụ ướ ặ ạ

ấ t Nam thông qua m ng Internet ho c các hình th c th ng h p này, nhà cung c p d ch v n ệ khác. Trong tr ệ ử ườ ợ

1.1.2.2. Phân ph i qua m ng ho c d khác Ngoài ra, ta cũng cho phép vi c bán hàng qua m ng t Vi (cung c p qua biên gi ự c th c ấ i d ng mua, bán hàng hóa qua m ng ho c đ t hàng qua th . Tuy nhiên, hi n d ệ ướ ạ đ i v i ph c ngoài ươ ố ớ đ ượ - Các s n ph m ph c v nhu c u cá nhân; ụ ụ ả - Các ch ầ ợ ạ ng m i. vì m c đích th ươ ụ Đ i v i các s n ph m khác, vi c bán hàng qua m ng s tuân th các quy đ nh ố ớ ả hi n hành c a pháp lu t Vi ệ Phân ph i qua m ng ho c các hình th c th cung c p d ch v qua biên gi v không ụ Cam kết ch áp d ng đ i v i vi c nhà cung c p d ch v n n ướ m i đi n t ạ c ngoài, không di chuy n vào Vi t i n ể ở ạ ướ ngm i nh chi nhánh ho c doanh nghi p có v n đ u t th ạ ươ c ngoài bán hàng t ươ ng ứ ẫ c ngoài v n ụ ướ ị t Nam đ thành l p hi n di n ệ ậ ệ c ngoài. n ầ ư ướ ệ ấ ể ố ư ặ

ậ ệ ố

ướ

c thành l p liên ị ụ ướ ượ ậ

l

c ngoài đ c ngoài không v t quá 49% ngay sau khi ượ ền tham gia v n trong liên c quy ố ọ ượ ố ến 1/1/2009, doanh nghi p 100% v n ệ

b t kỳ t ượ

ở ấ c ngoài đ ể

c ngoài s đ

1.1.2.3. Góp v n trong liên doanh và thành l p doanh nghi p 100% v n ố c ngoài n ết, nhà cung c p d ch v n Theo n i dung cam k ấ ộ góp v n c a phía n doanh v i t ướ ố ủ ớ ỷ ệ ến 1/1/2008, h đ t Nam gia nh p WTO. Đ Vi ậ ệ nào nh h n 100%. Đ doanh l ỷ ệ ỏ ơ c phép thành l p. n ậ ướ 1.1.2.4. Ki m tra nhu c u kinh t ầ Theo cam kết, nhà cung c p d ch v n ấ bán l ị t Nam. Đ thành l p c s bán l c thành l p m t c s ậ ẽ ượ th hai tr đi (ngoài c s i Vi t (ENT) ế ụ ướ ậ ơ ở ộ ơ ở ơ ở ẻ ừ ứ t ẻ ạ ệ ể ở

6

ọ ứ ấ

ng h p này, c ợ ườ ng các nhà cung ẽ ẩ ộ ố ền s căn c vào m t s tiêu chí nh s l

ơ ng và i m t khu v c đ a lý, s n đ nh c a th tr ị ộ ủ

ẻ ự ị ở ền. Trong tr ư ố ượ ự ổ ể

ệ ể ị

c ngoài, ủ c ngoài và công ty có v n góp c a

ọ ấ ụ ướ ạ ộ ể ị

ị ầ ể

ướ ộ ở ạ

c ngoài s đ l

t quá 49%. Đ c phép thành l p liên doanh v i t ọ ượ ến 01/01/2008, h đ

ấ t Nam gia nh p WTO, nhà cung c p ố ủ góp v n c a ớ ỷ ệ ậ c phép góp v n vào ố ền thành l pậ ẽ ượ

ng quy b t kỳ và t ớ ể

ng m i. Đi m đáng l u ý là các nhà cung c p d ch v n ền ượ c ươ ể

c quy ự ượ c ngoài còn đ ụ ướ ng m i t ền th ươ ạ ừ ậ ấ ị

i Vi ưở ườ ườ ệ ạ

ng chi nhánh ph i là ng ạ

t Nam. Danh m c ụ ền ự ẫ ượ ng trú t ố ớ ế lâu dài v n đ ng quy ượ c áp d ng ụ ươ ạ

th nh t), h ph i xin phép c quan có th m quy ơ ả quan có th m quy ứ ẩ c p d ch v đang hi n di n t ị ệ ạ ệ ụ ấ ị ườ ết đ nh có cho phép m thêm đi m bán l quy mô đ a lý đ quy hay không. ị ị c ngoài bao g m doanh nghi p 100% v n n Nhà cung c p d ch v n ụ ướ ồ ấ ố ướ t Nam v i n công ty liên doanh gi a Vi ớ ướ ệ ữ ố i hình th c mua c ph n. Do v y, n n c ngoài d ố ếu doanh nghi p 100% v n ầ ổ ứ ướ ệ Vi t Nam ho t đ ng trong lĩnh v c phân ph i bán c ph n cho nhà đ u t n ầ ư ướ c ự ệ ầ ổ ngoài, h có th b coi là nhà cung c p d ch v có y c ngoài và ph i n ả ếu t ị ố ướ ế (ENT) dù tr ế v ề ki m tra nhu c u kinh t ch u h n ch c khi bán c ph n cho ạ ầ ổ c ngoài, doanh nghi p không b ràng bu c b i h n ch nhà đ u t ế này. n ệ ị ầ ư ướ ng quy n th ng m i 1.1.2.5. D ch v nh ươ ề ạ ụ ượ ị ết, ngay sau khi Vi Theo n i dung cam k ệ ộ d ch v n ẽ ượ ụ ướ ị n c ngoài không v ượ ướ i 01/01/2009 s đ l công ty liên doanh v i t ớ ỷ ệ ấ c ngoài đ ho t đ ng trong lĩnh v c nh doanh nghi p 100% v n n ạ ộ ệ ố ướ th ấ ư ị ạ ng quy phép thành l p chi nhánh đ cung c p d ch v nh ụ ượ ể ngày 1/1/2010 v iớ i th điều ki n tr ả ệ ế t m th i không áp d ng đ i v i lĩnh v c nh các m t hàng h n ch ờ ụ ạ ặ th ng m i. Danh m c các m t hàng h n ch ặ ụ ạ 1.2 Đánh giá n i dung cam k t ế ộ

ợ ớ ị ự ễ ướ ở ử ặ ơ ụ ậ ở

ng phát tri n ngành Cam k t c a ta trong WTO là phù h p v i đ nh h ể phân ph i và th m chí còn ch t h n th c ti n m c a ngành d ch v này ị trong n ế ủ ố c.ướ

c khi gia nh p WTO, trên th c t ta đã cho phép các doanh nghi p phân ự ế

c thi ậ c ngoài đ ượ ế ậ

ộ ố ậ ệ t l p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n ố ướ ậ

c ngoài và m hàng lo t các siêu th t ở ệ ố ớ ỉ ố ở ị ạ

ạ ng Vi ị ườ ệ

i các t nh, thành ph ề ậ ị ấ ứ

ế ớ ộ ư ả ạ ẵ ơ ị

Parkson ẻ ạ ậ ộ

ộ TP.HCM. Bên c nh đó, T p đoàn Dairy Farm (Singapore) cũng n p c ngoài, Lotte (Hàn Qu c) cũng vào VN Tr ướ c ngoài ph i n ố ướ ị ệ Nam. Ta đã cho phép m t s t p đoàn phân ph i l n thành l p siêu th t i Vi t ạ t ệ Vi 100% v n n ố ướ t Nam đã xu t hi n nhi u t p đoàn Nam. T i cu i năm 2006 trên th tr ệ ố ớ i nh : Metro Cash & Carry (Đ c) v i 6 siêu th ho t phân ph i l n c a th gi ạ ố ớ ủ ớ i TP.HCM, Hà N i, H i Phòng, Đà N ng, C n Th . BigC có các siêu th đ ng t ầ ộ i TP.HCM, Hà N i và H i Phòng. T p đoàn bán l đang ho t đ ng t ả ạ ộ (Malaysia) ở đ n xin thành l p công ty 100% v n n ơ ậ ố ướ ậ ố

7

thông qua hình th c liên doanh. ứ

ố ố ậ ệ ầ ư ướ

ướ ể ả n ố

c c p phép tr c ngoài) s ti p t c đ ẽ ế ụ ượ ạ ộ ị ệ ư

c ngoài đã ầ ư c đó (k c các doanh nghi p, siêu th 100% v n đ u t ệ c ho t đ ng v i các đi u ki n nh đã quy đ nh ị ề ệ Nam gia ớ ệ ấ ậ

ủ ẽ

c đ m b o cho các doanh nghi p trong n ả ộ ướ ả ố ớ ị ệ t ụ ướ ậ ề ả

Khi ta gia nh p WTO, các doanh nghi p phân ph i có v n đ u t đ ượ ấ n ướ trong gi y phép. Tuy nhiên, các doanh nghi p thành l p sau khi Vi nh p WTO s ph i tuân th các cam k t trong WTO đ i v i d ch v phân ph i. ố ế Đi u đó cũng là m t b c trong quá trình h i nh p. ậ ộ

Cam k t mang tính b o h th tr ng d ch v phân ph i trong n c ả ộ ị ườ ế ụ ố ị ướ

Vi c h n ch các m t hàng đ ế ả

ệ ạ ư

ẩ ầ ố ệ ạ ộ ủ ả

c phân ph i nh m b o đ m an nình qu c ố ằ ả ư ượ c. Nh ng vi c h n ch các m t hàng nh d c ặ ế ữ c. Đây là nh ng ộ ướ xã h i, vi c h n ch phân ph i nh trong ế ư ố c dòng s n ph m này c qu n lý và đi u ti ệ ạ t đ ế ượ ướ ề ệ ẩ ả

ượ ặ gia cũng nh an toàn trong n ư ướ ph m, d u thô, g o cho th y m t ph n b o h c a nhà n ầ ấ ạ t y u c a n n hinh t nhóm ngành thi ế ế ủ ề ế cam k t đ m b o vi c nhà n ế ả ả ả ng. trên th tr ị ườ

ắ ạ ắ

ế ộ ả

ạ Xét trong ng n h n, vi c h n ch có m t s m t hàng trong ng n h n, ồ ờ ng đ u v i thách ớ ộ ố ặ ằ ẩ ướ ể ầ

ệ ạ ạ ầ ệ c phát tri n, chu n b đ ị ươ ng. bao g m các s n ph m công nghi p, m t ph n nh m t o th i gian cho các ẩ c có b doanh nghi p trong n ệ ướ th c khi m c a toàn b th tr ộ ị ườ ở ử ứ

ị ự ủ ế ộ ự ấ

Viêc, th c hi n các quy đ nh c a ENT th c ch t đã h n ch m t ph n l n ầ ớ ệ c ngoài. B i vi c ơ ệ

ủ ị ủ

ạ ng c a các doanh nghi p phân ph i n ố ướ ứ c đ m đ i lý ti p theo r t ph c ế ng, mà ơ ế ị ườ ậ ầ ủ ệ ộ

ệ vi c xâm nh p th tr ị ườ ệ th c hi n đ y đ các quy đ nh c a nhà n ướ ể ở ạ ấ ự t p. H n n a, vi c có m hay không không ph thu c vào c ch th tr ụ ở ạ ph thu c vào quy t đ nh c a c quan ch qu n. ủ ả ệ ơ ữ ộ ủ ơ ế ị ụ

ng 2: Đánh giá tác đ ng c a vi c th c hi n cam k t v i ngành d ch v ế ớ ủ ự ộ ệ ệ ị ụ ươ

Ch phân ph i c a n c ta. ố ủ ướ

t Nam tr 2.1. Ngành d ch v phân ph i c a Vi ụ ố ủ ị ệ ướ ậ c và sau khi gia nh p

WTO

2.1.1 Th i kì tr c khi gia nh p WTO ờ ướ ậ

8

ộ ộ ủ

ấ ng Vi ưở

ể ẫ ấ ơ

ớ ố ủ ố ể ế

ạ ờ ệ ố ệ ố ả ợ

ử ố ố

ệ ố ớ ề ạ ươ ự ế ọ

t Nam nh sau: ng m i (nay là B Công Th ng), trong giai Theo s li u c a B Th ạ ươ ươ ố ệ th tr t Nam tăng bình quân 18%/năm, đo n 2001-2005 doanh thu bán l ệ ẻ ị ườ ng bình quân GDP cùng kỳ. Tuy cao g p kho ng 2 l n so v i m c tăng tr ứ ầ ả ố nhiên, h th ng phân ph i c a ta v n ch a ph t tri n và còn thô s . Theo s ư ệ ố ủ i tiêu dùng ch li u th ng kê t i th i đi m cu i năm 2006 thì hàng hóa đ n ng ệ ườ ố y u v n qua h th ng ch (kho ng 40%) và qua h th ng các c a hàng bán l ẻ ử ẫ ế ệ đ c l p, c a hàng truy n th ng (kho ng 44%), qua h th ng phân ph i hi n ả ộ ậ ch n..) m i ch chi m kho ng đ i(trung tâm th ả ị ử ỉ ạ 10%, 6% là do nhà s n xu t tr c ti p bán th ng. Chúng ta có th th y s y u ể ấ ự ế ế kém trong d ch v phân ph i c a Vi ệ ụ ng m i, siêu th , c a hàng t ẳ ư ấ ự ố ủ ị

ị ụ ấ ạ

M t s nghiên c u đã ch ra r ng ch t l ng d ch v c a Vi ứ ng d ch v th p h n ch s c c nh tranh ằ ụ ủ ệ ị ỉ

ụ ủ ̣

̉ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣

ng

ả ế ạ ế ạ ề ị

vi c mua các d ch v ch t l c t • Ch t l ế ứ ạ ấ ượ t Nam còn ấ ượ ộ ố c canh tranh c a các nhà cung c p d ch v trong h u h t các lĩnh th p. Chiên l ế ầ ị ấ ́ ượ ấ ng dich vu. Rào c n ch y u v c d ch v chu yêu d a vao gia thay vi chât l ủ ế ị ́ ượ ự ụ ự ế ủ t Nam là s hi u bi c a vi c cung c p d ch v ch t l t h n ch c a Vi ự ể ụ ấ ượ ệ ấ ệ ủ ở ị t o thành ch t l i th c nh tranh có ng d ch v và l khách hàng v các y u t ợ ụ ấ ượ ế ố ạ ng. đ ụ ấ ượ ị ượ ừ ệ

ụ c còn r t khó khăn, ch a gi ự ị ấ ố ư ấ

ụ ị

ấ Trong lĩnh v c d ch v phân ph i, vi c tiêu th nh ng m t hàng s n xu t ệ ụ ữ ặ ự c năng l c s n xu t. S i phóng đ ượ ả ự ả ng d ch v c a doanh t Nam cũng do ch t l ụ ủ ấ ượ t Nam còn khá l c h u, thô s và y u kém. đ ượ ướ h n ch v tiêu th hàng Vi ạ nghi p Vi ệ c trong n ế ề ệ ệ ạ ậ ế ơ

ươ ệ

Cũng t ụ ộ

ệ ầ ừ ố

ng m i mà còn ể ọ ở ệ thái đ ph c v , văn minh th ụ ụ ề ươ ố ơ ở ạ ầ ạ ỉ

nh vi c hình thành tác phong công nghi p, trong lĩnh v c ự ươ ng ể ệ hình th c phân ph i truy n th ng sang hi n ệ ở i ph c v , chính sách bán hàng, s trung i bán, ng ư ệ t Nam còn đi m y u ế ở ế ứ vi c hình thành các c s h t ng th ụ ườ ộ ư ườ ự ụ

ng t ự d ch v phân ph i, Vi ố ị nghi p. Vi c chuy n bi n d n t ệ đ i không ch gói g n ạ duy c a ng thái đ , t ủ th c, uy tín trong mua bán… ự

• Ch a t o đà cho khu v c s n xu t. ấ ự ả ư ạ

ự ở ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣

ưở ự ụ ị ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̉ ̃

ự ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ̣ ̣ ́

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀

ự ́ ở ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀

Măc du khu v c dich vu cua Viêt Nam đang tr thanh môt đông l c quan ự trong cua tăng tr ng kinh tê, ty trong cua khu v c d ch v trong GDP vân khiêm tôn va ít thay đôi trong gân môt thâp ky qua. Hiên nay, linh v c dich vu chiêm 38- 39% GDP, thâp h n ty trong khu v c dich vu trong GDP cua nhiêu nên kinh tê ơ đang chuyên đôi va cac n n kinh tê Đông Nam A (cu thê la Singapore, Phi-lip- ề pin, Thai Lan, Cam-pu-chia, Malaysia va In-đô-nê-xia). ́ ̀

9

ự ư ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̀

ớ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̣

ng lao đông. Ng ượ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣

́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀

́ ứ ư ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̀

c phat triên đung m c va ch a đap ng đ ứ ướ ư ơ ứ ậ ị ́

ớ ế ở ị ườ ẩ

̣ Trong khu v c dich vu, cac dich vu phuc vu nhu câu cuôi cung nh dich vu phân phôi, khach san va nha hang, du lich chiêm ty trong l n trong GDP va t ng ̀ ổ ̀ l c l c lai, cac dich vu trung gian co gia tri gia tăng cao va ự ượ đong vai tro quan trong trong viêc nâng cao kha năng canh tranh cua toan bô nên c nhu câu cua nên kinh tê ch a đ ượ ượ ầ kinh tê. H n n a, d ch v phân ph i m i ti p c n theo h ng đáp ng nhu c u ụ ữ c vi c g i m tiêu dùng cho khách hàng, thúc đ y quá th tr ng, ch a t o đ ươ ư ạ trình tiêu th s n ph m thúc đ y s n xu t. ẩ ố ợ ệ ẩ ả ụ ả ấ

góc đ chi n l ộ Tình hình trên đây cho th y nh ng y u kém xét c t ả ừ ấ ườ ế ượ

ế c kinh doanh và môi tr ế ệ ấ ả

ệ phía doanh nghi p ng kinh doanh. Đây là i pháp tăng ữ ơ ế ụ ị ụ ậ t h u ẫ

và Nhà n c, t ướ ừ m t trong nh ng d u hi u “c nh báo”, n u không có nh ng gi ữ ả ộ ng hi u qu h n, n n kinh t c Vi ế ả ơ ườ xa h n và nh h ể ưở ơ t Nam v n có nguy c ti p t c b t ệ ng đ n phát tri n b n v ng trong dài h n. ề ữ ệ ả ề ế ạ

2.1.2 Th i kì sau khi gia nh p WTO ờ ậ

i WTO, Vi ơ ạ ệ ươ

ể ự ậ ạ ng m i Th gi ế ớ ố

ộ ề ẻ ỏ ư

ạ ố ẻ Sau h n 3 năm gia nh p T ch c Th ổ ứ ẽ ế nói riêng. Tuy là m t th tr ị ườ ị ổ

ng quy mô nh nh ng l ơ ấ trong n ấ ẫ ướ ị ầ ư ớ ẽ ố ớ

ị ệ ướ ị

ị ệ c và n ớ ướ

ch chi m 4-5% doanh thu b n l ẻ

ỉ hàng đ u c a n ố ứ

ộ ậ

ứ ư ể

ố ố và d ch v c a Vi ệ ụ ủ ị

ầ ồ ụ ờ

ể ạ

v n M ), năm 2007 Vi c có th tr ng bán l ị ườ ướ ế

ệ i, năm 2008 v t Nam đã có nhi u chuy n bi n m nh m trong lĩnh v c phân ph i nói chung và lĩnh i có t c đ phát v c bán l ố ộ ự t Nam có tri n nhanh, ti m năng l n, chính tr n đ nh, c c u dân s tr , Vi ề ệ ể ế s c h p d n m nh m đ i v i các nhà đ u t c ngoài. Đ n ứ ạ t Nam có 446 siêu th (tăng 62 siêu th so v i năm 2008) trong h t năm 2009, Vi ế ị đó doanh nghi p FDI có 21 siêu th , doanh nghi p trong n c có 425 siêu th ệ toàn qu c). Nhi u t p (Doanh thu FDI bán l ề ậ ế ả ẻ ủ c ngoài nh Metro Cash & Carry (Đ c), Big C c a đoàn bán l ư ầ ủ ướ ẻ Bourbon (Pháp), Parkson thu c t p đoàn Lion (Malaysia), Diamond Plaza (Hàn c ta. M c l u chuy n hàng hóa bán Qu c), Lotte (Hàn Qu c)... đã có m t n ặ ở ướ t Nam liên t c tăng cao qua các th i kỳ: 1996-2000: l ờ ụ ẻ hàng hóa và 10,75%/năm, 2001-2005: 18,3%, 2006-2008: 25%. T ng m c bán l ổ ẻ đ ng, tăng doanh thu d ch v xã h i 6 tháng đ u năm 2010 đ t 747,4 nghìn t ị ỷ ồ ạ ộ t Nam liên t c đ 26,7% so v i cùng kỳ năm 2009. Đ ng th i, Vi ứ c x p th ớ ế ượ ệ (GRDI). Theo A.T. Kearney h ng cao v ch s phát tri n kinh doanh bán l ề ẻ (hãng t ẻ ư ấ ứ h p d n nh t th gi ấ ẫ t Nam x p th 4/7 n t lên đ ng đ u. ứ ượ ỉ ố ỹ ế ớ ấ ầ

Vi t Nam đ c coi là m t trong nh ng th tr ệ ữ

. Vi ệ

ứ ế

ị ườ ượ ộ đ i v i các nhà đ u t trên th gi ặ ầ ư ố ớ đ ng th 6 trong b ng x p lo i Ch s Phát tri n bán l ả ứ Kearney (GRDI). Nhi u chuyên gia trong và ngoài n i v phân ph i, đ c bi ế ớ ề ố ẻ ể ỉ ố ạ ướ ấ ng nhi u ti m năng nh t ề ề t là bán l t Nam ẻ toàn c u 2009 c a A.T. ầ ậ c đ u chung m t nh n ệ ủ ộ ề ề

10

ệ ị ườ

ấ ố ớ ự ề ư ị ươ ẫ

ng phát tri n nhanh nh t trong khu v c châu Á, có ể ầ c trong con m t các nhà đ u ắ ị

trong lĩnh v c phát tri n chu i cung ng toàn c u. t Nam là m t th tr đ nh Vi ộ ị ng đ i l n và còn nhi u d đ a đ s c h p d n cao; v i quy mô th tr ớ ị ườ ấ ứ c đ nh v là đi m đ n chi n l khai thác, đang đ ế ượ ể ượ qu c t t ứ ể ư ố ế ể ng t ế ỗ ị ự ầ

là huy t m ch l u thông hàng hóa trong n n kinh t ẻ ế ạ ế ậ , v y

H th ng bán l ệ ố 3 năm sau khi gia nh p WTO c a h th ng bán l ề VN nh sau: th c t ư ủ ệ ố ẻ ở ư ậ ự ế

- Nhi u doanh nghi p n • Các doanh nghi p n ề ệ ướ ệ ư

t nam, tr c ngoài ướ ị ở ẻ ở

ệ c khi Vi ướ ỗ

ị ả ị ạ

ệ ươ Vinh s p khai tr ắ

ố ồ

ị ỗ ị ứ ể

t nam v i t ặ ệ ệ ớ ỷ ệ m t thành ph góp v n d ố

ệ ề th nh t, xin phép m chi nhánh ở ộ l ể ở

ẻ ứ ộ ầ n ủ c ngoài. H u h t các siêu th này đ u đ ị ố ố

ầ c ngày 1/1//2009, sau ngày 1/1/2009 ch a có thêm doanh nghi p n ư c ngoài nh Metro, Big C, Parkson, Lotte ệ Vi t ệ chu i các siêu ề phát tri n thành ể i Thành ph H Chí Minh, H i phòng; Big C có ng). Lotte i thành ph H Chí Minh. Các doanh ể phát tri n thành chu i siêu th theo nhi u cách khác ố ở ướ i t nam đ tr thành doanh c c p ượ ấ ề ướ c ệ

t nam, nguyên nhân do:

toàn c u các doanh nghi p n ướ c ầ

ệ ủ ờ ặ

ứ ể ệ ả ỉ

c ngoài cho r ng ph i đ ạ ộ kinh doanh c a mình. đi m th 2 ph i tho mãn ả ỗ c phép m m t chu i ở ộ ệ ằ

c ủ ụ ấ ể ủ ụ ở ộ ặ ủ ệ

ể ả ề

ủ ơ ủ ộ ụ ề

ư ụ ể ủ ề ề ặ ằ

ặ ố ồ ố ớ ư

- Các siêu th c a Mart…đã xin phép m các siêu th bán buôn, bán l nam gia nh pậ WTO. Các doanh nghi p này đ u th , Parkson có chu i 4 siêu th t ố ồ ỗ chu i 10 siêu th t i Vi t nam (k c Big C ể ả ỗ ở ị ạ chu n b khai tr ng siêu th th 2 t ị ẩ ạ ươ c ngoài có th nghi p n ướ ệ nhau: Sau khi m đi m bán l ở ể khác, ho c liên doanh v i m t doanh nghi p Vi ớ 49% sau đó mua m i c ph n c a doanh nghi p Vi ệ ạ ổ nghi p có đa s v n đ u t ế ầ ư ướ ệ phép tr ướ ngoài nào vào Vi ệ + T i th i đi m này do suy thoái kinh t ế ể ạ ư phát tri n ho t đ ng ngoài còn g p nhi u khó khăn ch a ể ề + Vi t nam ch cho phép m m t đi m bán hàng, t ừ ể ở ộ ENT mà các doanh nghi p n ả ượ ướ ượ kinh doanh và có lãi. các đi m bán hàng m i m r ng đ ứ ạ t nam còn ph c t p, t th t c c p phép c a Vi + Th t c hành chính, đ c bi ệ i thích theo nhi u cách khác các tiêu chí c a ENT còn ch a c th , có th gi ặ nhau, ph thu c nhi u vào ch quan c a c quan c p phép. Đi u ki n tìm m t ệ ấ b ngằ kinh doanh còn g p nhi u khó khăn, chi phí thuê m t b ng các thành ở ph l n nh thành ph H Chí minh, ệ ị ủ doanh nghi p n ở

Hà n i còn cao. ộ c ngoài t p trung ướ ậ ả ố ồ ơ

ộ 3-5% doanh thu bán l ẻ ủ ế ị

ớ ồ

VNĐ thu hút 8.000 l ượ ứ ỷ

ố ớ các thành ph l n như Hà n i, Thành ph H Chí Minh, H i phòng, Đà n ng, C n th , Biên hoà, ầ ẵ c a thành ph [6 ]. H u h t các siêu th có quy chi m t ầ ừ ế ố ặ ằ kinh doanh trên 10 ngàn m2, siêu th Big C Đ ng nai, năm mô l n, m t b ng ị 2009 doanh thu là 594 t t khách hàng [ 5], đáp ng nhu c u cho t p khách hàng có m c thu nh p trung bình và cao ứ ầ ậ

- Các siêu th n c ngoài có đ u t ụ ướ ệ ạ ậ ỹ ậ ầ ư ơ ở ạ ầ

bi t là h th ng logicstics, h th ng ệ ệ ố ặ c s h t ng k thu t hi n đ i, đ c ệ ố tin h c, Metro đã chi 20-25 tri u euro trang ọ ệ

11

ả ụ t b ki m tra, b o qu n hàng hóa ả

ệ ố ẩ - Các siêu th n ệ ố ạ

ậ ị ướ ặ ị

ụ ươ ạ ỹ

ệ ố ộ ố

ấ ị

ồ ề ặ ủ

ướ u, thu c lá theo cam k t doanh nghi p n ươ ướ

c v m t hàng kinh doanh nh r ệ ế ả ư ựơ c ngoài không đ ạ ả

b cho h th ng kho l nh, xe chuyên d ng, thi ạ ị ế ị ể theo tiêu chu n, chi g n 800.000 euro cho hu n luy n ệ ầ ấ ệ t c ngoài có h th ng cung c p hàng hóa đa d ng, đ c bi ị ướ ấ c ngoài cung c p), siêu th Lotte là hàng nh p kh u(do h th ng siêu th n ấ ệ ố ẩ ờ kinh doanh, đ ng th i Mart Thành ph H Chí Minh có trên 20 ngàn m t hàng ố ồ ặ ng trình khuy n m i, bán áp d ng k thu t ậ kinh doanh hi n đ i, có các ch ạ ế ệ ả t gi m hàng đ c đáo đ thu hút khách hàng, có h th ng qu n lý bán hàng t ả ể ng hàng m t và hàng t n kho. Tuy nhiên m t s siêu th còn vi ph m ạ đ c l ộ ố ượ ượ u, thu c lá, g o các quy đ nh c a nhà n ạ ố ị kinh c phép ( r ượ ố doanh mu nố kinh doanh ph i có gi y phép riêng, bán g o ph i mua g o t ạ ừ ộ m t ấ doanh nghi p nhà n ướ ệ

c) ệ

• Các doanh nghi p trong n ị c ướ ồ ướ

ng m i, c a hàng bách hoá, c a hàng ti n ích, ki ố ươ ể ử

các thành ph l n tr c thu c trung ố ở ệ ị ủ ự c không nh ng phân b ữ ộ

ị ố ự ộ ỉ ố ớ ứ ươ ậ

ộ ệ ụ ệ

ư ươ ổ

ẩ ố ị

ng trình ph c v mi n núi… ụ ụ ự ướ ố ồ ượ ể ạ

c, các công ty c bao g m các doanh nghi p nhà n - Các đ n v trong n ệ ướ ơ nhân và h cá th , kinh doanh theo hình th c siêu c ph n, các doanh nghi p t ệ ư ứ ổ ầ t bán hàng, th th , trung tâm ạ ử ị ệ ch truy n th ng và bao ph trong toàn qu c, siêu th c a các doanh nghi p ề ủ ố ợ trong n ng, mà ướ các thành ph , th xã tr c thu c t nh đáp ng cho toàn b các t p khách còn ở ụ kinh doanh mà còn làm nhi m v chính tr hàng, không nh ng làm nhi m v ị ữ ng trình bình n giá, ch nh ch ề ươ - H th ng phân ph i trong n ệ ố c phát tri n m nh m . ẽ Ở l ị ỷ ệ ị ạ

ẩ ố

ừ ạ

ị ạ ng m i h ng 1 tăng t ạ ạ ố ừ 105 lên 13%, h ng 2 tăng t ề ừ ị ỗ

ư

ở ử c đã có s chu n b cho quá trình m c a và đ Thành ph H Chí Minh năm 2006 có 73 siêu th , năm 2008 là 81 siêu th , t ị 48% lên 50,6%, siêu th siêu th h ng 1 tăng t ị ừ h ng 2 tăng t 30% xu ng còn 23,5%; 22% lên 25,9%, siêu th h ng 3 gi m t ừ ạ ừ Trung tân T l th 10% ươ ỷ ệ lên 13%, h ng 3 gi m t 81% xu ng còn 74% [3 ]. Có nhi u chu i siêu th có uy ả ạ tín nh Coop. Mart, Hpro, Phú thái, Satra, Maximark.., Coop. Mart có 45 siêu thị trong toàn qu c.ố

c th - Các siêu th trong n ị ườ ướ

ế ư

ườ ủ ệ

ư i Vi ự ườ

ườ ề

ậ ớ

ệ ườ ỏ

c ng ọ c ngoài nh Mtro và Big C, có 90,3% ng ệ

ằ t tình, thân thi n; 50% ậ ằ ủ ụ ệ ệ

ng có quy mô không l n, siêu th Coop. Mart ị ớ Biên hoà, năm 2009 có doanh thu 206 t VND, thu hút 1.500 l t khách hàng [5], ỷ ượ nh ng chi m nh ng v trí trung tâm, g n khu dân c , thu n l ng m i và ậ ợ th i ữ ầ ị ạ ươ giao thông, am hi u thói quen mua hàng c a ng t nam do đó có kh năng ể ả c nh tranh. Theo s li u đi u tra ng i tiên dùng th c ph m 2008, AGROINFO, ề ố ệ ạ ẩ i tiêu dùng đánh giá cao v các tiêu chí giá chu i siêu thi Coop. Mart đ ượ ỗ c c nh tranh, thanh toán nhanh g n, g n nhà và thu n ti n giao thông so v i các ầ ả ạ t p đoàn n i h i cho r ng Coop. ư ướ ằ ậ và 77,6% cho r ng thu n ti n giao thông; 41,8% cho Mart mua s m g n nhà ầ ắ r ng nhân viên nhi cho r ng th t c thanh toán nhanh ằ g n.ọ

12

- Doanh nghi p trong n ế ướ

ặ ằ c thi u m t b ng ơ ở ạ ầ

ỹ ệ ố ế ậ kinh doanh còn h n ch , ch t l ặ ằ kinh doanh, chi phí gi ấ ạ

ố ọ ỏ ệ ớ

ng th p h n các doanh nghi p n ấ ấ ướ ơ

ặ ế ồ ứ ươ ủ 10-20%, m c l c th ứ ươ

c ngoài, do đó m t s ệ ườ ầ

c ngoài, m c l ng th p h n t ấ ướ ơ ừ 2-4 l n so v i các siêu th n ớ ể ị ướ ệ

i phóng ả ệ ệ ố t là h th ng m t b ng cao, ngu n v n còn thi u, c s h t ng th p, đ c bi ệ ồ ng d ch logicstics, h th ng tin h c, k thu t ị ấ ượ ứ v còn th p, quy mô nh khó khăn trong quan h v i các ngu n cung c p, m c ấ ụ ng c a nhân viên bán l ươ ng c a nhón các siêu th trong n hàng ị ở ủ ộ ố ng có th th p h n t tr ơ ừ ể ấ ưở ngu n nhân l c có ch t l ệ ng cao chuy n sang làm vi c cho các doanh nghi p ồ ấ ượ ự c ngoài. n ướ

ộ ơ

đã không c ngoài, các t p đoàn bán l ậ ẻ qu c t ố ế ướ

ấ , sau h n m t năm m c a hoàn toàn cho các doanh cho th y ở ử 100% v n n ồ ạ t ố ng Vi t Nam nh d đoán. Th c t ự ế nghi p bán l ẻ ệ xâm nh p th tr ị ườ ậ ư ự ệ

2.2 Đánh giá tác đ ng c a vi c th c hi n nh ng cam k t khi gia nh p ậ ự ữ ủ ộ ệ ệ ế

ể ả ổ

i Vi ố ạ ệ

ượ ề ữ ậ ị

, các cam k t WTO tác đ ng theo nh ng h Có th nói các cam k t WTO đã thay đ i cách th c qu n lý và đi u ch nh ế ề ỉ t Nam. Các bên liên quan, k c các nhà ho ch đ nh ị ạ ụ c v tác đ ng c a ủ ộ ướ ng ữ ế ế

ứ d ch v phân ph i t ể ả ị chính sách và các doanh nghi p, có nh ng nh n đ nh trái ng ệ các cam k t này. Trên th c t ộ ự ế sau:

Tr ế

ả ướ ế ể ề ế

ủ ệ ậ ặ ạ ộ ỉ

ủ t Nam nh Ngh đ nh23/NĐ-CP, Thông t i Vi ư ệ ạ ị

ố ở ấ ơ ế ấ ơ ố ừ ự

c thay th b ng ph t Nam đã ban c h t, đ tuân th các cam k t WTO, Chính ph Vi ủ hành nhi u văn b n pháp lu t, s a đ i, b sung ho c th m chí thay th các ậ ử ổ ổ ả ạ ậ . Các văn b n ch y u đi u ch nh ho t đ ng c a các nhà phân văn b n l c h u ủ ế ề ả 10/TT-BTM c ngoài t ph i n ị ư ố ướ ố ớ 05/TT-BCT nêu trên đã góp ph n làm cho các quy đ nh đ i v i ho c Thông t ị ầ ư ặ lĩnh v c phân ph i tr nên minh b ch và phù h p h n v i các chu n m c c a ự ủ ẩ ợ ạ ự WTO. C ch c p gi y phép trong lĩnh v c phân ph i trên theo t ng tr ợ ng h p ườ ng th c minh b ch và có tiêu chí rõ ràng h n. đã đ ơ ứ ế ằ ượ ươ ạ

ng đ Vai trò c a B Công Th ộ ườ ượ ươ ấ

ấ ạ

ố ướ ầ ư ạ ấ ặ

ệ ỏ ơ

ủ ả ấ ộ

ế góc đ nhà qu n lý, Chính ph Vi ng. Xét t ủ phép cho các nhà phân ph i n l c, vi c c p gi y phép đ u t ệ ự (DPI) ho c B K ho ch và Đ u t Đ u t ộ ế ầ ư l n) th c hi n, không c n l y ý ki n c a B Th ầ ấ ự ớ đ nh 23 đòi h i c quan c p phép đ u t ấ ị ph i n ố ướ Th ươ ng trong quy trình c p gi y c tăng c ấ ệ c khi Ngh đ nh 23/NĐ-CP có hi u c ngoài. Tr ị ị ướ trong lĩnh v c phân ph i do S K ho ch và ố ự ở ế ng h p d án quy mô (trong tr ầ ư ườ ự ợ ị ng m i (tr c đây). Ngh ế ươ ủ ướ ạ ộ c c p gi y phép cho nhà phân ch đ ấ ầ ư ỉ ượ ấ c ngoài sau khi có ý ki n ch p thu n b ng văn b n c a B Công ằ ự t Nam đã qu n lý lĩnh v c ả ệ ậ ủ ừ ả ộ

13

ệ ả ả ộ ỉ

phân ph i m t cách hi u qu h n, đ m b o vi c c p phép trong các t nh, thành ả ơ ph nh t quán v i quy ho ch qu c gia v lĩnh v c phân ph i. ề ố ệ ấ ự ố ấ ạ ớ ố ố

ạ ả

. Rõ ràng là theo các cam k t c a Vi ệ Các cam k t WTO t o ra áp l c l n đ i v i các nhà qu n lý trong vi c ự ớ ố ớ ả ế ủ ệ t

ể ế ị ự

t Nam ph i làm rõ các h n ch đ i v i nhà phân ph i n ế ụ ụ ể ạ ố ố ướ

c ngoài, c ả ế

ướ ộ ộ ố

ế đ m b o tuân th các cam k t WTO ủ ả Nam trong bi u cam k t d ch v , c th là v lĩnh v c phân ph i, các nhà qu n ả ụ lý c a Vi ả ệ ủ (ENT). Vi c đ ra các tiêu chí cho ENT đ m b o th là ki m tra nhu c u kinh t ả ể ể ầ hi u qu b o h theo l ả ả ố ớ ệ t o thu n l ậ ợ ạ ề ế ố ớ ệ ề trình đ i v i các nhà phân ph i trong n ự ễ i cho vi c th c thi các cam k t WTO rõ ràng không ph i chuy n d . c đông th i ờ ả ế ệ ệ

ng t ộ ướ ề

ng là m t xu h ộ ộ

ươ ứ

ị ườ

ữ ứ ộ ạ ộ ơ ứ ộ ở ử ướ ố ộ ậ ấ

ơ ơ t nam đ ệ

c đánh giá là phù h p. ợ ẻ ủ c a ượ ự ế ị ườ ệ ố ố ộ

t y u trong đi u ki n ệ H i nh p và m c a th tr ấ ế ị ườ ở ử ậ ự ng s có nh ng tác đ ng tích c c và tác đ ng tiêu c c hi n nay. M c a th tr ộ ự ị ườ ẽ ở ử ệ ộ ở ử ng m i. M c đ tác đ ng ph thu c vào m c đ m c a ạ ộ th đ n ho t đ ng ạ ế ộ ụ ộ ng. Theo nguyên t c ho t đ ng c a cướ phát tri n có th tr ủ WTO thì các n ị ườ ể ắ c đang và ng cao h n và t c đ nhanh h n, còn các n m c đ m c a th tr ộ ố ứ ộ ở ử ch mậ phát tri n có m c đ m c a th tr ng th p h n và t c đ ch m h n. ị ườ ơ ể V m c a lĩnh v c phân ph i bán l Vi ẻ ở ự ề ở ử ng có các tác đ ng tích c c và tiêu c c đ n h th ng bán l M c a th tr ự t nam. Vi ở ử ệ

• Các tác đ ng tích c c. ộ ự

ệ ố - T o ra m t phong cách ph c v văn minh hi n đ i trong h th ng ụ ụ ệ ạ

ộ t nam. bán l ạ Vi ẻ ệ

ệ ẻ ướ

ế ở ộ ầ ừ ể ế

ứ ị ớ

ng đ u t ầ ư ườ ặ

ươ ấ ỹ

ậ ự ạ

ụ ụ ớ ạ ạ ạ ườ ầ

siêu th Big C ị ủ ố ồ ộ

đã thu hút m t l t, ngày l vào h th ng bán l Vi t nam, các ệ ố , còn t ẽ ượ đi m th 2 s đ c ẻ ứ . Vì th h u h t các doanh nghi p có ế ầ ệ ấ ượ ng các siêu th l n, đáp ng cho nhu c u mua s m có ch t l ầ ắ i tiêu dùng. Đây là các siêu có quy mô l n, m t hàng đa d ng phong ạ ớ ng ti n và k thu t hi n đ i trong cung c p d ch v bán ị ụ ạ ệ , t o nên s văn minh hi n đ i trong ph c v , đáp ụ ụ ệ i tiêu dùng. Qua H i phòng, Hà n i, thành ph H Chí Minh, Đ ng nai, ồ ế ng khách hàng l n đ n ớ ở ả ế ộ ượ ễ ỉ

ệ ố ệ ả

c a các doanh nghi p n c ngoài c kinh nghi m qu n lý trong h th ng bán l ở ẻ ủ ị

ẻ ệ ạ Vi ệ ệ ướ ụ ữ ị

ư c ngoài đ u t Khi các doanh nghi p n ầ ư ệ doanh nghi p ch đ c phép m m t đi n bán l ỉ ượ ể xem xét trên c s ki m tra nhu c u kinh t ơ ở ể xu h ướ cao c a ng ủ phú, áp d ng các ph ụ ệ l , phong cách ph c v m i l ẻ ng nhu c u đa d ng phong phú và ngày càng nâng cao c a ng ứ kh o sát ả trong các ngày ngh , ngày t tham quan và mua s m. ắ hi n đ i. - H c t p đ ọ ậ ượ Các siêu th bán buôn, bán l t nam nh ệ Metro, Big C, Parkson, Lotte là nh ng siêu th áp d ng các công ngh qu n lý và kinh doanh hi n đ i, đ c bi t trong lĩnh v c khai thác và cung c p ngu n hàng, ệ ả ồ ự ệ ạ ặ ấ

14

ạ ả ế ị

ấ ề ươ ậ ủ

ệ ệ ả ạ ộ ố ố ế ả ạ

ằ ươ

ươ ế ấ ạ ạ

ư ặ ụ ạ ớ ị

ạ ấ ố

ự ỹ ng trình qu ng cáo khuy n m i, h th ng logicstics, qu n tr nhân s , k ch ệ ố ị thu t bán hàng…đây là các v n đ có tính then ch t trong ho t đ ng c a siêu th t nam còn nhi u h n ch . Giám đ c Big C H i phòng mà các doanh nghi p Vi ề ấ ng pháp khai thác ngu n hàng và cung c p cho r ng h th ng Big C có ph ồ ệ ố ng trình khuy n m i, bán hàng r t linh ho t, hi u hàng hóa cũng nh các ch ệ ấ qu ,ả t o ra các m t hàng, các d ch v khách hàng r t đ c đáo v i chi phí th p ấ ộ và c nh tranh có tác d ng thu hút khách hàng, tăng doanh s bán hàng và r t đáng ụ đ các siêu th khác h c t p ọ ậ ị ể - T o đ ng l c nâng cao kh năng c nh tranh cho các nhà bán l ả ạ ộ ẻ ệ t Vi ự ạ

nam

nói riêng đ ị ẻ ụ

ộ ạ ể ự ạ ạ ộ kinh doanh nói chung và trong d ch v bán l ằ

ố ể ự ủ ạ

ị ệ ệ

ộ ệ ệ i, các doanh nghi p bu c ph i t ả ự

ẩ ệ phát tri n ể ụ

ấ ạ ệ

ứ ng ụ ệ

ấ ế ỗ ử

ị ự

ng d ch v b c trung. S có m t c a các doanh nghi p bán l c ngoài đã làm đa d ng hoá, t o nên m t chu i các s n ph m d ch v ph ụ ả ẩ ị

c a Vi ng bán l ạ ẻ ủ ị ạ ị ườ ặ ủ ỗ ộ t nam. ệ

Vi ị ườ ẻ ệ ậ

kinh doanh ng th c 3, đ ti p c n th tr ể ế ậ ng bán l ậ ể

t nam, có th mua c ệ ố

ầ ủ ệ ệ ờ

ứ ầ ầ

ồ ụ ề ị ơ ộ ể ị

c ngoài.

kinh doanh v i các doanh nghi p n ệ ướ ị

ở ử ấ ắ

ng xuyên nâng cao kh ả ố ẽ ạ ướ ướ ườ

ạ ng d ch v ị ả ị

t ượ ả ả

ư ớ

ể Trong ho t đ ng phát tri n ph i t o đ ng l c c nh tranh và c nh tranh công b ng. Các siêu th ị ả ạ ế ủ c ngoài v i các u đi m có tính n i tr i là đ i th c nh tranh tr c ti p c a n ổ ộ ớ ướ ư t nam. Đ t n các siêu th , các chu i c a hàng ti n ích c a các doanh nghi p Vi ể ồ ủ ỗ ử t ạ hoàn thi n mình, nâng cao kh năng c nh ệ ả ạ tranh , đây là đ ng l c đ các doanh nghi p ự ể - Làm đa d ng hoá các s n ph m d ch v trên th tr ị ả ị ườ ng ấ ượ Các doanh nghi p bán l ng cung c p d ch v có ch t l n c ngoài th ị ườ ẻ ướ ủ t nam ch cao, đáp ng nhu c u b c cao c a th tr ng. Các doanh nghi p Vi ủ ệ ị ườ ậ ầ truy n th ng, các chu i c a hàng ti n ích, các y u cung c p các hình th c bán l ệ ố ề ẻ ứ ẻ siêu th có ch t l ệ ụ ậ ấ ượ ủ n ướ đ y các phân khúc th tr ầ - Tăng c h i h p tác ơ ộ ợ t nam doanh Ch tính riêng ph ứ ươ ỉ ố ướ c c ngoài có th thành l p chi nhánh, thành l p công ty 100% v n n nghi p n ệ ướ ổ ngoài, có th góp v n liên doanh v i các doanh nghi p Vi ể ớ ể ệ ph n c a các doanh nghi p bán l c ướ Vi t nam, đ ng th i các doanh nghi p n ệ ẻ ng, ngoài còn có nhu c u thuê m t b ng, nhu c u v d ch v nghiên c u th tr ị ườ ặ ằ cung c p hàng hóa, d ch v h tr ….đây là c h i đ các doanh nghi p Vi ệ t ụ ỗ ợ ấ ệ nam h p tác ớ ợ ng gi m giá thành d ch v - Nâng cao ch t l ụ ấ ượ ng phân ph i s t o nên m t s c nh tranh r t gay g t, các M c a th tr ộ ự ạ ị ườ c ngoài đ u ph i th doanh nghi p trong n ả c và n ả ề ệ i pháp t o nên kh năng c nh tranh năng c nh tranh c a mình. M t trong các gi ả ạ ả ạ ộ ụ t tr i là nâng cao ch t l ng gi m giá thành d ch v , làm ch t l v ấ ượ ượ ộ ụ ấ ượ ả ng xuyên đ khách hàng th c c i thi n, giá hàng hóa có tính c nh tranh. Kh o ạ ườ i siêu th Intimex H i phòng, Coop Mart Thành ph H Chí Minh sát th c t ố ồ ị ự ế ạ ị c ngoài nh Big C, các siêu th đ u cho r ng đ c nh tranh v i các siêu th n ị ướ ằ ề ự ng d ch v t o nên s này đ u ph i áp d ng các bi n pháp nh m nâng ch t l ụ ạ ể ạ ụ ấ ượ ệ ề ả ằ ị

15

ọ ả ụ ụ ằ

ằ ả ộ

ể phát tri n s n xu t. ể ả t nam. ậ ầ ủ ẩ

t nam đ c ngoài th ượ ệ ệ ố ể

ẩ ẩ

ấ ả ạ ộ ệ ầ

văn minh, sang tr ng trong phong cách ph c v , gi m các chi phí nh m gi m giá hàng hóa nh m thu hút khách hàng, đi u này kích thích tiêu dùng và tác đ ng tích ề c c đ n dòng v n đ ng c a hàng hóa đ ộ ự ể - Góp ph n xu t kh u hàng hóa cho Vi ấ toàn c u, ầ Các doanh nghi p n ng có h th ng, bán buôn, bán l ướ ẻ ườ ở ướ m t s hàng hóa Vi n c c xu t kh u đ cung c p cho h th ng ệ ộ ố ệ ố ẩ ấ t nam Vi ngoài. t nam, Metro đã tham gia xu t kh u các s n ph m c a Vi ệ Ở ệ ủ ấ cho h th ng Metro toàn c u, các doanh nghi p khác ho t đ ng xu t kh u cũng ệ ố ẩ ấ còn h n ch . ế ạ

trong • Các tác đ ng tiêu c c ự ộ ự ạ ệ ả ẻ ắ ố ớ

ư ạ cướ ạ

ướ ự c. M c a th tr ở ử

ộ trong n ướ

ệ ướ ệ ệ ườ

ng xuyên đ i m i, t ớ ự ữ

ặ ể

ơ

ị ườ

ẫ ấ

ủ ệ

ư ệ ng c a các doanh nghi p Vi ệ c ngoài làm cho th tr ệ

ị ườ ể ủ ẹ

ấ ượ ồ

ẻ ừ c ngoài ể trong n trong n c b m t d n th ph n ướ ị ấ ầ ị ầ ng ch n các ng, các doanh nghi p bán l n c ngoài th ẻ ướ ệ ọ ườ ị ng h p d n đ chi m lĩnh, th ng là các phân khúc th ườ ế ể i th . S xu t hi n c a các t nam ch a có l ấ ế ự ợ t nam b ị ệ ủ ệ trong n ự phát tri n c a các doanh nghi p bán l c ướ ệ các doanh ng cao t ự n ẻ ướ

ng có các đi u ki n làm vi c t c ngoài th ệ ướ ườ ệ

ng h p d n h n. Khi các doanh nghi p n ấ

ơ c s c n ngu n nhân l c trong n ướ ẽ ầ ệ ự ướ ẻ

ồ ộ

ả các doanh nghi p trong n ộ ố cán b qu n lý, bán hàng, ph c v có ch t l ừ ướ

ị ướ ệ ả ướ

c sang các doanh nghi p n ộ ả

ự ể ấ

ấ ượ ẽ ệ

- T o nên s c nh tranh gay g t đ i v i các doanh nghi p b n l n ự T o nên s c nh tranh v a tác đ ng tích c c, nh ng v a là tác đ ng tiêu c c ừ ừ ự ạ ộ ng áp l c c nh tranh đ n các doanh nghi p bán l ự ạ ị ườ ẻ ế ệ c ngày càng tăng cao, yêu c u các doanh nghi p nên các doanh nghi p trong n ầ ể phát tri n trong môi c ph i th trong n hoàn thi n đ ể ổ ả , nh ng doanh nghi p không đ kh năng tr qu c t ng có tính c nh tranh ả ủ ệ ố ế ạ ườ c nh tranh s b lo i ra kh i h th ng ho c chuy n sang các lĩnh v c ự kinh ẽ ị ạ ỏ ệ ố ạ doanh khác phù h p h n. ợ - Các doanh nghi p bán l ệ Khi m c a th tr ở ử phân khúc th tr ị ườ ngườ mà các doanh nghi p Vi tr doanh nghi p n ướ thu h p, gây khó khăn cho s ngu n nhân l c ch t l - Có m t s chuy n d ch ị ộ ự nghi p bán l c sang các doanh nghi p bán l ệ ướ ẻ ệ ả ứ t và tr m c Các doanh nghi p n ề ệ ố ệ ố c ngoài tham gia vào h th ng l ướ ẫ ươ ủ c, theo kinh nghi m c a trong n bán l ệ ng cao Trung qu c s có m t s ụ ụ ấ ượ ố ẽ t là các doanh c, đ c bi c chuy n d ch t đ ệ ặ ể ượ i Coop. nghi p Nhà n c ngoài. Qua kh o sát t ạ ệ ệ ệ Mart, Maximark nhi u cán b qu n lý và nhân viên bán hàng đã sang làm vi c ề i các siêu th n c ngoài. S chuy n dich ngu n nhân l c, nh t là các nhà t ồ ự ị ướ ạ qu n lý c p cao có ch t l ng s gây khó khăn cho các doanh nghi p trong ấ ả c.ướ n

16

ố ế t Nam ph i đ i m t là làm th nào đ ặ

ạ ệ ề ớ ế ả ố ự

ế ằ ệ ộ ớ ộ

ươ ả ủ ị ố ự

ị xã h i riêng c a đ a ph ế ế ọ ẽ

ố ị ấ ng mu n thu hút các d án đ u t ọ ạ ế ế c ngoài. Vi ệ ố ướ ị ả ủ

ủ ầ

ệ i chi nhánh này. H s ề

th 9 và trao quy n bán g o t ạ ạ ộ ề ầ ậ ơ ở ượ Ủ ủ ỉ

ự ế ẽ ỗ ợ ớ ặ ạ ạ ừ ụ

ế ấ

ể Cu i cùng, m t v n đ l n mà Vi ộ ấ ể xã h i v i vi c th c thi các h n ch trong Bi u cân b ng các chính sách kinh t ằ t Nam. Nhi u cán b Chính ph và chuyên gia cho r ng các cam cam k t c a Vi ủ ề ệ ế ủ ng khó có th ch theo đu i các k t WTO khi n các c quan qu n lý đ a ph ổ ỉ ươ ơ ế ế t Nam nêu ví ng. Các chuyên gia Vi m c tiêu kinh t ệ ươ ộ ụ l n vào lĩnh v c ự d nh sau: “N u đ a ph ầ ư ớ ư ụ ch i h s ả ừ ố ồ ơ phân ph i, h s ph i vi ph m các cam k t. N u không, h ph i t t Nam đã g p tình đ ngh c p phép c a các nhà phân ph i n ặ ề t Nam c p ấ hu ng này nhi u l n. G n đây METRO đã yêu c u Chính ph Vi ầ ố ồ ơ gi y phép l p c s bán l ẻ ứ ấ ủ c y ban nhân dân t nhAn Giang ng h hoàn toàn vì d án c a c a Metro đ ự ủ An Giang. Tuy Metro d ki n s h tr l n cho các nông dân canh tác lúa g o ạ ở ố trong các cam k t WTO v d ch v phân ph i. nhiên, g o là m t hàng lo i tr ề ị N u y ban nhân dân t nh An Giang đ ng ý c p phép cho METRO, h s vi ọ ẽ ồ ỉ ph m các cam k t WTO”. ế Ủ ạ ế

ẫ ủ ớ ự ự

ổ ệ ế ế Tuy nhiên, mâu thu n gi a cam k t WTO c a Vi ệ ữ ậ

ả ễ ự t Nam v i s t ự ế ề ở ử

ủ ứ ẳ ườ ứ ả

ế ố

ộ ượ ả

ấ ể ệ ề ủ t Nam ph i cho phép METRO đ ả ệ ổ ộ

ậ ơ ở ề

ứ ệ ộ

ể ế ạ

ụ ạ ế

ơ ớ ả ệ ị

do hóa th do chính đáng th t ra không có th c mà trong vi c theo đu i các chính sách kinh t ch ng qua là s suy di n sai b n ch t cam k t WTO. Các cam k t v m c a th ị ế ầ ng c a các thành viên WTO th hi n m c ‘sàn’ ch không ph i m c ‘tr n’. tr ứ Nói cách khác, các cam k t GATS c a Vi t Nam v lĩnh v c phân ph i ràng ự ệ bu c Chính ph Vi c phân ph i hàng hóa ố ệ ủ ố ạ t Nam nh ng không ràng bu c ph i cho phép phân ph i g o. trong lãnh th Vi ư c ngoài quy n phân ph i g o hay l p c s bán Vi c trao cho nhà phân ph i n ố ạ ệ ố ướ t Nam ch không ph thu c vào WTO hay th hai không h n ch là tùy l Vi ạ ụ ở ẻ ứ ế c phép áp d ng các h n ch theo Bi u cam k t cam k t GATS. Vi ế ượ ệ ả nh ng không b t bu c ph i áp d ng các h n ch này. WTO không ngăn c n ắ ư m c đ cao h n m c quy đ nh trong Bi u cam t Nam m c a th tr Vi ị ứ ở ử ệ c v i b n ch t c a các Hi p đ nh WTO k t. Cách di n gi ấ ủ ả ễ ế v n khuy n khích t ế ố ế t Nam đ ộ ả ng ị ườ i khác đi là trái ng ự ụ ở ứ ộ ượ ng m i. ạ ươ

ươ ị ả ố i pháp nh m phát tri n ngành d ch v phân ph i ụ ể ằ ị

ng 3: Ki n ngh và gi Ch ế trong đi u ki n h i nh p. ệ ộ ề ậ

c ướ

ng thu n l i và ả ệ • Đ i v i c quan qu n lý nhà n - Ti p t c hoàn thi n h th ng pháp lu t t o môi tr ệ ố ậ ợ ậ ạ ườ

t nam ệ ả ậ ả ổ

ế

ph i thay đ i các văn b n pháp lu t cho phù h p v i ớ ả ủ WTO. Tuy nhiên trong quá trình th c thi các cam k t, c n ph i ự ườ ng ự ậ ể ạ ế ụ ạ

ố ớ ơ ế ụ minh b chạ Khi gia nh p Vi ậ ợ các quy đ nh c a ầ ị ti p t c hoàn thi n h th ng pháp lu t đ t o nên s minh b ch và môi tr ệ kinh doanh thu n l ệ ố i h n. ậ ợ ơ

17

ụ ể

ị ủ ướ ấ ắ ầ ị

ị ậ ộ ươ

ế ẻ ứ

ạ ả ệ ằ các tiêu chí v quy mô đ a lý, s l c m t c n c th hoá ề ị ị ườ v i quy hoach c a đ a ph ở ở ể ậ

ụ ệ

ơ ở ể ẻ ứ ướ ồ ơ

ợ ậ ể

ấ ườ ấ

ế

ở ể ệ ng h p doanh nghi p ệ ớ th nh t, ti p đó xin gi y phép liên doanh v i i 49% (cam k t không h n ch ) ế ẻ ứ th

(ENT). ầ

ị ệ ề ệ ố

ạ ệ

ướ t là th t c c p phép đ u t ủ ụ ấ ả ệ

ệ ự ể ọ ợ

ng ki m tra, giám sát các ho t đ ng bán buôn, bán l , tránh tr ạ ộ ẻ ể

ạ ả ự ấ ả ả

ủ ề ệ ườ ẩ ạ ằ

ệ ấ

ễ ả ấ ố

ị ạ ỗ ợ thông tin, nh t là các ự ướ ạ

c theo các ch ươ ệ

ế c d dàng ti p ướ thông tin có tính c nh báo và c, tăng c ng h tr cho ệ ỗ ợ ườ ng trình bình n gía, các ch ng trình ổ ươ t khó khăn, đ các doanh ể ụ ụ kinh doanh và nhi m vệ ặ c nhi m v ệ ỗ ợ ệ ượ ừ ệ

ng các nhà Tr ố ượ ng, m t đ dân c trên đ a bàn và cung c p trên đ a bàn, s n đ nh c a th tr ư ự ổ ng c a c s ki m tra s phù h p c a d án đ u t ủ ơ ở ể ủ ị ầ ư ớ ợ ủ ự ự ị th hai tr đi, đ tránh vi c các đ a nhu c u kinh t (ENT) khi m đi m bán l ể ầ i thích và v n d ng khác nhau, t o nên s công b ng, minh ph ng có cách gi ự ươ ơ b ch và làm c s đ các doanh nghi p n c ngoài làm h s , cũng nh làm c ư ồ ơ ơ ở ể ạ ủ th 2 tr đi c a s đ các c quan ch c năng xem xét h s xin m đi m bán l ở ứ ở ể c ngoài. các doanh nghi p n ệ ướ C n hoàn thi n các văn b n pháp lu t, đ tránh các tr ầ ả ệ c ngoài đã m đi m bán l n ế ẻ ứ ở ể ướ t nam v i s v n góp d các doanh nghi p Vi ướ ệ ạ ớ ố ố ệ t nam và tr thành đi m bán l i c ph n c a doanh nghi p Vi sau đó mua l ầ ủ ệ ạ ổ hai mà không c n ph i ki m tra nhu c u kinh t ế ể ả ầ ng c n ti p t c hoàn thi n quy ho ch v h th ng phân ph i bán - Các đ a ph ế ụ ố ầ ươ ầ ư , đ n gi n hoá các th t c hành chính, đ c bi l , ả ặ ủ ụ ẻ ơ kinh doanh. Quy ho ch và các th t c hành chính ph i minh b ch và c p phép ạ ủ ụ ấ ạ c ngoài, ng d n c th đ i v i các doanh nghi p n công b công khai, có h ố ướ ẫ ụ ể ố ớ t o thu n l i cho các doanh nghi p l a ch n đ a đi m phù h p và xin c p phép ậ ợ ấ ị ạ ể ầ ư kinh doanh. và đ đ u t ng - Tăng c ườ ườ h pợ kinh doanh các hàng hóa không đ đi u ki n, các hàng hóa vi ph m b n ả ả ng th p, không đ m b o v sinh an toàn th c ph m…, đ m b o quy n, ch t l ấ ượ ề i tiêu dùng, t o nên môi tr i ng quy n l ng c nh tranh minh b ch công b ng, ạ ạ ườ ề ợ thúc đ y s n xu t và d ch v phân ph i ố phát tri n.ể ụ ấ ẩ ả - Có các bi n pháp h lãi xu t, giúp các doanh nghi p trong n ệ c n các ngu n v n, h tr ồ ậ đào t o ngu n nhân l c cho các doanh nghi p trong n ồ các doanh nghi p trong n ướ h tr bán hàng cho các vùng sâu, vùng xa, vùng đ c bi nghi p trong n c v a th c hi n đ ự ướ chính tr c a mình. ị ủ ố ớ ệ

ả ạ

ng d ch v phân ph i là m t t • Đ i v i doanh nghi p - Áp d ng mô hình qu n lý hi n đ i nâng cao kh năng c nh tranh ệ ạ ố ộ ấ ế ộ ị

ụ ị ườ ộ

ạ c đ t n t ả t y u trong quá trình ự ệ c ta. M c a th tr ở ử ự ế ộ ể ồ ạ ầ

ừ ả ả

ướ ạ ươ ạ

ụ ậ h i nh p M c a th tr ị ườ ở ử ng có tác đ ng tích c c, song bên c nh đó cũng có c a n ủ ướ i và các tác đ ng ti u c c mà yêu c u các doanh nghi p trong n phát tri nể kinh doanh, ph i không ng ng nâng cao kh năng c nh tranh, áp d ng ụ ế ng trình khuy n kinh doanh hi n đ i, đa d ng hoá các ch các mô hình qu n lýả ạ ệ mãi và bán hàng, t o nên s m i l và phong cách bán hàng văn minh đ thu hút ể ự ớ ạ ạ khách hàng

18

ạ ấ ượ

ệ ữ

ấ ệ ế ặ - Đa d ng hoá m t hàng, nâng cao ch t l ặ ộ ồ

c ngoài, chính vì v y các doanh nghi p trong n

ế ặ

ề ượ ể

ườ

ấ ứ ồ

ng s n ph m, không bán các hàng hóa ả ự ẩ

ờ phát tri n h th ng logicstics, áp d ng công ngh ả ể ạ

c.

ụ ướ - Có chính sách v ngu n nhân l c, thu hút nhân l c có ch t l ng, gi m giá thành ả c là các trong n M t trong nh ng h n ch c a các doanh nghi p bán l ướ ẻ ế ủ ạ t là ngu n hàng ngu n cung c p hàng hoá h n ch , đ c bi nh p kh u so v i ớ ẩ ậ ồ ạ ả c ph i các doanh nghi p n ệ ướ ệ ậ ướ ướ i th c a mình trong vi c khai thác các ngu n hàng trong n phát huy các l c, ồ ệ ế ủ ợ t ki m chi phí v a t o đi u ki n cho v a làm đa d ng danh m c m t hàng, ti ừ ạ ệ ụ ệ ạ ừ ươ ng c ch c các doanh nghi p s n xu t trong n ướ phát tri n và th c hi n đ ệ ự ấ ả ệ t nam”. Bên c nh đó, ph i đ m b o ch t i Vi trình “Ng ấ t nam dùng hàng Vi ả ả ả ạ ệ ệ ạ không rõ ngu n g c xu t x , vi ph m l ả ượ ố ẩ ề không đ m b o v sinh an toàn th c ph m đ t o uy tín cho doanh b n quy n, ệ ả ể ạ ả ệ thông tin, nghi p, đ ng th i ệ ố ể ồ ệ ng d ch v , gi m giá thành đ t o nên s c nh tranh không ng ng nâng ch t l ừ ự ạ ị ấ ượ trong n t c a các nhà bán l riêng bi ẻ ệ ủ ồ ề ấ ượ ng ự ự

cao ạ ộ ồ ự ụ ấ

ọ ề ệ ự ầ ạ

ng xuyên nâng cao trình đ chuyên môn và nghi p v cho cán b ệ ộ

ự ế ự ộ

ể ờ ồ

ệ ạ

ể ệ

m t v trí r t quan ng ngu n ồ ộ và c ngoài, đ ng th i có chính sách đ tăng thu chân và thu hút ế ng cao cho doanh nghi p, trên c s đó đ nâng cao ầ phát tri n h th ng phân ph i đáp ng nhu c u ể ữ ơ ở ố ệ ố ứ ể

Ho t đ ng trong lĩnh v c d ch v thì ngu n nhân l c gi ữ ộ ị ị tr ng. Các doanh nghi p c n có các chính sách v đào t o và b i d ồ ưỡ nhân l c, th ụ ườ ự nhân viên c a doanh nghi p, g i các cán b có năng l c đi tham quan th c t ử ệ ủ h c t p nâng cao trình đ n ộ ở ướ nh p và t o các c h i v ngh nghi p và thăng ti n đ gi ơ ộ ề ề ngu n nhân l c có ch t l ấ ượ ự kh năng c nh tranh đ cùng ể ạ c ta hi n nay h i nh p c a n ệ ậ ủ ướ ọ ậ ậ ồ ả ộ

19