intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÁP LUẬT THUẾ THU VÀO THU NHẬP

Chia sẻ: Tran Anh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:60

111
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuế thu vào thu nhập: Thuế thu vào thu nhập là loại thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của các tổ chức, cá nhân nhằm mục đích tạo nguồn thu cho NSNN và điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội. Pháp luật thuế thu vào thu nhập: Pháp luật thuế thu vào thu nhập là tổng hợp các qui phạm pháp luật do CQNN có thẩm quyền ban hành và thừa nhận nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thu, nộp các loại thuế thu vào thu nhập theo qui định của pháp...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÁP LUẬT THUẾ THU VÀO THU NHẬP

  1. CHƯƠNG 3 PHÁP LUẬT THUẾ THU VÀO THU NHẬP 1
  2. CHƯƠNG 3 I. KHÁI QUÁT CHUNG II. PHÁP LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP III. PHÁP LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN 2
  3. I. KHÁI QUÁT CHUNG 1. Khái niệm 2. Đặc điểm 3
  4. 1. Khái niệm  Thuế thu vào thu nhập: Thuế thu vào thu nhập là loại thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của các tổ chức, cá nhân nhằm mục đích tạo nguồn thu cho NSNN và điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội.  Pháp luật thuế thu vào thu nhập: Pháp luật thuế thu vào thu nhập là tổng hợp các qui phạm pháp luật do CQNN có thẩm quyền ban hành và thừa nhận nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thu, nộp các loại thuế thu vào thu nhập theo qui định của pháp luật. 4
  5. 2. Đặc điểm Thứ nhất, thuế thu nhập là loại thuế trực thu  Thuế trực thu?  Phản ứng của người chịu thuế?  Vấn đề quản lý thuế thu nhập? 5
  6. 2. Đặc điểm Thứ hai, đối tượng chịu thuế là thu nhập của các cá nhân, tổ chức  Điều kiện: 1) Phải là những khoản thu nhập hợp pháp 2) Được pháp luật thuế thu nhập quy định là đối tượng chịu thuế. 6
  7. 2. Đặc điểm Thứ ba, vai trò cơ bản của thuế thu nhập là tạo nguồn thu cho NSNN và điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội.  Tạo nguồn thu cho NSNN.  Điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội. 7
  8. II. PHÁP LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Luật thuế TNDN ngày 03/6/2008, có hiệu lực từ 01/01/2009. 2. Nghị định 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. 3. Thông tư 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp và hướng dẫn thi hành Nghị định 124/2008/NĐ-CP. 4. Thông tư 18/2011/TT-BTC ngày 10/02/2011 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 130/2008/TT-BTC. 8
  9. II. PHÁP LUẬT THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Khái niệm 2. Người nộp thuế 3. Đối tượng chịu thuế 4. Căn cứ tính thuế 5. Chế độ miễn, giảm thuế 6. Chế độ quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp 9
  10. 1. Khái niệm Thuế TNDN là loại thuế trực thu thu vào thu nhập chịu thuế phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của các tổ chức. 10
  11. 2. Người nộp thuế  Điều 2, Luật Thuế TNDN 2008: “Người nộp thuế TNDN là các tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế”  So sánh “người nộp thuế TNDN” và “ người nộp thuế” theo Điều 2 Luật Quản lý thuế?  Người nộp thuế TNDN gồm: 1) Đối tượng nộp thuế TNDN 2) Các chủ thể khác có nghĩa vụ nộp thuế tha 11
  12. 3. Đối tượng chịu thuế  Điều 3 Luật thuế TNDN 2008, đối tượng chịu thuế TNDN bao gồm thu nhập có được từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và các khoản thu nh ập khác mà tổ chức kinh doanh có được .  Thu nhập chịu thuế gồm: 1) Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ 2) Thu nhập khác của tổ chức kinh doanh  Thu nhập chịu thuế là thu nhập hợp pháp 12
  13. 4. Căn cứ tính thuế  Điều 6 Luật thuế TNDN 2008:  Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế  Thuế suất.  Kỳ tính thuế được xác định theo năm tài chính hoặc năm dương lịch  Cụ thể: Thuế thu nhập doanh Thu nhập Thuế nghiệp phải nộp = tính thuế X suất 13
  14. Công thức tính thuế TNDN: Thuế TNDN = TN tính thuế × Thuế suất Quỹ PT TN TN TN tính khoa Lỗ được thuế = chịu học và miễn được thuế công chuyển thuế nghệ TN chịu Chi phí Thu = Doanh được + nhập thuế thu trừ khác 14
  15. Doanh thu: Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, kể cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng, không phân biệt đã thu được tiền trên thực tế hay chưa. Doanh thu bằng ngoại tệ phải quy đổi ra đồng Việt Nam. 15
  16. Các khoản chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế: Khoản 1 Điều 9 Luật thuế TNDN:  Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.  Có đủ hóa đơn, chứng từ chi theo quy định  Không vượt quá định mức tối đa được phép chi do pháp luật quy định đối với từng khoản chi cụ thể. 16
  17. Các khoản chi phí không được trừ khi tính thu nhập chịu thuế:  Khoản 2 Điều 9 Luật thuế TNDN 17
  18. Thu nhập được miễn thuế:  Cáckhoản thu nhập được miễn thuế: Điều 4 Luật thuế TNDN 2008 18
  19. Chuyển lỗ:  Điều 16 Luật thuế TNDN 2008: Doanh nghiệp có lỗ được chuyển số lỗ này sang năm sau, và được trừ vào thu nhập tính thuế TNDN. Thời gian chuyển lỗ tối đa không quá 5 năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ 19
  20. Thuế suất: Điều 10 Luật thuế TNDN:  Mức thuế suất phổ thông là 25%.  Cơ sở kinh doanh tiến hành tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác, mức thuế suất thuế TNDN là từ 32% đến 50%.  Thuế suất ưu đãi là 20% và 10% Điều 13 Luật thuế TNDN 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2