intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phẫu thuật bệnh học thần kinh: Phần 2

Chia sẻ: ViJoy ViJoy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:285

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu "Bệnh học phẫu thuật thần kinh" tiếp tục trình bày các câu hỏi trắc nghiệm trong bệnh học phẫu thuật thần kinh như: Khám lâm sàng thần kinh, các kỹ thuật chẩn đoán và một số vấn đề về giải phẫu, sinh lý thần kinh; Bệnh lý mạch máu não; Chấn thương thần kinh; U trong sọ; Nhiễm khuẩn hệ thần kinh; Bệnh động kinh; Bệnh lý thần kinh ngoại biên. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phẫu thuật bệnh học thần kinh: Phần 2

  1. PHẨN l i CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 401
  2. ì KHÁM LÂM SÀNG THẦN KINH, CÁC KỸ THUẬT CHÂN ĐOÁN MỘT SÔ VÂN ĐÊ GIẢI PHẪU, SINH LÝ THẦN KINH Lẽ Xuân Trung Nguyên Hữu Công (138 - 147) Trong hình vẽ đuôi đây có 8 vị trí được đánh dấu A, B, c, D, E. F G và H tiếp theo có 7 câu đánh số từ Ì đến 7. Hãy chọn một vị trí có đánh dấu A B c... phù hợp nhất với nội dung nêu trong mỗi câu có đánh số Hình 1 Các câu từ Ì đến 7 1. Khu vực này chứa đựng các sợi thần kinh vận động xuất phát từ khu vực trước rãnh trung t á p và điều khiến chân bên đối diện. 2. Khu vực này chứa đựng các sợi thần kinh sẽ đi đến cầu não. cũng có thế nói không đi đến nơi nào khác. 3. Thương tốnỏ khu vực này sẽ giảm trương lực các cơ chi phối động tác nuốt nhai, thỏ và phát âm. 4. Các sợi thần kinh ở khu vực này sẽ đi đến thế núm (mamillary bodies). 403
  3. 5. Cấu trúc này là khu vực chính của nhân xám đáy não tiếp nhận các sợi hướng tâm của vỏ não. 6. Cấu trúc này có liên hệ rộng với mặt dưới của thúy trán, kể cà vỏ não trán trưâc. 7. Khu vực này nhận phần lân các kích thích dopaminergic đèn từ liêm đen (substantia nigra) Các c â u h ỏ i 8 đ ế n 15 8. Mép não này chuyển tải các thông tin khứu giác. 9. Cấu trúc này là thành não thất bên, phía đường giữa. 10. Cấu trúc này của vỏ não được xem như một phần của thúy viền và tiếp nhận phần lòn các kích thích đến từ nhân trưóc dưới (anteroventral) của đồi thị. Hình 2 l i . Tổn thương các tê bào của vùng này sẽ gây mùỏ phần đuối của thị trường. 12. Bó này tạo thành phần lòn trong đường dẫn truyền của hồi hải mã. 13. Các tê bào trong khu vực này tạo thành các ndron thứ cáp của đường dẫn truyền từ vỏ não đến vỏ tiểu não. 14. Tôn thương một bên ở khu vực này sẽ gây mù ở một phần tư trên của thị trường. 15. Việc liên lạc giữa hai thúy trán của não được thực hiện thông qua câu trúc này. Các c â u h ỏ i 16 đ ế n 24 16. Từ các tế bào ở khu vực này xuất phát các sợi thần kinh đi đến tuy sống cổ. 17. Khu vực này tiếp nhận các kích thích bản thê - cảm giác (somatosensory inputs) đến từ chi dưối. 404
  4. Hình 3 18. Thương tổn ở khu vực này có thể gây mất ngôn ngữ giác quan ("receptive" aphasia). 19. Khu vực này tiếp nhận các kích thích thính giác đến từ nhân củ não sinh tư sau (medial geniculate nucleus). 20. Thương tổnỏ khu vực này sẽ gây mất ngôn ngữ chức năng. (exprssive" aphasia). 21. Khu vực này liên quan vối chức năng thần kinh cao cấp. 22. Từ khu vực này của vỏ não có nhiêu đường dẫn truyền quan trọng đến khu vực trưốc mái gian não (pretectal region) và củ não sinh tư trên (superior colliculus). 23. Thương tổn khu vực này có đặc điểm gây mất nhận thức về nửa thân thể và tầm nhìn bên đối diện. 24. Thương tổn ở vị trí này có đặc điểm gây liệt nơron trên. Các câu hỏi 25 đến 35 25. Bó này chứa đựng các axon xuất phát từ các nơron trong nhân hàm hồ (nucleus ambiguus). 26. Cấu trúc này chi phối các cơ nhai. 27. Từ các nơron trong cấu trúc này phát ra các axon đi tới nhân trưốc dưới (antercventral) của đồi thị. 28. Dây thần kinh này chi phối các cơ tạo ra vẻ mặt con người. 29. Các sợi thần kinh ở vùng này có thế tận cùng ở não giữa, cầu não,.hành não hoặc tuy sống. 30. Các nơron thứ nhất cấp từ khu vực này sẽ chuyên các tín hiệu cảm giác bản thê (somatosensory signals) từ mặt. 405
  5. Hình 4 31. Thương tổn của cấu trúc này có thể đồng thời gây liệt động tác nhìn về phía mũi và co hẹp đồng tử. 32. Thương tổn cấu trúc này gây liệt động tác nhìn về phía thái dương. 33. Gián đoạn các sợi thần kinh ỏ khu vực này do một khối u có thể gây bán manh hai thái dương. 34. Các sợi thần kinh ở khu vực này chuyên các xung thần kinh giúp chúng ta biết những thay đổi tư thế của đầu chúng ta. 35. Thương tổn của dây thần kinh này làm cho lưỡi vẹo về cùng phía vối thương tổn. Đôi với m ỗ i c â u h ỏ i sau đây, h ã y chọn một l ờ i g i ả i đ á p t ố t nhất 36. Tất cả các cấu trúc dưói đây đều tham gia cấu tạo nên thành của não thất bên, trừ: A. Nhân đuôi B. Nhân tuyến trước của tuyến tùng (habenula nucleus) c. Thể trai D. Tam giác não (íornix) E. Vách trong suốt (septum pellucidum) 37. Tất cả những điều nói về dịch não tuy sau đây đều đúng, trừ: A. Chiểu hướng chuyển động chung của dịch não tuy (DNT) trong não là •KHỈ
  6. đi qua cống não (cerebral aqueduct), não thất IU và não thất bên B. DNT được sản sinh ra ở đám rối mạch mạc c. DNT được các hạt Pacchioni (arachnoid granulations) hấp thu D. Thành phần cấu tạo của DNT phụ thuộc phần lớn vào hàng rào máu - não. E. DNT từ não thất IV chảy vào khoang màng nhện thông qua lỗ Magendie và hai lỗ Luschka. 38. Nguyên nhân và hậu quả của tràn dịch não thất (hydrocephalus) bao gồm tất cả các vấn đề sau đây, trừ: A. Có thể do sản sinh ra quá nhiều DNT B. Có thể do DNT không hấp thu được c. Có thể do một khối u ở ngay lỗ Monro D. Có thể do một khối u phát triển tại vùng cống não (aqueduct) E. Tràn dịch não thất gây hậu quả xấu đối vói não người trưởng thành, nhưng đối vói nhũ nhi thì không vì dung tích hộp sọ có thể giãn nở do các khóp sọ chưa gắn chặt. 39. Tất cả các cấu trúc sau đây đều là thành phần hoặc có chức năng liên quan vối các nhân xám đáy não, trừ: A. Nhân đuôi (caudate nucleus) B. Nhân đỏ (red nucleus) c. Nhân dưới đồi (subthalamic nucleus) D. Nhân vỏ hến (hay nhân bèo sẫm - putamen) E. Liềm đen (substantia nigra) 40. Những mô tả các cấu trúc xung quanh não thất sau đây đều đúng, trừ: A. Những mô đặc biệt kế cận với hệ thống não thất B. Những cấu trúc này nằm rải rác tại nhiều vị trí của hệ thần kinh trung ương hơn là tập trung tại thân não c. Một trong các cấu trũi; quanh não thất là organum vasculosum đóng vai trò quan trọng trong chức năng chi phối nội tiết của vùng dưói đồi D. Area postrema là khu vực có chức năng gây nôn mửa E. Tuy các cấu trúc kế cận hệ não thất có tuần hoàn phong phú nhưng chúng được bảo vệ bởi một hệ thống hàng rào máu - não khá phát triển. 41. Tất cả những vấn đề nêu sau đây đều là tính năng của hệ mạch mạc, trừ: A. Sản sinh ra DNT do ảnh hưởng của áp lực thúy tĩnh B. Được cấu tạo bởi một lóp biểu mô hộp duy nhất 407
  7. c. Có một hàng rào ngăn cản quá trình trao đổi thụ động protein, hàng rào này được tạo nên do phần trên các tế bào mô sáp xếp xung quanh gắn chặt vào nhau. D. Tham gia vào cơ chế điều hoà peptid của tuyến yên do vùng dưói đồi chi phối. E. Có một cơ chế chủ động bơm Na*/K\ cơ chế này giải thích hàm lượng khá cao Na trong dịch do mạch mạc tiết ra + Hướng dẫn. Mỗi câu hỏi hay gợi ý chưa hoàn chỉnh sau đây đều có năm câu hỏi trả lời tiếp theo, hãy chọn một câu trả lời phù hợp nhất. 42. Thành của các bể chứa DNT (cisterns) bao quanh não bộ gồm có: A. Màng não thất (ependyma) và các tế bào thần kinh B. Màng cứng và màng não thất c. Màng nuôi và màng nhện D. Màng nhện và màng não thất E. Màng nuôi, màng nhện và màng cứng. 43. Cách thuyết minh nào về hàng rào máu - não đúng nhất ? A. Nó có những lỗ rất nhỏ cấu tạo đặc biệt tại các mao mạch để chỉ cho những chất có chọn lọc được khuyếch tán. B. Chỉ có một số hợp chất như các amin mới thẩm thấu qua được một cách có chọn lọc c. Nó hiện diện ở mọi nơi có màng não bao phủ kể cả tuyến tùng D. Chỉ đặc biệt có các nhánh của nơron và glia là kết hợp với hàng rào máu - não để gắn rất chặt vào nhau E. Hàng rào máu - não chỉ giới hạn tại những vùng của não có tuần hoàn phong phú ví dụ tại vùng trưốc - dưới của cấu trúc dưới đồi (hypothalamus). Hướng dẫn: Sau đây có chín ý được đánh dấu từ A đến ì. Đối với mỗi câu hỏi từ 44 đến 49 hãy chọn một ý phù hợp nhất để trả lời. Mỗi ý có thể được chọn một lần, hơn một lần hoặc không một lần nào. Hãy ghép mỗi ý sau đây với một thương tổn thích hợp đánh số dưâi đây từ 44 đến 49 (A) Xơ cứng cột bên teo cơ (E) Rỗng tuy (Amyotrophic lateral sclerosis) (F) Bệnh Tabes 108
  8. (B) Tuy sống bị cắt đứt một nửa (G) Liệt mặt ngoại biên (hemisection of the spinal cord) ( H ) v i ê m c h ấ t t r ắ n g n â o (C) Xđ cứng rải rác (Leukoencephalophathy) (D) Biến chứng thần kinh của .thiếu gịật ( I ) R u n g n h ã n c ầ u máu ác tính do thiếu vitamin B 12 Các câu hỏi 44 đến 49 44. Từ thương tổn trỏ xuống: mất cảm giác về tư thế cùng bên vối thương tổn, mất cảm giác đau và nhiệt đối diện vói thương tổn 45. Mất cảm giác đau và nhiệt cả hai bên chỉ khu trú trong vài khoanh da ((lermatoma or segment), ngoài ra còn có thương tổn nơron vận động cùng bên phía dưổi và hội chứng Horner 46. Mất cảm giác về tư thế cả hai bên và thương tổn ndron vận động cả hai bên phía trên 47. Thương tổn nơron vận động cả phía trên và phía dưới, cả hai bên, rõ rệt. 48. Mất thăng bằng, mất cảm giác rung chuyển và thất điều. 49. Bệnh mất myelin của chất trắng não và tuy sống, và làm cho tốc độ dẫn truyền thần kinh giảm Các câu hỏi 50 đến 58 Hãy chọn cách mô tả phù hợp với cấu trúc được đánh dấu A, B, c... trên bề mặt cắt của tuy sống. F E Hình 5 50. Nơron thứ nhất truyền đạt thông tin về cảm giác từ hai chi trên lên hành não. 51. Đưòng dẫn truyền các tín hiệu cảm giác trực tiếp đến đồi thị. 409
  9. 52. Các sợi thần kinh xuất phát từ vỏ não bên đối diện. 53. Các sợi thần kinh xuất phát từ não giữa và tạo thuận lợi cho các nơron vận động có chức năng gấp (flexor motor neurons). 54. Các sợi tạo thuận lợi cho các ndron vận động có chức năng duỗi (extensor motor neurons). 55. Nơron thứ hai dẫn truyền thông tin từ các thoi cơ (muscle spindles) đến tiểu não. 56. Khu vực của tuy sống thu nhận trực tiếp các tín hiệu hướng tâm (cảm giác) do các sợi dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt chuyển đến. 57. Các sợi thần kinh xuất phát từ vỏ não cùng bên. 58. Các sợi đi đến tiểu não thông qua cuống tiểu não trên. Các c â u h ỏ i 59 đ ế n 62 Mỗi biểu hiện lâm sàng dưới đây do một thương tổn tại một vị trí đặc biệt nào đó gây nên. Hãy dựa vào hình vẽ ngay trên đây để xác định vị trí của thương tổn gây nên biểu hiện lâm sàng nêu trong câu hỏi. 59. Liệt nơron vận động phía dưới. 60. Liệt nơron vận động phía trên. 61. Giảm cảm giác đau ở hai chi dưối. 62. Thất điều. Các c â u h ỏ i 63 đ ế n 73 Hướng dẫn: Mỗi câu hỏi dưối đây có 5 câu trả lời được gợi ý. Hãy chọn một câu trả lòi tốt nhất. 63. Hình vẽ trưốc câu hỏi 50 là lát cắt tuy sống ngang qua A. Cột sống cùng B. Cột sống thắt lưng thấp c. Cột sống thắt lưng cao D. Cột sống ngực E. Cột sống cổ. 64. Các nơron thứ nhất tận cùng ở lá ì và lá l i (trên một lát cắt) của tuy sống chủ yếu dẫn truyền: A. Cảm giác sò mó B. Cảm giác đau và nhiệt c. Chỉ những cảm giác bản thể vô ý thức (unconscious proprioception) no
  10. của các xung thần kinh huống tâm từ các thoi cơ (muscle spindles) D. Chỉ những cảm giác bản thể vô ý thức của các xung thần kinh của các vật thể Golgi ở gân (inputs from Golgi tendon organs) E. Những xung thần kinh ,đi tới những thụ thể áp lực (pressure receptors) 65. Ý kiến chung hiện nay cho rằng các chất trung gian được phóng thích ra từ tận cùng các axon thứ nhất dẫn truyền đau và nhiệt là: A. Enkephalin B. Acetylcholin c. Chất p D. Gamma aminobutyric acid (GABA) E. Serotonin 66. Ý kiến thuyết minh nào về vùng Lissauer (bó lưng bên tuy sống - tractus dorsolateralis) là đúng ? A. Nhiều sợi thần kinh dẫn truyền cảm giác bản thể có ý thức đi tối vùng đó B. Vùng đó gồm những sợi to và có bao myelin dầy c. Những sợi nằm trong khu vực Lissauer có thể đi lên hay đi xuống nhiều khoanh tuy (segments) D. Synapses của các sợi này kết nối vói các nơron vận động alpha của các cơ duỗi E. Các tế bào trong khu vực này chỉ đi đến các nhân của đồi thị. 67. Ý kiến thuyết minh nào về nhân lưng Clarke là đúng (the nucleus dorsalis of Clarke) ? A. Nó thường được xem như một nhân liên quan đến các chức năng thực vật B. Nó chứa đựng các nơron thứ nhất để dẫn truyền thông tin về cảm giác bản thể vô ý thức c. Nó chứa đựng các nơron thứ hai để dẫn truyền thông tin đến từ các thụ thể cảm giác đau (receptors) D. Các sợi xuất phát từ nhân này bắt chéo trong tuy sống E. Nhân này chủ yếu nằm trong các khoanh tuy sống cô (cervical levels of the cord). 68. Sau đây là nhiều cách mô tả các kiểu phân chia thần kinh thân thể (somatotopic organizations) của các nơron thuộc sừng trước của tuy sống, cách mô tả nào tốt nhất ? A. Các nơron chi phối các cơ gấp nằm phía trước các nhân chi phối cơ duỗi, các nhân chi phối cơ bàn tay nằm phía ngoài (lateral) các nhân chi phối cơ ở thân B. Các nơron chi phối các cơ gấp nằm phía sau các nhân chi phối các cơ duỗi, các nơron chi phối các cơ bàn tay nằm phía trong (medial) các 111
  11. nhân chi phối các cơỏ thân c. Các nơron chi phối các cơ gấp nằm phía sau các nơron chi phôi các các nơron chi phối bàn tay nằm phía ngoài các nhân chi phôi cơ ở th D. Các nơron chi phối cơ bàn tay nằm phía ngoài các nhản chi phôi cờ ở thân, nhưng các nhân chi phối cơ gấp và duỗi không có vị trí định khu nêng biệt E. Các nơron chi phối cơ bàn tay nằm phía sau các nhân chi phôi cơỏ thân, các nhân chi phôi cơ gấp nằm phía trong các nhân chi phối cơ đuôi. 69. Sau đây là nhiều cách mô tả các thành phần đi xuống (ly tâm) của bó dọc giữa (medial longitudinal fasciculus - MLF), cách mô tả nào đúng nhất: A. Các thành phân ly tâm của MLF chứa đựng các sợi xuất phát từ các nhân tiền đình dưới và ngoài (iníerior and lateral vestibular nuclei) B. Các thành phần ly tâm của MLF chứa đựng phần lớn các sợi xuất phát từ nhân tiền đình giữa (medial vestibular nucleus) và có vai trò điều hoa tư thế của đầu. c. Các sợi ly tâm của MLF chứa đựng trong phần trước bên của chất trắng tuy sống sát bên ngoài bó tiền đình - tuy sống và mô lưới - tuy sống ngoài (lateral vestibulospinal and lateral reticulospinal tracts) D. Các sợi ly tâm của MLF triệt tiêu phản xạ duỗi của chi dưới bên đối diện E. Các thành phần ly tâm của MLF chuyển tiếp các xung thần kinh từ nhiều nhân thuộc não trưóc đến cột các tế bào giữa - bên của tuy sống (the intermediolateral cell column) để điều hoa huyết áp. 70. Những bó (tracts) dẫn truyền nào sau đây bắt chéo toàn bộ trong tuy sống ? A. Bó tuy sống - đồi thị bên (lateral spinothalamic tracts), bó tuy sống - đồi thị trước, bó tuy sống - tiểu não sau B. Bó tủy sông - đồi thị trưốc, bó tuy sông - đồi thị bên, bó vỏ não - tuy sống trước c. Bó tủy sống - tiêu não trưóc, bó tuy sống - tiêu não sau, bó tiền đình • tuy sống bên D. Bó vỏ não - tủy sống trưốc, bó tuy sông - đồi thị bên, các cột sau bó tiền đình - tủy sống giữa, bó tuy sống - đồi thị bên, bó tuy sống - đồi thị trước. 71. Thuyết minh nào sau đây về các thoi cơ (muscle spindles) là đúng ? A. Chúng phát hiện nhịp độ thay đổi chiều dài của cơ B. Chúng là những thụ thê đối với các ngưỡng cao c. Chúng được sắp xếp hàng loạt cùng với các sợi cơ ngoài thoi (extraíusal muscle fibers) D. Chúng chỉ chứa đựng một loại sợi trong thoi (intraíusal fiber) E. Chúng là những cơ quan phát hiện nguyên thúy sức căng 112
  12. 72. Các bó tuy sống - tiểu não sau và tuy sống - tiểu não trước khác nhau. Chúng khác nhau theo kiểu nào trong năm kiểu sau đây ? A. Các sợi từ bó tuy sống - tiểu não sau đi vào tiểu não thông qua cuống tiểu não trên, trong khi. các sợi của bó tuy sống - tiêu não trước đi vào tiểu não thông qua cuống tiểu não dưối B. Các sợi của bó tuy sống - tiểu não sau truyền đạt các xung đến từ vật thể Golgi của gân, trong khi các sợi của bó tuy sống - tiểu não trước truyền đạt các xung xuất phát từ các thoi cơ c. Các sợi đi theo bó tuy sống - tiểu não sau báo cho biết vận động của toàn bộ một chi, trong khi các sợi đi theo bó tuy sống - tiểu não trước cho biết thông tin về hoạt động của từng bó cơ riêng biệt D. Các sợi của bó tuy sống - tiểu não sau bắt nguồn từ mọi khoanh tuy, trong khi các sợi của bó tuy sống - tiểu não trưóc chỉ bắt nguồn từ các khoanh tủy ở cổ. E. Bó tuy sống - tiêu não sau chủ yếu bắt nguồn từ các khoanh tủy ngực, trong khi bó tủy sống - tiêu não trước chủ yếu bắt nguồn từ khu vực thắt lưng. 73. Một bệnh nhân bị thương tổn kiểu cắt đứt nửa tuy sống (hemisection) bên phải từ T8 đến T12. Có thể bệnh nhân sẽ có những biểu hiện: A. Mất cảm giác đau và nhiệt ỏ chân phải, mất cảm giác bản thê có ý thức ở chân trái, liệt nơron phía trên ở chân trái. B. Mất cảm giác đau và nhiệt ở chân trái, mất cảm giác bản thể có ý thức ở chân phải, liệt nơron vận động phía trên của chân trái c. Mất cảm giác đau và nhiệt độ ở tay trái và chân trái, mất cảm giác bản thể có ý thức ở tay phải và chân phải, liệt mềm chân phải. D. Mất cảm giác đau và nhiệt ở chân trái và mất cảm giác bản thê có ý thức ở chân phải, liệt nơron vận động phía trên của chân phải E. Mất cảm giác đau và nhiệt và cảm giác bản thê có ý thức ở cả hai bên thuộc nửa dưâi cơ thể, liệt nơron vận động phía trên của chân trái và liệt mềm chân phải. Hướng dân: Mỗi câu hỏi sau đây có năm gợi ý trả lòi, hãy chọn một câu trả lòi phù hợp nhất. 74. Tất cả những ý thuyết minh sau đây về các cột sau đều đúng, trừ: A. Chúng chứa đựng các nơron thứ nhất sẽ tạo synap vối các nhân cột sau (dorsal columns) bên đối diện. B. Chúng chứa đựng các nơron thứ nhất truyền đạt cảm giác bản thể có ý thức từ các chi 413
  13. c. Cảm giác từ các chi dưâi được dẫn truyền tcong các bó Goll (fasciculus gracilĩs), trong khi cảm giác từ các chi trên được dẫn truyền trong bò Burdach (fasciculus cuneatus) D. Một thương tổn của bó Goll có thể gây thất diều E. Các cột sau chứa đựng các sợi dẫn truyền hoặc xúc giác hoặc cam giác vận đọng (kinesthetic sensations), nhưng không truyền đạt ca hai. 75. Tất cả những biểu hiện sau đây đều là hậu quả thông thường của thương tổn bó tháp, trừ: A. Mất khả năng thực hiện các động tác theo ý muốn ở chi (hoặc các chi) bên đối diện với thương tổn B. Tăng trương lực c. Giảm trương lực của chi (hoặc các chi) cùng bên với thương tôn D. Có dấu hiệu Babinski E. Kích thước của bao trong cùng phía với thương tổn giảm (nhỏ đi) 76. Tất cả những thuyết minh về bó tuy sống - đồi thị bên (lateral spino - thalamic tract) sau đây đều đúng, trừ: A. Các tế bào nguồn gốc của bó tuy sống - đồi thị chủ yếu nằm trong lá IV và V và ở một mức độ ít hơn trong lá ì B. Các tế bào của bó này bắt chéo trong mép trắng tuỷ sống (white commisure of the spinal cord - alba medullae spinalis) gần khoanh tuy nơi chúng đi vào mô tuy c. Các sợi của bó này được phân bố theo khu vực thần kinh thân thể (somatotopically organized) D. Các sợi dẫn truyền đau và nhiệt trong bó này tách biệt khỏi nhau E. Các sợi của bó tuy sống - đồi thị chỉ tận cùng trong các nhân của đồi thị như các nhân sau - bên - trước (posterolateral ventral nuclei), các nhân trong lớp song song (intralaminar nuclei), và các nhân sau của đồi thị (posterior thalamic nuclei) 77. Các cơ chế hoặc tình huống sau đây làm cho phản xạ gán xương trở nên ngắn hơn, trừ: A. Tác động của các tê bào Renshaw B. Giảm tải lượng (unloading) các thoi cơ bằng co cơ c. Hoạt hoa các vật thể Golgi của gân D. Tác động của một số sợi thần kinh hướng tâm từ da và các khâp E. Tác động của các nơron vận động gamma (gamma motor neurons) 78. Tất cả những ý kiến dưỏi đày liên quan đến bó chêm - tiểu não đều đúng, trừ: A. Các nơron thứ nhất đi lên cùng các cột sau (dorsal columns) UI
  14. B Nhân chêm phụ (the accesory cuneate nucleus) của phần dưới hành ' nao là xuất xứ cua đưòng dẫn truyền này. c Hệ thống các sợi này tạo thành đường dẫn truyền đi thẳng cùng bên từ tuy song và phẩn dưới thân não đến tiểu não. D Các sợi của bó này truyền đạt cảm giác bản thể vô ý thức (unconscious proprioception) từ hai chi dưới đến tiểu não E. Những thụ thể cần để hoạt hoa hệ thống các sợi này bao gồm các thoi cơ và các vật thể Golgi của gân (Golgi tendon organs) 79 Các ý sau đây là đặc điểm của bó tiền đình - tuy sống bên (lateral vestibulospinal tract), trừ: A Nó chỉ bắt nguồn từ nhân tiền đình bên (the lateral vestibular nucleus) B. Nó được phân bố theo khu vực thần kinh thân thể (somatotopically organized) c. Nó truyền xung thần kinh đến tất cả các khoanh của tuy sống cùng bên D. Nó kích thích mạnh các nơron vận động alpha chi phối các cơ duỗi E. Nó được kích thích bởi các tế bào Purkinje của tiểu não. 80. Tất cả những ý sau đây liên quan đến bó lưới tuy sống (reticulospinal tracts) đều đúng, trừ: A. Các bó lưới - tuy sống có thể điều chỉnh hoạt động phản xạ của vỏ não nhưng chỉ ảnh hưởng ít đến trương lực cơ B. Bó lưới - tuy sống bên (the lateral reticulospinal tract) bắt nguồn từ hai phần ba phía gần đường giữa của hệ thống lưỏi trong tuy sống, và phần lớn sẽ đi xuống đến tất cả các khoanh tuy cùng phía. c. Kích thích các tế bào nơi bắt nguồn của bó lưới - tuy sống bên sẽ có tác dụng triệt tiêu các qua trình liên hệ đến vận động D. Bó lưới - tủy sống gần đường giữa (the medial reticulospinal tract) bắt nguồn từ phần trong của mái cầu não (medial aspect of the pọntine tegmentum) và đi xuống tất cả các khoanh tuy, chủ yếu cùng bên, và tăng cường hoạt động phản xạ của tuy sống E. Một bộ phận trong các sợi đi xuống của cấu trúc lưới gồm các sợi gây tiết serotonin (serotonergic íìbers) từ nhân của đưòng nối lớn (raphe magnus) tận cung ở sừng sau và hình như có tác dụngức chế các nơron cảm giác của vùng đó. 81. Tất cả những ý sau đây liên quan đến bó vỏ não - tuy sống đều đúng, trừ: A. Các sợi của bó này đều bắt nguồn từ hồi não trước trung tâm, hồi não sau trung tâm, và khu vực vận động trưốc. B. Các sợi của bó đó sẽ phân bố đến tất cả các khoanh tuy 415
  15. c. Khoảng 80% các sợi của bó vỏ não - tuy sống đều bắt chéo a hành não (pyramidal decussation) D. Các sợi của bó vỏ não - tuy sống được sắp xếp theo khu vực giải phẫu, các axon bắt nguồn từ hồi não trước trung tâm sẽ có synap nôi tiẹp VƠI các tế bào của sừng sau, trong khi các axon bắt nguồn từ hôi não sau trung tâm sẽ tận cùng tại các nơron ở sừng trưốc. E. Thương tổn của bó vỏ não - tuy sống gây liệt các nđron vặn động trên. 82. Tất cả những điều nói về bó nhân đỏ - gai (rubrospinal tract) đều đúng, trừ: A. Các sợi của bó này bắt chéo ở thân não B. Các sợi của bó này bắt nguồn theo kiểu phân chia khu vực thần kinh thân thể (somatotophically) từ nhân đỏ c. Các sợi của bó này chi phối cả hai khu vực cổ và thắt lưng của tuy sống D. Các sợi sẽ tận cùng ngay tại các tế bào của sừng trước E. Hoạt hoa nhân đỏ sẽ có tác dụng tăng cuông các nơron vận động các cơ gấp phía đối diện của tuy sống. 83. Phản xạ xoang cảnh có liên quan tới: A. Các sợi thụ thể áp lực huống tâm từ dây thần kinh XI B. Các sợi hướng tâm từ dây thần kinh IX c. Các nơron trung gian (interneurons) trong nhân mơ hồ (nucleus ambiguus) của hành não D. Các sợi ly tâm chứa đựng trong dây thần kinh trung gian (nervus intermedius - dây Wrisberg) đi theo dây v u E. Các sợi ly tâm của dây X. 84. Các kênh calci có trong cơ tim sẽ bị: A. Norepinephrin tác động qua trung gian các thụ thể beta làm giảm đi B. Norepinephrin tác động qua trung gian các thụ thể beta làm tăng lên c. Acetylcholin tác động trên các thụ thể muscarin làm tăng lên D. Acetylcholin tác động trên các thụ thể nicotin làm tăng lên E. Serotonin tác động trên các thụ thể serotonin 1 làm tăng lên. A 85. Sự phối hợp các xung thần kinh từ các cấu trúc nào sau đây chi phối hoạt động của bàng quang ? A. Chỉ từ các sợi ly tâm dây X và dây thần kinh cùng B. Các sợi ly tâm từ vỏ não và các sợi từ dây X, dây thần kinh cùng c. Chỉ từ các sợi thần kinh ly tâm thắt lưng và cùng D. Các sợi ly tâm từ vỏ não và các sợi từ thần kinh thắt lưng và cùng •ne.
  16. E. Chỉ từ các sợi thần kinh cổ, ngực và thắt lưng. 86. Có thể ngăn chặn tổng hợp và tích lũy norepinephrin bằng: A. Guanethidin B. Reserpin c. Phenoxybenzamin D. Hexamethonium E. Metoprolol Hướng dẫn: Hãy chọn một câu trả lòi trong các câu đánh dấu A, B, c, D, E phù hợp nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 87. Tất cả những thuyết minh sau đây về hệ thần kinh phó giao cảm đều đúng, trừ: A. Tất cả nơron trưốc hạch đều bắt nguồn từ các khoanh tuy cùng S2 - S4 và từ các dây thần kinh sọ IU, VII, IX và X B. Chất dẫn truyền thần kinh được phóng thích ở tận cùng trước hạch là acetylcholin c. Chất dẫn truyền thần kinh được phóng thích ở tận cùng sau hạch là norepinephrin D. Các nơron trưỏc hạch bị chi phối bởi các sợi ly tâm bắt nguồn từ não trước (íbrebrain hay proencephalon) E. Thân tê bào các nơron sau hạch thường khu trú gần các cờ quan chi phôi bởi các sợi của chúng. 88. Tất cả hiện tượng sau đây do kích thích hệ thần kinh giao cảm, trừ: A. Giãn đồng tử B. Nhịp tim nhanh lên c. Giãn mạch ở ngọn chi và thân D. Giảm nhu động dạ dày E. Gây bài tiết tuy thượng thận 89. Hội chứng Horner có thể là hậu quả của thương tôn các cấu trúc sau đây, trừ: A. Các sợi ly tâm từ vùng đuối đồi B. Các sợi sau hạch trong hạch cổ trên c. Các nơron trưốc hạch bắt nguồn từ các tê bào trong khu vực cột trung gian - giữa - bên (intermediolateral cell column) ngang khoanh tuy DI D. Các sợi ly tâm của dây X E. Các sợi của mặt trưốc bên hành não tiếp nhận các xung thần kinh hướng tâm đến dưới đồi thị và nhằm vào các tế bào cột trung gian - BHPTTK - T27 417
  17. giữa - bên (intermediolateral) ở khoanh tủy ngực. 90. Tác dụng sinh lý học của norepinephrin và epinephrin phóng thích từ tuy thượng thận bao gồm tất cả các vấn đề sau đây, trừ: A. Epinephrin có tác dụng vói nhịp tim nhiều hơn norepinephrin B. Epinephrin có tác dụng làm co thắt các mạch máu tại các cơ thân thể (skeletal muscles) ít hơn norepinephrin c. Epinephrin có tác dụng làm tăng huyết áp ít hơn norepinephrin D. Epinephrin có tác dụng kích thích hoạt động của các thụ thể beta ít hơn norepinephrin E. Epinephrin có ảnh hưởng đến chuyển hoa nhiều hơn so với norepinephrin. 91. Một đápứng được xem như một stress khi có các hiện tượng sau đây, trừ : A. Tăng cường hoạt động của hạ khâu não B. Hàm lượng glucose huyết tăng lên c. Tăng huyết áp D. Chu trình chuyển hoa tế bào tăng lên E. Tăng bài tiết của các hạch ở dạ dày. Các c â u h ỏ i 92 đ ế n 95 Hãy gắn mỗi cách thuyết minh dưới đây vói cấu trúc giải phẫu thích hợp: A. Nhân đơn độc (solitary nucleus) B. Nhân vật động sau của dây thần kinh sọ X (dorsal motor nucleus) c. Nhân tiền đình giữa (medial vestibular nuĩleus) D. Xoang cảnh E. Nhân tiền đình bên (lateral vestibular nucleus) 92. Cấu trúc này tiếp nhận các sợi hướng tâm thụ thể áp lực thứ nhất cấp (íírst - order baroceptor afferents) 93. Các sợi đi xuống của bó dọc giữa (descending ííbers of the medial longitudinal fasciculus) bắt nguồn từ đây. 94. Kích thích cấu trúc này sẽ tạo thuận lợi cho đáp ứng của các nơron vận động cơ duỗi. 95. Cấu trúc này chứa đựng các thụ thê áp lực. Các câu h ỏ i 96 đ ế n 99 Hãy gắn mỗi cách thuyết minh dưới đây với cấu trúc giải phẫu thích hợp: •Ui-
  18. A. Nhân đơn độc B. Nhân vận động sau của dây thần kinh sọ X c. Hạch dưới (inferior ganglion) D. Hạch trên (superior ganglion) E. Hạch tai (hay hạch Arnold - otic ganglion) 96 Nơi bắt nguồn các axon chi phối tim về mặt thần kinh. 97 Nơi khu trú các thân tế bào của các nơron chi phối xoang cảnh. 98. Nơi khu trú các thân tế bào của các nơron chi phối tai ngoài. 99. Nguồn gốc các sợi đi tôi tuyến mang tai (parotid gland) Các câu hỏi 100 đ ế n 104 Hãy gắn mỗi rối loạn thần kinh sau đây với thương tổn nhiều khả năng là nguyên nhân của rối loạn đó nhất. A. Thương tổn ngoại biên của dây thần kinh sọ VI B. Thương tổn của dây thần kinh sọ IU c. Thương tổn của dây thần kinh sọ IV D. Thương tổn của bó dọc giữa bên phải (right medial longitudinal fasciculus) E. Thương tổn của cầu não, phần dưối, phía sau gần đường giữa. F. Thương tổn của dây thần kinh sọ V G. Thương tổn của phía trưổc hành não, gần đường giữa. 100. Không thể liếc mắt phải sang phải đồng thời không thể nhếch mép phải được. loi. Không thể liếc mắt trái vào phía mũi. 102. Không thể xuống cầu thang từ trên lầu. 103. Không thể liếc mắt phải vào mũi và rung giật một nhãn cầu theo chiều ngang hướng sang trái khi cố liếc sang phải. 104. Không thể liếc mắt trái sang trái. Các câu h ỏ i 105 đ ế n 109 Hãy chỉ vị trí thích hợp của mỗi loại tế bào hay sợi thần kinh nêu trong các câu 105 đến 109, trong sơ đồ dưới đây. 105. - Các tế bào trong cấu trúc này chi phối vận động của chi dưới. - Các tế bào trong cấu trúc này đáp ứng với một kích thích gây rung động ở bàn tay. 106. Các sợi thần kinh trong cấu trúc này dẫn truyền các phản xạ liên quan với đầu. 119
  19. 107. Các sợi thần kinh thứ nhất tiếp nhận đau và nhiệt trú ỏ đây. 108. Các sợi thần kinh ở đây truyền đạt cảm thụ bản thân có ý thức (conscioua proprioception) và khả năng phân biệt hai điểm của nửa thân bên dối diện. 109. Các sợi thần kinh ở đây truyền đạt cảm thụ bản thán có ý thức (conscious proprioception) và khả năng phân biệt hai điểm của nửa thân bên đôi diện. c D Hình 6 Hướng dẫn: Mỗi câu hỏi sau đây có 5 câu trả lời được gợi ý. Hãy chọn câu trả lòi thích hợp nhất cho mỗi câu hỏi. HO. Cách thuyết minh nào sau đây về nhân của dây thần kinh sọ V ở tuy sống đúng nhất ? A. Nó nhận trực tiếp các xung thần kinh từ các sợi cảm giác thứ nhất cấp đi xuống (first - order descending sensory íìbers) chứa đựng trong đường dẫn truyền tuy sống của dây V cùng bên B. Nó phát ra các axon phần lốn bắt chéo đi tới nhân sau - bên phía trưỏc của đồi thị (the ventral posterolateral nucleus of the thalamus) c. Các tế bào chứa đựng trong phần thấp nhất của nhân này đáp ứng với các kích thích cơ học và xúc giác D. No nhận các xung thần kinh từ các sợi hướng tâm đi vào tuy sống ngang các khoanh tuy C3 và C4 E. Nó chứa dựng các tế bào phát ra các axon đi tối hạ kháu não. 111. Thương tôn hành não phía sau - ngoài có thể gây: A. Mất cảm giác đau và nhiệt nửa mặt bên đối diện •VU)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0