intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương pháp giải toán tiểu học và hướng dẫn thực hành (Tập 2 - Tái bản lần thứ sáu): Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:93

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 1 cuốn phương pháp giải toán tiểu học và hướng dẫn thực hành" trình bày các nội dung: Phương pháp diện tích và các bài toán có nội dung hình học, phương pháp tính ngược từ cuối, phương pháp ứng dụng sơ đồ, phương pháp ứng dụng sơ đồ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương pháp giải toán tiểu học và hướng dẫn thực hành (Tập 2 - Tái bản lần thứ sáu): Phần 1

  1. TRẦN DIÊN HIỂN Thực hành % • , /. \ -1 TẬP II \\ 1 " (1) 1\ \ \ (2)\ \ \ \ \ \ (3) ^ \ \ \ --------- ^ (1) \ (3) \ ^ " (2) NHÀ XUẤT BÀN ĐẠI HỌC su PHẠM
  2. T R Ầ N D IÊ N HIỂN T H Ự C HÀNH ■ GIÀI TOÁN TIỂU HỌC Tập II (Tái bản lần thứ sáu) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC sư PHẠM
  3. Mâsô':ül.ü1.47ü/lüül - ĐH 2013
  4. M ỤC LỤC 'ĩ"rang IX. Phương p h áp d iệ n tíc h và cá c bài to á n có nội d u n g h ìn h học 4 X. Phương ph áp tín h ngưỢc từ cu ố i =.0 XI. Phương p h áp ứ ng d ụ n g sơ đổ 75 XII. Phương ph áp d ù n g ch ữ th a y sô 92 XUI. Phương ph áp lập b ảng 116 XIV. Phương ph áp b iểu đồ V en 123 XV. Phương pháp su y luận đơn giản 130 XVI. P hu ơn g pháp lựa ch ọn tìn h h u ốn g 13Í) Trả lới h oặc hư ớ ng dẫn g iải 147
  5. IX. P H Ư Ơ N G P H Á P D IỆ N T ÍC H V À CÁC BÀI T O Á N CÓ N Ộ I D U N G H ÌN H H ỌC Các bài toán có nội duiig iiình học ở tiểu học có thể chia thành 4 nhóm: Nhóm ỉ . Rãi toán vê nhận dạng các hình hình học. Nhóm 2. Bài toán vê chu vi và diện tích các hình. Nhóm 3. Bài tcán về cắt và ghép hình. Nhúm 4. Bài toán vể Ihể tích. ũưi‘i dây ta lần ìượt xét các dạng toán điển hình tronf» mỗi nhóm. 1. lià i toán vể nhận dạng các hình hình học Mộỉ. sỗ kiến thức cần lưu ý: 1. Nôi 2 điểm A và B, ta thu được đoạn thẳng AB. Các điểm A và B dược gọi là hai đầu mút của đoạn thẳng. A|-------------------------------- 2. Kéo dài mâi (ìoạn thẳng AB vê hai phía ta được đường thẳng AB. A n 3. Hình tam giác có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 góc. Tam giác ABC có 3 đỉnh là A, B, c, có 3 cạnh là AB, BC và AC và 3 góc là góc A, góc B và góc c.
  6. 'I clin ü i i i c \ B ( ' C(') 1 U(K \ u0nü :i)i lii lam üiac \ Lionjj . (' 4. Hình uV tiiác có 4 cliiili. 4 cạnh vil 4 ịióc. I'ú giác ABC'D có 4 diiili là A. ' ___ ^ B. c . D; 4 cạiili là AB. BC. CD vá
  7. Hình thang ABCD có hai cạnh AD và BC song song. AD là đáy lón, BC là đáy nhỏ, AB và CD là các cạnh bên. B|----------------------- ,c Hình thang ABCD có các góc A. B vuông là hình thang A D vuông. 8. Diểm o là tâm của hình tròn. Dường bao quaiih hình tròn gọi là đưòng tròn. Doạn tliẳng nói tâm 0. vói một đlcm nằm trên đường tròn gọi là bán kính. Các báii kính của đưòng tròn đều ìiằng n' r..u. Các io«n OA, Olỉ, CM là các bán kính. Doạn thẳng nCÌ 2 điểm trên đừòng tròn và đi qna tâm gọi là đưòng kính, Doạn AB gọi là đưòng kính. Vi DỤ I Cho 5 điểm A, B, c , D, E. Hỏi khi nôl chúng lại ta đưỢc bao nhiêu doạn th ản g ? LỜI GIẢI Cách 1. (Phương pháp liệt kê). Ta nhận xét: - Có 4 đoạn thẳng chung đầu mút A là AB, AC, AD và AE, - Có 3 đoạn thẳng chung đầu mút B là BC, BD và BE. - Có 2 đoạn thẳng chung đầu mút c là CD và CE. - Có 1 đoạn thẳng có đầu mút Đ là DE.
  8. (Các doạn thẳng dếm rồi ta không đêni lại nữa). Vậv sô doạn thẳng có được khi nối 5 diếm đó vài nhau là; 4 + 3 + 2 + 1 = 1 0 (doạn thẳng). Cách 2. (Phương phá]) quy nạp). Ta nhận xét: - Nếu có 2 điểm thì klii nôi cliúnR lại ta được một àoạn thẳng. Ta có: 1=0+1 - N tu có 3 điểm thì khi nỏ'i chúng lại ta được 3 đoạn tháng. Ta có: 3 = 0 + 1+ 2 Vậy lút ra quy luật ở dây là: Nóu có n điểm thì khi nói chúng lại ta ciược: 0 + 1 + 2 + ... + (n - 1) = n X (n - 1) : 2 (ùoạn thẳng) Áp dung quy luật trôn nếu có 5 diổin thì nui chúng lại ta dược sô' đoạn thẳng là: 5 X (5 - 1) : 2 = 10 (doạn t h ẳ n g ). Cách 3 . Nôi điổm A với inỗi diếlll còn lọi, tn Q điídc 4 Õ đoí.n thẳng. Như vậy khi nôi 5 điếm đó 'ới nhau ta sẽ đưỢc 4 X 5 = 20 (đoạn thẳng). Lúc này mỗi đoạn thảng đưỢc kể dôn 2 lán. Vì vộv sô đoạn thanií c!ếm được khi nôi 5 f*;ểm đã cho vối nhau là: 20 : 2 = 10 (doạn thầng). Cách 4. Ta có sơ đồ:
  9. (4) (3) (2) ( 1) Sô đoạn thảng đếm được là: 4+3 2 + 1 = 10 (đoạn thẳng). v i DỤ 2 Chc 5 điểm. Hỏi khi nôi 5 điểm đó vói nhau ta đưỢc bao nhiêu đoạn thảng? LỜI GIẢI Trưỏc hốt ta gọi tên õ điểm đó, chẳng hạn là A, B, c , D, E, rồi giải như trong ví dụ 1. v i DỤ 3 Cần ít nhâ't bao nhiêu điểm để khi nô'i chúng lại ta đưỢc 6 đoạn thẳng? LỜI GIẢI Ta nhận xét: - Nếu có 3 điểm thì khi nôi chúng lại ta đưỢc 3 đoạn thẳng - Nếu có 4 điểm thì khi nôì chúng lại ta đưỢc: n = 4 x ( 4 - l ) : 2 = 6 (đoạn thẳng) Vậy để nô'i lại được 6 đoạn thẳng ta cần ít nhâ't 4 điểm. 8
  10. v i DỤ 4 Cho tam giác ABC. Trên Cî'nh IK’ ta lấy '1 điểm D, E. M. N. Nôi đỉnh A vối 4 diểm ''ừa lây, Hỏi dôm đưỢc bao nhiêu tam giác trên hình vẽ? I.ỜI GIAI Cách 1. (Phương pháp liệt kê) A - Có 5 tam giác chung cạnh AB là ABD, ABE, ABM, ABN và ABC. c - Có 4 tam giác chung cạnh AD là ADE, ADM, A D N , ADC. - Có 3 tam giác chung cạnh AE là AEM, AEN, AEG. - Có 2 tam giác chung cạnh AM là AMN, AMC. - Có 1 tam giác chung cạnh AN !? ANC. (Các tam giác đếm rồi ta không đếm lại nữa). V ậy sô tam giác đếm được trên hình vẽ là; 5 + 4 + 3 + 2 1 - 1 = 15 (tam Riác). Cách 2. (Phương pháp lắp ghép) N h ìn trên h ình vẽ ta thây: - Có 5 tam giác đơn: (1), (2), (3), (4). (5). - Cỏ 4 tam giác ghép đôi: (1) + (2), (2) + (3), (3) + (4), (1) + (5). - Có 3 tain giác ghép 3; (1) + (2) + (3), (2) + (3) + (4), {■¿) + (4) + (5). 9
  11. - Có 2 tam giác ghép 4: (1) + (2) + (3) + (4), (2) + {'o, -f- (4) + (5). - Có 1 tam giác ghép 5: (1) + (2) + (3) + (4) + (5). Vậy sô" tam giác đếm đưỢc lè; 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 15 (tam giác) Cách 3. Ta nhận xét: Nối hai đầu m út của mỗi đoạn thẳng tạc th àn h trên cạnh đáy BC vói đỉnh A ta đuợc một tam giác. Vậy sô” tam giác đém đưỢc trên hình vẽ bằng sô đoạn th ẳ n g đếm được trên cạnh đáy BC. Trên cạnh dáy BC có tấ t cả 6 điểm B, c , D, E, M và N. Áp dụng kết quả trong ví dụ 1 (phúđng pháp quy nạp) 1-a có sô' đoạn thí-ng đếm đưỢc là: n = 6 X (6 - 1) : 2 = 15 (đoạn th ẳn g). Vậy ta đếm được 15 tam giác trên hình vẽ. Cách 4. (Phương pháp quy riạp). Ta nhận xét: - N ếu trên cạnh BC, tí* lây 1 điểm và nỐì với điểm A thì ta đếm được 2 tam giác đơn và tổng sô’ tam giác cìếm được là: 3=1 + 2 - N ếu trên cạnh BC, ta lấy 2 điểm và nối vối đỉnh A thì ta đếm đưỢc 3 tam giác đơn và tổng sô' tam giác đ ếm đưỢc là: 6 = 1+ 2 + 3 Vậy quy lu ậ t ở đây là: N êu trên cạnh đáy BC ta lấy n điểm và nô'i ch ú n g với đỉnh A thì ta sẽ đếm được (n + 1) lam 1.0
  12. giác dờn và sô tam giác đếm diídc là: 1 + 2 + 3 + ... + (n + 1) = (n + 2) X (n + 1) : 2 (tam giác) Á p dụng: Trên cạnh dáy BC lấy '1 điểm thì số tam giác dơn đếm được là 5 và sô" tam giác đêm (lược là: (4 + 2) X (4 + 1) : 2 = 15 (tam giác). Vi n ụ 5 Cho 5 điểm A, B, c , D, E, trong dó không có 3 điểm nào cùng nằm trên m ột doạn thang. Khi nối 5 điểm đó vối nhau, ta được bao nhiêu tam giác? LỞI GIẢI Ta nhận xét: - Có 6 tam giác chung đỉnh A là: ABC, ABD, ABE, ACD, ACE và ADE. - Có 3 tam giác chung đỉnh B là: HCD, BCE, BDE. - Có 1 tam giác đỉnh c là CDE. (Các tam giác đếm rồi, ta không đôni lại nữa) Vậy sô’ tam giác đếm được là: 6 + 3 + 1 = 10 (tam giác). v i DỤ 6 Cần ít nh ất bao nhiêu diểm dể khi nôì chúng lại ta được 4 hình tam giác? LỜI GIẢI Ta nhận xét: - Nếu có 3 điểm (không cùng nằm trên m ột đoí.n th ẳn g) 11
  13. thì khi nối chúng lại ta được 1 hình tam giác. - Nếu có 4 điểm (trong đó không có 3 diểm nào cùng nằm trên một đoạn thẳng) thì khi nôì cbúng lại ta đưỢc 4 hình tam giác. Vậy cần ít nhất 4 điểm để khi nôi chúng lại ta được 4 hình tam giác. v i DỤ 7 Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AD = 4 cm, chiểu rộng AB = 3 cm. Chia chiểu dài thành 4 đoạn bằng nhau và chiểu rộng thành 3 đoạn bằng nhau rồi nôi các điểm chia như hình vẽ. a/ Hỏi đếm đưỢc bao nhiêu hình chữ nh ật trèn ìùnh vẽ ? b/ Tính tổng các chu vi và tổng các diện tích của các hình vuông tạo thành. E E I H c (1) (21 (3) (4) K T 0 (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (!2l D LỜI GIẢI Cách 1: a/ Trưốc hết, ta đếm các hình chữ nh ật tạo bởi hai đoạn 12
  14. BC và MN: - Có 4 hinh chang cạnh MB là: M13EK, MBIT, MBHO và MBCN. - >;ó 3 hình chung cạnh EK là: KKIT, KEHO, KECN. - Có 2 hình chung cạnh TI là: TIHO và TICN. - Có l hình có cạnh OH là OHCN. Vậy sô' hình 'Jliu nhật tạo thành bởi hai đoạn BC và MN là: 4 + 3 + 2 + 1 = 10 (hình) Tương tự, la tính được su hình chữ nhật được tạo thành do mỗi cặp đoạn thẳng MN và PQ. PQ và AD, BC và PQ, BC và AD, MN và AD đều bằng 10. Vì vậv, sô’ hình chữ nhật dếm được trên hình võ là: 10 X 6 = 60 (hình) h/ Ta nhận xét: Trên hình vẽ có: - 12 hình vuông cạnh Icm là (1), (2), (3), (12). - () hình vuông cạnh 2cm là (1 + 2 + 5 + 6), (2 + 3 + 6 + 7), (3 + 4 + 7 + 8), (5 + 6 + 9 + 10), (6 + 7 + 10 + 11) và (7 + 8 + 11 + l ‘ ). ¿ ~ 2 hình vuông cạnỉi 3cm l à ( l + 2 + 3 + S + 6 + 7 + 9 + 10 + 11), (2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 10 + 11 + 12). Suy ra: TốnịỊ các chu vi của các hình vuông là: 1 x 4 x 1 2 + 2 x 4 x 6 + 3 x 4 x 2 = 120 (cm) Tổng các diện tích của các hình vuông là: 13
  15. 1 x 1 x 1 2 + 2 x 2 x 6 + 3 x 3 x 2 = 54 (cm") Đáp số: a/ 60 hình chữ nhật b/ 120 om và 54 cm". C ách 2. Ta nhận xét; - Có 12 hình chữ nh ật đơn: (1), (2), (3), (12) - Có 17 hình chữ nh ật ghép đôi: (I) H (2), (2) + (3), (3) + (4), (5) + (6), ( 6 ) + (7), ( 7 ) + (8), ( 9 ) + (10), (10) + ( i l ) , ( I I ) + (12), ( l ) + (5), ( 5 ) + (9), (2 )+ (6), (G) + (10), ( 3 ) + (7), ( 7 ) + (11), ( 4) + (8), (8 ) + ( 12 ). - Có 10 hình chữ n h ật ghép ba là: (1) + (2) + (3), (2) + (3) + (4), (5) + (6) + (7), (6) + (7) + (8). (9) +(10) + ( li ), ( 1 0 ) + (11)+ (12), (1) + (5) + (9), (2) + (6) (10), ( 3 ) + ( 7 ) + (11), (4) + (8) + (12). - Có 9 liình chữ nh ật ghép bô'n là: (1) + (2) + (3) + (4),(5) + (6) + (7)+ (8), (9) + (10) + (11) + (12), (1) + (2) + (5) + (6), (2) + (3) + (6) + (7),(3) + (4) + (7)+ (8), (5) + (6) + (9) + (10),(6) + (7) + (10) + (1 ( 7 ) + ( 8 ) + ( 1 1 ) + (12). - Có 7 hình chữ nh ật ghép 6: 14
  16. (1) + (2)+ (3) + (5) + (6) + (7), (2) + (3)+ (4) + (6) + (7) + (8), (5) + (6) + (7) + (9) + (10) + (11), (6) + (7) + (8) + (10) + (11) + (12), (1) + ( 2 ) + ( 5 ) + ( 6) + ( 9) + (10), (2) + (3) + (6) + (7) + (10) + (11), ( 3 ) + ( 4 ) + ( 7 ) + ( 8) + ( 11)+ (12). - Có 2 hình chữ nh ật ghép 8: (1) + (2)+ (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8), (5) + (6)+ (7) + (8) + (9) + (10) + (11) + (12). - C'ó 2 hình chữ n h ật ghép 9: (1) ^ (2) + (3) + (5) ^ (6) + (7) + (9) + (10) + (11), (2) + (3) + (4) + (6) + (7) + (8) + (10) + (11) + (12). - Có 1hình ghép 12 là ABCD. Vậy sô hình chữ nh ật đêm dược là: 12 +17 + 10 + 9 + 7 + 2 + 24- 1 = 60 (hình) 3, C ác b ài to á n v ề c h u vi và d iện tic h c á c h ìn h Một sô kiến thức cần lưu ý: 1) Công thức tính chu vi hình vuông cạnh a: p = a X4 2) Công thức tính chu V hình chữ nhật cạnh a, b: I p = (a + b ) X 2 3) Công Ihức tính chu vi hình tròn có bán kính r: p = r X 2 X 3,14 15
  17. 4) Công thức tír ^ diộn tích tam giác có cạnh đáy bằii(f n và đường cao bằng h; s = a Xh ; 2 5) Công thức tír h diện tích hình chữ nhật cạnh a b: s = a Xb 6) Công thức tín h diộn tích hình vuông cạnh a: s =a Xa 7) Công thức tín h diện tích hình thang có đáy !âr là a, đáy nhỏ là b và đưòng cao là h: s •- ra + b) X h : 2 8) Công thức tín h diện tích hình tròn bán kính r: s = r X r X 3,14 Chú ý: Trong các cóng thức Lrên, các đại lượng ÙÚJC tính trong cùng m ột hệ đơn vị đo. v i DỤ 8 Người ta mở rộng m ột cái ao vể 4 phía như h ìn h vẽ. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăn g thêm 320m^. T ính diện tích ao khi chưa mở rộng. LỜI GIẢI Cách 1. C hia phần diện tích mở rộng thành 4 hình chữ nhốt có diện tích bằng nhau như hình vẽ. Diện tích của một 16
  18. liìiih chữ nhật là: 320 : 4 = 30 (m"). Cạnh của ao cũ là; 80 ; 2 - 2 = 38 (in). aộn tích ao cũ là: 38 X 38 = 1444 (m"). Đáp sô: 1444 m''. Cách 2. Chia phần diện tích mở rộng thành 4 hình vuông cạnh 2m và 4 hình chữ nhật như hình vẽ. D iện tích một hìnli chữ nhật là: (.320 - 2 x 2 x 4 ) : 4 = 76 (m"). Cạnh của ao cũ là: 76 : 2 = 38 (m). Tương lự cách 1, ta có lời giải hài toán. Cách 3. Chia phần diện tích / \ 2 ra mơ rộng thành 4 hình thang như \ / hình vẽ. 2m Diện tích một hình thang là: 1 p 320 : 4 = 80 (m-). 2m Tống hai dáy của hình thang là: 2m \ 80 X 2 : 2 = 80 (m). / \ Ọiíy nhỏ hình thang hai cạnh ao cũ là: 17 2- THGT-T2 1 .v'
  19. (80 - 4) ; 2 = 38 (m). Phần còn lại tướng tự cách 1. Cách 4. Cắt phần diện tích mở rộng rồi ghép lại để được hình chữ nhật như hình vẽ. ( 1) (2 ) (3) (4) Cạm . của liln h chữ nhật ghép được là: 320 : (2 + 2 + 2 + 2) = 40 (m). Cạnh 'O cũ là; 40 - 2 = 38 (m). Tương tự cách 1. Cách 5. Cắt p h ần d iện tích mở rộng rồi gh ép lạ i clể đưỢc h ìn h chữ n h ậ t n h ư h ìn h vẽ. ( 1) (2 ) (I) 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1