Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
lượt xem 44
download
Tham khảo luận văn - đề án 'quản lý học viên trung tâm ngoại ngữ', luận văn - báo cáo, công nghệ thông tin phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ I . KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI 1.Khảo sát Đề tài Trung tâm ngoại ngữ ABC có các lớp Anh văn tổng quát , Anh văn giao tiếp và TOEIC . Số lượng học viên đông , thường xuyên thay đổi ,vì vậy Trung tâm c ần một hệ thống tin học quản lý học viên để đảm bảo hoạt động của Trung tâm diễn ra thông suốt , hợp lý và hiệu quả . Nghiệp vụ của Trung tâm như sau: Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa kéo dài 3 tháng . Trong mỗi loại lớp : Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC đ ược chia theo từng cấp : 1,2,3,4,5,6…(từ thấp đến cao) tùy theo trình độ của mỗi học viên . Học phí ở mỗi loại lớp , cấp lớp có thể khác nhau. Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng bộ phận giáo vụ tổ chức ghi danh cho học viên Khi đến đăng kí học , học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà mình muốn theo học (Anh văn căn bản , Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học . Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với mức học phí thấp nhất của loại lớp đó. Nếu sau khi thi xếp lớp Học viên đươc xếp vào cấp lớp phù hợp ,cụ thể Học viên có th ể phải đóng học phí bổ sung .Nhân viên Trung tâm ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và in biên lai .Đối với Học viên cũ (tức là đã từng học ở Trung tâm ở các khóa học tr ước) n ếu đã đậu trong kì thi cuối khóa thì được đăng kí cấp lớp cao hơn nếu không đậu thì được đăng kí học lại ứng với loại lớp đã theo học . Học viên này chỉ chọn giờ hoc mà không cần tham gia kì thi xếp lớp. Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên lai học phí đồng thời hẹn ngày giờ để học viên đến thi xếp lớp. Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp.Sau khi có kết quả Giáo v ụ sẽ tiến hành phân lớp. Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo mỗi lớp chỉ có 25 – 30 học viên. Giáo viên tự ấn định ngày giờ thi kết thúc khóa học sau đó gửi cho nhân viên Giáo vụ tổng hợp , xếp loại.Kết quả sẽ lưu trong hồ sơ của học viên. Trang 1
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ TT Ngoại Ngữ ABC BIÊN LAI HỌC PHÍ Họ và tên : ………………………………………… Ngày sinh :…………./……………/……………… Lớp :………………………………………………. Số tiền thu :……………………… ……………….. Ngày ………tháng……năm………. Người nộp tiền Người thu tiền (Kí tên) (kí tên) 2 . Phân tích 2.1. Xác định thực thể DANGKY (Đăng ký) HOCVIEN (Học viên) Mã Học viên (MaHocVien) : Đây là thuộc tính khóa , để phân biệt các học viên với nhau. Tên Học viên (TenHocVien) : Tên học viên ứng với mỗi mã số. Ngày sinh (NgaySinh) Địa chỉ (DiaChi) : Địa chỉ của Học viên BIENLAI (Biên lai) Mã Biên lai (MaBienLai) :Thuộc tính khóa Thành tiền (ThanhTien) : Tiền Học phí LOAILOP (Loại lớp) Trang 2
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ Mã loại lớp (MaLoaiLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt các loại lớp Tên loại lớp (TenLoaiLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên CAPLOP (Cấp lớp) Mã Cấp lớp (MaCapLop) : Thuộc tính khóa để phân biệt các cấp lớp ở cùng loại lớp Tên cấp lớp (TenCapLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên. LOP (Lớp) Mã lớp học (MaLop) :Thuộc tính khóa để phân biệt giữa các lớp. Tên lớp (TenLop) : Tên gọi ứng với mỗi mã trên Sĩ số (SiSo) :Số Học viên trong lớp. DOTTHI (Đơt thi) Mã đợt thi (MaDotThi) : Thuộc tính khóa để phân biệt các đợt thi với nhau. Ngày thi (NgayThi) Giờ thi (GioThi) KHOAHOC (Khóa học) Mã Khóa học (MaKhoaHoc) : Thuộc tính khóa Năm học (NamHoc). DIEMTHI ( Điểm Thi) Điểm (Diem) : Số điểm của bài thi HOSOHOCVIEN (Hồ sơ Học viên) Mã Hồ sơ (MaHoSo) : Thuộc tính khóa phân biệt cho từng Học viên Điểm thi (DiemThi) Xếp loại (XepLoai) Trang 3
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ 2.2. Mô hình ERD Trang 4
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ Trang 5
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ 2.3. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai) BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop) HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh , DiaChi) CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop) LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc ) LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop , SiSo ) KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc) DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi) DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem) HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai) 2.3.1. Mô tả chi tiết các quan hệ o Quan hệ ĐĂNG KÝ DANGKY ( MaLop , MaHocVien , MaBienLai) STT Thuộc tính Diễn Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc giải 1 MaLop Mã lớp C 10 B PK Mã học 2 MaHocVien viên C 10 B FK Mã biên 3 MaBienLai lai C 30 B FK Tổng số : 50 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10 000 Kích thước tối thiểu : 5000 x 50 (byte)= 250 KB Trang 6
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ Kích thước tối đa :10 000 x 50 (byte ) = 500 KB Đối với kiểu chuỗi : MaLop , MaHocVien , MaBienLai : Cố định , không Unicode o Quan hệ BIÊN LAI BIENLAI ( MaBienLai , ThanhTien , MaHocVien , MaLop) STT Thuộc tính Diễn Kiểu DL Số Byte MGT Loại Ràng buộc giải DL 1 MaBienLai Mã Biên C 30 B PK lai Thành 2 ThanhTien tiền S 20 B 3 MaHocVien Mã Học C 10 B FK viên 4 MaLop Mã lớp C 10 B FK Tổng cộng : 70 byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10 000 Kích thước tối thiểu : 5000 x 70 (byte)= 350 KB Kích thước tối đa :10 000 x 70 (byte ) = 700 KB Đối với kiểu chuỗi : MaBienLai , MaHocVien , MaLop: Cố định , không Unicode o Quan hệ Học viên HOCVIEN (MaHocVien , TenHocVien , NgaySinh , DiaChi) STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại Ràng buộc DL 1 MaHocVien Mã Học C 10 B PK viên Trang 7
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ 2 TenHocVien Tên Học C 10 B viên 3 NgaySinh Ngày sinh N 5 B 4 DiaChi Địa chỉ C 20 B Tổng cộng : 45 byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10 000 Kích thước tối thiểu : 5000 x 45 (byte)= 225 KB Kích thước tối đa :10 000 x 45 (byte ) = 450 KB Đối với kiểu chuỗi : MaHocVien : Cố định , không Unicode TenHocVien , DiaChi : Không cố định , Unicode o Quan hệ Cấp lớp CAPLOP ( MaCapLop , TenCapLop) STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại Ràng buộc DL 1 MaCapLop Mã Cấp C 10 B PK lớp 2 TenCapLop Tên Cấp C 10 B lớp Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 100 Số dòng tối đa : 200 Kích thước tối thiểu : 100 x 20 (byte)= 2 KB Kích thước tối đa :200 x 20 (byte ) = 4 KB Trang 8
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ Đối với kiểu chuỗi : MaCapLop : Cố định , không Unicode TenCapLop: Không cố định , Unicode o Quan hệ Loại lớp LOAILOP ( MaLoaiLop , TenLoaiLop , NgayHoc , GioHoc) STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại Ràng buộc DL 1 MaLoaiLop Mã Loại C 10 B PK lớp 2 TenLoaiLop Tên Loại C 10 B lớp 3 NgayHoc Ngày học N 5 B 4 GioHoc Giờ học G 5 B Tổng cộng : 30 byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 03 Số dòng tối đa : 10 Kích thước tối thiểu : 30 x 3 (byte)= 0.09 KB Kích thước tối đa :10 x 30 (byte ) = 0.3 KB Đối với kiểu chuỗi : MaLoạiLop: Cố định , không Unicode TenLoaiLop : Không cố định , Unicode o Quan hệ Lớp LOP ( MaLop , MaCapLop , MaLoaiLop , MaKhoaHoc , TenLop , SiSo . Trang 9
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại Ràng buộc DL 1 MaLop Mã Lớp C 10 B PK 2 MaCapLop Mã Cấp C 10 B lớp 3 MaLoaiLop Mã Loại C 5 B lớp 4 MaKhoaHoc Mã Khóa C 5 B học 5 TenLop Tên lớp C 10 6 SiSo Sĩ số S 5 Tổng cộng : 45 byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 100 Số dòng tối đa : 200 Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)= 4.5 KB Kích thước tối đa :200x 45 (byte ) = 9 KB Đối với kiểu chuỗi : MaLop , MaCapLop , MaLoạiLop , MaKhoaHoc : Cố định , không Unicode TenLop : Không cố định , Unicode o Quan hệ KHÓA HỌC KHOAHOC ( MaKhoaHoc , NamHoc) STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại Ràng buộc DL Trang 10
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ 1 MaKhoaHoc Mã Khóa C 10 B PK học 2 NamHoc Năm học S 5 B Tổng cộng : 15 byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 20 Số dòng tối đa : 100 Kích thước tối thiểu : 20 x 15 (byte)= 0.3 KB Kích thước tối đa :100 x 15 (byte ) = 1.5 KB Đối với kiểu chuỗi : MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode o Quan hệ Loại Đọt thi DOTTHI ( MaDotThi , MaKhoaHoc , NgayThi , GioThi) STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại Ràng buộc DL 1 MaDotThi Mã Đợt thi C 10 B PK 2 MaKhoaHoc Mã Khóa C 10 B học 3 NgayThi Ngày thi N 5 B 4 GioThi Giờ thi G 5 B Tổng cộng : 30 byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 200 Trang 11
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ Số dòng tối đa : 1000 Kích thước tối thiểu : 200 x 30 (byte)= 0.6 KB Kích thước tối đa :1000 x 30 (byte ) = 3 KB Đối với kiểu chuỗi : MaDotThi: Cố định , không Unicode MaKhoaHoc: Cố định , không Unicode o Quan hệ ĐIỂM THI DIEMTHI (MaHocVien , MaDotThi , Diem) STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại Ràng DL buộc 1 MaHocVien Mã Học C 10 B PK viên 2 MaDotThi Mã Đợt thi C 10 B 3 Diem Điểm S 5 B Tổng cộng : 25 byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10 000 Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB Kích thước tối đa :10 000 x 25 (byte ) = 250 KB Đối với kiểu chuỗi : MaHocVien : Cố định , không Unicode MaDotThi: Cố định , không Unicode o Quan hệ HỒ SƠ HỌC VIÊN HOSOHOCVIEN (MaHoSo , MaHocVien , MaLop , DiemThi , XepLoai) Trang 12
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại Ràng buộc DL 1 MaHoSo Mã Hồ sơ C 10 B PK 2 MaHocVien Mã Học C 10 B Viên 3 MaLop Mã Lớp C 5 B 4 DiemThi Điểm thi S 5 B 5 XepLoai Xếp loại C 5 Tổng cộng : 25 byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5000 Số dòng tối đa : 10 000 Kích thước tối thiểu : 5000 x 25 (byte)= 125 KB Kích thước tối đa :10 000 x 25(byte ) = 250 KB Đối với kiểu chuỗi : MaHoSo: Cố định , không Unicode MaHocVien: Cố định , không Unicode MaLop: Cố định , không Unicode XepLoai : Không cố định , Unicode 2.3.2. Tổng kết các Quan hệ STT Tên Quan hệ Số Byte Dung lượng tối đa 1 BIENLAI 70 700 2 CAPLOP 20 4 3 DANGKY 50 500 4 DIEMTHI 25 250 5 DOTTHI 30 3 6 HOCVIEN 45 450 7 HOSOHOCVIEN 25 250 Trang 13
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ 8 KHOAHOC 15 1.5 9 LOAILOP 30 0.3 10 LOP 45 9 Tổng cộng 355 Byte 2115 KB 2.3.3. Tổng kết các thuộc tính STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc Quan hệ 1 DiaChi Địa chỉ HOCVIEN 2 Diem Điểm DIEMTHI , HOSOHOCVIEN 3 GioHoc Giờ học LOAILOP 4 GioThi Giờ thi DOTTHI 5 MaBienLai Mã biên lai BIENLAI 6 MaCapLop Mã cấp lớp CAPLOP , LOP 7 MaDotThi Mã đợt thi DIEMTHI , DOTTHI 8 MaKhoaHoc Mã Khóa học DOTTHI , KHOAHOC 9 MaHocVien Mã Học viên HOCVIEN , BIENLAI , DIEMTHI, HOSOHOCVIEN. 10 MaHoSo Mã hồ sơ HOSOHOCVIEN 10 MaLoaiLop Mã Loại lớp LOAILOP , LOP. 11 MaLop Mã lớp LOP , DANGKY , BIENLAI, HOSOHOCVIEN 12 NgayThi Ngày thi DOTTHI 13 NamHoc Năm học KHOAHOC 14 NgayHoc Ngày học LOAILOP 15 NgaySinh Ngày sinh HOCVIEN 16 SiSo Sĩ số LOP 17 TenCapLop Tên Cấp lớp CAPLOP 18 ThanhTien Thành tiền BIENLAI 19 TenLop Tên lớp LOP 20 TenLoaiLop Tên Loại lớp LOAILOP 21 TenHocVien Tên Học viên HOCVIEN XepLoai Xếp loại HOSOHOCVIEN 2.4. Thiết kế giao diện 2.4.1. Các Menu : Sử dụng Menu ngang + Hệ Thống : Gồm Đăng Nhập , Đăng Xuất , Thoát . Nếu người dùng không đăng nhập thành công nút Them , Xoa , Sua bị mờ đi. Trang 14
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ + Menu Thống Kê : + Menu Tìm Kiếm Học Viên Trang 15
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ + Menu Trợ Giúp 2.4.2. Mô tả các Form Trang 16
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ + Form Đăng Nhập - Mô tả chi tiết : Tên Đối Kiểu đối Ràng Dữ Liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng buộc quan Default Tên Đăng TextBox Kí tự Nhập từ Nhập Keyboard Mật Khẩu Password Mã hóa Nhập từ Keyboard Đăng nhập Button Thâm nhập hệ thống Thoát Button Bỏ qua Đăng nhập + Sau khi Đăng nhập thành công Trang 17
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ + Form đăng ký Thông tin của Học viên - Mô tả chi tiết: Trang 18
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị tượng tượng buộc Default Họ va tên TextBox Kí tự Nhập từ Lấy thông Keyboard tin Dia Chi TextBox Nhập từ Lấy thông Keyboard tin Giới tính Radio Click Lấy thông On_click(); tin Loại lớp ComboBox Lấy thông tin Hoc Phi TextBox Nhân ListBox Vien Luu Button Lưu Save_data(); xuống CSDL Xoa Button Xóa thông Remove_data(); tin HV từ CSDL Sua Button Sửa thông Repair_data(); tin nào đó của HV Xuat Bien Button In Biên lai Print_report(); Lai Thoat Button Thoát Khỏi màn hình đăng ký Trang 19
- Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ TT Ngoại Ngữ ABC BIÊN LAI HỌC PHÍ Họ và tên : ………………………………………… Ngày sinh :…………./……………/……………… Lớp :………………………………………………. Số tiền thu :……………………… ……………….. Ngày ………tháng……năm………. Người nộp tiền Người thu tiền (Kí tên) (kí tên) + Form xóa Học viên - Mô tả chi tiết Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý học viên của một trung tâm tin học
55 p | 651 | 219
-
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - Quản Lý Học Viên Trung Tâm Ngoại Ngữ
35 p | 884 | 148
-
Đồ án: - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ HỌC VIÊN TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ
35 p | 920 | 101
-
Luận văn: XÂY DỰNG Hệ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ GIÁO VIÊN
80 p | 349 | 93
-
Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý học viên trung tâm ngoại ngữ
31 p | 308 | 89
-
Đồ án: Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý học viên của một trung tâm tin học
44 p | 231 | 75
-
Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản Lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn Elite
39 p | 199 | 62
-
Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản Lý Học Viên trung tâm tin học
56 p | 214 | 60
-
Tiểu luận: Xây dựng phân hệ phần mền quản lý học viên lái xe tại trung tâm dạy nghề lài xe hoàng phương
74 p | 201 | 52
-
Luận văn Xây dựng phân hệ phần mềm quản lý học viên học lái xe tại trung tâm dạy nghề lái xe Hoàng Phương
75 p | 197 | 45
-
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý học viên trung tâm Ngoại ngữ - SVTH: Nguyễn Hồng Thái
37 p | 144 | 41
-
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng hệ thống quản lý học viên cho trung tâm anh ngữ Andy
64 p | 194 | 38
-
Đề tài: Quản lí học viên của một trung tâm Tin học
46 p | 175 | 31
-
TIỂU LUẬN: Báo cáo tổng hợp về Viện quản lý kinh tế Trung ương
26 p | 111 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Giải pháp hệ thống thông tin quản lý học viên tại trung tâm tin học VNPRO
86 p | 91 | 15
-
Xây dựng phần mềm quản lý thư viện cho trung tâm khoa học và bồi dưỡng cán bộ
47 p | 120 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Biện pháp quản lý học viên tại Trung tâm Đào tạo Viettel
116 p | 29 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn