QUẢN TRỊ TIỀN MẶT - THS. HUỲNH THỊ THÚY GIANG
lượt xem 36
download
Chương này thảo luận các yếu tố liên quan đến việc quản trị tiền mặt quốc tế, các khoản phải Fourth quản thu, hàng tồn kho và lựa chọn phương ánEdition trị các tài sản lưu động thích hợp để tối đa hóa EUN / RESNICK giá trị của MNCs. QUẢN TRỊ TIỀN MẶT QUỐC TẾ QUẢ TRỊ TIỀN MẶT QUỐC TẾ Lý do dự trữ tiền mặt Động cơ giao dịch.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: QUẢN TRỊ TIỀN MẶT - THS. HUỲNH THỊ THÚY GIANG
- MULTINATIONAL FINANCIAL MANAGEMENT Eighth Edition ALAN C. SHAPIRO Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-0 Multinational Working 4 Capital Management Chapter Four INTERNATIONAL Mục tiêu: tiêu: FINANCIAL MANAGEMENT Chương này thảo luận các yếu tố liên quan đến việc quản trị tiền mặt quốc tế, các khoản phải thu, hàng tồn kho và lựa chọn phương ánEdition Fourth quản trị các tài sản lưu động thích hợp để tối đa hóa EUN / RESNICK giá trị của MNCs. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-1 NỘI DUNG QUẢN TRỊ TIỀN MẶT I. QUỐC TẾ QUẢN TRỊ CÁC KHOẢN II. PHẢI THU QUẢN TRỊ HÀNG TỒN III. KHO Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-2 1
- QUẢN TRỊ TIỀN MẶT QUỐC TẾ Lý do dự trữ tiền mặt Động cơ giao dịch Động cơ đầu cơ Động cơ dự phòng Mục tiêu của quản trị tiền mặt quốc tế Kiểm soát tiền mặt nhanh chóng và hiệu quả Bảo toàn và sử dụng nguồn quỹ tối ưu Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-3 Quản trị tiền mặt quốc tế Phân tích dòng tiền từ quan điểm của 1. các công ty con Phân tích dòng tiền trên quan điểm tập 2. trung hóa Các kỹ thuật để tối ưu hóa dòng tiền 3. Những phức tạp thường gặp khi tối ưu 4. hóa dòng tiền Đầu tư tiền mặt thặng dư 5. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-4 Phân tích dòng tiền từ quan điểm của các công ty con Công ty Mẹ Phí và Các khoản vay một Các dự án Tr Vốn vay ả t phần iền dài hạn vay thu nhập ư ut Vay Đầ Số dư khoản Nguồn tiền mặt Khoản phải công ty con phải trả Thanh toán thu Tiền từ các khoản phải Ti thu ền ch g àn i mu nh Bán trả a ̀ bá hà ng tư chậm u th ền Ti Sản xuất Vật tư và nguyên Tồn kho vật liệu Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-5 2
- Phân tích dòng tiền trên quan điểm tập trung hóa Các khoản vay Tiền thu từ bán các CK Chứng khoán Phí và một phần thu nhập Đầu tư dài hạn ngắn hạn Đầu tư tiền mặt Các dự án thặng dư Công ty con “1” dài hạn Cho vay Công ty Mẹ Đầu tư tiền Nguồn cung mặt thặng dư Thanh toán các khoản vay ứng nợ Tiền trả cho phát hành cổ phiếu mới Các cổ đông Công ty con”1’’ Phí và một phần thu nhập Trả cổ tức bằng tiền mặt Các khoản vay Lợi nhuận hoặc vốn gốc trên khoản tiền mặt thặng dư được đầu tư bởi các công ty con Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-6 Phân tích dòng tiền trên quan điểm tập trung hóa Advantages: Efficient liquidity levels Enhanced profitability Quicker headquarter action Decision making enhanced Better volume currency quotes Greater cash management expertise Less political risk Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-7 Các kỹ thuật để tối ưu hóa dòng tiền Tăng tốc dòng tiền thu vào Netting Netting Tối thiểu hoá thuế hoá Quản lý nguồn vốn không chuyển về Qu nước ướ Chuyển giao tiền mặt giữa các công Chuy ty con Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-8 3
- Tăng tốc dòng tiền thu vào Hộp khóa (Lock boxes) khó Chuyển tiền qua mạng (Cable remittances) Trung tâm huy động (Mobilization centers) Chuyển tiền điện tử (Electronic fund transfers) Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-9 Netting Định nghĩa: Netting là quá trình thanh toán quá trì toá mà số tiền giữa các chi nhánh nợ lẫn nhau nhá được tính ròng để giảm số lần và số tiền đượ thanh toán. toá Hình thức thanh toán này được thực hiện với những nỗ lực của các công ty con hay bởi nhóm quản lý tiền mặt tập trung. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-10 Payment flows before multilateral netting $2.000.000 Dutch Swedish affiliate affiliate $7.000.000 $4 .00 00 0.0 0 .0 0 0 .00 $8.000.000 $5.000.000 $3.000.000 $6.000.000 $4 $1 .0 00 .0 00 $2.000.000 French Belgian affiliate affiliate $2.000.000 Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-11 4
- Payment flows after multilateral netting $9.000.000 Dutch Swedish affiliate affiliate $1.000.000 $2.000.000 French Belgian affiliate affiliate Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-12 Netting Số tiền phải thanh toán tính bằng $ toá Cáckhoản (đv 1.000 $) cho các công ty con đóng tại thiếu nợ của các công ty con đóng tại Canada Pháp Anh Nhật Thụy Sỹ Mỹ Pháp Đức Canada - 40 80 90 20 40 60 Pháp Pháp 60 - 40 30 60 50 30 Anh 90 20 - 20 10 0 40 Nhật 100 30 50 - 20 30 10 Thụy Sỹ 10 50 30 10 - 50 70 Mỹ 10 60 20 20 20 - 40 Đức 40 30 0 60 40 70 - Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-13 Netting Số tiền phải thanh toán ròng tính bằng $ Khoản thiếu nợ (đv 1.000 $) cho các công ty con đóng tại ròng của các công ty con Canada Pháp Anh Nhật Thụy Sỹ Mỹ Đức đóng tại Canada - 0 0 0 10 30 20 Pháp 20 - 20 0 10 0 0 Anh 10 0 - 0 0 0 40 Nhật 10 0 30 - 10 10 0 Thụy Sỹ 0 0 20 0 - 30 30 Mỹ 0 10 20 0 0 - 0 Đức 0 0 0 50 0 30 - Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-14 5
- Netting Lợi ích: Giảm chi phí hành chính Giảm chi phí giao dịch Các công ty con sẽ báo cáo chính xác và kịp thời các khoản thanh toán Dự báo dòng tiền dễ dàng các quyết định đầu tư và tài trợ hiệu quả hơn. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-15 Netting Hạn chế: biện pháp kiểm soát tỷ giá hối đoái của Chính Phủ => MNC có nhiều công ty con trên khắp thế giới chỉ thực hiện netting đa phương đối với một số công ty con mà thôi => hạn chế ưu điểm netting. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-16 Tối thiểu hoá thuế đánh vào tiền mặt hoá Theo tính toán ban đầu Chỉ tiêu Hitax Lotax Được hợp nhất Doanh số bán 100.000 150.000 250.000 Giá vốn hàng bán Giá 50.000 100.000 150.000 Lãi gộp 50.000 50.000 100.000 Trừ chi phí hoạt động phí 20.000 20.000 40.000 EBIT 30.000 30.000 60.000 Lãi vay 5.000 5.000 10.000 Lãi trước thuế 25.000 25.000 50.000 Thuế Hitax 50%;Lotax 20% 12.500 5.000 17.500 20% Lãi ròng 12.500 20.000 32.500 Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-17 6
- Tối thiểu hoá thuế đánh vào tiền mặt hoá Theo tính toán được điều chỉnh dựa trên việc Chỉ tiêu thay đổi chính sách chuyển đổi chi phí Hitax Lotax Được hợp nhất Doanh số bán 80.000 150.000 230.000 Giá vốn hàng bán Giá 50.000 80.000 130.000 Lãi gộp 30.000 70.000 100.000 Trừ chi phí hoạt động phí 20.000 20.000 40.000 EBIT 10.000 50.000 60.000 Lãi vay 5.000 5.000 10.000 EBT 5.000 45.000 50.000 Thuế 2.500 9.000 11.500 Lãi ròng 2.500 36.000 38.500 Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-18 Quản lý nguồn vốn không chuyển về nước Thiết lập một bộ phận nghiên cứu và phát triển. Chi phí phát minh bản quyền. Định giá chuyển giao. Vay mượn tại địa phương. v…v… Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-19 Chuyển giao tiền mặt giữa các công ty con Quản lý uyển chuyển dòng lưu chuyển tiền mặt giữa các công ty con để mang lợi ích cho MNCs Leading Lagging Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-20 7
- Khó khăn khi tối ưu hóa dòng tiền Khó Đặc tính liên quan đến công ty Hạn chế của chính phủ Đặc tính của hệ thống ngân hàng Nhận thức không thích đáng về việc tối ưu hóa dòng tiền Sự sai lệch trong báo cáo kết quả kinh doanh của công ty con Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-21 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Định nghĩa Khoản phải thu (accounts receivable or receivables) là số tiền khách hàng nợ công ty do mua chịu hàng hoá hoặc dịch vụ. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-22 Muïc tieâu quaûn trò khoaûn phaûi thu Khoản phải thu phát sinh và ảnh hưởng thế nào? phá ưở Khoản phải thu phát sinh do bán chịu hàng hoá Bán chịu tăng doanh thu tăng lợi nhuận Bán chịu tăng khoản phải thu tăng chi phí Mục tiêu quản trị khoản phải thu: thu: • Quyết định xem lợi nhuận gia tăng có đủ lớn hơn chi phí gia tăng không? • Tiết kiệm chi phí có đủ bù đắp lợi nhuận giảm không? Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-23 8
- Muïc tieâu quaûn trò khoaûn phaûi thu Baùùn chòu Ba Taêng doanh thu Taêng khoaûûn phaûûi thu khoa pha Taêng lôïïi nhuaään lô nhua Taêng CP lieân quan khoaûûn phaûûi thu khoa pha Chi phí cô hoääi do ñaàu tö phí ho khoaûûn phaûûi thu khoa pha So saùùnh lôïïi sa nh lô Quyeáát ñònh CS tín Quye nhuaään vaøø chi nhua va dụng hôïïp lyùù hô ly phí gia taêng phí Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-24 Noäi dung quaûn trò khoaûn phaûi thu Tiêu chuẩn TD Quyết định TD Chính sách Chí tín dụng Điều kiện TD Uy tín Quản trị Thông tin khách hàng khá khoản phải thu khách hàng Mở rộng TD hay không? Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-25 Chính sách tín dụng Nới lỏng Chính sách tín dụng Thắt chặt Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-26 9
- Chính sách tín dụng Tăng CP vào Tăng khoản khoản phải thu phải thu Nôùi loûng Tăng chính saùch doanh thu tín dụng Tăng lợi nhuận đủ bù đắp Tăng tăng chi phí? lợi nhuận Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-27 Chính sách tín dụng Tiết kiệm CP vào Giảm khoản khoản phải thu phải thu Thắt chặt Giảm chính saùch doanh thu tín dụng Tiết kiệm chi phí đủ bù đắp lợi Giảm nhuận giảm? lợi nhuận Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-28 Uy tín khách hàng Từ chối bán chịu Không Thông tin Báo cáo tài chính chí Đánh Xếp hạng tín dụng giá Có Quyết định Ngân hàng Có uy tín uy Đối tác khách bán chịu tín? hàng Công ty cùng ngành ngà …v…v… Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-29 10
- Quyết định mở rộng tín dụng? So sánh giữa lợi ích mong đợi và chi phí liên quan đến mở rộng TD trên tầm quốc tế, có thể tiến hành theo từng bước sau: 1. Tính chi phí hiện tại của khoản tín dụng mở rộng. 2. Tính chi phí của khoản tín dụng mở rộng theo chính sách tín dụng được điều chỉnh lại. 3. Dùng thông tin ở bước 1 và 2 tính chi phí tín dụng tăng thêm 4. Tính lợi nhuận tăng thêm theo điều kiện của chính sách tín dụng mới. 5. Nếu và chỉ nếu lợi nhuận tăng thêm > chi phí tín dụng tăng thêm => chọn chính sách tín dụng mới. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-30 VÍ DỤ Chi nhánh Pháp có doanh thu hằng năm là 1 triệu $ với thời hạn tín dụng là 90 ngày. Chi nhánh tin rằng doanh số sẽ tăng 6% (60.000 $) nếu thời hạn tín dụng được mở rộng 120 ngày. Chi phí cho doanh số tăng thêm là 35.000 $, chi phí tín dụng là 1% của khoản tài trợ, đồng Franc Pháp được dự tính là giảm giá 0,5%/30 ngày. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-31 VÍ DỤ(tt) Khoản tín dụng hiện tại: giá trị hôm nay của 1 USD được thu hồi sau 90 ngày là 0.97USD. Vì đồng Franc mất giá 0.5%/30 ngày nên giá trị đồng Franc sau 90 ngày giảm xuống là 0.97(1-0.015) = 0.955 USD, hàm ý rằng chi phí cho khoản phải thu Franc pháp sau 3 tháng là 4.5 %. Chi phí hàng năm cho khoản tín dụng hiện tại là 1.000.000 USD x 0.045 = 45.000USD. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-32 11
- VÍ DỤ(tt) Mở rộngthời hạn tín dụng 120 ngày: 1$ sau 120 ngày là (1- 4 x 0.01)(1-0.02) = 0.941$. Như vậy chi phí tăng thêm gắn với khoản phải thu bằng Franc Pháp sau 4 tháng là (0.955-0.941)$ = 1.4%. Chi phí cho khoản tín dụng mới = • (1.000.000+60.000) x 0.059 = 62.540 $ Chi phí tăng thêm của khoản tín dụng mới = 62.540 – • 45.000 = 17.540 $. Lợi nhuận tăng thêm của khoản tín dụng mới = • 60.000 – 35.000 = 25.000 $ Vì chi phí tín dụng tăng thêm < lợi nhuận tăng thêm => chấp nhận chính sách tín dụng mới. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-33 Tổng quát Điều kiện để chấp nhận chính sách tín dụng mở rộng khi và chỉ khi lợi nhuận tăng thêm lớn hơn chi phí tín dụng tăng thêm hay : ∆S - ∆C ≥ S∆R + ∆S(R + ∆R) Trong đó : ∆S: doanh số tăng thêm ∆C: chi phí liên quan do mở rộng tín dụng R: Chi phí tín dụng kỳ vọng trên mỗi đơn vị doanh số bán (R + ∆R): Chi phí tín dụng tăng lên khi thực hiện chính sách tín dụng mở rộng. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-34 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Muïc tieâu cuûa quaûn trò toàn kho Dự trữ hợp lý Chi phí thấp nhất Quaûn trò toàn kho Taùc ñoäng hai maët cuûa toàn kho Bố trí sản xuất và quản lý hàng tồn kho Mua trước hàng tồn kho Dự trữ hàng tồn kho Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-35 12
- QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO MNCs dường như gặp nhiều khó khăn hơn Khi quản trị hàng tồn kho vì: Thời gian vận chuyển dài Phương tiện vận chuyển đa dạng Thủ tục hải quan kéo dài Biến động của các quốc gia Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-36 Taùc ñoäng hai maët cuûa toàn kho Taùùc ñoäng tích cöïc Ta ng Chuû ñoäng trong döï tröõ vaø saûn xuaát Quaù trình saûn xuaát ñöôïc ñieàu hoaø vaø lieân tuïc Chuû ñoäng trong hoaïch ñònh saûn xuaát, tieáp thò vaø tieâu thuï saûn phaåm Taùùc ñoäng tieâu cöïc Ta ng Chi phí kho baõi Chi phí baûo quaûn Chi phí cô hoäi do voán keït ñaàu tö vaøo toàn kho Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-37 Bố trí sản xuất và quản lý tồn kho 1. Bố trí sản xuất ở nước ngoài: có thể làm chi phí quản lý tồn kho cao do: Sản phẩm dở dang nhiều Thành phẩm tồn kho cũng lớn 2. Bố trí sản xuất trong nước : tiết kiệm chi phí liên quan đến tồn kho nhưng không tận dụng được các ưu đãi do môi trường sản xuất nước ngoài: giá lao động rẻ, giảm thuế, giảm chi phí tài trợ v..v… Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-38 13
- Mua trước hàng tồn kho Ở một số quốc gia các hợp đồng kỳ hạn đối với ngoại tệ bị giới hạn hoặc không tồn tại, các hạn chế của Chính Phủ…. Phương pháp phòng ngừa là thực hiện mua hàng hóa phòng trước, đặc biệt là đối với hàng hóa nhập khẩu. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-39 Mua trước hàng tồn kho Ví dụ: Volkwagens (Brazil) đang xác định trị giá hàng tồn kho trong tháng? Giá hiện tại 1 linh kiện là 100 DM và tăng 0,5%/tháng. Chi phí tồn kho tính bằng DM ước tính 1%/tháng, bao gồm bảo hiểm,thuê kho và hư hỏng,không bao gồm chi phí cơ hội của vốn. Khi chi phí tồn kho vượt mức tăng chi phí dự kiến 0,5% mỗi tháng Volkwagens nên giữ số linh kiện tồn kho tối thiểu cần thiết để đạt được sản lượng mục tiêu ở Brazil. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-40 Mua trước hàng tồn kho Ví dụ (tt):giả sử Volkwagens có số dư đồng cruzeiro vượt mức ở Brazil mà nó đang hưởng với tỷ lệ danh nghĩa 2% mỗi tháng. Tuy nhiên dưới hệ thống phá giá dần ở Brazil đồng cruzeiro được hi vọng là phá giá 3% so với đồng DM trong 3 tháng tới, 2% ở tháng thứ 4 và 1% sau đó. Các cơ hội đầu tư khác bị giới hạn hay không tồn tại do những kiểm soát về thị trường tài chính và thị trường tiền tệ. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-41 14
- Mua trước hàng tồn kho Chi phí cơ hội về vốn của VW bằng DM cho 6 tháng tới lần lượt từng tháng là: Tháng Chi phí cơ hội của vốn 1 -1 2 -1 3 -1 4 0 5 1 6 1 Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-42 Mua trước hàng tồn kho Chi phí tồn kho tính bằng DM riêng hàng tháng và lũy tiến cho 6 tháng tới là : Tháng bắt Tổng chi phí Chi phí tích Mức tăng giá đầu tháng (%) luỹ tích luỹ 1 0 0 0,0 2 0 0 0,5 3 0 0 1,0 4 1 1 1,5 5 2 3 2,5 6 2 5 2,5 Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-43 INVENTORY MANAGEMENT Giá trị của mua trước hàng tồn kho Giá ướ 105 104 Đặt hàng + chi 103 phí lưu giữ phí 102 101 Giá Giá 100 99 Đặt hàng qua 4 kỳ 98 97 1 2 3 4 5 6 7 Tháng Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-44 15
- Dự trữ hàng tồn kho Lý do dự trữ hàng tồn kho: Thời gian giao hàng kéo dài Dự trữ Hạn chế về phương tiện vận chuyển tối ưu? Giới hạn tiền tệ Biến động nguồn cung trong tương lai Nếu chi phí của việc hết hàng (stock out) tăng hay nguồn cung tương lai đắt đỏ hơn tăng thêm dự trữ hàng tồn kho và ngược lại. Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-45 ĐỀ TÀI THUYẾT TRÌNH ĐỀ TÀI 1: Các công cụ tín dụng thương mại ĐỀ TÀI 2: Chính sách thu nợ Th.S Huỳnh Thị Thúy Giang Thú 4-46 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quản trị hàng tồn kho và tiền mặt
0 p | 1783 | 573
-
Bài tập môn quản trị doanh nghiệp
15 p | 1728 | 425
-
Bài giảng Quản trị sự thay đổi - GS.TS. Nguyễn Thành Độ
51 p | 780 | 206
-
Bài 8: Quản trị tiền mặt và chứng khoán đầu tư
8 p | 313 | 131
-
Hệ thống Quản trị tiên tiến - Hướng phát triển bền vững cho các tổ chức kinh tế
17 p | 379 | 88
-
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
31 p | 271 | 77
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 5 - GV. Trương Thị Hương Xuân
32 p | 228 | 66
-
Bài giảng Quản trị giá trong doanh nghiệp: Chương 8
23 p | 101 | 25
-
Doanh nghiệp nên hay không nên sở hữu nhiều tiền mặt?
7 p | 88 | 24
-
Giáo trình Quản trị kinh doanh lữ hành - Nguyễn Quang Vinh
149 p | 38 | 16
-
Tài liệu học tập Thực hành quản trị tài chính
148 p | 77 | 13
-
Giải pháp phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam
8 p | 43 | 13
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế - Bài 5: Quản trị tài chính quốc tế (TS. Nguyễn Thị Thu Hường)
31 p | 51 | 7
-
Doanh nghiệp có nhiều tiền mặt, tốt hay không
9 p | 94 | 7
-
Mối quan hệ giữa quản trị vốn lưu động và khả năng sinh lời của các công ty thực phẩm - đồ uống niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
13 p | 89 | 5
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế: Phần 2
79 p | 6 | 4
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng - Chương 4: Quản trị thanh khoản
9 p | 7 | 3
-
Hệ thống Quản trị tiên tiến - Hướng phát triển bền vững cho các tổ chức kinh tế
17 p | 65 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn