intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh học 7 - THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

697
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - Nêu được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài. - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. - So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng để thấy cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn. - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh, mô hình, kĩ năng hoạt động nhóm 3.Thái độ: - Yêu thích môn học....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh học 7 - THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

  1. BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. MỤC TIÊU BÀI DẠY. 1.Kiến thức: - Nêu được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài. - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. - So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng để thấy cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn. - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh, mô hình, kĩ năng hoạt động nhóm 3.Thái độ: - Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. Chuẩn bị của GV - Đèn chiếu, phim trong in nội dung phiếu học tập, đáp án phiếu học tập, đáp án bảng SGK/125. Viết lông dầu - Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài - Mô hình thằn lằn bóng đuôi dài
  2. 2. Chuẩn bị của HS: - Xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng - Chuẩn bị các phiếu học tập III. THÔNG TIN BỔ SUNG. - Thông tin bổ sung SGV/145,146 IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành bảng sau :Bảng.Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch đồng. Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài Thích nghi với đời sống Ở nước Ở cạn 1. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu ( Mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở) Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thoáng khí Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
  3. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón ( Giống chân vịt) 3. Dạy bài mới  Mở bài : ? Ếch đồng thích nghi với môi trường sống như thế nào? Giáo viên giới thiệu một số đại diện của lớp bò sát: Thằn lằn, rùa, rắn, cá sấu… Nghiên cứu đại diện điển hình là thằn lằn bóng đuôi dài.  Các hoạt động: Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cơ bản 1. Hoạt động 1 : Đời sống I. Đời sống  Mục tiêu : - Nêu được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài qua so sánh với đời sống ếch đồng để thấy được sự thích nghi với đời sống trên cạn của thằn lằn - Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài.  Cách tiến hành : - GV : Yêu cầu học sinh đọc đoạn đầu thông tin SGK - HS : Đọc thông tin, ghi nhớ kiến thức
  4. - GV : Chiếu tranh vẽ hình dạng ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài  Tên gọi - GV : Chiếu hình thằn lằn bóng phơi nắng  Giới thiệu về tập tính. - HS : Quan sát tranh vẽ - GV : Nêu vấn đề : Đời sống thằn lằn bóng đuôi dài có điểm gì khác với ếch đồng  So sánh sự khác nhau về đời sống giữa chúng qua phiếu học tập. - GV : Chiếu nội dung phiếu học tập, hướng dẫn học sinh cách hoàn thành . So sánh 3 đặc điểm: + Sống ở đâu? Hoạt động ở môi trường nào? + Thời gian kiếm mồi vào khi nào? + Chúng có những tập tính gì khác nhau?  Phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu học sinh
  5. thảo luận nhóm hoàn thành. - HS : Thảo luận nhóm (2 Phút), điền nội dung thích hợp vào ô trống Nội dung phiếu học tập (Đáp án in nghiên) Đặc điểm đời sống Ếch đồng Thằn lằn bóng đuôi dài 1- Nơi sống và hoạt - Ở những nơi ẩm ướt, gần bờ - Ở những nơi khô ráo động nước 2- Thời gian kiếm mồi - Ban đêm - Ban ngày 3- Tập tính - Thích ở nơi tối hoặc cĩ bĩng - Thích phơi nắng rm - Bò sát thân và đuôi vào đất - Tr đông trong các hang đất - Trú đông trong các hang đất ẩm hoặc trong bùn khô - HS : Đại diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác - Đời sống : nhận xét, bổ sung. + Ưa sống nơi khô ráo, thích phơi - GV : Chiếu bảng chuẩn kiến thức. Giảng giải sơ nắng lược đáp án phiếu học tập. + Có tập tính trú đông - HS : Tự sửa chữa nếu cần + Là động vật biến nhiệt
  6. - GV : Giới thiệu ngoài ra khác với ếch đồng thì thằn lằn bóng đuôi dài đã hoàn toàn thở bằng phổi  Lối hô hấp của những động vật sống trên cạn - Qua so sánh những đặc điểm về đời sống giữa thằn lằn và ếch đồng. ? Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với môi trường sống nào? - HS : Cá nhân trả lời  Thích nghi với đời sống trên cạn - GV : Giới thiệu tuy nhiên thằn lằn bóng đuôi dài vẫn còn là động vật biến nhiệt nên trong đời sống vẫn còn những hạn chế nhất định như phải thường tìm đến những nơi có nhiệt độ thích hợp đặc biệt là vào mùa đông hoặc những ngày có nhiệt độ cao… - Sự thích nghi với đời sống trên cạn của thằn lằn bóng đuôi dài còn được thể hiện qua đặc điểm sinh sản. - GV : Giới thiệu cơ quan sinh sản thằn lằn ? Sự thụ tinh diễn ra như thế nào? Thụ tinh trong ? Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài?
  7. Tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít cũng đủ để duy trì nòi giống - Sinh sản: - Nâng cao : + Thụ tinh trong ? Trứng có vỏ dai có ý nghĩa gì với đời sống trên cạn? + Trứng có vỏ dai, nhiều noãn - HS : Được bảo vệ tốt hơn trước những tác động bên hoàng. ngoài + Con non phát triển trực tiếp  Trứng có nhiều noãn hoàng, con non mới nở đã biết tự đi kiếm mồi…là một ưu điểm giúp thích nghi với II. Cấu tạo ngoài và di chuyển đời sống trên cạn. 1. Cấu tạo ngoài - GV : Gọi 1 học sinh nhắc lại đặc điểm sinh sản của thằn lằn - Da khô, có vảy sừng  Ngăn - GV : mở rộng giới thiệu về hình dạng, sinh sản của cản sự thoát hơi nước của cơ thể thằn lằn bóng hoa. - Có cổ dài  Phát huy vai trò 2 . Hoạt động 2 : Cấu tạo ngoài và di chuyển của các giác quan trên đầu, tạo  Mục tiêu: điều kiện bắt mồi dễ dàng - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn - Mắt có mi cử động, có nước mắt lằn bóng đuôi dài thích nghi hoàn toàn với đời sống  Bảo vệ mắt, có nước mắt để trên cạn màng mắt không bị khô - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn - Màng nhĩ nằm trong hốc tai   Cách tiến hành : Bảo vệ màng nhĩ và hướng các
  8. - GV : Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin SGK dao động âm thanh vào màng nhĩ - HS : Tự nghiên cứu thông tin SGK - Thân dài, đuôi rất dài  Động - GV : Chiếu hình 38.1/SGK, kết hợp cho học sinh lực chính của sự di chuyển quan sát mô hình - Bàn chân có năm ngón có vuốt  GV : Yêu cầu học sinh giới thiệu cấu tạo ngoài của  Tham gia di chuyển trên cạn thằn lằn bóng đuôi dài trên mô hình + Đuôi dài + Bốn chi ngắn, yếu Bò sát đất + Chi 5 ngón có vuốt + Cổ dài, quay về các phía + Mắt có mi cử động + Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở 2 bên đầu - GV : Chiếu và phân tích đặc điểm ngón có vuốt của thằn lằn bóng đuôi dài - GV : Chiếu bảng SGK/125  Các đặc điểm cấu tạo ngoài đã được thể hiện ở bảng SGK  Tìm hiểu xem các đặc điểm trên có ý nghĩa thích nghi như thế nào với môi trường sống ở cạn. - GV : Hướng dẫn học sinh hoàn thành bảng ( Điền các gợi ý vào ô trống)
  9. - HS : Thảo luận nhóm (3 phút) hoàn thành bảng, đại diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV : Chiếu bảng chuẩn kiến thức để học sinh tự sửa chữa nếu cần Bảng . Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn ( Đáp án in nghiên) STT Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi 1 Da khô, có vảy sừng G : Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể bao bọc 2 Có cổ dài E : Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng 3 Mắt có mi cử động, có D : Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt nước mắt không bị khô 4 Màng nhĩ nằm trong C : Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao một hốc nhỏ ở bên đầu động âm thanh vào màng nhĩ 5 Thân dài, đuôi rất dài B : Động lực chính của sự di chuyển 6 Bàn chân có năm ngón A : Tham gia di chuyển trên cạn
  10. có vuốt - GV : Để thấy rõ thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn  So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch đồng GV : Chiếu bảng phiếu học tập  Hướng dẫn học sinh hoàn thành đđánh dấu X vào ô trống nếu đặc điểm đúng - HS : Thảo luận nhóm (2 phút) hoàn thành phiếu học tập - HS : Đại diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV : Chuẩn kiến thức - HS : Tự sửa chữa nếu cần ? Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thể hiện sự thích nghi với đời sống ở môi trường nào?  Thằn lằn bóng đuôi dài hoàn toàn thích nghi với đời sống trên cạn.
  11. Bảng . So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng với thằn lằn để thấy thằn lằn bóng đuôi dài hoàn toàn thích nghi với đời sống ở cạn ( Đáp án in đậm) STT Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng Giống nhau Khác nhau 1 Da khô, có vảy sừng bao bọc X 2 Có cổ dài X 3 Mắt có mi cử động, có nước mắt X 4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ ở X bên đầu 5 Thân dài, đuôi rất dài X 6 Bàn chân có năm ngón có vuốt X - GV : Chiếu hình 38.2/SGK  2. Di chuyển Giải thích sự di chuyển của thằn lằn nhờ vào sự phối hợp của thân, đuôi và các chi  Sơ lược giải thích hình vẽ.
  12. - HS : Quan sát hình vẽ, chú ý các chú thích và các động tác di chuyển của thằn lằn ? Di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài nhờ vào sự phối hợp của các bộ phận nào là chủ yếu? ? Mô tả thứ tự cử động của thân, đuôi và các chi của thằn lằn khi di chuyển trên mặt đất? Khi di chuyển thân và đuôi tì vào ? Thứ tự các cử động di chuyển đất, cử động uốn thân phối hợp các của thằn lằn trên mặt đất giống với chi  tiến lên phía trước. một người đang làm gì? ? Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển trên mặt đất như thế nào? - HS : Cá nhân trả lời, lớp nhận xét, bổ sung - GV : Mở rộng, phân tích về ví dụ các cử động của một người leo thang. Vai trò của thân và đuôi thằn lằn khi di chuyển ( Thân và
  13. đuôi uốn mình sát đất, động tác uốn mình, tạo nên một lực ma sát vào đất, thắng được sức cản của đất, do khối lượng con vật tì vào đất tạo nên) -GV : Giúp học sinh hoàn chỉnh kiến thức - HS : Đọc kết luận SGK 4. Củng cố và đánh giá - Hãy ghép những thông tin ở cột B với cột A trong bảng sao cho phù hợp: A. Đặc điểm cấu tạo ngoài B. Ý nghĩa thích nghi 1. Da khô, có vảy sừng bao bọc a. Tham gia sự di chuyển trên cạn 2. Có cổ dài b. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không 3. Mắt có mí cử động bị khô 4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu c. Ngăn cản sự thoát hơi nước 5. Bàn chân 5 ngón có vuốt d. Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. e. Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng
  14. nhĩ Đáp án : 1c, 2d, 3b, 4e, 5a - Hãy chọn câu trả lời đúng : 1/ Điều nào dưới đây sai khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài cùa thằn lằn bóng đuôi dài : a. Bàn chân 5 ngón có vuốt b. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón c. Da khô, có vảy sừng bao bọc d. Thân dài, đuôi rất dài 2/ Cơ thể thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng : a. Động lực chính của sự di chuyển b. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể c. Giữ ấm cơ thể d. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn 3/ Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài khác với ếch đồng là : a. Mắt có mi cử động b. Tai có màng nhĩ c. Da khô có vảy sừng bao bọc d. Bốn chi đều có ngón Đáp án : 1b , 2. b, 3. c - Hãy lựa chọn những từ ( cụm từ ) sau để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp :
  15. - Các từ ( cụm từ) lựa chọn : Mi, thân, vảy sừng, chi, vuốt sắc, hốc tai, đuôi Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. Da khô có……….(1)…….. ; cổ dài, mắt có……..(2)……….cử động và tuyến lệ; màng nhĩ nằm trong ………….(3)……….. . Đuôi và………………(4)…….dài, chân ngắn, yếu có……………(5)…….. Khi di chuyển thân và …………(6) tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các ………..(7)…………làm con vật tiến lên phía trước. Đáp án : 1. Vảy sừng 2. Mi 3. Hốc tai 4. Thân 5. Vuốt sắc 6. đuôi 7. Chi 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài. Trả lời câu hói 1,2/SGK - Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng - Đọc mục “ Em có biết” - Xem trước bài mới V. RÚT KINH NGHIỆM _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ _______________________________________________________________ ________________________________________________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2