intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh lý hệ tiêu hóa

Chia sẻ: Lanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

366
lượt xem
77
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

nhiệm vụ của hệ tiêu hóa là tiếp nhận những chất có cấu trúc phân tử phức tạp trong thức ăn (protein, carbohydrate và chất béo) rồi phá vỡ chúng thành những cấu trúc đơn giản hơn - sự tiêu hóa. Khi sự tiêu hóa hoàn tất, những phân tử đơn giản (chất dinh dưỡng) được hấp thu từ hệ tiêu hóa qua hệ tim mạch và hệ bạch huyết để được chuyên chở đến các tế bào khắp cơ thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh lý hệ tiêu hóa

  1. SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA (GASTROINTESTINAL PHYSIOLOGY) BS. NGUYỄN HỒNG HÀ
  2. ĐẠI CƯƠNG Cấu trúc thành ống tiêu hoá: gồm 5 lớp - Thanh mạc (Serosa). - Cơ dọc (Longitudinal muscle layer). - Cơ vòng (Circular muscle layer). - Lớp dưới niêm mạc (Submucosa). - Niêm mạc (Mucosa)
  3. CHỨC NĂNG CHUNG CỦA HỆ TIÊU HÓA
  4. ĐẠI CƯƠNG (tt) Ba hoạt động chính: - Hoạt động cơ học. - Hoạt động bài tiết và hoạt động hóa học. - Hoạt động hấp thu.
  5. CÁC SYS ĐIỀU KHIỂN HỆ TH: 1. Hệ TK: 1.1. Hệ TK ruột - Đám rối Meissner (Submucosa plexuses) - Đám rối Auerbach (Myenteric plexuses) 1.2. Hệ TK tự chủ - Hệ pΣ: qua vagus nerves sacral nerves - Hệ Σ: từ T5-L2
  6. CÁC SYS ĐIỀU KHIỂN HỆ TH (tt): 2. Hệ nội tiết: - Gastrin - Cholecystokinin - Secretin - Gastric inhibitory peptide - Motilin
  7. HỌAT ĐỘNG CƠ HỌC Khi TB nghỉ TB hđộng Điện thế màng Phân cực Khử cực Điện thế -50 mV - 60 mV ≥ -40 mV Tạo BER = RMP Dạng sóng Slow waves Spikes Tần số (Freq) 3-12 l / minute 1-10 l/ sec (Resting membrane potential = Basic electrical rhythm)
  8. HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC (tt) Khi Tb nghỉ Tb h/động Cơ chế Na+K+ATPase Mở kênh Na+Ca+ Vai trò Control thời điểm Gây co cơ x. hiện đthế động Tính chất Lan xa, q/định nhịp Vài mm, gây spasm điện / ống t.hóa từng đọan ống t.hóa
  9. Hai loại co cơ của ống tiêu hóa: Co liên tục Co ngắt quãng Ngắn Kéo dài: nhiều phút, nhiều giờ Giúp đ.hòa v/chuyển thức ăn Nhào trộn thức ăn Kt khi: căng, Acetylcholin, (+) pΣ, Xúc cảm mạnh
  10. CO LIÊN TỤC CO NGẮT QUÃNG
  11. TIÊU HÓA Ở MIỆNG - Nhai - Bài tiết nước bọt - Nuốt 1. Nhai - Nghiền nát thức ăn (cellulose), Nhào trộn -TK chi phối: Dây V vđộng , hệ lưới, Hypo-, vỏ não - Trung tâm: Cuống não
  12. TIÊU HÓA Ở MIỆNG (tt) 2. Bài tiết nước bọt - 800 – 1500 ml/ngày - Nguồn gốc - Thành phần
  13. TIÊU HÓA Ở MIỆNG (tt) 2. Bài tiết nước bọt (tt) Ptyalin - Td: Tinh bột chín  Oligosaccharides → (
  14. ml/ngày pH Nước bọt 1000 6.0-7.0 Dịch dạ dày 1500 1.0-3.5 Dịch tụy 1000 8.0-8.3 Mật 1000 7.8 Ruột non 1800 7.5-8.0 Tuyến Brunner 200 8.0-8.9 Đại tràng 200 7.5-8.0 Tổng: 6700
  15. TIÊU HÓA Ở MIỆNG (tt) Cung pxạ
  16. TIÊU HÓA Ở MIỆNG (tt)      3. Nuốt: - Giai đoạn có ý thức - Giai đoạn thực quản - Cung phản xạ nuốt: + Nhận cảm giác từ vùng miệng hầu + Dây hướng tâm: Dây V, Dây IX + Trung khu: VÙNG CẦU + Vận động ra: V, IX, X, XII Nuốt
  17. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY   1. CƠ HỌC CỦA DẠ DÀY: 1.1. Hđ: Tăng khi nồng độ glycemia ↓ điều hòa bởi motilin và dây X 1.2. Cn/dd: - Trữ thức ăn. - Trộn thức ăn với dịch vị. - Đưa thức ăn xuống tá tràng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2