intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

366
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phát biểu được khái niệm sinh sản hữu tính, thụ phấn. - Phân biệt được sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính. - Trình bày được sự hình thành hạt phấn và túi phôi. - Phân biệt được hình thức tự thụ phấn và thụ phấn chéo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

  1. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT A.MỤC TIÊU. Qua tiết này học sinh phải : 1. Kiến thức. - Phát biểu được khái niệm sinh sản hữu tính, thụ phấn. - Phân biệt được sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính. - Trình bày được sự hình thành hạt phấn và túi phôi. - Phân biệt được hình thức tự thụ phấn và thụ phấn chéo. - Nêu được đặc điểm của thụ tinh chéo. - Phân tích được ý nghĩa sinh học về sự biến đổi sinh lí khi quả chính. - Vận dụng được các kiến thức về sih sản hữu tính ở thực vật vào trồng trọt.
  2. 2. Kỹ năng. Học sinh rèn luyện các kĩ năng : quan sát, tổng hợp và phân tích,… Giáo dục học sinh ý thức vận dụng kiến 3. Thái độ. thức vào thực tế sản xuất. B. PHƯƠNG PHÁP.- Hỏi đáp tìm tòi. - Hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Thầy : Giáo án. H42.1- 2 2. Trò : Chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. ỔN ĐỊNH LỚP (1’) II. KIỂM TRA BÀI CỦ (5’) Sinh sản vô tính là gì ? Cơ sở khoa học và phương pháp của các hình thức nhân giống ? III. NỘI DUNG BÀI MỚI. 1.Đặt vấn đề (2’).
  3. Sinh sản hữu tính là gì ? Sinh sản vô tính khác với sinh sản vô tính ở các điểm nào ? 2.Triển khai bài (30’) a.Hoạt động 1 (5’) Hoạt động của thầy và Nội dung trò I. KHÁI NIỆM. GV. Yêu cầu học sinh - Sinh sản hữu tính là đọc SGK trả lời câu hỏi hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực sau : - Sinh sản hữu tính là gì ? (tinh trùng) và giao tử cái ( trứng) thông qua thụ - Phân biệt sinh sản hữu tinh tạo nên hợp tử. Hợp tính và sinh sản vô tính ? tử phát triển thành cơ thể HS. Đọc SGK và trả lời. mới. GV. Chỉnh lí và kết luận. - Sinh sản hữu tính có ở thực vật có hoa và không
  4. có hoa. b.Hoạt động 1 (25’) Hoạt động của thầy và Nội dung trò GV. Sử dụng H42.1 để II. SẢN HỮU SINH giới thiệu chu trình phát TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ triển của thực vật có hoa. HOA. 1.Sự hình thành hạt phấn và túi phôi. a. Hình thành hạt phấn : GV. Yêu cầu học sinh đọc SGK và trả lời câu - Tế bào mẹ hạt phấn(2n) hỏi sau : trình bày sự hìn giảm phấn tạo thành 4 tế thành hạt phấn và túi bào (n). phôi ? - 1 tế bào(n) nguyên phân
  5. HS. Đọc SGK thu thập tạo thành 2 tế bào(n) : 1 tế thông tin và trả lời câu bào sinh dưỡng, 1 tế bào hỏi của giáo viên. sinh sản. GV. Chỉnh lí và kết luận. b. Hình thành túi phôi : - 1 tế bào(2n) giảm phân tạo thành 4 tế bào(n). - 3 tế bào tiêu biến. 1 tế bào nguyên phân liên tiếp tạo túi phôi. - Túi phôi : noãn cầu(n) và nhân cực(2n). GV. Yêu cầu học sinh 2. Thụ phấn và thụ tinh. đọc SGK và hoàn thành a. Thụ phấn : phiếu học tập. * Thụ phấn : HS. Đọc SGK thu thập thông tin, thảo luận và - Thụ phấn là hiện tượng hoàn thành phiếu học tập. hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhụy của hoa. GV. Gọi đại diện 1-3 nhó
  6. trả lời và yêu cầu các - Hình thức : nhóm còn lại nhận xét + Tự thụ phấn : cây có hoa và bổ sung. lưỡng tính. HS. Thực hiện theo yêu + Thụ phấn chéo : cây có cầu của giáo viên. hoa đơn tính và cây có GV. Chỉnh lí và kết luận. hoa lưỡng chín không cùng lúc. - Tác nhân thụ phấn chéo : côn trùng, chim, gió, con GV. Chiếu đoạn phim : người. nảy mầm của hạt phấn và yêu cầu học sinh trả lời * Sự nảy mầm của hạt câu hỏi : trình bày sự nảy phấn : mầm của hạt phấn ? Hạt phấn rơi vào đầu HS. Quan sát đoạn phim nhụy gặp điều kiện thuận và trả lời câu hỏi của lợi sẻ nảy mầm : - Tế bào sinh dưỡng phát giáo viên. GV. Chỉnh lí và kết luận. triển thành ống phấn. Ống
  7. phấn theo vòi nhụy đi vào bầu nhụy. GV. Chiếu phim về thụ - tế bào sinh sản nguyên tinh và yêu cầu học sinh phân tạo thành hai tinh quan sát, trả lời câu hỏi : trùng. thụ tinh kép là gì ? b. Thụ tinh : HS. Quan sát phim và trả - 1 tinh trùng(n) + noãn(n) lời câu hỏi của giáo viên.  hợp tử (2n). GV. Chỉnh li và kết luận. - 1 tinh trùng(n) + nhân cực(2n)  nội nhũ(3n). GV. Yêu cầu học sinh trả => Thụ tinh kép. lời câu hỏi : sau khi thụ tinh sự biến đổi của của 3. Sự tạo quả và kết hạt. noãn và bầu nhụy như - Sau thụ tinh, noãn biến thế nào ? đổi thành hạt. Phôi phát HS. Đọc SGK và trả lời triển đầy đủ thành cây câu hỏi của giáo viên. mầm.
  8. GV. Chỉnh lí và kết luận. - Bầu nhụy biến đổi thành quả. GV. Yêu cầu học sinh 4. Sự chín của quả, hạt. đọc SGK và trả lời câu a. Sự biến đổi sinh lí khi hỏi : quả chín (SGK) - Tại sao khi quả chín có b. Các điều kiện ảnh sự biến đổi về màu sắc, hưởng đến sự chín của mùi vị ? Sự biến đổi đó quả : (SGK). có ý nghĩa gì về mặt sinh học ? III. ỨNG DỤNG - Các điều kiện ảnh TRONG NÔNG hưởng đến sự chín của NGHIỆP quả như thế nào ? - Dùng đất đèn sản sinh HS. Đọc SGK và trả lời khí êtilen làm quả chín câu hỏi của giáo viên. nhanh. GV. Chỉnh lí và kết luận. - Auxin kết hợp với nhiệt độ thấp : bảo quản quả
  9. GV. Yêu cầu học sinh được lâu. đọc SGK và trả lời câu - Tạo quả không hạt : hỏi : dùng auxin và gibêrelin Nêu các ứng dụng của với cà chua, bầu bí, cam, sinh sản hữu tính trong chanh,.. sản xuất trồng trọt ? HS. Đọc SGK và trả lời câu hỏi của giáo viên. GV. Chỉnh lí và kết luận. IV. CỦNG CỐ (5’). Phân biệt sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính ? V. DẶN DÒ (2’). - Đọc trước bài 43 và nắm vững các bước chiết cành. - Mỗi nhóm chuẩn bị : 4 cành cây ăn quả, đất mịn, giấy nilon mỏng, dây buộc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2