Tài liệu dành cho giáo viên tiếng Anh bậc THPT ôn luyện cho kỳ thi THPTQG (chương trình hợp tác địa phương) quyển 2
lượt xem 59
download
Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ cho giáo viên và học sinh các trường phổ thông, Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội biên soạn bộ tài liệu ôn luyện cũng được biên soạn dựa trên nhu cầu thực tiễn của giáo viên và học sinh các trường trung học phổ thông, nhằm mục đích ôn tập và củng cố kiến thức phục vụ cho bài thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tài liệu với 27 chuyên đề và các mẫu đề thi THPT quốc gia môn tiếng Anh, đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và các em học sinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu dành cho giáo viên tiếng Anh bậc THPT ôn luyện cho kỳ thi THPTQG (chương trình hợp tác địa phương) quyển 2
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TÀI LIỆU DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH BẬC THPT ÔN LUYỆN CHO KỲ THI THPTQG (CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC ĐỊA PHƯƠNG) QUYỂN 2 (Lưu hành nội bộ) HÀ NỘI, 2019 1
- MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU .................................................................................. 7 PHẦN I ............................................................................................. 8 A. C ÁC CHUYÊN Đ Ề ..................................................................... 8 C HUYÊN Đ Ề 1: NGỮ ÂM (PHONETICS) ................................ 12 CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ĐỘ NG T Ừ (VERB TENSES) ................... 20 CHUYÊN ĐỀ 3: CH Ủ ĐỘNG BỊ ĐỘNG ................................ 27 CHUYÊN ĐỀ 4: DANH ĐỘ NG T Ừ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN TH Ể (Ving & To V) .................................................................... 30 CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỘ NG T Ừ KHUYẾT 37 THIẾU .......................... CHUYÊN ĐỀ 6: C ỤM ĐỘNG TỪ THÀNH 40 NGỮ ..................... CHUYÊN ĐỀ 7: DANH T Ừ VÀ ĐẠI 43 TỪ ................................... CHUYÊN ĐỀ 8: TÍNH TỪ & TR ẠNG 47 T Ừ ................................. CHUYÊN ĐỀ 9: CÁC HÌNH THỨC SO SÁNH ......................... 51 CHUYÊN ĐỀ 10: GI ỚI 56 TỪ ........................................................ CHUYÊN ĐỀ 11: M ẠO TỪ ....................................................... 59 CHUYÊN ĐỀ 12: LIÊN KẾ T 62 TỪ ............................................... CHUYÊN ĐỀ 13 : C ÁC LO ẠI MỆNH ĐỀ .................................. 64 CHUYÊN ĐỀ 14: C ỤM PHÂN TỪ (Ving & Pii) ...................... 71 CHUYÊN ĐỀ 15: LIÊN KẾT TỪ & MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ / CỤM TRẠNG TỪ ....................................................................... 73 CHUYÊN ĐỀ 16: CÂU ĐIỀ U KI ỆN ........................................... 79 CHUY ÊN Đ Ề 17: THỂ THÔNG BÁO ........................................ 82 CHUYÊN ĐỀ 18: S Ự PHÙ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG T Ừ ................................................................................................ 86 CHUYÊN ĐỀ 19: ĐẢ O NG Ữ ..................................................... 91 CHUYÊN ĐỀ 20: WORD FORMS & WORD CHOICE ............ 93
- CHUYÊN ĐỀ 21: T Ừ ĐỒNG NGHĨA & TỪ TRÁI NGHĨA ...... 95 2
- CHUYÊN ĐỀ 22: THỰC HÀNH TIẾNG ANH GIAO 97 TIẾP ..... CHUYÊN ĐỀ 23: TÌM LỖ I SAI ............................................... 102 CHUYÊN ĐỀ 24: VI ẾT LẠI CÂU CÓ NGHĨA TƯƠNG ĐƯƠNG ................................................................................................... 104 CHUYÊN ĐỀ 25: GHÉP 2 CÂU ĐƠN THÀNH CÂU GHÉP HO ẶC CÂU PHỨC ................................................................... 107 CHUYÊN ĐỀ 26: ĐỌ C HI ỂU ................................................ ... 11 1 CHUYÊN ĐỀ 27: ĐIỀ N T Ừ VÀO CHỖ TRỐNG TRONG ĐOẠN VĂN ........................................................................................... 115 ĐỀ M ẪU THPT QG .................................................................. 124 B. ĐÁP ÁN ....................................................... ....... .................. 131 PHẦN II ............................................................ ... ........................ 139 A . CÁC CHUYÊN Đ Ề ............................... ....... ........................... 139 CHUYÊN ĐỀ 1: NG Ữ ÂM.................... ...... .............................. 141 CHUYÊN ĐỀ 2: QUÁ KHỨ GIẢ Đ ỊNH (PAST SUBJUCTIVES) .................................................. ..... ............................................ 143 CHUYÊN ĐỀ 3: THÌ ĐỘNG TỪ .............................................. 147 (VERB TENSES) .......... ..... ........................................................ 147 CHUYÊN ĐỀ 4: MODAL VERBS & MODAL PERFECT ...... 153 CHUYÊN ĐỀ 5: DANH ỘNG TỪ & ĐỘNG TỪ NGUYÊN Đ THỂ (GERUNDS & INFINITIVES) ......................................... 156 CHUYÊN ĐỀ 6: CH Ủ ĐỘNG & BỊ 161 ĐỘNG .............................. (ACTIVES & PASSIVES) ......................................................... 161 CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU ĐIỀU KIỆN ........................................... 167 (CONDITIONAL SENTENCES) .............................................. 167 CHUYÊN ĐỀ 8: THỂ THÔNG BÁO ........................................ 174 (REPORTED SPEECH) ............................................................. 174 CHUYÊN ĐỀ 9: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) ................................................................................................... 182
- CHUYÊN ĐỀ 10: CỤM PHÂN TỪ ........................................... 190 3
- (PARTICIPLES) ........................................................................ 190 CHUYÊN ĐỀ 11: CÂU CHẺ .................................................... 192 (CLEFT SENTENCES) ............................................................. 192 CHUYÊN ĐỀ 12: DANH NGỮ (NOUN CLAUSES) ............... 193 CHUYÊN ĐỀ 13: DANH TỪ & ĐẠI TỪ ................................. 195 (NOUNS & PRONOUNS) ......................................................... 195 CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ ...................................................... 196 (ARTICLES: A, AN, THE) ............................................. ....... .... 196 CHUYÊN ĐỀ 16: SỰ HÒA HỢP CHỦ NGỮ Đ ỘNG 199 TỪ ...... (SUBJECTVERB CONCORD) ................................................ 199 CHUYÊN ĐỀ 17: CÂU HỎI ĐUÔI ................ ... ........................ 201 (TAGQUESTIONS) ............................... ....... ........................... 201 CHUYÊN ĐỀ 18: TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ ............................. 203 (ADJECTIVES & ADVERBS) .... ...... ........................................ 203 CHUYÊN ĐỀ 19: SO SÁNH ..................................................... 204 (COMPARISONS) ..................................................................... 204 CHUYÊN ĐỀ 20: GIỚ I 210 T Ừ ....................................................... (PREPOSITION S) .. ................................................................... 210 CHUYÊN ĐỀ 2 1: Đ ỘNG TỪ 222 CỤM .......................................... (PHRASAL VERBS) ................................................................. 222 Ề 22: THÀNH NGỮ & TỤC CHUYÊ N Đ 230 NGỮ........................ (IDIOMS & PROVERBS) ......................................................... 230 CHUYÊN ĐỀ 23: ĐẢO NGỮ ................................................... 233 (INVERSION) ........................................................................... 233 CHUYÊN ĐỀ 24: DẠNG TỪ .................................................... 237 (WORDFORMS) ...................................................................... 237 CHUYÊN ĐỀ 25: LỰA CHỌN TỪ ........................................... 243 (WORDCHOICE) ..................................................................... 243
- 4
- CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA & TỪ TRÁI NGHĨA .... 255 (SYNONYMS & ANTONYMS) ............................................... 255 CHUYÊN ĐỀ 27: NGÔN NGỮ GIAO TIẾP ............................ 260 (COMMUNICATIVE LANGUAGE) ........................................ 260 CHUYÊN ĐỀ 28: ĐỌC HIỂU & ĐỌC ĐIỀN ........................... 264 CHUYÊN ĐỀ 29: SENTENCE TRANSFORMATI ON & SENTENCE COMBINATION .................................................. 295 (CHUYỂN ĐỔI CÂU VÀ GHÉP CÂU GIỮ NGUYÊN NGHĨA) ................................................................................................... 295 B. ĐÁP ÁN ................................................................................... 360 CHUYÊN ĐỀ 1 ................................................. ....... .................. 360 CHUYÊN ĐỀ 2 ................................................. ... ........................ 360 CHUYÊN ĐỀ 3 ............................................................................ 361 CHUYÊN ĐỀ 4 .................................... ...... .................................. 361 CHUYÊN ĐỀ 5 ................................ ..... ....................................... 361 CHUYÊN ĐỀ 6 ........................... ..... ............................................ 362 CHUYÊN ĐỀ 7 ........................ ...... .............................................. 362 CHUYÊN ĐỀ 8 ............................................................................ 363 CHUYÊN ĐỀ 9 ............... ..... ........................................................ 363 CHUYÊN ĐỀ 10 .......... ..... ........................................................... 364 CHUYÊN ĐỀ 11 .. ..... ................................................................... 364 CHUYÊN ĐỀ 12 ...... .................................................................... 364 CHUYÊN ĐỀ 13: ......................................................................... 365 CHUYÊN Đ Ề 1 4 .......................................................................... 365 CHUYÊN ĐỀ 15 .......................................................................... 365 CHUYÊN ĐỀ 16 .......................................................................... 365 CHUYÊN ĐỀ 17 .......................................................................... 366 CHUYÊN ĐỀ 18: ......................................................................... 366 CHUYÊN ĐỀ 19: ......................................................................... 366 CHUYÊN ĐỀ 20: ......................................................................... 366 CHUYÊN ĐỀ 21 .......................................................................... 368 CHUYÊN ĐỀ 22 .......................................................................... 369 CHUYÊN ĐỀ 23 .......................................................................... 370 CHUYÊN ĐỀ 24: ......................................................................... 371 5
- CHUYÊN ĐỀ 25:.......................................................................... 372 CHUYÊN ĐỀ 26:.......................................................................... 373 CHUYÊN ĐỀ 27:.......................................................................... 374 CHUYÊN ĐỀ 28:.......................................................................... 374 CHUYÊN ĐỀ 29:.......................................................................... 376 MOCK EXAM 01......................................................................... 376 MOCK EXAM 02......................................................................... 377 MOCK EXAM 03......................................................................... 377 MOCK EXAM 04......................................................................... 378 MOCK EXAM 05......................................................................... 378 MOCK EXAM 06......................................................................... 379 MOCK EXAM 07......................................................................... 379 MOCK EXAM 08......................................................................... 380 MOCK EXAM 09......................................................................... 380 MOCK EXAM 10......................................................................... 381 6
- LỜI NÓI ĐẦU Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ cho giáo viên và học sinh các trường phổ thông, Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Quốc Gia Hà Nội đang triển khai chương trình thoả thuận hợp với các tỉnh, thành nhằm hỗ trợ công tác bồi dưỡng giáo viên và nâng cao năng lực ngoại ngữ của học sinh. Nằm trong khuôn khổ chương trình, ngoài việc cử cán bộ trực tiếp tới hỗ trợ bồi dưỡng giáo viên và ôn luyện cho học sinh của các tỉnh thành, bộ tài liệu ôn luyện cũng được biên soạn dựa trên nhu cầu thực tiễn của giáo viên và học sinh các trường trung học phổ thông, nhằm mục đích ôn tập và củng cố kiến thức phục vụ cho bài thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Bộ tài liệu chung bao gồm 2 quyển, đây là quyển 2. Về kết cấu, mỗi tài liệu được chia thành nhiều chuyên đề và trong từng chuyên đề là các phần nhỏ hơn ứng với các tiểu mục kiến thức thuộc chuyên đề đó. Các tài liệu còn bao gồm các đề thi ôn luyện theo dạng thức của đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia. Để kiến tạo những nội dung nêu trên của cuốn tài liệu, nhóm biên tập đã nghiên cứu kĩ lưỡng chương trình Tiếng Anh 12, cùng với ma trận đề thi của những năm gần đây, với hi vọng nội dung sẽ có tính ứng dụng cao nhất cho cả học sinh và giáo viên. Về cách sử dụng, cuốn tài liệu nên được sử dụng một cách linh hoạt bởi học sinh và giáo viên để có thể tận dụng tối đa các tính năng. Cụ thể như sau: c‖defghi ䷅ nopqrs m xyz{|}╮ ᙳ Ԕ ¡ἤ¢£¤¥Ɒ ª«¬¿≤®¯° ´µ¶·¸¹º ④¿ÀÁÂÃÄ ÉÊËÌÍᑤÎ ÓÔÕÖ×҆ʠØ ÝÞ➠ßàáâ çèé⇊êëᑜìí ñòᗞóôõö÷ ü ýþÿĀↅā ĆćĈĉĊċ Đ▖đĒ⇟ēĔ╁ĕ ĚěžĜĝĞğĠ ĤĥĦħĨĩĪⵒ įİıᒂIJijᾣĴ�ĵ ĺĻļĽɍľĿ ńŅņŇň᚜ʼn Ŏ̥ŏŐﻐőŒœ Ř≠řŚᾝśŜŝŞ ೌ√ ţŤťŦŧŨೌ ŭŮůŰűŲ Tr ong mỗi chuyên đề, giáo viên có thể lựa chọn các phần câu hỏi sao cho phù hợp với trình độ hiện thời của học sinh, sau đó tăng độ khó của bài tập sao cho học sinh có thể tiệm cận với yêu cầu về độ khó của các câu hỏi thi trong bài thi tiếng Anh THPT Quốc gia. c‖defghi ䷅ nopqrs m xyz{|}╮
- Tương tự, các em học sinh cần có ý thức rất rõ về trình độ hiện thời của bản thân, và hiểu cặn kẽ hơn lộ trình học tập của mình cũng như lộ trình mà giáo viên đưa ra. Từ đó, các em có thể dần dần hướng tới việc tăng thời gian luyện tập tại nhà, chỉ bằng việc sử dụng cuốn tài liệu với các chuyên đề và độ khó phân cấp một cách rõ ràng như đã nêu ở trên. c‖defghi ䷅ nopqrs m xyz{|}╮ ᙳ Ԕ ¡ἤ¢£¤¥Ɒ ª«¬¿≤®¯° ´µ¶·¸¹º ④¿ÀÁÂÃÄ ÉÊËÌÍᑤÎ ÓÔÕÖ×҆ʠØ ÝÞ➠ßàáâ çèé⇊êëᑜìí ñòᗞóôõö÷ ü ýþÿĀↅā ĆćĈĉĊċ Đ▖đĒ⇟ēĔ╁ĕ ĚěžĜĝĞğĠ ĤĥĦħĨĩĪⵒ įİıᒂIJijᾣĴ�ĵ ĺĻļĽɍľĿ ńŅņŇň᚜ʼn Ŏ̥ŏŐﻐőŒœ Ř≠řŚᾝśŜŝŞ ೌ√ ţŤťŦŧŨೌ ŭŮůŰűŲ Đ ặc biệt, phần đáp án không chỉ dừng lại ở việc cung cấp đáp án đúng và phù hợp, mà đi kèm với đó là phần giải thích; với mong muốn phục vụ cho quá trình học tập thông qua hiểu biết cặn kẽ về lỗi sai của mình để từ đó các em học sinh không mắc lại lỗi tương tự. Với phần giải thích này, thầy cô giáo cũng có thể nắm bắt và thiết kế bài giảng một cách nhanh gọn hơn. Trường Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội mong muốn cuốn tài liệu này sẽ là nguồn tài liệu mang tính chất gợi mở, giúp giáo viên có thể linh hoạt khai thác và bổ sung thêm những nội dung kiến thức cần thiết khác. Hi vọng rằng cuốn tài liệu sẽ đồng hành cùng thầy cô và các em, mang lại hiệu quả cũng như truyền cảm hứng cho quá trình học tập bộ môn Tiếng Anh ở các trường THPT trên địa bàn cả nước. Trường Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội
- 7
- TÀI LIỆU DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ÔN LUYỆN CHO KỲ THI THPTQG QUYỂN 2 PHẦN I 8
- TÀI LIỆU ÔN LUYỆN (TRÌNH ĐỘ CƠ BẢN) NỘI DUNG ÔN TẬP I. Ngữ Âm: 1. Phát âm 2. Trọng âm 0 Ngữ Pháp: 0 Động từ: 0Thì động từ 1Nội động từ và Ngoại động từ 2Động từ thể chủ động và Động từ thể bị động 3Danh động từ và Động từ nguyên thể Động từ khuyết thiếu Ȁ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā? ?ĀȀ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā0 Cụm động từ thành ngữ (Phrasal Verbs) ȀĀĀĀĀĀĀĀĀĀȀĀĀĀĀĀĀĀĀ1 Các động từ hay gây nhầm lẫn: “Make” – “Do” – “Play” – “Go” , … 1 Danh từ Ȁ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā? ?ĀȀ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā0 Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được Ȁ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā? ?ĀȀ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā1 Danh từ số ít và Danh từ số nhiều Ȁ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā? ?ĀȀ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā2 Danh từ và Đại từ Ȁ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā? ?ĀȀ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā3 Danh từ ghép 2 Tính từ Ȁ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā? ?ĀȀ?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā?Ā0 Vị trí tính từ Tính từ dạng “ing” và “ed” 0Tính từ ghép 1 Trạng từ 0Vị trí trạng từ
- 1Một số loại trạng từ: trạng từ chỉ tần xuất, trạng từ chỉ cách thức, ... 2 Các hính thức so sánh (hơn, nhất, ngang bằng, kép) 3 Giới từ 4 Mạo từ (A/ An/ The) 9
- 0 Liên kết từ (But, However, So, Because, …) 1 Các loại mệnh đề: 0 Mệnh đề trạng ngữ (chỉ thời gian, nguyên nhân, nguyên nhânhệ quả, nhượng bộ, tương phản, so sánh, điều kiện, giả định, …) 1Mệnh đề quan hệ 2Danh ngữ 2 Các loại câu điều kiện (Loại 0, 1, 2, 3, hỗn hợp) 3 Thể thông báo (Trực tiếp – Gián tiếp) 12. Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ 13. Câu hỏi đuôi 14. Đảo ngữ III. Chủ Đề Từ Vựng: 23 Đời sống xã hội 24 Cuộc sống gia đình Giáo dục 5888 Văn hoá và các phong tục tập quán Bình đẳng giới 23 Thể thao và Giải trí 24 Các tổ chức quốc tế 25 Y tế và sức khoẻ cộng động 26 Kinh tế thương mại 27 Khoa học công nghệ 28 Truyền thông đa phương tiện 29 Mội trường, tài nguyên năng lượng và các loài hoang dã Dạng bài luyện: Word Choice Word Form IV. Thực Hành Tiếng Anh Giao Tiếp V. Đọc hiểu VI. Viết câu DẠNG THỨC ĐỀ THI: Đề thi gồm 50 câu hỏi trác nghiệm, bao gồm: 5888 Ngữ âm (4 câu): Phát âm & Trọng âm
- 10
- 23 Trắc nghiệm từ vựng ngữ pháp (12 câu) 24 Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa (4 câu) 25 Tìm lỗi sai (3 câu) 26 Ngôn ngữ giao tiếp: (2 câu) 27 Đọc hiểu (2 bài: 13 câu) 28 Đọc và điền từ vào chỗ trống trong bài khoá (5 câu) 29 Tìm câu gần nghĩa với câu đã cho (3 câu) 30 Ghép 2 câu đơn cho trước thành 1 câu ghép/phức (2 câu) THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút MA TRẬN ĐỀ THI: Mức độ Ngữ Từ vựng – Từ đồng Chức năng Điền Đọc Tìm lỗi Câu gần âm Ngữ pháp nghĩa/ Từ giao tiếp từ hiểu nghĩa/ trái nghĩa Nối câu Nhận biết 1 1 1 1 1 Hiểu 3 6 1 1 3 6 2 2 Vận dụng 1 4 1 1 3 1 1 Vận dụng 3 1 1 3 1 cao 11
- A. CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM (PHONETICS) 5888 Một vài quy tắc về đọc trọng âm từ: Quy tắc Ví dụ Ngoại lệ 1. Từ có 2 vần: Candy, really, active, carrot Cadec, divine, Thường nhấn ở vần đầu Dictate, present, export, rebel possess, guitar, patrol, manure Danh từ hoặc tính từ: nhấn ở vần đầu Dictate, present, export, rebel Động từ: nhấn ở vần cuối 2. Các từ tận cùng là: IC, ION, IA, IAL, IAN, Economic, revision, colonial, Arithmetic, heretic, IAR, IENCE, IENCY, IENT, IANCE, IUM, magnesia, musician, familiar, appliance, reliance, IOUS, EOUS, UOUS, trọng âm thường đặt experience, efficient, defiance ngay trước những âm này allegiance, gymnasium, abstemious, continuous 3. Các từ tận cùng là: OUS, ATE, TUDE, ITY, Adventurous, considerate, Incarnate, ETY, AL, LOGY, GRAPHY, METRY, NOMY, altitude, capacity, variety, disastrous CY trọng âm thường từ âm thứ 3 từ sau ra mechanical, astrology, trước. photography, calorimetry, antinomy, democracy 4. Các từ tận cùng là: ADE, EE, ESE, EER, Charade, referee, Vietnamese, Centigrade, OO, OON, ETTE, ESQUE, trọng âm thường engineer, taboo, balloon, committee, nhấn ở vần cuối. cigarette, burlesque overseer 5. Danh từ kép, trọng âm rơi vào âm tiết đầu Blackbird, greenhouse 6. Tính từ kép, động từ kép, trọng âm rơi vào Badtempered, oldfashioned âm tiết thứ hai understand, overflow 2. Cách phát âm đuôi: –S / ES VÀ ED Từ tận cùng là Thường phát âm là Thêm –S/ES đọc là Ví dụ p, pe / p / Stops, hopes, develops, copes t, te / t / Bats , hats, hates, writes k, ke / k / / s / Books, looks, breaks, makes gh, ph / f / Laughs, photographs th, the / θ / Lengths, bathes x, s, ce, se / s / / iz / Boxes, kisses, pieces, houses 12
- se / z / Uses (v), browses sh / ∫ / Washes, smashes ge / dz / Languages, bridges, ranges ch / ʧ / Watches, matches, catches Trường hợp còn lại / z / Pens, tables, disappears Từ tận cùng là Thường phát âm là Thêm –ED đọc là Ví dụ d, de / d / / id / Decided, needed t, te / t / Wanted, dedicated k, ke / k / Looked, caked, gh, ph / f / Laughed, paragraphed x, s, ce, se / s / / t / Mixed, missed, pronounced p, pe / p / Dropped, developed, roped sh / ∫ / Established, finished ch / ʧ / Scratched, stretched Trường hợp còn lại / d / Used (v), prepared, cleaned PHỤ ÂM (CONSONANTS) C : được phát âm bằng nhiều âm khác nhau: /s/ ; /k/; / /;/t / C /s/ khi đằng sau nó là E, I, Y: cent, cell, city, recycle 23 CC /k/ khi đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ E, I, Y: come; cot; picture C / / như : official, delicious C /t / như: cello, concerto G thường được phiên âm là /g /khi nó đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ ( E, Y, I ) G /[dʒ]/ khi sau nó là E, Y, I và tận cùng là “ge” của một từ: village, gym, giant, gentle ( ngoại lệ g /g / sau get, tiger...) 2 G / /, khi /ng/ đứng cuối 1 từ hoặc một gốc từ / /tức là G trong ng /g /câm : sing, running Ngoại lệ: Get /get/, Geese /gi:s/, Girl /gə:l/ N thường được phát âm là / n/ ví dụ như: “nose, nickname” 3 N 5888 / / khi nó đứng trước mẫu tự mang âm/ k/,/ g/ ví dụ như “uncle, drink, English”
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu về Bài Tập Thì Hiện Tại Đơn
10 p | 2103 | 273
-
Hướng dẫn tự học tiếng nga cho người mới bắt đầu Đọc và viết
67 p | 1159 | 163
-
Tiếng Anh giao tiếp dành cho cán bộ công nhân viên đi làm
28 p | 318 | 122
-
giáo trình dạy đọc tiếng Nga 1 phần 2
13 p | 230 | 94
-
Ngữ pháp tiếng anh luyện thi
12 p | 188 | 82
-
Tài liệu Dành cho Sinh viên Du học
44 p | 173 | 79
-
Tài liệu JAPANESE FOR BUSY PEOPLE 1
30 p | 136 | 47
-
Giáo trình Nghe hiểu Hán ngữ (Tập 3): Phần 2
188 p | 159 | 42
-
Web dành cho dạy và học tiếng Anh
3 p | 163 | 34
-
Tài liệu dạy đọc tiếng Nga 2 phần 3
20 p | 126 | 32
-
Tài liệu dạy đọc tiếng Nga 2 phần 4
20 p | 104 | 29
-
Tài liệu dạy đọc tiếng Nga 2 phần 6
20 p | 133 | 28
-
Tài liệu dạy đọc tiếng Nga 2 phần 7
20 p | 95 | 27
-
Tài liệu dạy đọc tiếng Nga 2 phần 10
26 p | 107 | 25
-
Tài liệu dạy đọc tiếng Nga 2 phần 9
20 p | 90 | 25
-
Tài liệu dạy đọc tiếng Nga 2 phần 8
20 p | 75 | 23
-
nameraka nihongo kaiwa dành cho trung cấp: phần 1
183 p | 119 | 15
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn