intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu Dao động cơ

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

63
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Dao động cơ sau đây bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm về phần dao động cơ trong chương trình học môn Vật lí trung học phổ thông. Việc giải những bài tập này sẽ giúp cho các bạn nâng cao kỹ năng làm bài trắc nghiệm về dao động cơ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu Dao động cơ

  1.                                                     DAO ĐỘNG CƠ Câu 1. Một vật dao động điều hoà khi có li độ   x1 = 2cm  thì vận tốc  v1 = 4π 3 cm, khi có li độ  x2 = 2 2cm  thì có vận tốc  v2 = 4π 2 cm. Biên độ và tần số dao động của vật là: A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. C.  4 2cm  và 2Hz. D. Đáp án khác.  Câu 2. Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ  x = 3cm thì có vận tốc v=16 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là:  A. 0,5s  B. 1,6s  C. 1s  D. 2s Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4 t +  /3). Tính quãng đường lớn  nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian  t = 1/6 (s): A.4cm B.3 3 cm C.6cm D.2 3 cm Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình li độ x = 10cos(8 t ­  /3) cm. Khi vật qua vị  trí có li độ – 6cm thì vận tốc của nó là: A. 64  cm/s   B.  80  cm/s     C.   64  cm/s         D.  80  cm/s Câu 5: Trong dao động điều hoà A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.   B.vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha  /2 so với li độ D.vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha  /2 so với li độ. Câu 6: Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.   B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha  /2 so với li độ.  D.gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha  /2 so với li độ. Câu 7: Trong dao động điều hoà A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.  B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha  /2 so với vận tốc.  D.gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha  /2 so với vận tốc. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị  trí cân bằng, tốc độ  của chất điểm là   40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là:  A. 0,1m.  B. 8cm.  C. 5cm.  D. 0,8m. Câu 9. Một vật dao động điều hòa với  ω = 10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t =0 lúc vật có ly độ x   = 2 3  cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2  m/s. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao  động của quả cầu có dạng: A. x = 4cos(10 2 t +  /4)cm                                                         B. x = 4cos(10 2 t + 2 /3) cm C. x = 4cos(10 2 t ­ /6)  cm                             D. x = 4cos(10 2 t +  /3) cm Câu 10: Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần   số  5Hz. Lúc t = 0, chất điểm  ở  vị  trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ  đạo.  
  2. Biểu   thức   tọa   độ   của   vật   theo   thời   gian: A. x = 2cos(10πt­ π/2) cm B. x = 2cos10πt cm C. x = 4cos(10πt + π/2) cm D. x = 4cos5πt cm  Câu 11. Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường  vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị  trí cân bằng theo chiều âm.   Phương trình dao động của vật là: π π A.  x = 8cos(2π t + )cm B.  x = 8cos(2π t − )cm 2 2 π π C.  x = 4cos(4π t − )cm D.  x = 4cos(4π t + )cm 2 2 Câu 12: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động  x 10cos 2 t (cm).  6 Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: 1 1 2 1 A.  (s) B.  (s) C.  (s) D.  (s) 3 6 3 12 Câu 13: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để  vật đi từ  vị trí cân bằng   A 2 đến điểm M có li độ  x  là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc:  2 A. 1(s) B. 1,5(s) C. 0,5(s) D. 2(s) π Câu 14 :Một vật dao động điều hòa với phương trình  x = 10 cos(4π t + )cm  thời gian ngắn nhất  6 từ  lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ   −5 3cm  lần thứ 3 theo chiều dương  là :  A. 3s. B. 2/3s.   C. 1/3s. D.4s. Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2. cos(2 t ­  /2) cm .Sau thời gian 7/6  s kể từ thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí x = 1cm:  A. 2 lần  B. 3 lần  C. 4lần D.  5lần Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos2 t (cm) .Động năng và  thế năng của con lắc bằng nhau lần đầu tiên là:  A. 1/8 s  B. 1/4 s  C. 1/2 s  D. 1s Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua  vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng   thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:  A. 48cm  B. 50cm  C. 55,76cm  D. 42cm Câu18: Con lắc lò xo treo vào giá cố  định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động   điều hoà theo phương trình: x = cos( 10 5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực  tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là: A. FMAX = 1,5 N; Fmin = 0,5 N B. FMAX = 1,5 N; Fmin= 0 N C. FMAX = 2 N; Fmin =0,5 N D. FMAX = 1 N; Fmĩn= 0 N
  3. Câu 19: Một vật có khối lượng 200g treo và lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao   động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ  25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s 2. Cơ  năng của vật  là:A.1250J. B.0,125J. C.12,5J. D.125J.  Câu 20: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số   f = 50Hz, có biên độ lần lượt  là 2a  và  a, pha ban đầu lần lượt là   /3 và   .  Phương trình của dao động tổng hợp có thể  là   phương trình nào sau đây: � π� � π� A.  x = a 3 cos � 100π t + �;  B.  x = 3a cos � 100π t + �;  � 2� � 2� � π� � π� C.  x = a 3 cos � 100π t − �;  D.  x = 3a cos � 100π t − �; � 3� � 3� Câu   21.   Một   vật   tham   gia   đồng   thời   vào   hai   dao   động   điều   hoà   :   x 1 4 3 cos10 t (cm) và  x 1 4 sin 10 t (cm) . Vận tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu?  A. 125cm/s  B. 120,5 cm/s  C. ­125 cm/s  D. 125,7 cm/s Câu 22: Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ :  Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là : A. 4 cm; 2π rad.  B. ­ 4 cm; ­ πrad. C. 4 cm; π/2 rad.  D. 4cm; 1 rad SONG CO Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ . A. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất. B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian. C. Sóng cơ là những dao động cơ học. D. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian. .Câu 24: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường D. tăng theo cường độ sóng. .Câu 25: Sóng ngang là sóng: A. Lan truyền theo phương nằm ngang. B. Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. Có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng. Câu26: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng? A. Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo   thành sóng dừng. B. Những điểm nút là những điểm không dao động. C. Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. D. A, B và C đều đúng. Câu 27: Chọn câu sai:
  4. A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm. C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý. D. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 28: Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động  cùng pha. B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. C. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền sau một chu kì dao động. D. Cả A, B và C. .Câu29: Hiện tượng giao thoa sóng có thể xảy ra khi có: A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau B. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số giao nhau. D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. Câu 30: Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về  tính chất của sự  truyền sóng trong môi   trường? A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. D. Các sóng âm có tần số  khác nhau nhưng truyền đi với tốc độ  như  nhau trong một môi   trường. Câu 31: Âm sắc là: A. Màu sắc của âm B. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm C. Một đặc trưng vật lý của âm D. Một đặc trưng sinh lý của âm Câu 32: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng: A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm và động năng nhạc cụ đó phát ra B. Làm tăng độ cao và độ to của âm C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn Câu 33: Chọn câu sai: Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có: A. Cùng biên độ, cùng pha B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian C. Hiệu lộ trình không đổi theo thời gian D. Khả năng giao thoa với nhau Câu 34: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng: A. Giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường B. Tổng hợp của hai dao động  C. Tạo thanh các vân hình parabol trên mặt nước D. Hai sóng kết hợp khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau Câu 35: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định khi:
  5. A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng B. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nữa bước sóng C. Bước sóng bằng gấp đôi chiều dài của dây D. Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên nữa bước sóng Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 36, 37 Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố  định, đầu A cho dao động với biên độ  1cm, tần số  f = 25Hz.  Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút. Câu 36: Bước sóng và tốc độ truyền trên dây có giá trị nào sau đây? A.  λ = 20cm, V = 500cm / s B.  λ = 40cm, V = 1m / s C.  λ = 20cm, V = 0,5cm / s D.  λ = 40cm, V = 10m / s Câu 37: Khi thay đổi tần số rung đến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3 bó. Tìm   f’. 10 A. f’=60Hz B. f’=12Hz C. f’= Hz D. f’=15Hz 3 Câu 38: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần số  sóng là 42Hz. Với dây AB và tốc độ  truyền sóng như  trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng   đều là nút) thì tần số phải là: A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz Câu 39: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số  12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2  bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây đàn là: A. V = 1,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s Câu 40: Hai nguồn kết hợp  S1 , S 2  cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi  trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng  S1S 2  là: A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 7 Câu 41: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá   thép dao động với tần số  f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ  6mm, biết rằng   khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. V = 120cm/s B. V = 40cm/s C. V = 100cm/s D. V = 60cm/s Câu 42: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại 2 điểm A và B  cách nhau l = 4cm. Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, tốc độ  truyền trên mặt nước v = 1,6m/s.   Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong đó có bao nhiêu điểm đứng yên? A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên Câu 43. Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là L =70dB. Cường độ  âm   tại điểm đó gấp A. 107 lần cường độ âm chuẩn I0. B. 7 lần cường độ âm chuẩn I0. C. 7  lần cường độ âm chuẩn I0. 10 D. 70 lần cường độ âm chuẩn I0 Câu 44.  Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức   cường độ âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó IO = 0,1 nW/m2. Cường độ âm đó tại A  là A. IA = 0,1 nW/m2 B. IA = 0,1 mW/m2 C. IA = 0,1 W/m2 D. IA = 0,1 GW/m2
  6. Câu 45: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là  10­5  W/m2. Biết cường độ  ̀ 0=10­12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50dB  B. 60dB  C. 70dB  D.  âm chuẩn la I 80dB Câu 46: Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=100cm có mức cường độ âm là LA = 90dB,  biết ngưỡng nghe của âm đó là: I 0 =10­12W/m2. Cường độ âm tại A là:  A. I A   0, 01 W/m2  B. I A   0, 001 W/m2  C. I A   10­4 W/m2  D. I A   108 W/m2 Câu47: Khi mức cường độ âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm tăng: A. 2 lần. B. 200 lần. C.  20 lần. D. 100 lần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0