intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Ngành/Nghề: Quản trị kinh doanh - Trình độ: Cao đẳng/Trung cấp) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM (2021)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

39
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Ngành/Nghề: Quản trị kinh doanh - Trình độ: Cao đẳng/Trung cấp) giúp người học: Hiểu và sử dụng được từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh; trình bày được những nội dung cơ bản của ngành quản trị kinh doanh; giao tiếp được một số chủ đề cơ bản trong cuộc sống hằng ngày và chuyên ngành Quản trị Kinh doanh: phỏng vấn, hội họp, thảo luận;... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Ngành/Nghề: Quản trị kinh doanh - Trình độ: Cao đẳng/Trung cấp) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM (2021)

  1. TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ TP. HCM TÀI LIỆU GIẢNG DẠY MÔN HỌC/MÔ ĐUN: TACN QUẢN TRỊ KINH DOANH NGÀNH/NGHỀ: QUẢN TRỊ KINH DOANH TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG/ TRUNG CẤP …………, năm 2019
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại tài liệu giảng dạy nội bộ sử dụng trong nhà trường với mục đích làm tài liệu giảng dạy cho giảng viên và sinh viên nên các nguồn thông tin có thể tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Tài liệu được biên soạn theo chương trình đào tạo nghề môn tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh của Trường cao đẳng công nghệ thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu được viết theo các chủ đề liên quan đến ngành quản trị kinh doanh. Cấu trúc tài liệu gồm 7 bài. Mỗi bài có 3 phần: Conversation, Grammar, Reading comprehension.. Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng không tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót nhất định, Tổ bộ môn Ngoại ngữ rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý đọc giả để giáo trình này ngày càng hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! TP. HCM, ngày……tháng năm 2019 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Hoàng Thị Minh Nhựt 2. Tập thể giảng viên tổ bộ môn Ngoại ngữ
  4. CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Mã môn học: Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ; (Lý thuyết: 42 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 0 giờ; Kiểm tra: 3 giờ) I. Vị trí, tính chất của môn học: - Vị trí: Môn học đư c ph n b vào học k 4, sau môn học Tiếng Anh 1 và Tiếng Anh 2. - Tính chất: Là môn học chuyên môn ngành, ngh . II. Mục tiêu môn học: Sau khi học xong môn học này, sinh viên đạt đư c: - V kiến thức: Hiểu và sử dụng đư c t vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh; Tr nh bày đư c những nội dung c bản của ngành quản trị kinh doanh. - V kỹ năng: Giao tiếp đư c một s chủ đ c bản trong cuộc s ng hàng ngày và chuyên ngành Quản trị Kinh doanh: ph ng vấn, hội họp, thảo luận; ọc hiểu đư c các tài liệu chuyên ngành, báo cáo, thư t ; Viết đư c email, thông báo; Dịch thuật đư c một s vấn đ chuyên môn c bản. - V năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức đư c ý nghĩa và tầm quan trọng của môn học; Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và làm việc nhóm; + Rèn đư c tính tự tin, phư ng pháp học tư duy, phát huy tính tích cực, chủ động và sáng tạo trong học tập. III. Nội dung môn học: 1. Nội dung tổng quát và ph n bổ thời gian: Thời gian (giờ) Thực hành, thí Số Tên chƣơng, mục Tổng Lý nghiệm, Kiểm TT số thuyết thảo tra luận, bài tập Unit 1: Management positions and 7 7 1 functions 2 Unit 2: Office equipments 6 6 3 Unit 3: A visit to the works 6 6 4 Unit 4: The secretary‟s deparment 6 6 5 Achievement test 1 1 1 6 Unit 5: Advertisement and business 6 6
  5. letter 7 Unit 6: Discussion and report 6 6 8 Achievement test 2 1 1 9 Unit 7: Computerized office work 5 5 10 Achievement test 3 1 1 Cộng 45 42 3 2. Nội dung chi tiết: Unit 1: Management positions and functions Thời gian: 7 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Nêu đư c những vị trí quản lí trong doanh nghiệp; - Tr nh bày đư c chức năng, quy n hạn của t ng vị trí quản lí; - Sử dụng đư c các m u c u bị động và những c u giao tiếp thông dụng khi tiếp khách hàng; - ọc hiểu đư c tài liệu chuyên ngành và dịch thuật đư c một s vấn đ chuyên môn c bản. 2. Nội dung bài: 2.1. Conversation Thời gian: 3 giờ 2.1.1. Practice 2.1.2. Questions 2.2. Grammar Thời gian: 2 giờ 2.2.1. Passive 2.2.2. Receiving visitors 2.3. Reading comprehension Thời gian: 2 giờ 2.3.1. Practice 2.3.2. Self - study Unit 2: Office equipments Thời gian: 6 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Nêu đư c các máy móc, thiết bị c bản trong văn ph ng công ty c ng như cách b trí các thiết bị này; - Sử dụng đư c th tư ng lai đ n, c u đi u kiện loại 1 và một s cụm t đ nghị, yêu cầu gi p đ ai đó; - ọc hiểu đư c tài liệu chuyên ngành và dịch thuật đư c một s vấn đ chuyên môn c bản. 2. Nội dung bài: 2.1. Conversation Thời gian: 2 giờ 2.1.1. Practice 2.1.2. Exercises 2.2. Grammar and structures Thời gian: 2 giờ 2.2.1. Simple future tense
  6. 2.2.2. Conditional sentence: Type 1 2.2.3. Useful expressions for help 2.3. Reading comprehension Thời gian: 2 giờ 2.3.1. Practice 2.3.2. Self - study Unit 3: A visit to the works Thời gian: 6 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Giới thiệu đư c với đ i tác v các ph ng chức năng, bộ phận trong công ty; - Sử dụng đư c th hiện tại hoàn thành, th quá khứ đ n; - ọc hiểu đư c tài liệu chuyên ngành và dịch thuật đư c một s vấn đ chuyên môn c bản. 2. Nội dung bài: 2.1. Conversation Thời gian: 2 giờ 2.1.1. Practice 2.1.2. Exercises 2.2. Grammar Thời gian: 2 giờ 2.2.1. The present perfect tense 2.2.2. The simple past tense 2.3. Reading comprehension Thời gian: 2 giờ 2.3.1. Practice 2.3.2. Self - study Unit 4: The secretary’s deparment Thời gian: 6 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Nêu đư c vai tr , chức năng bộ phận thư ký trong công ty; - Sử dụng đư c 2 dạng c u h i: Yes-No Questions và Wh-Questions; - ọc hiểu đư c tài liệu chuyên ngành và dịch thuật đư c một s vấn đ chuyên môn c bản. 2. Nội dung bài: 2.1. Conversation Thời gian: 2 giờ 2.1.1. Practice 2.1.2. Exercises 2.2. Grammar Thời gian: 2 giờ 2.2.1. Yes - No questions 2.2.2. Wh - questions 2.3. Reading comprehension Thời gian: 2 giờ 2.3.1. Practice 2.3.2. Self - study Achievement test 1 Thời gian: 1 giờ Unit 5: Advertisement and business letter Thời gian: 6 giờ
  7. 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Tr nh bày đư c vai tr và cách thức tổ chức tiếp thị, quảng cáo trong công ty; - Viết đư c thư thư ng mại và trả lời thư của khách hàng, đ i tác; - Sử dụng đư c th tư ng lai đ n, m u c u đ nghị và cách trả lời; - ọc hiểu đư c tài liệu chuyên ngành và dịch thuật đư c một s vấn đ chuyên môn c bản. 2. Nội dung bài: 2.1. Conversation Thời gian: 2 giờ 2.1.1. Practice 2.1.2. Exercises 2.2. Grammar Thời gian: 2 giờ 2.2.1. Future simple 2.2.2. Making and answering requests 2.3. Reading comprehension Thời gian: 2 giờ 2.3.1. Practice 2.3.2. Self - study Unit 6: Discussion and report Thời gian: 6 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Tổ chức đư c các buổi thảo luận và viết báo cáo; - Sử dụng đư c th hiện tại tiếp di n, các cụm t di n đạt ý kiến cá nh n, đồng ý và không đồng ý; - ọc hiểu đư c tài liệu chuyên ngành và dịch thuật đư c một s vấn đ chuyên môn c bản. 2. Nội dung bài: 2.1. Conversation Thời gian: 2 giờ 2.1.1. Practice 2.1.2. Exercises 2.2. Grammar Thời gian: 2 giờ 2.2.1. Present continuous 2.2.2. Expressing opinions, agreeing, and disagreeing 2.3. Reading comprehension Thời gian: 2 giờ 2.3.1. Practice 2.3.2. Self - study Achievement test 2 Thời gian: 1 giờ Unit 7: Computerized office work Thời gian: 5 giờ 1. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, sinh viên đạt đư c: - Giới thiệu đư c các công việc đ đư c tin học hóa trong công ty; - Sử dụng đư c th tư ng lai đ n cách d ng "will") và các cụm t di n tả ý kiến, đồng ý và không đồng ý tiếp theo);
  8. - ọc hiểu đư c tài liệu chuyên ngành và dịch thuật đư c một s vấn đ chuyên môn c bản. 2. Nội dung bài: 2.1. Conversation 2.1.1. Practice 2.1.2. Questions 2.2. Grammar 2.2.1. Expressing opinions, agreeing and disagreeing (cont.) 2.2.2. The use of Will 2.3. Reading comprehension 2.3.1. Practice 2.3.2. Self - study Achievement test 3 Thời gian: 1 giờ IV. Điều kiện thực hiện môn học: 1. Phòng học chuyên môn: phòng học lý thuyết 2. Trang thiết bị máy móc: máy tính, máy chiếu /ti vi, loa, micro, phấn, bảng 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: giáo tr nh, tài liệu tham khảo, video clips, t điển chuyên ngành 4. Các đi u kiện khác: thư viện, websites V. Nội dung và phƣơng pháp đánh giá: 1. Nội dung: - Kiến thức: ánh giá thông qua bài kiểm tra thường xuyên; định k ; thi kết th c môn học, sinh viên cần đạt các yêu cầu sau: T vựng v quản lý trong doanh nghiệp, máy móc, thiết bị c bản trong văn ph ng công ty, tiếp thị, quảng cáo trong công ty; Viết đư c thư thư ng mại và trả lời thư của khách hàng, đ i tác; Sử dụng đư c th tư ng lai đ n, m u c u đ nghị và cách trả lời; Sử dụng đư c th hiện tại tiếp di n, các cụm t di n đạt ý kiến cá nh n, đồng ý và không đồng ý. - Kỹ năng: Dịch thuật các tài liệu chuyên ngành quản trị kinh doanh thể hiện qua các bài đọc hiểu; Khả năng tự học và nghiên cứu tài liệu. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: ánh giá trong quá tr nh học tập cần đạt những yêu cầu sau: Chấp hành nội qui, qui chế của nhà trường; Chuẩn bị đầy đủ tài liệu hoc tập; Chuẩn bị đầy đủ nội dung tự học, tự nghiên cứu; Tham gia đầy đủ thời lư ng môn học, tích cực trong giờ học. 2. Phư ng pháp: Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ đư c đánh giá qua các nội dung tự nghiên cứu, ý thức thực hiện môn học, kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định k và bài
  9. kiểm tra kết th c môn học: - iểm môn học bao gồm điểm trung b nh các điểm kiểm tra: tự nghiên cứu, điểm kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định k có trọng s 0,4 và điểm thi kết th c môn học có trọng s 0,6; - iểm trung b nh các điểm kiểm tra là trung b nh cộng của các điểm kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định k và tự nghiên cứu theo hệ s của t ng loại điểm. Trong đó, điểm kiểm tra thường xuyên và điểm tự nghiên cứu đư c tính hệ s 1, điểm kiểm tra định k tính hệ s 2; - Hình thức thi: trắc nghiệm online 45 ph t đư c thông báo vào đầu mỗi học k ). VI. Hƣớng dẫn thực hiện môn học: 1. Phạm vi áp dụng môn học: Chư ng tr nh môn học Tiếng Anh chuyên ngành sử dụng để giảng dạy cho sinh viên tr nh độ cao đẳng. 2. Hướng d n v phư ng pháp giảng dạy, học tập môn học: - i với giảng viên: y là môn học gắn li n với thực tế ngh quản trị kinh doanh, v vậy giảng viên nên kết h p nhi u phư ng pháp như thuyết tr nh, đàm thoại, giảng giải, nêu vấn đ , vấn đáp, thảo luận và đóng vai hội thoại; Trước khi giảng dạy, giảng viên cần căn cứ vào nội dung của t ng bài học để chuẩn bị đầy đủ các đi u kiện cần thiết nhằm đảm bảo chất lư ng giảng dạy; Nên hướng d n bài tập tự nghiên cứu mang tính minh họa để sinh viên hiểu và hoàn thành t t bài tập đư c giao. - i với người học: Chuẩn bị nội dung thảo luận nhóm, nội dung tự học tự nghiên cứu khi đến lớp; X y dựng kế hoạch tự học, tự nghiên cứu cho t ng cá nh n; Nghiên cứu tài liệu trước khi lên lớp; Tham dự ít nhất 70% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích h p, bài học thực hành, thực tập và các yêu cầu của môn học đư c quy định trong chư ng tr nh môn học. 3. Những trọng t m cần ch ý: - Viết đư c thư thư ng mại và trả lời thư của khách hàng, đ i tác; - Sử dụng đư c th tư ng lai đ n, m u c u đ nghị và cách trả lời; - Sử dụng đư c th hiện tại tiếp di n, các cụm t di n đạt ý kiến cá nh n, đồng ý và không đồng ý. 4. Tài liệu tham khảo: [1]. Giáo tr nh “Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh” do giảng viên Tổ Tiếng Anh, Khoa Ngoại ngữ - Tin học biên soạn, lưu hành nội bộ. [2]. Lê Huy L m, Phạm Văn Thuận, Đàm Thoại Tiếng Anh cho người Quản lý, Nhà xuất bản thành ph Hồ Chí Minh. [3]. Nguy n Thuận Yến, We’re in Business, Nhà xuất bản trẻ, 1999. [4]. Bill Mascull, Business Vocabulary in Use, Cambridge University Press, 2002. [5]. Iran Mackenzie, English for Business Studies, Cambridge University Press, 2002. [6]. David Grant and Robert McLarty, Business Basis, Oxford University Press, 2000.
  10. [7]. David Cotton, David Falvey, Simon Kent, Market Leader, Pearson Longman, 2001.
  11. CONTENTS Page Introduction 1 Unit 1: Management positions & functions 2 A: Conversation B: Grammar C: Reading Comprehension Unit 2: Office equipments 7 A: Conversation B: Grammar & Structure C: Reading Comprehension Unit 3 : A visit to the works 12 A: Conversation B: Grammar C: Reading Comprehension Unit 4: The secretary’s deparment 19 A: Conversation B: Grammar C: Reading Comprehension Unit 5 : Advertise ment &Business Letter 25 A: Conversation B: Grammar C: Reading Comprehension Unit 6 : Dicussion & Report 31 A: Conversation B: Grammar C: Reading Comprehension Unit 7: Computerized Office Work 39 A: Conversation B: Grammar C: Reading Comprehension Answer keys
  12. Unit 1 1 Introduction This book is used for accounting and business administration students after they have got knowledge on General English. At the end of the course, students have abilities to gain knowledge on business administration in English. Students can get specific words on this subject to support for their major at school and at work. This book contains 7 units with different topics. Each unit has three parts: - Conversation - Grammar - Reading comprehension
  13. Unit 1 2 UNIT 1 MANAGEMENT POSITIONS & FUNCTIONS A. CONVERSATION I. Practice: Anne Bell and Sandra Parr are talking about holidays. Practice with a partner Sandra Parr: Are those holiday brochures? Anne Bell : Yes. Sandra Parr: What are you doing? Anne Bell : Putting them in the wastepaper bin. I can‟t afford to go to the continent now. Sandra Parr: Why not? Anne Bell : Look at this morning‟s paper. “Pound weak” Sandra Parr: How does the pound make a difference to your holiday? Anne Bell : Well, if the pound‟s weak, you can‟t buy as much foreign currency. So things abroad are more expensive for the British. Sandra Parr: Oh I see. But inflation‟s making prices go up in Britain too. Anne Bell : Yes, but there‟s inflation everywhere. This is different. Sandra Parr: Mmm. If the pound‟s weak though, more foreigners will buy British goods because they‟re cheaper. And that means the economy will improve.... Anne Bell : And if the economy improves, the pound will be strong again. Sandra Parr: That‟s right. Get the brochures out of the bin! We can start planning next year‟s holiday. II. Answer the following questions: 1. What are they talking about? 2. Who do you think they are? 3. What is Anne Bell doing? 4. Where did Anne put the brochures? 5. How does the pound make a difference to your holiday? 6. Which continent do you think Anne will go to? 7. If your currency is weak, can you buy more or less foreign currency? 8. If your currency is strong, will more or fewer foreigners buy your country‟s goods? 9. If there is inflation, will prices go up or down? 10. Does improve mean (a) get better or(b) get worse?
  14. Unit 1 3 B. GRAMMAR I. The passive 1. Form: Be + past participle It‟s done. It‟s being done. It has been done. It has been being done. 2. Use: 1. We choose a passive structure when we focus on the action rather than who performs the action. Our quality procedures are strictly monitored. The new machine has been installed. 2. We can use by to mention who performs the action All her clothes are designed by Arman. The first computer was invented by Alan Turing. 3. We often use the passive in impersonal constructions beginning with it. It was agreed that the budget should be increased. It was decided to implement the new policy immediately. It was felt that an early decision had to be made. II. How to receive visitors 1. Greeting and receiving visitors: - Good morning, Mr. Peter. - Good afternoon, Ms. Laura. - Good evening, Ms. Mary. - May I help you, Sir - Can I help you, Madam - Do you have an appointment - Could I have your name, please - How do you do, Sir. - How are you, Mr. Wang - Fine, thank you, Ms. Laura. - Mr. Thompson is expecting you in his office. - This way, please, Sir. - Let me take you there. - I‟ll show you the way. - May I be excused 2. Refusing to receive a visitor who hasn‟t made an appointment - He is fully committed today. - What a pity we didn‟t realize you were coming today.
  15. Unit 1 4 3. Requiring visitors to wait - Would you mind waiting for a moment? - Would you please wait a moment? - Just a moment, please. - Just a minute, please. - Just a second, please. *Exercise: You are a receptionist of the personnel department. Mr. A, who has made an appointment, would like to meet your boss. Make a conversation in which you receive him and guide him to meet your boss. C. READING COMPREHENSION I. How many management positions do you think there are What does CEO stand for What qualities and skills should a good manager have II. Scan the text and note the three management position MANAGEMENT CHART AND POSITIONS Top Management Middle Management Lower Management Top management The top management group in most large organizations is made up of the PRESIDENT or CHIEF EXECUTIVE OFFICER(CEO) along with the VICE PRESIDENTS. In some cases, the Board of Directors is also thought of as a part of the top management of corporations. Companies frequently have vice president for several areas, such as production, marketing, personnel, finance and research and development. Top management is responsible for the overall management of the organization and shapes the organization‟s direction, mission, and strategy. Middle Management The middle management group is made up of all managers below the rank of vice president but above the lower or supervisory level. Middle managers must supervise other managers are responsible for translating top management‟s overall policies into operational procedures and methods. Lower Management(First-line Management) First-line managers or supervisors are those at the lowest management level. Supervisors are the links between the rest of the management and the workers. First-line managers are
  16. Unit 1 5 responsible for supervising the non-management workers who carry out the tasks necessary to accomplish the mission of the organization. III. Answer the following questions 1. What do the President and the vice presidents in organizations make up of 2. Is there only one president in most large organizations 3. What are functions of top management group 4. Which management group shapes the organization‟s strategy 5. What is the middle management group responsible for 6. Which management group is responsible for supervising 7. What is the lower management responsible for 8. Which management group has the most important role-play in a company IV. Match the jobs in the box with the descriptions below. Managing director personal assistant sales representative training officer purchasing manager laboratory technician quality control manager 1. I organize training courses for members of staff-languages, computers, etc. 2. I set up the equipment and do experiments and tests. 3. I am the senior executive. 4. I check that products are made to the right standards. 5. I visit customers and try and increase business. 6. I work with the Managing Director. I am responsible for his diary, organize his travel, and take calls for him. 7. I buy everything the company needs, from raw material to stationery. V. What qualities and skills should a good manager have Choose the most six important form the list. To be a good manager you need to: 1. like people 2. enjoy working with others. 3. give orders 4. listen to others 5. make suggestions 6. judge people‟s ability 7. plan ahead 8. be good with numbers 9. make good representations 10. be persuasive
  17. Unit 1 6 VI. Match the phrases and boxes which department: 1. Puts the products in boxes and crafts 2. Places ads in magazines. 3. Pays the staff 4. Sells the products to customers 5. Plans how to sell new products 6. Services the machines and equipment. 7. Arranges course for the staff 8. Recruits new employees 9. Manufactures the products 10. Invoices customers 11. Look after customer‟s problems and complains 12. Dispatches the product and sends them to customers 13. Organizes control systems to prevent mistakes 14. Deal with taxation, investment, and cash management. HUMAN PRODUCTION MARKETING FINANCE Training Production Marketing Customer accounts Personnel Packaging Sales Financial services Wages & Distributing After sale salaries service Quality Advertising Maintenance
  18. Unit 2 7 UNIT 2 OFFICE EQUIPMENTS A. CONVERSATION I. Practice: Work in groups of three to practise the following dialogue Arranging Office Furniture Ruth: Good morning, Mrs Wood. This is Mr David, one of the new management trainees. Mr David-Mrs Wood. David: I‟m pleased to meet you, Mrs Wood. Mrs Wood: Pleased to meet you, Mr David. Thank you, Ruth. Ruth: Not at all. Good bye for now, Mr David. David: Good bye. Thanks for your help. Ruth: Don‟t mention it. Mrs Wood: Excuse the muddle! I‟m just changing the layout of my office. I want to have my desk and chair near the window. David: Can I help you I‟m here to make myself useful? Mrs Wood: That‟s very kind of you. Now, I‟ll have the filing cabinet behind the desk and the table against the opposite wall. David: Shall I put these filing trays on your desk? Mrs Wood: I think I‟ll arrange those myself. The waste paper basket can go under the table. I‟ll have this lamp on the table and those chairs can stand in that corner. David: Is that all right? Mrs Wood: That‟s fine! Now, let‟s have a cup of coffee. There is a machine on the landing, opposite the lift. David: Are there any cups? Mrs Wood: Yes, there are some disposable ones on a shelf beside the machine. David: Good. You sit down and I‟ll fetch two cups of coffee right away. II. Exercises: 1. Answer the following questions a) Who does Ruth introduce David to? b) Who is David? c) What is Mrs Wood doing when David come? d) What does David offer to do? e) Where does Mrs Wood want to put the filing cabinet and the table?
  19. Unit 2 8 f) Who will arrange the filing trays? g) Where will Mrs Wood have the lamp? h) Where is the machine? i) Where are the disposable cups? j) What will they do after rearranging the furniture? 2. Translate the following phrases into Vietnamese using a dictionary if necessary a) Management trainee b) The layout of my office c) filing cabinet d) filing tray e) waste paper basket f) on the landing g) disposable cups h) lamp 3. Translate the following sentences into English: a) Tôi mu n kê tủ đựng hồ s của tôi cạnh cửa sổ. b) Ch ng ta có thể đặt chiếc máy đánh chữ kia ở trên bàn làm việc của thư kí. c) Có một cái gọt b t ch trên bàn làm việc của anh ấy phải không d) Tuần tới tôi sẽ thay đổi cách b trí đồ đạc trong ph ng làm việc của tôi. 4. Some more related vocabulary: Stationery: Office Furniture: The other instruments Ballpoint pen Paper catcher Ashtray Whiteboard marker Safe Bulletin board Fountain pen Executive desk Envelop Glue Secretary desk Paper cutter Letter Coat tree Scissors Staples Coat hook Armchair Pencil sharpener Stationery cabinet Calculator Appointment book Display cabinet Carbon paper Index cabinet Chalk Paper clip Compass
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2