Tài liệu: Hình học không gian
lượt xem 12
download
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC, trong đó SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đáy là tam giác ABC cân tại A, độ dài trung tuyến AD là a , cạnh bên SB tạo với đáy một góc a và tạo với mặt (SAD) góc b . Tìm thể tích hình chóp S.ABC Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, còn cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy góc 60o . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho 3 3 AM = a . Mặt phẳng (BCM) cắt...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu: Hình học không gian
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (04) 2221-0328 BÀI TẬP VỀ NHÀ (Hình học không gian) Thể tích khối đa diện. (Các em tự vẽ hình vào các bài tập) Bài 1: Cho hình chóp S.ABC, trong đó SA vuông góc với mặt ph ẳng (ABC). Đáy là tam giác ABC cân tại A, độ dài trung tuyến AD là a , cạnh bên SB tạo với đáy một góc α và tạo với mặt (SAD) góc β . Tìm thể tích hình chóp S.ABC Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch ữ nh ật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, còn cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy góc 60o . Trên cạnh SA lấy a 3 điểm M sao cho AM = . Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính th ể tích kh ối 3 chóp S.BCMN Bài 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a , và SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm I của SH đến mặt bên (SDC) bằng b . Tìm thể tích hình chóp S.ABCD Bài 4: Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB = a, AC = b, AD = c và các góc BAC , �CAD, �DAB đều bằng 60o . Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi c ạnh a, �BAD = 60o , SA ⊥ mp ( ABCD ) và SA = a . Gọi C’ là trung điểm của SC. Mặt ph ẳng (P) qua AC’ và song song v ới BD c ắt các cạnh SB, SD của hình chóp lần lượt tại B’, D’. Tìm thể tích hình chóp S.AB’C’D’ Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Qua trung điểm I của cạnh AB dựng a 3 đường thẳng (d) vuông góc với mp(ABCD). Trên (d) lấy điểm S sao cho: SI = . 2 Tìm khoảng cách từ C đến mp(SAD). Bài7: Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và SA ⊥ mp ( ABC ) . ∆ABC có AB = BC = 2a, �ABC = 120o. Tìm khoảng cách từ A đến mp(SBC). Bài 8: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD’. Tìm khoảng cách giữa CK và AD’. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (04) 2221-0328 Bài 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của AA’. Ch ứng minh r ằng thiết diện C’MB chia lăng trụ thành hai phần tương đương. Bài 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên tạo với mp đáy góc 60o . 1. Vẽ thiết diện qua AC và vuông góc với mp(SAD) 2. Thiết diện chia khối chóp thành hai ph ần có th ể tích t ương ứng là V 1, V2. Tìm tỉ số V1 V2 . ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 8
- TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HOCMAI.VN ………… , ngày ….tháng… năm ….. A5+A6, 52 Nguyễn Chí Thanh Tel: 04.3775-9290 HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BTVN Thể tích khối đa diện. (Các em tự vẽ hình vào các bài tập) Bài 1: Cho hình chóp S.ABC, trong đó SA vuông góc với m ặt ph ẳng (ABC). Đáy là tam giác ABC cân tại A, độ dài trung tuyến AD là a , cạnh bên SB tạo với đáy một góc α và tạo với mặt (SAD) góc β . Tìm thể tích hình chóp S.ABC 1 HDG: Thể tích hình chóp S.ABC là: V = .SA.S∆ABC 3 Tam giác ABC cân đỉnh A nên trung tuyến AD cũng là đ ường cao c ủa tam giác. Theo gi ả thiết: SA ⊥ mp ( ABC ) ��SBA = ( SB, mp ( ABC ) ) = α BD ⊥ mp ( SAD ) ��BSD = β Đặt BD = x suy ra: AB = a 2 + x 2 � SA = a 2 + x 2 .tan α BD SA SB = = sin β sin α � x sin α = a 2 + x 2 tan α sin β a 2 sin 2 β �x =2 cos 2α + sin 2 β 1 a 3 sin α .sin β Do đó: V = . a 2 + x 2 .tan α .a.x = 3 3cos(α + β )cos(α − β ) Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch ữ nh ật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, còn cạnh SB tạo với mặt ph ẳng đáy góc 60o . Trên cạnh SA lấy a 3 điểm M sao cho AM = . Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối 3 chóp S.BCMN HDG: Theo giả thiết : SA ⊥ mp ( ABCD ) ��SBA = ( SB, mp ( ABCD ) ) = 60o � SA = AB.tan 60o = a 3 Trong mp(SAD) kẻ MN || AD (N thuộc cạnh SD) � SD �mp ( BCM ) = N Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 8
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (04) 2221-0328 Theo công thức tỉ số thể tích, ta có: VSMBC SM 2 2 1 = = � VSMBC = VSABC = VS . ABCD VSABC SA 3 3 3 2 VSMNC SM SN � � 4 SM 4 2 = . = � �= � VSMNC = VSADC = VS . ABCD VSADC SA SD � � 9 SA 9 9 5 5 1 10 3 3 Vậy: VS .BCMN = VSMBC + VSMNC = VS . ABCD = . .SA.S ABCD = a 9 9 3 27 Bài 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh b ằng a , và SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm I của SH đến mặt bên (SDC) bằng b . Tìm thể tích hình chóp S.ABCD HDG: Từ giả thiết suy ra H là tâm của hình vuông ABCD. G ọi M là trung đi ểm c ủa CD, và G là trực tâm ∆SCD � HG ⊥ CD (1) Mà BD ⊥ AD  � BD ⊥ ( SAC ) � BD ⊥ SC và SC ⊥ DG � SC ⊥ ( BDG ) � SC ⊥ HG (2) � BD ⊥ SH Vì I là trung điểm của SH nên : HG = d ( H ; ( SCD) ) = 2d ( I ; ( SCD) ) = 2b a2 1 1 1 ab � GM = 2 − 4b 2 và 2 = 2 + �h= 4 HG HM SH 2 a2 − 4b 2 4 2 a 3b � V= 3 a 2 − 16b 2 Bài 4: Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB = a, AC = b, AD = c và các góc BAC , �CAD, �DAB đều bằng 60o . HDG: Không mất tính tổng quát ta giả sử a = min { a, b, c} Trên AC, AD lấy lần lượt hai điểm C 1, D1 sao cho AC1 = AD1 = a, từ giả thiết suy ra tứ 2 3 diện ABC1D1 là tứ diện đều cạnh a nên có VABC1D1 = a 12 VABC1D1 AC1 AD1 a 2 Theo công thức tỉ số thể tích: = . = VABCD AC AD bc Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 4 of 8
- TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HOCMAI.VN ………… , ngày ….tháng… năm ….. A5+A6, 52 Nguyễn Chí Thanh Tel: 04.3775-9290 bc 2abc � VABCD = V 2 ABC1D1 = a 12 Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, � BAD = 60o , SA ⊥ mp ( ABCD ) và SA = a . Gọi C’ là trung điểm của SC. Mặt ph ẳng (P) qua AC’ và song song v ới BD c ắt các cạnh SB, SD của hình chóp lần lượt tại B’, D’. Tìm thể tích hình chóp S.AB’C’D’ HDG: Gọi O = AC �BD, I = AC '�SO , suy ra B ' D ' || BD và B ' D ' đi qua I SI 2 SB ' SD ' 2 Tam giác SAC nhận I làm trọng tâm nên = � = = SO 3 SB SD 3 Theo công thức tỉ số thể tích: VS . AB 'C ' SB ' SC ' 2 1 1 1 1 = . = . = � VS . AB 'C ' = VS . ABC = VS . ABCD VS . ABC SB SC 3 2 3 3 6 VS . AD 'C ' SD ' SC ' 2 1 1 1 1 = . = . = � VS . AD 'C ' = VS . ADC = VS . ABCD VS . ADC SD SC 3 2 3 3 6 1 1 3 3 3a 3 Vậy: VS . A ' B 'C ' D ' = VS . A ' B 'C ' + VS . A ' D 'C ' = VS . ABCD = . a = 3 3 6 18 Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Qua trung điểm I của cạnh AB dựng a 3 đường thẳng (d) vuông góc với mp(ABCD). Trên (d) lấy điểm S sao cho: SI = . Tìm 2 khoảng cách từ C đến mp(SAD). 1 3a 3 HDG: Ta có: VS . ABCD = .SI .S ABCD = 3 6 Áp dụng pitago ta có: 5a 2 DI 2 = AI 2 + AD 2 = , SA2 = SI 2 + AI 2 = a 2 , SD 2 = SI 2 + DI 2 = 2a 2 4 1 1 SD 2 = SA2 + DA2 � ∆SAD vuông tại A nên S ∆SAD = AD.SA = a 2 2 2 3VSACD 3VSABCD a 3 Vậy khoảng cách cần tìm là: d ( C , ( SAD ) ) = = = S ∆SAD 2S ∆SAD 2 Bài7: Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và SA ⊥ mp ( ABC ) . ∆ABC có AB = BC = 2a, �ABC = 120o. Tìm khoảng cách từ A đến mp(SBC). 1 1 HDG: Ta có: S∆ABC = .BA.BC.sin B = . ( 2a ) .sin120o = 3a 2 2 2 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 5 of 8
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (04) 2221-0328 1 1 � VS . ABC = .SA.S ∆ABC = .3a. 3a 2 = 3a 3 3 3 Áp dụng định lí hàm số cosin trong tam giác ABC có: AC 2 = AB 2 + CB 2 − 2BA.BC .cos B = 12a 2 � AC = 2 3a Áp dụng pitago trong tam giác vuông: SB 2 = SA2 + BA2 = 13a 2 � SB = 13a SC 2 = SA2 + AC 2 = 21a 2 � SC = 21a SB 2 + SC 2 − BC 2 15 4 Ta có: cos�BSC = = � sin �BSC = 2 SB.SC 273 91 1 � S ∆SBC = SB.SC.sin �BSC = 2 3a 2 2 3VS . ABC 1 Vậy khoảng cách cần tìm là: d ( A, mp ( SBC ) ) = = a S ∆SBC 2 Bài 8: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD’. Tìm khoảng cách giữa CK và AD’. HDG: Kẻ AH || CK (H thuộc cạnh CC’), khi đó ta có: ( CK , AD ') = ( CK , mp ( AHD ') ) = ( C , mp ( AHD ') ) 3VAHC ' D ' = ( C ', mp ( AHD ' ) ) = S ∆ AHD 1 a3 Dễ thấy H là trung điểm của CC’ và tính được VAHC ' D ' = . AD.S ∆HC ' D ' = 3 12 a 5 Xét tam giác AHD có: DH = DC '2 + HC '2 = ; AD = a 2 2 3a AH = AD 2 + HD 2 = 2 1 3 1 3a 2 � cos� ' H = AD � sin � ' H = AD � S ∆AD ' H = .D ' A.D ' H .sin � ' H = AD 10 10 2 4 Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng Ck và AD’ là: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 6 of 8
- TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HOCMAI.VN ………… , ngày ….tháng… năm ….. A5+A6, 52 Nguyễn Chí Thanh Tel: 04.3775-9290 3VAHC ' D ' a ( CK , AD ') = ( CK , mp ( AHD ') ) = = S ∆ AHD 3 Bài 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của AA’. Ch ứng minh rằng thiết diện C’MB chia lăng trụ thành hai phần tương đương. HDG: Gọi V1 là thể tích phần đa diện chưa điểm A, và V là thể tích lăng trụ. Kí hiệu h là khoảng cách từ B đến mp (ACC’A’), ta có: 1 1 V1 = VB. ACC ' A ' = .h.S ACC ' M = .h ( S ∆ACC ' + S ∆AMC ' ) 3 3 1 � 1 � 1 3 1 = .h � ∆ACC ' + S ∆ACC ' � .h.S ∆ACC ' = VC '. ABC = V S = 3 � 2 � 2 2 2 1 Do đó thể tích phần còn lại cũng bằng V nên ta có đpcm. 2 Bài 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên tạo với mp đáy góc 60o . 3. Vẽ thiết diện qua AC và vuông góc với mp(SAD) V1 4. Thiết diện chia khối chóp thành hai phần có thể tích tương ứng là V1, V2. Tìm tỉ số V2 . HDG: 1. Vẽ thiết diện qua AC và vuông góc với (SAD): DoAC ⊥ ( SBD ) � AC ⊥ SD . Kẻ CM ⊥SD⊥ SD ( ACM ) � ( ACM ) ( P ) Vậy (ACM) là thiết diện. 5. Đặt V1 = VD. ACM Ta có: VS . ACM V SM = = VS . DAC 1 V SD . Gọi N là trung điểm của CD 2 HN ⊥ CD � SN ⊥ CD � góc ( SNH ) = 600 1 HN ⊥ CD � SN ⊥ CD � góc ( SNH ) = 600 � HN = SN � SN = 2DN . mà HN = a � HD = a 2; SH = a 3 2 V 1 � SC = SD = a 5 � CM = a � SM = 2a � = V 5 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 7 of 8
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (04) 2221-0328 ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 8 of 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BT Hình Học Không Gian 11 Có lời giải
16 p | 4348 | 1691
-
Một số phương pháp giải toán Hình học không gian theo chủ đề: Phần 2
155 p | 391 | 153
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 230 bài toán Hình học không gian chọn lọc: Phần 1
195 p | 345 | 77
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 230 bài toán Hình học không gian chọn lọc: Phần 2
200 p | 248 | 59
-
Toán học - Hình học không gian
0 p | 239 | 52
-
Ôn thi Đại học - Chuyên đề: Hình học không gian (Đặng Thanh Nam)
34 p | 228 | 51
-
Chuyên đề hình học không gian - Tài liệu tổng ôn tập: Phần 1
103 p | 160 | 45
-
Hình học không gian hệ tọa độ OXYZ qua các kì thi Đại học từ 2002 - 2014
5 p | 185 | 39
-
Giải toán hình học không gian - GV. Lâm Tấn Dũng
23 p | 152 | 33
-
Chuyên đề hình học không gian - Tài liệu tổng ôn tập: Phần 2
134 p | 140 | 32
-
Đề Hình học không gian từ năm 2002 - 2013
3 p | 163 | 31
-
Hình học không gian qua các kì thi Đại học từ 2002 - 2014
4 p | 145 | 27
-
Hình học không gian trong các đề thi đại học
6 p | 250 | 25
-
Chủ đề 8: Một số bài toán mở đầu về hình học không gian
1 p | 281 | 24
-
Tuyển chọn các bài Hình học không gian trong 21 đề thi thử Tây Ninh 2015
23 p | 140 | 23
-
Chuyên đề 5: Hình học không gian
28 p | 131 | 13
-
Hình học không gian, góc
3 p | 96 | 5
-
Tài liệu hình học không gian dành cho học sinh lớp 11
255 p | 36 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn