Tài liệu Phương trình và hệ phương trình
lượt xem 9
download
Tài liệu Phương trình và hệ phương trình giới thiệu về lý thuyết, các phép biến đổi, dạng chuẩn, phương pháp chung để giải toán phương trình và hệ phương trình, khai thác và áp dụng các phương pháp giải Toán. Đây là tài liệu tham khảo bổ ích dành cho các em học sinh THPT.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu Phương trình và hệ phương trình
- Phương trình và hệ phương trình A.Vấn đề lý thuyết I/Các phép biến đổi -Cộng trừ nhân chia lỹ thừa -Liên hợp a -b a-b a- b= 3 a-3b= a+ b 3 a 2 + 3 ab + 3 b 2 -Hằng đẳng thức a 3 + b3 + c 3 = (a + b + c)(a 2 + b 2 + c 2 - ab - bc - ca ) + 3abc (a + b + c)3 = a 3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(c + a ) ( x + a )( x + b) = x 2 + (a + b) x + ab II/Dạng chuẩn -Phương trình bậc 2: ax 2 + bx + c = 0 -b ± D PP: Tính D = b 2 - 4ac và sẽ có x = 2a VD: x + x - 2 y - 3 xy + 2 y = 0 Û x + (1 - 3 y ) x + 2 y 2 - 2 y = 0 . Thấy (1 - 3 y )2 - 4(2 y 2 - 2 y ) = ( y + 1)2 2 2 2 Từ đây ta có x = 2 y h x = y - 1 -Phương trình đẳng cấp ax 2 + bxy + cy 2 = 0 PP: Chia cho y 2 sẽ quay về bậc 2 với t = x / y VD: x + 2 y = x 2 + 2 xy . Hãy nhìn mà xem, VT và VP đều thuần bậc 1 => Bình phương có đẳng cấp bậc 2 -Hệ phương trình kiểu đối xứng II PP: Trừ 2 phương trình cho nhau sẽ có nhân tử (x-y) ì2 x2 + 3 y 2 = 5 x - 2 y + 7 ï VD. í 2 . Lấy (2)=(1)*2 sẽ được nhân tử (x-y) ï 4 x + 6 y = x + 5 y + 14 2 î -Hệ đối xứng loại I PP: Đặt S=x+y và P=xy ta sẽ quy bài toán về ẩn SP ì xy ( x + y ) = 30 ì SP = 30 VD: í 3 Ûí 3 î x + y = 35 î S - 3SP = 35 3 -Phương trình đối xứng PP: Chứng minh x=y bằng đánh giá hoặc phân tích đa thức ra nhân tử VD: a 3 + a = b3 + b Û (a - b)(a 2 - ab + b 2 + 1) = 0 Û a = b é a = b(tm) ê a + a = b + b Û ê a > b Þ a 3 + a > b3 + b ( L ) 3 3 ê ë a < b Þ a + a < b + b( L ) 3 3 III/Phương pháp chung -Sử dụng các biến đổi -Sử dụng ẩn phụ è Đưa về các dạng chuẩn hoặc phương trình tích, hệ dễ giải. -Sử dụng BĐT. èTa đi chứng minhVT ³ a ³ VP hoặc x = m là nghiệm duy nhất IV/Khai thác và áp dụng các phương pháp trong giải toán 1. Biến đổi trong giải toán a/ Bài toán đã biết nghiệm.(pp: Đưa về phương trình tích) 1
- VD1. x( x 2 - 6 x + 12) + x + 2 £ 10 Dùng fx ta có x=2. Và để tạo ra nhân tử x-2 ta làm như sau æ 1 ö x( x 2 - 6 x + 12) + x + 2 £ 10 Û ( x3 - 6 x 2 + 12 x - 8) + ( x + 2 - 2) £ 0 Û ( x - 2) ç ( x - 2) 2 + ÷£0 è x+2+2ø VD2. 7 x 2 + 48 x + 7 7 x + 3 - 21 = 0 Bấm máy đi cho x=0,1428571429. Đừng bao giờ nghĩ đây là nghiệm vô tỷ mà hãy bấm vào máy 0,142857142857142857 sẽ được con 1/7. Xong rồi còn gì ( ) æ PT Û x 2 + 48 x - 7 + 7 7 x + 3 - 2 = 0 Û (7 x - 1) ç x + 7 + è 7 ö ÷=0 7x + 3 + 2 ø VD3. x 2 + x - 1 = ( x + 2) x 2 - 2 x + 2 Tiếp tục bấm bạn sẽ có nghiệm x1=3,828427125 haizz. Đây thì quả thật là nghiệm vô tỷ rồi nhưng đừng vội bỏ cuộc, ở bước shift + stove lúc nãy bạn bấm số mấy ? nếu bấm số dương rồi thì giờ bấm số âm ta sẽ có nghiệm nữa x2=-1,828427125. Tiếp tục tính đi sẽ có x1x2=-7 và x1+x2=2. è Nhân tử x 2 - 2 x - 7 ( ) æ PT Û x 2 - 2 x - 7 = ( x + 2) x 2 - 2 x + 2 - 3 Û ( x 2 - 2 x - 7) ç x+2 ö - 1÷ = 0 è x - 2x + 2 + 3 ø 2 VD4. x 3 - 2 x 2 - 3 x - 6 x - 3 + 9 = 0 Có x=2 ngon rồi x 3 - 2 x 2 - 3 x + 6 - ( ) æ 6 x - 3 - 3 = 0 Û ( x - 2) ç x 2 - 3 - è 6 ö ÷=0 6x - 3 + 3 ø Bấm cái trong ngoặc kia giờ ra nghiệm nữa cũng x=2. Đến đâu có 3 hướng giải 6 · x2 - 3 - = 0 Û ( x 2 - 3)( 6 x - 3 + 3) = 6 mà x ³ 2 6x - 3 + 3 ( ) æ · Quay lại x + 1 - 6 x - 3 + x3 - 2 x 2 - 4 x + 8 = 0 Û ( x - 1) 2 ç x + 2 + è 6 ö ÷=0 x +1 + 6x - 3 ø 6 · Liên hợp tiếp x 2 - 4 - +1 = 0 6x - 3 + 3 *** Một số kĩ năng trong biến đổi liên hợp VD5. 2 x 2 - 11x + 21 = 3 4 x - 4 Đặt t = 3 4 x - 4 (cho đỡ công vik thôi) æ 12 ö 2 x 2 - 11x + 21 = 3 4 x - 4 Û ( x - 3) ç 2 x - 5 - 2 ÷=0 è t +t +2ø 1 Hướng 1 biểu diển tiếp 2 x - 5 = t 2 + 3 thì rồi cm pt bậc 5 vô nghiệm (hay lắm cứ làm đi các bạn) 2 12 Hướng 2 sáng tạo hơn đi x > 3 Þ 2 x - 5 > 1 > 2 rồi tương tự …… t +t +2 VD6. 3 x 4 - 4 x 3 = 1 - (1 + x 2 )3 Nhìn con vế phải mà liên hợp ngay thì …. x 6 + 3x 4 + 3x 2 x 4 + 3x 2 + 3 x 2 (3 x 2 - 4 x) = - Û 3x 2 - 4 x + 2 = 0 . (Rất khó làm tiếp) t2 + t +1 t + t +1 Chẳng dại gì mà ta không liên hợp cụm khác cho dễ cho bậc thấp xuống ( - x2 2 + x2 + 1 + x2 ) 3 x - 4 x = 1 - (1 + x ) Û 3 x - 4 x = 1 - 1 + x 4 3 2 3 4 3 ( 2 )( 2 + x + 2 1+ x 2 )= 1 + 1 + x2 2
- ( ) + 5x + 2 = 0 2 2 + x + 1+ x 2 2 2 1 - 1 + x2 2 æ 2ö Þ 3x - 4 x + 2 = 0 Û 3ç x - ÷ + 1 + 1 + x2 è 3ø 6 (1 + 1 + x ) 2 b/Dùng hệ số bất định để “mò” nghiệm VD1. x 4 - 3 x3 + 6 x 2 - 5 x + 3 = 0 Có x 4 - 3 x3 + 6 x 2 - 5 x + 3 = ( x 2 + ax + b)( x 2 + cx + d ) = x 4 + (a + c) x3 + (ac + b + d ) x 2 + (ad + bc) x + bd æ a + c = -3 æ a = -1 ç ac + b + d = 6 çb =1 Đồng nhất hệ số có ç Ta được ç ç ad + dc = -5 ç c = -2 ç ç è bd = 3 èd = 3 Sẽ phân tích thành ( x 2 - x + 1 )( x 2 - 2 x + 3 )=0 VD2. x 2 + x - 1 = ( x + 2) x 2 - 2 x + 2 Thay cho việc bấm máy như trên ta vẫn có cách giải thích hợp lý và toán học hơn cho nhân tử x 2 - 2 x - 7 . Ta chọn m,n sao cho: è m=0 và n=3. c/Các phép biến đổi thông thường VD1. x 2 + 3 x + 2 + x 2 + 4 x + 2 = x 2 + 5 x + 4 Dễ lắm rồi nhưng nhớ cho tôi cần xét các khoảng x ³ -1 và x £ -4 VD2. 4 x 2 - 1 + x = 2 x 2 - x + 2 x + 1 (2 x - 1)(2 x + 1) + x = x(2 x - 1) + 2 x + 1 Û 2 x + 1 ( ) ( ) 2 x - 1 - 1 + x 1 - 2 x - 1 = 0 Þ ... 3 2 3 2 VD3. a/ 3x - x + 2001 - 3x - 7 x + 2002 - 3 6 x - 2003 = 3 2002 b/ Xem HĐT a 3 + b3 + c 3 = (a + b + c)(a 2 + b 2 + c 2 - ab - bc - ca ) + 3abc và (a + b + c)3 = a 3 + b 3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(c + a ) d/Đưa về luỹ thừa cùng bậc Ghi nhớ thật rõ 2 HĐT đơn giản (a + b)2 = a 2 + b 2 + 2ab và (a + b)3 = a 3 + b 3 + 3a 2b + 3ab 2 VD1. a/ x 3 + 18 x 2 + 108 x + 2009 = 0 Û ( x + 6)3 = 1793 ( ) 3 b/ 5 x 3 + 12 x 2 + 48 x + 64 = 0 Û ( x + 4)3 = - 3 4 x VD2. x 4 = 2 x 2 + 8 x + 3 m2 m2 x 4 = 2 x 2 + 8 x + 3 Û x 4 + mx 2 + = (m + 2) x 2 + 8 x + + 3 . Để có dạng chính phương cần 4 4 æ m2 ö 16 - (m + 2) ç + 3 ÷ = 0 .Máy tính có m=2. Vậy thì ( x 2 + 1)2 = (2 x + 2)2 è 4 ø 3
- ( ) 2 Bằng kĩ thuật tương tự ta có thể giải pt 4 x 2 - 15 x - 100 = 48 3 x + 5 Û (2 x + 3)2 = 3 3 x + 5 + 8 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển chọn 100 bài phương trình và hệ phương trình hay và khó toán học lớp 10
12 p | 1215 | 400
-
Giải bài tập Đại số 10 cơ bản: Chương 3: Phương trình và hệ phương trình
25 p | 997 | 214
-
Chuyên đề phương trình và hệ phương trình
15 p | 495 | 172
-
Tổng hợp các phương pháp giải bài tập Toán học Phương trình và hệ phương trình - Nguyễn Văn Huy
382 p | 675 | 145
-
Dùng biểu thức liên hợp vào giải phương trình và hệ phương trình vô tỉ
2 p | 358 | 93
-
Phương trình và hệ phương trình
0 p | 196 | 55
-
Toán học - Phương trình và hệ phương trình 2016
253 p | 78 | 18
-
Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn 10. Đại số. Phương trình và hệ phương trình. (5 tiết)
17 p | 144 | 16
-
Công phá phương trình và hệ phương trình - GV. Đặng Việt Hùng
0 p | 126 | 12
-
Các chuyên đề về Phương trình và hệ phương trình
382 p | 86 | 6
-
Sử dụng tính chất của lũy thừa để giải phương trình và hệ phương trình - Vũ Hồng Phong
10 p | 14 | 5
-
Khám phá các bài toán phương trình và hệ phương trình: Phần 2 - Nguyễn Minh Tuấn
156 p | 20 | 4
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Một số phương pháp giải phương trình và hệ phương trình - Trần Hoài Vũ
59 p | 23 | 4
-
Giải pháp giải tích đối với bài toán phương trình và hệ phương trình - Huỳnh Duy Thủy
18 p | 70 | 4
-
Bài tập trắc nghiệm phương trình và hệ phương trình có lời giải chi tiết
215 p | 14 | 3
-
Phương trình và hệ phương trình trong dãy số
16 p | 7 | 3
-
Bài giảng Tuyển chọn phương trình và hệ phương trình
39 p | 58 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn