Bài giảng Tuyển chọn phương trình và hệ phương trình
lượt xem 1
download
Với hơn 40 bài toán phương trình, hệ phương trình với các cách giải khác nhau sẽ giúp các bạn có phương pháp giải phương trình nhanh chóng và dễ dàng. Cùng tham khảo tài liệu để cùng rèn luyện giải toán phương trình hiệu quả nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tuyển chọn phương trình và hệ phương trình
- ^ _____________ ` e NGUYỄN XUÂN HIẾU a e a e a e a e a e a e a e a e a e TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT a e a e a e a e a e a e a e a e a e Hà Tĩnh - 2016 a e a d ccccccccccccc b
- TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT ẾU Bài 1. Giải phương trình: √ √ 32x2 + 8x + 4 2 2x2 + x + 2x − 1 = 4x2 + 7 HI (Sáng tác: Thầy Khoa Trần) LỜI GIẢI ÂN 1 Đk: x > 2 √ 14x + 3 Ta có: 2 2x2 + x > (1) 5 Thật vậy: (1) ⇔ (2x − 1)(2x + 9) > 0 Vậy đánh giá trên là đánh giá đúng !!! Khi đó: XU √ √ 20x2 − 34 2x − 1 + 35 + (28x2 − 60x + 33) 2x − 1 √ VT −VP > 2x − 1 5(4x2 + 7) √ 20x2 − 34x + 35 + (28x2 − 60x + 33) 2x − 1 √ > 2x − 1 > 0 5(4x2 + 7) √ (AM − GM : 2x − 1 6 x) 1 N ⇒ V T > V P , Dấu "=" xảy ra ⇔ x = 2 Thử lại thấy thỏa mãn !!!! 1 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = Ễ 2 E F Bài 2. Giải hệ phương trình: UY 15 08 r + √ = 98 (1) 2y − 1 35 x− 36 2 + xy(1 + x) = 2√xy(1 + √x) (2) (Sáng tác: Thám Tử Cô Nan nhân dịp tết trung thu 2016) NG H G LỜI GIẢI Nguyễn Xuân Hiếu 1
- ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRỒ K42 Trường THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh ẾU x > 35 Đk: 36 1 y> 2 √ √ (2) ⇔ ( xy − 1)2 + (x y − 1)2 = 0 ( HI x=1 ⇔ y=1 Thử lại vào (1) thấy thỏa mãn Vậy HPT đã cho có 1 nghiệm (x; y) = (1; 1) abb bbb bbb bbb bbb bbb bbb bbb bbb bbb bbb bbb bbb bbc ÂN d Bài 3. Giải hệ phương trình: e d e d e ( √ d e p ( x + 1 + x)(y − y 2 − 1) = 1 2 d e (1) √ d e p √ ( x2 + 1 + y 2 − 1)2 + 8 y − x + 14 = 17 d e (2) d e d (Sưu tầm bởi: Mạnh Trần)e d e XU d e fgg ggg ggg ggg ggg ggg ggg ggg ggg ggg ggg ggg ggg ggh LỜI GIẢI " y>1 Đk: y 6 −1 (∗) N y − x + 14 > 0 √ p (1) ⇔ x + x2 + 1 = y + y 2 − 1 (3) Ta có: V T (3) > x + |x| > 0 Ễ p ⇒ V P (3) > 0 ⇔ y + y 2 − 1 > 0 ⇒ y > 0 Kết hợp với điều kiện (∗) ⇒ y > 1 UY Khi đó: (3) được viết lại: √ qp 2 p x2 + 1 + x = ( y 2 − 1) + 1 + y 2 − 1 (4) √ Xét hàm số: f (t) = t + t2 + 1 liên tục trên R NG t t + |t| Ta có: f 0 (t) = 1 + √ > √ >0 t2 + 1 t2 + 1 ⇒ Hàm số f (t) đồng biến trên R, khi đó: Nguyễn Xuân Hiếu 2
- TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT ẾU ( p p x>0 (4) ⇔ f (x) = f ( y 2 − 1) ⇒ x = y 2 − 1 ⇔ √ y = x2 + 1 (do y > 1) √ Thay y = x2 + 1 vào (2) ta được: √ 2 p√ 2 ( x + 1 + x) + 8 x2 + 1 − x + 14 = 17 HI s √ 1 ⇔ ( x2 + 1 + x)2 + 8 √ + 14 = 17 x2 + 1 + x √ Đặt t = x2 + 1 > 1 r 1 Phương trình trở thành: t2 + 8 + 14 = 17 t ÂN √ Với t > 1, ta có: V T > 1 + 8 14 > 17 = V P ⇒ P T V N Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm ! Bài 4. Giải Phương trình: √ x−1 √ r XU x(1 − x + x + 2) − 2 = 5 − 2x x+2 (sáng tác: Thầy Khoa Trần) LỜI GIẢI 5 N Điều kiện: x ∈ 1; 2 Quy đồng bỏ mẫu và liên hợp ta được: √ √ √ 3 x−1 x x−1 Ễ PT ⇔ (x − 2) x − 1 √ √ − √ −x + 4 + 5 − 2x x + 2 2 + x + 2 | {z } f (x) UY x−4 − √ −1 =0 (∗) 1+ x−1 | {z } f (x) 5 Với ∀x ∈ 1; ta có các đánh giá sau: 2 NG √ 1√ 3 x+2> x−1+ 2 2 √ √ 5√ 5 − 2x x + 2 < −x + 7 − x−1 2 Nguyễn Xuân Hiếu 3
- ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRỒ K42 Trường THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh ẾU Khi đó: 8a6 + 22a5 + 19a4 + 30a3 − 153a2 − 154a + 252 f (x) > >0 (−4a2 − 5a + 18)(a + 1)(a + 7) √ a = x−1 HI " √ # (Trong đó: 6 ) a ∈ 0; 2 " x=1 Phương trình (*) tương đương với: (t/m) x=2 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1; x = 2. ÂN Bài 5. Giải phương trình: √ √ r r x x 5 x 5 31 6 2 − + + √ = 3+ + 2+ 2 8 4 8 x x x XU (sáng tác Thầy Trần Quốc Thịnh) LỜI GIẢI Điều kiện: x > 0 √ N Đặt: t = x(t > 0) ⇒ x = t2 4 2 √ √ Phương trìnhtrở thành: 4t − 5t + 10t + 31 = 8( 3t 2+6+ 2t2 + 2) 3 *) TH1: x ∈ 0; , Theo AM - GM ta có: Ễ 4 √ √ 36(t2 + 2) + 75 6 t2 + 2.5 3 6 UY 2 √ √ 49(t 2 + 1) + 50 7 t2 + 1.5 2 6 2 √ √ 52 1082 ⇒8 3t + 6 + 2t + 2 6 t2 + 2 2 5 35 4 2 140t − 539t + 350t + 3 Khi đó: V T − V P > NG 35 3 Khảo sát hàm số cho thấy: 140t4 − 539t2 + 350t + 3 > 0, với ∀t ∈ 0; 4 ⇒ V T > V P ⇒ PTV N Nguyễn Xuân Hiếu 4
- TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT ẾU 3 *) TH2: x > , Theo AM - GM ta có: 4 ( p 2 3 (t2 + 2) 6 t2 + 5 p 2 2 (t2 + 1) 6 t2 + 3 HI Khi đó: V T − V P > (t − 1)2 4t2 + 8t − 1 ≥ 0 (Do: 4t2 + 8t − 1 > 0, với 3 ∀t > ) 4 ⇒ V T > V P , Dấu "=" xảy ra ⇔ t = 1 ⇒ x = 1 Thử lại thấy thỏa mãn!!! Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1. ÂN Bài 6. Giải phương trình: x2 − 4x + 11 √ 2 x2 + 3 √ q 2 2x (x − 1) + = 2x + 2x + x−1 4 4 XU (sáng tác Thầy Khoa Trần) LỜI GIẢI Điều kiện: x > 1 √ √ q 2 PT ⇔ x − 1 − 1 x + 7 + 4 x − 1 − 4 2x (x + 1) = 0 N | {z } f (x) "√ x−1−1=0 ⇔ f (x) = 0 Ễ √ *) Với: x − 1 − 1 = 0 ⇔ x = 2(t/m) *) Với: f (x) = 0 UY X TH1: x > 2 √ 2 p 2 √ 2 f (x) > x + 11 − 4 2x (x + 1) = (x − 3) + 2 2x − x+1 >0 ⇒ P T : f (x) = 0 Vô nghiệm √ X TH2: x ∈ [1; 2), ta có: x − 1 > x − 1 √ √ 2 NG Khi đó: f (x) > 2 2x − x + 1 + (x − 1)2 > 0 dấu "=" xảy ra ⇔ x = 1, thử lại thấy thỏa mãn!!! Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1; x = 2 Nguyễn Xuân Hiếu 5
- ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRỒ K42 Trường THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh ẾU Bài 7. Giải phương trình: √ x2 + 7 x2 + 1 + 2 x4 + 3x2 + 2 q √ =1 3 2 2 2 3 + (x + 3) 9x + 12 + 8 x + 1 HI (nguồn Huỳnh Minh Sang) LỜI GIẢI √ Đặt t = x2 +1 (t > 1) ÂN 2 √ √ PT trở thành: t + 3t − + 8t3 9t2 + 3 3t − 2 + + 8t3 +3 =0 9t2 √ √ ⇔ t2 + 3t − 8t3 + 9t2 + 3 = 0h (Do: 3t − 2 + 3 2 i 8t + 9t + 3 > 0, với ∀t > 1) ⇔ t4 − 2t3 − 3 = 0 ⇔ (t + 1) (t − 1)3 − 2 = 0 √ √ 2 r ⇔ t = 1 + 3 2 (Do: t > 1) ⇒ x = ± 1+ 32 −1 XU Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm!!! Bài 8. Giải phương trình: 2 p p √ 3 x −1 2x − 1 + 3 2 − x2 = 4x2 + 2x − 3 2x − 1 2 (sáng tác Mạnh Trần) N LỜI GIẢI Ễ 1 √ Điều kiện: x ∈ √ ; 2 2 √ UY p 2 2 P T ⇔ 4x + 2x − 3 2x − 1 − 1 + 3 1 − 2 − x p − 3 x2 − 1 2x2 − 1 + (x − 1) (4x − 6) = 0 ⇔ (x − 1) .h (x) = 0 Trong đó: 2 4x2 + 2x − 3 3 (x + 1) NG p h (x) = √ + √ + 4x + 6 − 3 (x + 1) 2x2 − 1 2x − 1 + 1 1+ 2−x 2 | {z } f (x) | {z } g(x) Nguyễn Xuân Hiếu 6
- TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT ẾU 1 √ Với ∀x ∈ √ ; 2 , ta có: f (x) > −1 2 √ 3x + 2 − 2 − x 2 nên suy ra: g (x) > √ >0 1 + 2 − x2 h (x) > 0 HI Khi đó: P T ⇔ x = 1 (t/m) Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1 Bài 9. Giải phương trình: ÂN q √ p 4 (x + 1) (2x − 1)2 = 3 (2x − 1) − x + 1 + 12x2 − 11x + 4 4 XU (sáng tác Thầy Khoa Trần) LỜI GIẢI −1 Điều kiện: x > 1 *) TH1: x ∈ −1; ⇒ 1 − 2x > 0 2 √ √ √ √ (1 − 2x) 1 − 2x 4 P T ⇔ 1 − 2x x + 1 + 3 1 − 2x − √ √ =0 x + 1 + 12x 2 − 11x + 4 N | {z } f (x) 1 √ √ ⇔ x = (Do: x + 1 + 12x2 − 11x + 4 > 1 2 √ √ Ễ nên: f (x) > 4 x + 1 + 2 (x + 1) 1 − 2x > 0) 1 Vậy x = là 1 nghiệm của phương trình!!! 2 1 UY *) TH2: x ∈ ; 1 ⇒ 2x − 1 > 0 2 √ √ √ √ − − (2x 1) 2x 1 P T ⇔ 2x − 1 4 4 x + 1 − 3 2x − 1 − √ √ =0 x + 1 + 12x2 − 11x + 4 1 √ √ 12 ⇔ x = (Do: x + 1 + 12x2 − 11x + 4 > 2 5√ √ (10x + 31) 2x − 1 nên: f (x) > 4 4 x + 1 − > 0) NG 12 1 Vậy x = là 1 nghiệm của phương trình!!! 2 *) TH3: x > 1 Nguyễn Xuân Hiếu 7
- ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRỒ K42 Trường THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh ẾU √ 9x + 3 x+1 P T ⇔ (4x − 5) √ + √ 2 | 12x − 11x + 4{z + 3 2 x + 1 + 3} f (x) 3 2 2 1024x − 528x − 564x + 259 + √ √ h √ i = 0 HI 4 2 8x − 1 + 6 x + 1 2x − 1 (8x − 1) + 36 (2x − 1) x + 1 | {z } f (x) khảo sát hàm số cho thấy: 1024x − 528x2 − 564x + 259 > 0, với ∀x > 1 3 ⇒ f (x) > 0, với ∀x > 1 5 Khi đó: P T ⇔ x = (t/m) 4 ÂN 5 Vậy x = là 1 nghiệm của phương trình!!! 4 1 5 Kết luận: phương trình đã cho có 2 nghiệm x = ; x = 2 4 √ √ Bài 10. Giải phương trình: (5x − 4) 2x − 3 − (4x − 5) 3x − 2 = 2 XU (Nguồn: Huỳnh Minh Sang) LỜI GIẢI 3 Điều kiện: x > 2 3 3 Xét: x = không là nghiệm của phương trình ⇒ x > N 2 √ √ 2 Xét hàm số: f (x) = (5x− 4) 2x − 3 − (4x − 5) 3x − 2 − 2 3 liên tục trên ; +∞ 2 Ễ Ta có: 2 (x − 1) 108x − 180x + 94 + 89 f 0 (x) = √ √ √ √ >0 UY 2 2x − 3 3x − 2 2 (15x − 19) 3x − 2 + (36x − 31) 2x − 3 3 , với ∀x ∈ ; +∞ 2 3 ⇒ hàm số f (x) đồng biến trên ; +∞ 2 3 Khi đó: PT f (x) = 0 có tối đa 1 nghiệm trên ; +∞ NG ( 2 f (6) = 0 Mặt khác: ⇒ x = 6 là nghiệm của PT 6 ∈ 32 ; +∞ Nguyễn Xuân Hiếu 8
- TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT ẾU Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 6 Bài 11. Giải phương trình: √ q 2 (x + 1) x + 3 (3x3 + 4x2 + 3x + 2) = 2x2 + 5x + 3 HI (sáng tác: Thầy Trần Quốc Thịnh) LỜI GIẢI ÂN Điều kiện:h x > 0 1 √ 4 2 i PT ⇔ ( x − 1) + (x − 1) .f (x) = 0 2 √ 2 2 p 2 3x + 7x + 2 3x + x + 2 − 3 (x + 1) Trong đó: f (x) = p 5x2 + 7 + 2 3 (3x3 + 4x2 + 3x + 2) XU PT ⇔ x = 1 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1 Bài 12. Giải phương trình: √ √ √ (7x − 3) x+ 3 − 4x − 3x2 4x − 3 = x3 +12x2 −9x+(1 − 5x) 2x − 1 N (sưu tầm bởi bạn: Có Tên Không Đặt) Ễ LỜI GIẢI 3 Điều kiện: x > UY 4 √ √ P T ⇔ (x − 1) x2 − x + 4 + (7x − 3) ( x − 1) x √ √ √ + 3x2 + 4x − "3 4x − 3 − 1 + (5x − 1) 2x − 1 − 1 2x − 1 = 0 √ 4 3x2 + 4x − 3 (7x − 3) x P T ⇔ (x − 1) √ + x2 − x + 4 + √ 4x − 3 + 1 x+1 | {z } f (x) √ NG 2 (5x − 1) 2x − 1 + √ =0 2x − 1 + 1 | {z } f (x) Nguyễn Xuân Hiếu 9
- ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRỒ K42 Trường THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh ẾU 3 P T ⇔ x = 1 (Do: f (x) > 0, với ∀x > ) 4 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1 √ 4 √ 3 1 √ Bài 13. Giải phương trình: 2−x+ 3x − 2 = (5 x − x) HI 2 (sáng tác: Thầy Trần Quốc Thịnh) LỜI GIẢI ÂN Điều kiện: x ∈ [0; 2] *) TH1: x = 0, không thỏa mãn phương trình 1 *) TH2: x ∈ 0; 2 √ √ √ 4 3 1 Xét hàm số: f (x) = 5 x − x − 2 2 − x − 2 3x − 2 liên tục trên 0; 2 XU 5 1 2 1 Ta có: f 0 (x) = √ − 1 + √ 3 − √ 2 > 0 , với ∀x ∈ 0; 2 x 4 3 2 2 2− x 3x − 2 1 hàm số đồng biến trên 0; , khi đó: f (x) > f (0) > 0 2 Suy ra: PTVN 1 *) TH3: x ∈ ; 2 , ta có các đánh giá sau: 2 N √ −x 5 42−x6 + (AM − GM ) 4√ 4 √ 3 3x − 2 ≤ 5 x − x − 5 (1) Ễ 2 4 4 √ 1 √ Thật vậy với đánh giá (1) : Đặt t = x, t ∈ √ ; 2 2 UY " # 4 (8t + 1) (1) ⇔ (t − 1)2 2 √ √ 2 −1 >0 3 2 3 2 (2t − 1) + (2t − 1) 3t − 2 + 3t − 2 | {z } g(t) 1 √ √ √ 2 Với: ∀t ∈ √ ; 2 ta có: (2t − 1)2 + (2t − 1) 3 3t2 − 2 + 3 3t2 − 2 < 9 2 32t − 5 NG ⇒ g (t) > >0 9 Vậy các đánh giá trên là các đánh giá đúng!!! Khi đó: V T 6 V P , Dấu "=" xảy ra ⇔ x = 1 thử lại thấy thỏa mãn!!! Nguyễn Xuân Hiếu 10
- TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT ẾU Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1. Bài 14. Giải phương trình: √ p p 2x2 + 2x − 2 (x − 1) 2x2 + 6x + 3 = 5 − x2 + (x + 1) 2x2 − 1 HI (sáng tác: Mạnh Trần) LỜI GIẢI ÂN 1 √ Điều kiện: x ∈ √ ; 5 √ 2 √ √ PT ⇔ 2 − 5 − x 2 2 5 − x + 2 (x + 1) 2 2x − 1 − 1 √ + 4 (x − 1) 2x2 + 6x + 3 − (5x + 7) (x − 1) = 0 P T ⇔ (x − 1) f (x) = 0 XU Trong đó: √ (x + 1) 5 − x2 4(x + 1)2 7x2 + 26x − 1 f (x) = √ +√ + √ 2 + 5 − x2 2x2 − 1 + 1 4 2x2 + 6x + 3 + 5x + 7 1 √ P T ⇔ x − 1 = 0 (Do: f (x) > 0, với ∀x ∈ √ ; 5 ) 2 P T ⇔ x = 1(t/m) N Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1 √ Ễ √ 4 √ 3 3 x+1 Bài 15. Giải phương trình: 2−x+ 3x − 2 = (1) 2 UY (sáng tác Thầy Khoa Trần) LỜI GIẢI Điều kiện: x ∈ [0; 2] NG 2 *) TH1: x ∈ 0; , ta có: 5 V P (1) > V T (1) ⇒ P T (1) VN Nguyễn Xuân Hiếu 11
- ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRỒ K42 Trường THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh ẾU 2 *) TH2: x ∈ ; 2 , ta có các đánh giá sau: 5 √ √ − x 3 4 2−x6 + (2) 2 2 √ √ HI 3 3x − 2 6 2 x − 1 (3) Thật vậy: √ 4 2 √ √ 2−x−1 2−x+242−x+7 (2) ⇔ √ √ >0 ÂN 3−242−x+ x √ 3 2 √ 3x − 2 − 1 12 3 3x − 2 + 15 (3) ⇔ √ √ >0 6 x + 3 3 3x − 2 + 3 Vậy các đánh giá trên √ là những đánh giá đúng!!! − x 3 √ Khi đó: V T (1) ≤ + + 2 x − 1 = V P (1) XU 2 2 ⇒ V T (1) ≤ V P (1) Dấu "=" xảy ra ⇔ x = 1, thử lại thấy thỏa mãn!!! Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1. Bài 16. Giải phương trình: √ √ √ √ √ N 3 − x − 4 − 2x 2 x + 1 + 2 = (x − 1) 1 + 2 − x (nguồn: sưu tầm từ Internet) Ễ UY LỜI GIẢI Điều kiện: x 6 2 NG x=1 P T ⇔ h√ 2 √ √ i √ √ x + 1 − 3 − x 2 − x + 1 + 2 x − 1 − 2 − x = 0 (1) Nguyễn Xuân Hiếu 12
- TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT ẾU √ √ √ √ 2 x−1− 2−x 2+ 2−x P T (1) ⇔ √ √ √ + 2 x−1− 2−x =0 x2 + 1 + 3 − x 2 − x + 1 " √ # √ √ 2 2+ 2−x ⇔ x−1− 2−x √ √ √ + 2 =0 x2 + 1 + 3 − x 2 − x + 1 HI | {z } f (x) √ √ 1+ 5 ⇔x−1− 2−x=0⇒x= (t/m) 2 (Do: f (x) > 0, với ∀x 6 2) √ ÂN 1+ 5 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 1; x = 2 Bài 17. Giải phương trình: √ √ 2 1 − 5x − x 4 − 5x 5 √ − √ = XU x − x2 2 x − 2 x − x2 2 (sáng tác: Thầy Khoa Trần) LỜI GIẢI N 1 Điều kiện: x ∈ 0; 5 √ x (5x − 4) Ễ Ta có: x − 2 x − x2 = √ x + 2 x − x2 √ p √ UY P T ⇔ 2x 2 1 − 5x − x − x + x 1 − x − 2 x = 0 2 2x x ⇔ x − 6x + 1 √ √ + √ =0 1 − 5x + 1 − x 1 − x + 2 x | {z } f (x) √ 1 ⇒ x = 3 − 2 2(Do : f (x) > 0, ∀x ∈ 0; ) 5 NG √ Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 3 − 2 2. Nguyễn Xuân Hiếu 13
- ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRỒ K42 Trường THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh ẾU Bài 18. Giải phương trình: p p −x2 + 3x − 1 x + −5x2 + 11x − 5 = 3 − x (sáng tác: Thầy Trần Quốc Thịnh) HI LỜI GIẢI " √ √ # 11 − 21 11 + 21 Điều kiện: x ∈ ; ÂN 10 10 p q PT ⇔ x −x + 3x − 1 − 1 + (−x2 + 3x − 1) (−5x2 + 11x − 5) − 1 2 + 2 (x − 1) = 0 x (2 − x) ⇔ (x − 1) √ 2 | −x +{z 3x − 1 + 1} XU f (x) p # 3 2 5x − 21x + 22x − 2 + + 3x −(−x2 1) (−5x2 + 11x − 5) + p =0 (−x2 + 3x − 1) (−5x2 + 11x − 5) + 1 | {z } f (x) ⇔ x = 1 (t/m) √ √ # N " 11 − 21 11 + 21 Do: với ∀x ∈ ; khảo sát hàm số cho thấy: 10 10 Ễ 5x3 − 21x2 + 22x − 2 > 0 Suy ra: f (x) > 0 UY Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1. Bài 19. Giải phương trình: √ p √ (4x + 3) 2x + 1 + 5 1 − x2 = 2 (x + 2) 3x + 4 NG (sáng tác: Mạnh Trần) Nguyễn Xuân Hiếu 14
- TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT ẾU LỜI GIẢI Điều kiện: x ∈ − 21 ; 1 √ √ p P T ⇔ 1 + 2 3x + 4 3x + 8 − 4 3x + 4 + 15 1 − 1 − x 2 √ HI + 3 (4x + 3) x + 1 − 2x + 1 − 12x2 = 0 15 √ 15 √ − x − 11 + 8 3x + 4 1− 1−x 2 ⇔x 2 2 √ + 2 √ 3x + 8 + 4 3x + 4 1 + 1 − x2 | {z } f (x) ÂN √ 10x + 7 − 2 2x + 1 + √ =0 | x + 1 +{z 2x + 1 } f (x) 1 ⇔ x = 0 Do : f (x) > 0, ∀x ∈ − ; 1 2 XU Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 0. Bài 20. Giải phương trình: p 2 p 2 √ −x + 3x − 1 x + −5x + 11x − 5 = 2x + x − 1 (sáng tác: Thầy Trần Quốc Thịnh) N LỜI GIẢI Ễ Điều kiện: x ∈ . . . không quan trọng lắm!!! Theo AM - GM ta có: UY p p p V T = x −x + 3x − 1 + −x + 3x − 1 −5x2 + 11x − 5 2 2 3x − 1 6 − 3x2 + 7x − 3 2 √ 3x − 1 ⇒ V P = 2x + x − 1 ≤ − 3x2 + 7x − 3 NG 2 √ √ 2 ⇔ x+2 x x − 1 + 5(x − 1)2 6 0 ⇔x=1 Nguyễn Xuân Hiếu 15
- ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRỒ K42 Trường THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh ẾU Thử lại thấy thỏa mãn!!! Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1. Bài 21. Giải phương trình: HI √ √ p 2 (x − 2) 2x + 1 + x 3x − 1 = 3 − x 1 + 21x + 2x − 3 (sáng tác: Thầy Trần Quốc Thịnh) ÂN LỜI GIẢI 1 Điều kiện: x ∈ ; 3 3 Từ P T ⇒ x > 2 → x ∈ [2; 3] XU √ p √ 2 P T ⇔ 3 − x 5x − 1 − 21x + 2x − 3 + 5x x − 2 − 3 − x √ √ + (x − 2) 3x − 1 x − 3x − 1 = 0 √ 4 3−x 2 5x ⇔ x − 3x + 1 √ + √ 5x − 1 + 21x 2 + 21x − 3 x−2+ 3−x | {z } f (x) √ (x − 2) 3x − 1 N + √ =0 x + 3x − 1 | {z } f (x) √ Ễ 3+ 5 ⇒x= (Do : f (x) > 0, ∀x ∈ [2; 3]) 2 √ UY 3+ 5 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = . 2 √ √ Bài 22. Giải phương trình: 2 x3 + 1 + 2x 3 x2 + 4 = 3x2 + 2 (sáng tác: Thầy Khoa Trần) NG LỜI GIẢI Nguyễn Xuân Hiếu 16
- TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT ẾU Điều kiện: x > −1 √ √ 3 3 P T ⇔ 2 x + 1 − x + 1 − 2x 2 x + 4 − 2 + 3x (x − 2) = 0 2 (x + 1) ⇔ x (x − 2) 1 − √ x + 1 + x3 + 1 } HI | {z f (x) 2 (x + 2) + 2− √ 3 √ =0 x 2 + 4 + 2 3 x2 + 4 + 4 | {z } f (x) " x=0 ÂN ⇔ x=2 Do: f (x) > 0 (Quy đồng lên ta sẽ thấy điều đó!!!) Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 0; x = 2 √ √ XU Bài 23. Giải phương trình: 3 x3 + 1 + x x2 + 4 = 23 x2 + 1 (1) (sáng tác: Thầy Khoa Trần) LỜI GIẢI N √ Điều kiện: x > − 3 4 (∗) *) TH1: x = 0, t/m Ễ *) TH2: x < 0 2 √ (1) ⇒ 3x + 2 − 2x x3 + 4 > 2 √ √ UY ⇔ 3x2 < 2x x3 + 4 ⇔ 3x > 2 x3 + 4 ⇒ x < −1 h √ 3 → x ∈ − 4; −1 *) TH3: x > 0 4 (1) ⇒ 3x2 > 4x ⇔ x > NG 3 4 ⇒x∈ ; +∞ 3 Nguyễn Xuân Hiếu 17
- ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRỒ K42 Trường THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh ẾU √ h 4 3 Vậy: x ∈ ; +∞ ∪ − 4; −1 3 √ √ x + 1 − 1 + 2x x3 + 4 − 3x2 = 0 3 P T (1) ⇔ 2 3 " # 2x2 √ HI ⇔x √ 2 √ + 2 x3 + 4 − 3x = 0 (2) 3 3 x3 + 1 + x3 + 1 + 1 | {z } f (x) h √ 3 X Với: x ∈ − 4; −1 ⇒ x < 0 ⇒ f (x) > 0 4 ÂN X Với: x ∈ ; +∞ 3 √ 2 (x + 1) 4x − 13x + 13 +3 ⇒ 2 x3 + 4 − 3x = √ >0 2 x3 + 4 + 3x ⇒ f (x) > 0 √ h 4 3 Khi đó từ: (2) ⇔ x = 0 (không t/m vì đang xét x ∈ ; +∞ ∪ − 4; −1 ) 3 XU Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 0 √ √ 3 Bài 24. Giải phương trình: 3 x2 + 1 + x x3 + 4 = x2 + 1 (1) 2 (sáng tác: Thầy Khoa Trần) N LỜI GIẢI Ễ √ Điều kiện: x > − 3 4 (∗) √ UY (1) ⇒ 3x2 + 2 − 2x x3 + 4 > 2 √ ⇔ 3x2 > 2x x3 + 4 ( x>0 2 ⇔ (x + 1) 4x − 13x + 13 = −3 < 0 x60 NG ⇔x60 h √ i 3 → x ∈ − 4; 0 Nguyễn Xuân Hiếu 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 11 chương 1 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
16 p | 2377 | 1386
-
Bài giảng Một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
23 p | 492 | 170
-
Bài giảng Công nghệ 10 bài 48: Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản
61 p | 733 | 70
-
Bài giảng Công nghệ 10 bài 29: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi
28 p | 485 | 67
-
Bài giảng Công nghệ 12 bài 6: Thực hành- Tranzito
26 p | 324 | 53
-
Bài giảng Vật lý 8 bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
22 p | 385 | 52
-
Bài giảng Vật lý 9 bài 42: Thấu kính hội tụ
31 p | 647 | 49
-
Bài giảng Công nghệ 10 bài 3: Sản xuất giống cây trồng
24 p | 981 | 47
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
23 p | 277 | 34
-
Giáo án Vật lý 8 bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
3 p | 491 | 30
-
Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
13 p | 266 | 23
-
Bài giảng Công nghệ 7 bài 33: Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
19 p | 306 | 23
-
Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2011 môn tiếng Pháp khối D mã 573
5 p | 132 | 21
-
Bài giảng Đại số 11 chương 1 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
23 p | 156 | 17
-
Bài giảng Địa lý 6 bài 2: Bản đồ, cách vẽ bản đồ
12 p | 152 | 10
-
Bài giảng Tuyển chọn hệ phương trình
126 p | 61 | 5
-
Tài liệu luyện thi Toán lớp 11: Phương trình lượng giác thường gặp
36 p | 33 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn