intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tập 2: Tổ chức, hoạt động của chính quyền địa phương - Tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Phần 1

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:147

150
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Tập 2: Tổ chức, hoạt động của chính quyền địa phương) cung cấp một cách đầy đủ và hệ thống các quy định pháp luật về tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam chi tiết đến từng đơn vị trực thuộc. Tài liệu gồm 2 phần, sau đây là phần 1.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tập 2: Tổ chức, hoạt động của chính quyền địa phương - Tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Phần 1

  1. Tổ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CÚA Bộ MÁY NHÀ ■ liước NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH QUYÊN ĐỊA PHƯƠNG NHÀ XUẤT BẢN T ư PHÁP HÀ NÔI - 2005
  2. LỜI GIỚI THIỆU Tliànlì lựu cỊiian trọ n g c ủ a NỈIÙ nước C ộĩig ÌIOÙ x ã hội chủ nghĩa Việt N a m trong 60 lìăm CỊHCI t ừ Iiíịủv tìiùnlĩ l ậ p l à đ ã x ủ x dựnv, d ư ợ c hệ llìônq p ỉ ĩ ú p l u ậ t Iigùv c â n g đ ầ y đủ, dồní> bộ, Ììoàìì íliiện. h á o d d m ỉínli lìliàn ílân, (ỉân cìiủ p h ù hợp với bản ch ấ t nhà nước của dân, d o d â n và vì d â n d ư ớ i s ự lãnh d ạ o c ù a Đảiií>, tạo c ơ s ở p h á p lý đê vận hành bộ m á y ìiliủ Iiiiớc, thự c h iệ n c h ứ c /lãìiíỊ c/iaíii lý cá c m ặt d()i số)ìq x ã lìội, lãnh đạo. động viên nlián dân iht/c hiện m ục liêu dộc lập dân tộc, xây dựiiíỊ vù hào vệ T ổ ÍỊUÔC Việt Nam xã hội chù n^liĩa. Ti'oni’ to à n b ộ Ììệ th õn g p h á p ìiiật cỉó. p h á p lu ậ t t ổ cìiức h o ạ t đ ộn g bộ m á\' Iilìà ìiước có vai trò \'ớ c ù n g íỊucm trọng. Đ ặ c biệt, từ khi H iế n p h á p ná m Ỉ9 9 2 được hciìì lìàiili, hệ tỉiống p h á p lu ậ t vê' t ổ ch ứ c, ìioạt dộnỊị của hộ m à y nh à nước có những đổi m ới co' hán, p h ù h ợ p vớ/ y ê u cầ u .\ây d ự n g N h à lìiíớc p h á p q u y ền x ã hội chủ nghĩa Việt N a m . /;?’ càiií> cụ t h ể l i o ủ d ầ y íỉủ lìị^iiyèn tắc hiến định "Q u y ể n lực nhờ nước là thống n í u ì t ('ó s ự p h â n c ô i ì i ị v à p l i ò i h ợ p ịịiữ a CÚC' co' q i t a n ìììiù n ư ớ c t r o i ì ^ v i ệ c t h ự c h i ệ n c á c q uyến lập p h á p , lìà/ili p h á p , tư p h á p ”. Nlìáii k ỷ n iệ m 6 0 ncuỉi iiíịÙỴ th àn h làp N itór, ký niệm 60 n ă m thành lập ngành T ư pháp, Nhà xuất hàiì 1 li’ph á p xuất hdiì hộ sách: "Tó chức, hoạt độn g của bộ m áy nhà nước Nước C ộ n g hoà x ã h ội chủ n gh ĩa Việt Nam ' Bộ sách tập hợp. h ệ th ò n g cá c vãn b à n bộ m á v nhừ nước lừ trung ương tới địa phươììỊị d an g có h iệ n lực, d ư ợ c ha n liàiìh cỉếiì lỉiáiiiỊ Ì2 /2 0 0 4 , g ồ m ha tập: Tập 1: T ổ cỉịức, h oạ t đ ộ n g của cơ quan nhá nước ở tru n g ương Tập 2: T ổ chức, h o ại đ ộ n g của chính quyển địa phư ơng Tập 3: T ổ chức, h o ạt đ ộ n g của các cơ quan tư p h á p C ùng với 3 tập trén là bản H iến p h á p năm 1992 {d ã được sửa đổi, b ổ sung theo N g h ị quyết sô 5 I Ỉ2 0 0 1 /Q H 1 0 ngày 2 5 th án g 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10) \ 'ới b ộ s á c h lìàv, bựỉi d ọ c s ẽ cỉược CIIHÍ> c áp d ầ y chì có hệ thống c á c qu y định d-9
  3. p h á p luật v ề tổ chức, hoạt dộ ng cùa hộ m á y nhà nước N ư ớ c C ộ n ị’ hoù x ã h ộ i clìíỉ lìíihĩa Việt N a m chi tiết d ến lừng đơìi vị trực thuộc. N h à .xuất bàn xin nhận s ự dói\í> ^ỏp ý kiểu của dôiií’ d á o d ộ c íịiá d ê cììo hộ sách n à y được hoàn thiện liơii. .Xin trân trọng gi(')i thiệu cùng bọìi đọc. T háng 8 nám 2005 NHÀ XUẤT BẢN T ư PHÁP T ổ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CHÌNH QUYỂN ĐỊA PHƯƠNG 6
  4. tổng m ụ c uục TỔNG MỤC LỤC ■ ■ HIẾN PHÁP NĂM 1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001) Tập I TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA C ơ QUAN NHÀ N ư ớ c ở TRƯNG ƯƠNG Phẩn I 51 TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUỐC HỘI P h ẩ n II 255 TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ P h ẩ n III 323 TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC BỘ, c ơ QUAN NGANG BỘ Mục I Q u y định c hu ng 325 Mục II Bộ Ngoại giao 342 Mục III Bộ T ư pháp 361 Mục IV Bộ Tài chính 491 Mục V Bộ Thư ơng mại 791 T ổ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CÙA CHÍNH QUYẾN Đ|A PHƯƠNG 7
  5. T ổ CHỨC, H O Ạ T ĐỘNG CỦA B Ộ MÁY N H Á N ư ớ c N ƯỚC C Ộ N G HOÀ X Ã H ỘI C H Ủ N G H ĨA V I Ệ T N A M Mục VI Bộ Lao đ ộ n g - Thư ơng binh và X ã hội 808 Mụ c VII Bộ Giao thông vận tải 831 Mụ c VIII Bộ Xây dựng 916 M ụ c IX Bộ Thu ỷ sản 991 Mục X Bộ V ă n hoá - T h ô n g tin 1047 M ụ c XI Bộ G iá o dục và Đ à o tạo 1101 M ụ c XII Bộ N ô n g nghiệ p và Phát triển n ô n g th ôn 1137 M ụ c XIII Bộ C ôn g nghiệp 1342 M ụ c XIV Bộ K ế hoạ ch và Đ ầ u tư 1447 M ục X V Bộ Y tế 1563 M ục X V I Bộ K hoa học và C ô n g nghệ 1619 M u c X V II Bộ 'l ai n g u y ê n và M ôi trường 1746 M ụ c X V ỈII Bộ Bưu chính, Viễn thông 1849 M ụ c XIX Bộ Nội vụ 1940 M ụ c XX T h a n h tra nhà nước 1958 M ụ c XXI N g â n hà n g n hà nước 1968 M ụ c X X II U ỷ ban T h ể dục - Thể thao 2122 M ụ c XX III Uỷ ban Dân tộc 21 44 M ụ c X X IV U ỷ ban Dân số - Gia đình và Trỏ e m 2155 Mục XXV V ãn p h ò n g Chính phú 2181 P h ẩ n IV 2151 TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC C ơ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ T ổ CHỬC. HOẠT ĐỘNG CỦA C H ÍN H Q U YỂ N Đ |A PHƯƠNG 8
  6. tổng m ục lục Tập II TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH QUYỂN ĐỊA PHƯƠNG Tập III TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC C ơ QƯAN Tư PHÁP M ục I T ổ c h ứ c , h o ạ t đ ộ n g c ủ a Toã án nhâ n dân 13 M ụ c II T ổ c hức , ho ạ t đ ộ n g c ủa Việ n kiem sát nhân d â n 117 TỔ CHỨ C. HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH OUYỂN đ ịa p h ư ơ n g 9
  7. T Ổ C HỨ C , H O Ạ T Đ Ộ N G C Ủ A B Ộ M Á Ỵ N H À N ư ớ c N Ư Ớ C C Ộ N G H OÀ XÃ HỘI CHỦ N G H ĨA V IỆ T NAM MỤC LỤC • ■ Tập II Traiii^ 1 L ệ nh s ố 21/2003/I>-CTN ntỉày 10/12/2003 c ủa C hủ tịch nước về việc c ô n g bố Luật tổ chức Hội đ ồ n g nhân dân và Uỷ ban n h ã n dâ n n ă m 2003 15 2 Luật tố chức í iội đổ n g nhân dâ n và Uý ban nh â n dân nă m 2003 16 3 Lện h s ố 2 2 / 2 0 0 3 / L - C T N ngày 10/12/2003 c ủa C hủ tịch nước về việc cô ng b ố Luật bầu c ử đại biểu Hội đ ồ n g nhân dâ n n ă m 20 0 3 76 4 Luật bầu cử đại biểu Hội đồ n g n h â n dân nă m 200 3 77 5 Qu yế t địn h số 2 0 8 / 2 0 0 3 / Q Đ - T T g ngày 10/10/2003 của Th ủ tưó'ng Chính phủ vổ việc đổi tôn Sư 'I'ài chính - Vật giá thành sỏ' Tài chính thuộ c Uỷ ban nhân dâ n các tính, thành p h ố trực thu ộc trung ương 105 6 Q uy ế t định số 2 4 8 / 2 0 0 3 / Q Đ - T F g ngày 20/11 /200 3 của 'rhủ tướng C hín h phủ vể việc đổi tên Ban T ổ chức chính q u y ề n Ihuộc Uỷ ban nhàn dâ n tỉnh, t hà n h p h ố Irực thuộc trun g ương thành Sở Nội vụ 106 7 Nghị định s ố 1 9 /2 0 0 4 /N Đ - C P ngày 10/01/2004 của Chính phu qu y định chi tiết thi hà nh một số điểu c ủa Luật bầu cử đại bicu Hội đồn g nhân dân n ă m 2003 108 8 Nghị đ m h s ố 1 0 1 /2 0 0 4 /N Đ -C P ngày 2 5 / 0 2 / 2 0 0 4 c ủ a C hí nh phủ về việc thà nh lập Sở Bưu chính, Viễn th ông thuộc U ỷ ban nh â n d â n các tính, thà nh p h ố trực thu ộc trung ương 122 9 N g h ị đị nh s ố 1 2 2 / 2 0 0 4 / N Đ - C P ng à y 18 /5/ 200 4 c ủ a C h ín h phủ q uy đ ịn h chức nă ng, n h i ệ m vụ, q u y ề n hạn và tổ chức ph á p c h ế các bộ, cơ q u a n n g a n g bộ, cơ qu a n thu ộc C hín h phủ, cơ q u a n c h u y ê n m ô n thuộc Uỷ ba n n h â n dân tỉnh, th à nh p h ố trực t huộc trung ương và do a nh n g h iệ p n h à nước 124 'rÂp n T ồ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH QUYỂN Đ |A PHƯƠNG 10
  8. MỤC LỤC 10 Nghị đị n h s ố 1 3 3 /2 004/N Đ -C P nízàv 9/6/ 2004 c ủa Chín h phủ về việc thành lập và qu v định chức năng, nhiệm \’ụ. qu vổn hạn. cơ cấu tổ chức, biên c h ế của V ă n phòng hội dồng nhân dân tinh, th à nh phò’ trực thuộc trung ương 134 11 Nghị đ ịn h s ố 171 / 2 0 0 4 / N Đ - C l ’ ngàv 29/9/20 04 c ủa C h ín h phú q u y định lổ chức các cư q u a n c hu vèn môn thuộc Uý ban nh â n dân tính, thành phô irực thu ộc trung ương 138 12 Nghị địn h số 1 7 2/ 200 4/ N Đ -C P ngày 2 9 /9 /2 0 0 4 của Chính phủ quy định tổ chức các c ơ q u a n c huvên môn thuộc U ý ban nhân dàn cấp huyện, quậ n, ihị xã, thành phố thuộc lình 150 13 Th ô n g iư liên tịch số 22/1 99 7/ T I' LT -L ĐTB X l 1-TCCP ngày 29 /1 2/1 99 7 của Bộ Lao độ ng , T hư ơn g Binh và Xã hội, Ban T ổ chức Cán bộ Chính phủ hướ ng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyc n hạn và tổ chức bộ m á y làm công tác Ihương binh, liệt sỹ và ngưừi có cô ng thu ộc cơ qu a n Lao động, Th ư ơn g binh và Xã hội ở địa phương 159 14 Th ô n g tư liên tịch s ố 01/2003/lTi;r-BTNMT-BNV ngà y 15/7/2003 của Bộ Tài n g u y ê n và Môi trường, Bộ Nội vụ [iLrứng d ẫ n chức nãng, nhiệm vụ, qu về n hạn và tổ chức của cơ qu a n c hu yê n m ô n g iú p Uỷ biin nhân dâ n qu á n lý nhà nưó'c vổ tài nguvén và môi trường ừ địa phương 164 !5 T h ô n g tư liên (Ịch số 15/2( )( ).V rn: r- BK I I C N -B N V n g à y 13/7/2003 của Bộ K h o a học và C ổ n g nghệ, Bộ Nội vụ hướng d ẫ n chức năng, n h iệ m vụ. quyền hạn và c ơ cấu tổ chức của cơ qu a n c h u y ê n m ô n g iú p Uỷ ban nhân dân qu á n lý n h à nước về kh oa học và công ng hệ ở địa p hư ơn g 173 16 T h ô n g tư liên tịch số 0 l/2003AlTLT-BCN-B'rNMT ngày 29 /10 /20 03 của Bộ C ô n g nghiệp. Bộ Tỉu nguy ên và Mỏi trường h ư ó n g dẫ n c huy ển giao chức n ă n g q u á n lý nh à nước về lài ng u y ê n k h o á n g sản từ Sở Công nghiệ p về Sở Tài n g u y ê n và Môi trường thuộc tính, th à nh p h ố trực thuộc trung ương 181 17 T h ô n g tư liên tịch s ố 0 2 / 2 0 0 3 / T I L T - B C N - B N V n g à y 2 9 /1 0 /2 0 0 3 của Bộ C ông nghi ệp , Bộ Nội vụ hưcrng dãn chức năng, n h i ệ m vụ, q u y ể n hạn và cơ cấu tổ c hức c ủa cơ qu a n c hu yên m ôn g iú p U v ban nhân d â n quản lý nhà nước vể cô ng nghiệ p ở địa phương 184 T ổ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH QUYỂN Đ|A PHƯƠNG 11
  9. T ổ C H Ứ C , H O Ạ T Đ Ộ N G C Ủ A BỘ M Á Y N H À Nước NƯỚC C Ộ N G HOÀ X Ã HỘI CHỦ N G H ĨA V IỆ T NAM 18 T h ô n g iư liên tịch s ố 115 / 2 0 0 3 m X T - B T C - B N V ngày 28/11/2003 của Bộ Tài c hí n h và Bộ Nội vụ h ư ớ n g dẫn chức năng, nh iệm vụ và cơ cấu tổ chức c ủa c ơ q u a n c huyên m ô n về lĩnh vực tài chính thuộc Uý ban nhân dân các cấp 193 19 T h ô n g tư liên tịch số 0 1 / 2 0 0 4 m i : i ỉ - B X D - B N V ngày 16/01/2004 của Bộ X ây d ự n g và Bộ Nội vụ h ư ớ ng dẫn chức năng, nh iệ m vụ. qu v ể n hạn và cơ cấu tổ chức c ủa c ơ q u a n c h u y ê n m ò n giúp Uý ban nhân dâ n qu á n lý nh à nước n g à n h X â y dựng tại địa phương 203 20 T h ô n g tư s ố 0 5 / 2 0 0 4 / T T - B N V n g à v 19 /0 1/2 004 của Bộ N ội \'Ị1 h ướ ng dẫ n c hức n ă ng , n h i ệ m vụ, q u v ề n hạn và cơ cấu tổ chức cơ qu a n c h u y ê n m ô n g iú p U ỷ ba n n h â n d â n q u á n lý nh à nước về c ô n g tác nội vụ ở địa p h ư ơ n g 214 21 T h ô n g tư s ố 2 5 / 2 0 0 4 / T F - B N V n g à v 19/4/2004 c ủ a Bộ Nội vụ hướng dẫ n chức n ă ng , n h i ệ m vụ, q u y ề n hạ n và cơ cấu tổ chức c ơ q u a n c h u y ê n m ô n gi úp U ỷ ba n n h â n dân q u ả n lý nhà nước về công tác tôn giá o ở địa p h ư ơ n g 223 22 T h ô n g tư Iiên tịch s ố 246/2004ATTLT-UBDT-BNV ngày 0 6 /5 /2 0 0 4 của Uỷ ban D ân tộc và Bộ Nội vụ h ư ớ n g dẫn chức nãng, nhiệ m vụ, qu yề n hạ n và cơ cấu tổ chức c ơ qu a n c h u y ê n m ô n giúp Uỷ ban nh â n dâ n quán lý n h à nước về c ố n g tác dân tộc à (tịa phương 231 23 T h ô n g tư liên tịch số 0 2 / 2 0 0 4 A 1 X T - B K H Đ T - B N V ngày 01 /6 /2 0 0 4 của Bộ K ế h o ạ c h và Đ ầ u tư và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, n h iệ m vụ, qu y ề n hạn và cơ cấu tổ chức c ủa cơ q u a n ch uyên m ô n giúp Uỷ ban nhân d â n q u ả n lý n h à nước về kế h o ạ c h và đầu tư ở địa phươ ng 239 24 T h ô n g tư liên tịch s ố 2 1 / 2 0 0 4 A T L T - B G D & Đ T - B N V ng à y 23 /7 /2 00 4 của Bộ G iá o dục và Đ à o tạo và Bộ N ội vụ hướng dẫ n chức năng, nh iệ m vụ, qu y ề n hạ n và c ơ cấu tổ chức c ủ a cơ q u a n c h uy ên mô n giúp U ỷ ban nhân dâ n q u ả n lý n h à nước về giá o dục và đ à o tạo tại địa ph ươ ng 248 25 T h ô n g tư liên tịch s ố 11/2004AT1"LT-BNN-BNV ngày 0 2 /4 /2 0 0 4 củ a Bộ N ô n g n g h i ệ p và Phát triển n ô n g thôn và Bộ Nội vụ hướ ng dẫ n chức năng, n h iệ m vụ, q u y ề n hạn và c ơ cấu lổ chức cơ q u a n c h u y ê n m ô n thuộc U ỷ ba n n h â n d â n quản lý n hà nước về nô n g ng hiệ p và phát triển 256 cf5X7^ '§^>5-b TỔ CHỬC, HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH OUYẾN đ ịa p h ư ơ n g 12
  10. MỤ C LỤC n ốn g thôn 26 l ’h ôn g tư liên tịch số 09/2004AlTi;r-BLĐTBXH-BNV ngày 09/6/2004 của Bộ La o đ ộ n g - Thư ưn g binh \'à Xã hội - Bộ Nội vụ hướ ng d ẫ n chức nãng, n h iệ m vụ, q u yề n hạn và lổ chức của cơ qu a n c h u y ê n m ô n giúp Uý ban nh â n dâ n các cấp qu á n lý nhà nưức vé lao độ n g , thươ ng binh và xã hội ở địa phương TỔ CHỨC. HOẠT ĐỘNG CỦA CHỈNH QUYỂN ĐỊA PHƯƠNG 13
  11. -- --------- L Ệ N H số 2 1 /2 0 0 3/L -C TN N G À Y 10/12/2003 CHỦ TỊCH NƯỚC CÔNÍỈ HÒA XÃ HÔI CHÚ NCHĨA VIỆT NAM Sô. 21/2003/L-CTN Đòc làp - Tư do - Hạnh phúc - o O o ------- ỉ ỉ à N ộ i. iiíỊÙy 10 thún g 12 Iiăm 2003 LỆNH CỦA CHỦ TICH N ư ớ c v ể việc cóng bó Luậí tổ ch ức Hội đ ồ n g nhân dá n và Uỷ ban nh ân dân n ă m 20 03 CHỦ TỊCH NƯỚC C Ô N G H O À XÃ HỘI CHỦ NÍ ỈH ĨA VIỆT N A M - C ă n c ử vào Đ iều ì 03 vù Điềií 106 của Hiếiì p h á p C ộ n g h o ù x ã hội chủ n^lũa \ ’iệ! N a m nă m 1992 â ã dược sửa dổi, h ổ SIIIIÍỊ lliưo Ni>/iị qiixểt sò 5 1/ 2 0 0 ! / Q H 10 Iiqàv 25 tliúiìiị 12 năni 2001 của Q u ò c H ộ i klioá X, kỳ họp tỉìứ 10: - Củìi cứ vùo D iên 91 của L uậ t tổ chức Q u á c lỉộ i: - C ú n cứ vào Đ iều 5 0 n i a L u ật han lìàĩili văn hán q u y pìiạ m p h á p liiật. NAY CÔNG BỐ Luật tổ chức Hội đ ổ n g nh â n dâ n và Uỷ ban nhân dân. Đ ã được Q u ố c hội nước C ộn g hoà xã hội chủ nghĩa Việt N a m k h o á XI, kỳ họp thứ 4 thô ng q u a ng à y 26 thá ng 11 nă m 2003. CHlj TỊCH NƯỚC CỔNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM Trần Đức Lương T ổ CHỨC. HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH OUYỂN đ ịa p h ư ơ n g 15
  12. T ổ C H Ứ C , H O Ạ T Đ Ộ N G C Ủ A B Ộ M Á Y N H À Nước NƯỚC C Ộ N G HOÀ X Ã HỘI CHỦ N G H ĨA V IỆ T N AM ' ố 0 ^ 0 QUỐC HỘI CỘNG HOÀ XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số: 11/2003/QH11 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- o O o --------- H â N ộ i, Iiỉỉày 26 tliáiiíị 11 n ă m 2003 LUẬT T ổ CHỨC HỘI ĐỔNG NHÂN DÂN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN NĂM 2003 - C ăn c ứ vào H iế n p h á p nước C ộ n g hòa x ã hội chủ ng hĩa V iệt N ơ m lìăm 1992 đ ủ được sửa đổi, h ổ suHĩị theo N g h ị q u y ế t s ố 5 I Ỉ 2 0 0 Ỉ / Q H Ỉ 0 n g à y 25 th á ng 12 n ă m 2001 của Q u ố c hội k h ó a X, k ỳ ìiọp th ứ 10; - L u ậ t IIỜV q u y đ ịn h v ề t ổ ch ứ c và h o ạ t đ ộ n g c ủ a H ộ i đ ổ n g n h â n clâiì vù u ỷ h a n nlián d ân , Chương I NHỮNG Q UY ĐỊNH C H UNG Điéu 1 Hộ i đ ổ n g nh â n d â n là cơ quan q u y ề n lực nhà nước ở địa phương, đại diện c h o ý chí, n g u y ệ n vọng và q u y ề n làm ch ủ cua n h â n dân, do nh â n d â n đị a p hư ơ ng bầu ra, chị u trách n hiệ m trước n h â n d â n địa p hư ơn g và cơ qu a n nhà nước c ấ p trên. Hội đ ồ n g nh â n d â n q u y ế t định nhữ ng chủ trương, biện p h á p q u ầ n trọng đ ể phát huy tiềm nãng c ủ a địa phương, xây dựng và phát triển địa p hư ơ ng về k in h tế - x ã hội, c ủ n g c ố quốc phòng, an ninh, k h ô n g ngừng cải thiện đời sốn g vật chất và tinh thầ n c ủ a nh â n d â n địa phươ ng, là m tròn n g h ĩa vụ c ủa địa p hư ơ ng đối với cả nước. Hộ i đ ồ n g nh â n d â n thực hiện qu y ề n giá m sát đối với hoạt đ ộ n g c ủ a T h ư ờ n g trực Hội đ ồ n g nhân dân, U ỷ b a n n h â n dân, T ò a án n h â n dân, Viện k iể m sát n h â n d â n c ù n g cấp; giám sát việc thực hiệ n các nghị quyế t c ủa H ội đ ồ n g nh â n dân; g iá m sát việc tuân theo pháp luật c ủ a c ơ q u a n nh à nước, tổ chức k in h tế, tổ chức x ã hội, đơn vị vũ tr a n g nh â n d â n và của c ô n g dân ở địa phương. T ổ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH QUYỂN OỊA PHƯƠNG 16
  13. LUÂT TỔ CHỨC HỘI ĐÓNG NHÂN DÂN 2^3^ ơ ' VÀ IUỶ .»À ị w BAN KNHÀN Q A M I L i à M DÀN MNÂM r \  M  R / I 2003 o n n o / ộ . Điều 2 Uv ban nh ân dâ n do Mội đổníi nhán dán bấu là cơ q u a n chấp hàn h c ủa Mội đồng nhân dãn, cơ qu a n hành chính nhà nước ứ dịa phưong. chịu trách nh iệ m trước Hội đổng nhâ n dâ n c ùng cấp \’à cơ quan nhà nưóc cấp irên. Uv ban nh ân dân chịu trách nhiệm chấp hành Miên pháp, luật, các văn bản của cơ qua n nh à nưức cấp irên và nghị quyôì của Mội đổrm nh ân d â n cù n g cấp n h ằ m báo đám thực hiện chủ trương, biện pháp phái tricn kinh tê - \ ã hội, cúníz c ố quố c phòng, an ninh và thưc hiện các chính sách khác trên địa bàn. Uv ban nh â n dãn thực hiện chức nănu quán Iv nhà nước ỏ' địa phưưng, oóp phần bảo đ á m sự chi đao, qu á n Iv ihỏníi nhất lron
  14. ____ TỔ CHỬC, H O Ạ T ĐỘNG CỦA BỘ M Á Y N H À N ư ớ c c íV < -> ớ NƯỚC C Ộ N G HOÀ XÃ HỘI CHỦ N G H ĨA V IỆ T N AM 'ố C K ^ P o - = -= - Điều 6 1. N h i ệ m kỳ mỗi kh ó a củ a 1-ỉội đ ồ n g nhân dâ n các c ấ p là n ă m n ă m , kế từ kỳ họp thứ nhất c ủa Hội đ ồ n g nh ân d â n k h ó a đó đến kỳ họ p thứ nhất c ủa Hội đ ồ n g nh â n dán k h ó a sau. 2. N h iệ m kỳ củ a T h ư ờ n g Irực Hội đ ồ n g nhân dân, Uỷ ban nhân dân. các ban của Hội đ ồn g nhân dân theo n h iệ m kỳ của Hội đồn g nh ân d â n cù n o cấp. Khi Hội đ ồ n g nhãn dân hết nhiệ m kỳ, T h ư ờ n g Irực Hội đ ồ n g nhân dàn, Uỷ ban nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân tiếp tục làm việc c ho đến khi Hội đ ồ n g nh â n dâ n k h ó a mó ’i bầu ra Thư ờng trực Hội đ ồ n g nh â n dân, Uý ban nhân dân, các ban của Hội d ồ n g nhân dân k h ó a mới. 3. Chủ tịch Hội đ ồ n g nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân d â n ở mỗi đc7n vị hà nh chính không giữ chức vụ đó qu á hai nh iệ m kỳ liên tục. Điều 7 Hội đ ổ n g nhâ n dâ n chịu sự g iá m sát và hướ ng dẫn hoạt đ ộ n g c ủ a Uý ban thường vụ Quố c hội, chịu sự hư ớ ng dẫ n và kiểm tra của Chính phủ trong việc Ihực hiện các văn bản của cơ qu an nhà nước cấp trên theo qu y định củ a Uỷ ban ihườ ng vụ Q u ố c hội. Uỷ ban nh ân dân cấp dưới chịu sự chỉ đạo của Uỷ ban nhân dâ n cấp trên. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh chịu sự chí đạ o của Chính phủ. Điều 8 Hiệu q u ả hoạt đ ộ n g của llộ i đ ổ n g nhân dân được báo đ ả m l)ầng liiệu qu á c ủa các kỳ họp Hội đ ồng nhâ n dân, hiệu quả hoại đ ộ n g của T hư ờn g trực 1lội đ ổ n g nh ân dân, Uỷ ban nhân dân, các ban c ủ a Hội đ ồ n g nhâ n dân và c ủ a các đại biểu Hội đ ồ n g nhân dân. Hiệu q u ả hoạt đ ộ n g c ủa Uỷ ban nhân dân được bảo đ á m bằ n g hiệu qu ả hoại độn g của tập thể Uỷ ban n h â n dân, Chủ lịch Uỷ ban nh ân dân, các thà nh viên khác c ủa Uỷ ban nhân dâ n và c ủ a các cơ q u a n ch u y ên m ô n thuộc Uỷ ban nh â n dân. Điểu 9 Trong hoạ t đ ộ n g c ủa mình, Hội đ ồ n g nhân dân, T h ư ờ n g trực Hội đ ồ n g nh â n dân. Uỷ ban n h â n dân, các ban c ủ a Hội đ ồ n g nh ân d â n và đại biểu Hội đ ồ n g nhân d â n phối hợp chặt chẽ với Ban th ườ ng trực U ỷ ban M ặt trận Tổ qu ố c Việt N a m và các tổ chức thành viên c ủa Mặt trận, các tổ chức x ã hội khác c h ă m lo và bảo vệ lợi ích của nhân dân, vận đ ộ n g nhâ n d â n th a m gia vào việc quả n lý n h à nước và ihực hiện các ng hĩa vụ đối với N h à nước. c f - b TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CÙA CHÍNH QUYỂN ĐỊA PHƯƠNG 18
  15. ---x O L U Ậ T TÕ CHỨC HỘI Đ Ố N G N H Â N D ÂN VÀ UỲ B AN N H À N D ÀN N À M 2003 Điều 10 Khi quyêì định nh ữ n g vấn dổ thuộc nhiệm \ ụ. qu y é n hạn c ủa mình. Mội đồ ng nhân dâ n ra nghị quyết \'à giá m sál \'iệ'c ihực hiện các nghị quvốt đổ: nh ữn g nghị quvết về các \'ấn đề m à pháp luậi qu y định thuộc qu về n phê c huấ n c ủa c ấp trên thì trước khi thi hành phái được cấp trên phê chuẩn. Trong phạm \'i n hi ệ m vụ. qu yé n hạn do pháp luât quy định, Uý ban nhân dân ra quyêì định, chỉ Ihị và tổ chức thực hiện, kiêm tra \'iộc thi hành các vãn bán đó. Chưưng II HỔI Đ Ổ N G N H Â N D Â N Mục 1 NHIỆM VỤ, QUYỂN HẠN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH Điều 11 Tr ong lĩnh vực kinh tế. Hội đồ ng nhân dân tính thực hiện những nhiệ m vụ, quyề n hạn sau đây: 1. Q u y ế t định q u y hoạch, k ế hoạch dài hạn \'à h à ng n ă m về phát triên kinh tế - xã hội, sử d ụ n g đất dai, phát triên ng à nh \'à quy hoạch xàv dựng, phát triển đò thị, nông thôn trong phạm vi q u ả n lý; lĩnh \ ưc dầu tư và quy m ỏ vốn đ ẩ u tư theo phân cấp của Ch ính phủ; 2. Quyết định q uy hoạch, k ế hoạch phát triển m ạ n g lưới k h u y ế n nông, khu yế n lâm, k h u y ế n ngư, khuyế n c ô n g ở địa phương và thô na qua cơ c h ế k h u y ế n khíc h phát triển sán xuâì, c h u y ể n đổi cư cấu kinh tế và phát Iriền các thành phần kinh tế ở địa phương; bảo đ á m q u v é n lự chủ sản xuâì, kinh do a nh của các cơ sở kinh tế theo quy địn h của pháp luậl; 3. Q uy ế t định d ự toán thu ngán sách nhà nước trên địa bàn; d ự toán thu, chi ngân sách địa phương và phâ n bổ dự toán ngân sách cấp mình; phê c h u ẩ n quyết toán ngân sách địa phương; quyết đ ịn h các chủ trương, biện pháp triển khai thực hiện ngâ n sách địa phương; điều chỉnh d ự toán ngân sách địa phương trong trường hợp cần thiết; giám sát việc thực hiện ngân sách đã được ĩl ộ i đồn g nhâ n dân quy ết định; 4. Q uy ế t định việc phâ n cấp nguồ n thu, nhiệ m vụ chi ch o từng cấp ngâ n sách ở địa phươ ng theo quy định c ủa Luật ngân sách nhà nước; TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH QUYỂN đ ịa p h ư ơ n g 19
  16. T ổ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY NHÀ Nước K íìir^n CỘNG nntKìn. u n À V Ã HỘI u í S i CHỦ r^uTi K in u ĨA X / I C T ^NAM lA^/1 ^ ---------- NƯỚC HOÀ XÃ NGHĨA VIỆT 5. Quyết địn h thu phí, lệ phí và các khoả n đó ng góp của n hâ n dân và mức huv đ ộ n a vốn theo quy địn h của pháp luật; 6. Quyết định phương án quản lý, phát triển và sử dụrm ngu ồn nhâ n lực ỏ' địa phương; 7. Quy ết định biện phá p thực hành tiết kiệm, c h ố n g lãng phí, c h ố n g tham nhũng, chố ng buôn lậu và gian lận thương mại. Điều 12 Trong lĩnh vực giáo dục, y tế, xã hội, văn hóa, thông tin, thế dục thể thao, Hội đổng nhân dân tỉnh thực hiện nhữn g n hi ệ m vụ, qu yề n hạ n sau đây: 1. Q uy ế t đ ịn h chủ trương, biện pháp phát triển sự n ghiệ p giáo dục, đà o lạo; quyôì định quy hoạch, k ế h o ạ ch phát triển m ạ n g lưới giáo dục m ầ m non, giá o dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp; bảo đ ả m cơ sở vật chất và điều kiện cho các hoại độ ng giáo dục, đào tạo ở địa phương; 2. Quy ết địn h ch ủ trương, biện pháp phát triển sự ng hiệ p văn hóa, thòn g Ún. Ihể dục- thể thao; biện pháp bảo vệ, phát huy giá trị di sán văn h ó a ở địa phương; biện phá p báo đ ảm cơ sở vật chất và điều kiện ch o các hoạt độ ng văn hóa, thôn g tin, thế clục thể thao ỏ’ địa phương theo q u y địn h của phá p luật; 3. Q uyế t địn h ch ủ trương, biện pháp phát Iriển n g uồn nh â n lực, sử d ụ n g lao động, giải quyết việc làm và cải thiện điều kiện làm việc, sinh hoạt c ủ a người lao động, bảo hộ lao động; thực hiện phâ n bổ dâ n cư và cái thiện đời sống nhân dâ n ở địa phưưng; 4. Quy ết định biện pháp giáo dục, bảo vệ, ch ăm sóc thanh niên, thiếu niên và nhi đồng; xây dựng nếp s ống văn minh, gia đình văn hóa; giáo d ục truyền th ố ng đạo đức lốt đẹp, giữ gìn thuần p h o n g m ỹ lục của dân tộc; biện phá p ngă n chặn việc truyền bá văn hó a phẩm phả n động, đồi trụy, bài trừ mê tín, hủ tục và phòn g, c h ố n g các tệ nạn xã hội, các biểu hiện k h ô n g lành m ạ n h trong đời số n g xã hội ư địa phương; 5. Q uyế t định qu y hoạch, k ế ho ạch phát triển m ạ n g lưới kh á m , c h ữ a bệnh; biện pháp bảo vệ sức khỏe n h â n dân, bảo vệ và ch ăm sóc người già, người tàn tật, trẻ mồ côi không nơi nương tựa; bảo vệ, c h ă m sóc bà mẹ, trẻ em; thực hiện ch ính sác h dâ n số và k ế hoạch hóa gia đình; phòng, c h ố n g dịch bệnh Ỷà phát triển y tế địa phương. 6. Q u y ế t địn h biện pháp thực hiện chính sách, c h ế độ iru đãi đối với thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, nh ữn g người và gia đình có c ôn g với nước; thực hiện chính sách bảo hiể m xã hội, cứu trợ xã hội và xóa đói, gi ảm nghèo. T ổ CHỬC, HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH QUYỂN ĐỊA PHƯƠNG 20
  17. L U Ậ T T ổ CHỨC HỘI Đ Ổ N G N H Ã N D Â N VÀ UỶ B AN N H À N D Â N N Â M 2003 Điều 13 'lYoníi lĩnh \'U'C k ho a học, cô ng nghệ, lài imuvên \'à môi trường, Hội đ ồ n g nhân dân tinh thưc hiên nhCrng nh iệ m xụ. qu yé n hạn sau đây: 1. Q u y ế t định chủ trưưnu. biện pháp khuy ế n khích \'iệc n gh iê n cím, phát huy sáng kiến cúi tiến kv thuật, ứng dụ ng tiến bộ khoa hoc, côn g nghệ để phát triển sản xuất, kinh doa nh \'à đời sống c ủa nhàn dân ỏ’ địa phưưng: 2. Q u y ế t dịn h biện ph á p q u á n Iv \’à sử dụníí đất đai, rừn g núi, sô n g hồ, n g uồ n nước, lài n g u v ê n tr o ng lòníz đâì, n g u ồ n lợi ỏ' \ ' ù n 2 biổn lại địa ph ư ơ n g th e o q uy định của p h á p luật; 3. Q u v ế t định biện pháp báo \'ệ môi trường: phòng, c h ố n g và khắc phục hậu quả thiên tai, bão lụt, s u v thoái môi trưò'na, ô n hi c m môi trường, sự cố môi trường ỏ' địa phương theo quy dịn h của pháp luật; 4. Quy ết định biện pháp thực hiện các quy định của pháp luật \ e tiêu c h u ẩ n đo lường \'à chất luựng sán phắm ; imãn chặn \ iệc sán xuất và lưu hàn h hàn g giá, h à ng ké m chất lượng tại địa phương, báo \ ’ê lợi ích của người liêu dùng. Điều 14 IVong lĩnh \'ực q uố c phòng, an ninh, trật tự, an loàn xã hội, Hội đ ồ n g nh â n dân tỉnh thực hiệ n những nh iệ m vụ. qu yề n hạn sau đày; 1. Ọiiỵết định biện pháp thưc hiện nhiệm \ ụ kết hợp q u ố c phòng, an ninh với kinh tế. kinh tố với quốc phòng, an ninh và ihực hiện nh iê m vụ xây d ựn g lực lượng dự bị động \'iên ỏ' địa phương; 2. Quyết định biện pháp báo đ á m an ninh, trát tự, an toàn xã hội, phò n g ngừa, chốn g tội p hạ m và các hành vi vi phạ m pháp luật khác ờ dịa phương. Điều 15 Tr ong việc thực hiện chính sách dân lộc \'à chính sác h tôn giáo, Hội đ ồ n g nhân dân tinh có nhữn g nhiệm \'Ụ, qu vc n hạn sau dây: 1. Q u y ế t định biện pháp ihực hiện chính sách dân tộc. cái thiện đời sống vật chất và tinh thần, nâno cao d â n trí của đồ ng bào các dân tôc thiếu số, báo đ á m thực hiện qu yề n bình đ á n u giữa các dân tộc\ t ă n s cường đoàn kết toàn d â n và tương trợ, giúp đ ỡ lẫn nhau giữa các dân tộc ở địa phưo’ng; 2. Q uv ế t định biện pháp thực hiện chính sách tôn giáo, q u y ề n bình đ ắ ng giữa các TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA C H ÍN K QUYỂN ĐỊA PHƯƠNG 21
  18. Tổ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY NHÀ N ư ớ c 2^ - ) NƯỚC M i í r t r CỘNG HOÀ r n M ( ^ u n À XÃ HỘI YÂ H Ô I CHỦ r i - i M NGHĨA K i r i n Ĩ A \VIỆT / i Ê T NAM M AM tôn giáo trước phá p luậl; báo đ ả m q u y ề n tự do tín ngưõníì, tôn giáo, ihco hoặc khỏna: theo một tôn giáo nà o củ a côn g dân ở địa phương theo quy định củ a phá p luật. Điểu 16 Trong lĩnh \'ực thi hành pháp luật, Hội đồ ng nhân dân tính thực hiện nh ữn g nh iệ m vụ, quvề n hạn sau đây: 1. Quy ết địn h biện pháp báo đ á m việc thi hành I liốn pháp, luật, các văn bán c ủ a cơ quan nhà nước cấp trên và nghị quyết của m ìn h ở địa phương; 2. Qu yế t địn h biện phá p bảo hộ tính mạri2, tự do, d a n h dự, n h â n phẩm, các q u y ề n và lợi ích hợp phá p khác của c õn g dân; 3. Quy ết đ ịn h biện phá p bảo vệ tài sản, lợi ích của N h à nu’ớc; bả o hộ tài sản c ủ a cư quan, tổ chức và cá nhân ở địa phương. 4. Quy ết định biện pháp bảo đá m việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của c ô n g dân theo quy định của p h á p luật. Điều 17 Trong lĩnh vực xây dựng chính q u y ề n địa phương và q uá n ]ý đị a giới hà nh chính, Hội đ ồ n g n hâ n dâ n tỉnh thực hiện những nh iệ m vụ, q u y ề n hạn sau đây: 1. Bầu, m iễ n n h i ệ m , bãi n h iệ m Chủ tịch, Phó Chủ tịch, U ỷ \'iên (hường trực Hội đồ ng n hâ n dân, Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các ih àn h viên k h á c c ủ a Uý ban n h â n dân, Trưởng Ban và các t hà nh viẻn kh ác c ủ a các ban củ a Hội đ ồ n g n h â n dâ n. Mội t h ấ m nh ân dán củ a T ò a án n hâ n dân c ùn g cấp; bãi nh iệ m đại biếu Hội đ ồ n g n h â n d â n và ch ấp n hậ n việc đại biểu Hội đ ồ n g nhâ n d â n xin thôi làm n h iệ m vụ đại biểu theo q u y địn h c ủa phá p luật; 2. Bỏ phiếu tín nhiệ m đối với người giữ chức vụ d o Hội đ ồ n g n h â n d â n bầu; 3. Phô c hu ẩn cơ cấu cơ q u a n c h u y ê n m ô n th uộc Uỷ ban nhâ n d â n cấp tỉnh, cấp huyện; quyêì địn h thành lập, sáp nhập, giải thổ một s ố cơ q ua n c h u v ê n m ô n t hu ộc Uý ban nhân dâ n cùng cấp theo hướng dẫn c ủ a Chính phủ; 4. Quy ết địn h tổng biên c h ế sự ng hi ệ p ở địa ph ương phù hợp với yêu cầu phát triển và khả n ă ng ngâ n sác h của địa phương; th ôn g q u a tổng biên c h ế h à n h ch ính c ủ a địa phương trước khi trình cấp có thẩm q u y ề n quyết định; 5. Quyết định c hín h sách thu hút và một sô' c h ế độ k h u y ế n k hí c h đối với c án bộ, cô ng chức trên địa bà n phù hcíp với khả n ă n g c ủa ng â n sách địa phươ ng; quyết định số T ổ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CÙA CHÍNH QUYỂN ĐỊA PHƯƠNG 22
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1