
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ngày nay,vi c thâm nh p m t th tr ng qu c t đ i v i b t c m t doanh nghi p nàoệ ậ ộ ị ườ ố ế ố ớ ấ ứ ộ ệ
cũng là thách th c không h nh ,ngay c đ i v i các doanh nghi p l n có ngu n v nứ ề ỏ ả ố ớ ệ ớ ồ ố
kh ng l ,thì vi c xâm nh p vào m t th tr ng ngoài lãnh th cũng g p ph i không ít khóổ ồ ệ ậ ộ ị ườ ổ ặ ả
khăn b i các rào c n th ng m i mà chính đ t n c đó đ t ra đ b o v n n kinh t c aở ả ươ ạ ấ ướ ặ ể ả ệ ề ế ủ
chính đ t n c h . Vi c tình hi u và có nh ng cách th c đ i phó v i các rào c n th ngấ ướ ọ ệ ể ữ ứ ố ớ ả ươ
m i đang đ c cho là m i quan tâm hàng đ u c a các doanh nghi p có ý đ nh đ u t hayạ ượ ố ầ ủ ệ ị ầ ư
xu t kh u sang bên n c ngoài. Vi t Nam cũng v y,các doanh nghi p trong n c đangấ ẩ ướ ệ ậ ệ ướ
g p khó khăn trong vi c làm cách nào v t qua các rào c n th ng m i là m t thách th cặ ệ ượ ả ươ ạ ộ ứ
l n đ i v i doanh nghi p c a ta,do trình đ còn y u kém,v n m ng thì qu th c đó th cớ ố ớ ệ ủ ộ ế ố ỏ ả ự ự
s là m t thách th c l n đ i v i doanh nghi p. Tuy nhiên, đây cũng là m t c h i cho cáchự ộ ứ ớ ố ớ ệ ộ ơ ộ
doanh nghi p c a ta tr ng thành h n,tuy duy m i h n và chú tr ng h n v s nệ ủ ưở ơ ớ ơ ọ ơ ề ả
ph m,nâng cao đ c ch t l ng cũng nh s n l ng c a doanh nghi p. ẩ ượ ấ ượ ư ả ượ ủ ệ
A. LÝ THUY TẾ
I. KHÁI QUÁT V RÀO C N TH NG M IỀ Ả ƯƠ Ạ
1. Khái ni m :ệ
Tìm trong t đi n th ng m i qu c t , có l ch duy các tiêu chu n k thu t áp d ngừ ể ươ ạ ố ế ẽ ỉ ẩ ỹ ậ ụ
đ i v i hàng hóa nh p kh u là đ c g i v i cái tên "rào c n th ng m i". Các lo iố ớ ậ ẩ ượ ọ ớ ả ươ ạ ạ
"rào c n" khác mà doanh nghi p xu t kh u c a chúng ta đã không ít l n đ i m t, nhả ệ ấ ẩ ủ ầ ố ặ ư
ki n ch ng bán phá giá, ki n ch ng tr c p, các bi n pháp v sinh an toàn đ ng v t,ệ ố ệ ố ợ ấ ệ ệ ộ ậ
th c v t... đ u đ c bi t d i nh ng cái tên khác, thí d "các bi n pháp vãn h i côngự ậ ề ượ ế ướ ữ ụ ệ ồ
b ng trong th ng m i".ằ ươ ạ
Th c ch t, các bi n pháp này đ u gi ng nhau h qu c n tr dòng ch y c aự ấ ệ ề ố ở ệ ả ả ở ả ủ
hàng hóa xu t kh u, vì th chúng là "rào c n". Xét v tính ch t, có th chia các bi nấ ẩ ế ả ề ấ ể ệ
pháp này thành hai nhóm. Th nh t là nhóm các bi n pháp áp đ t th ng xuyên đ i v iứ ấ ệ ặ ườ ố ớ
hàng hóa nh p kh u t t t c các thành viên WTO và không mang tính tr ng ph t, baoậ ẩ ừ ấ ả ừ ạ
g m các yêu c u k thu t (nhãn mác, ch t l ng, đóng gói...) hay các đòi h i v đi uồ ầ ỹ ậ ấ ượ ỏ ề ề
ki n v sinh d ch t . Th hai là nhóm các bi n pháp áp đ t theo v vi c, mang tínhệ ệ ị ễ ứ ệ ặ ụ ệ
Page 1

tr ng ph t, đ i v i m t nhóm hàng hóa c th t m t s thành viên WTO nh t đ nh,ừ ạ ố ớ ộ ụ ể ừ ộ ố ấ ị
bao g m bi n pháp ch ng bán phá giá, ch ng tr c p và t v .ồ ệ ố ố ợ ấ ự ệ
Trên th c t , không ph i khi nào các rào c n th ng m i cũng b ph n đ i.ự ế ả ả ươ ạ ị ả ố
Ði u này có th đ c gi i thích b i ít nh t hai lý do:ề ể ượ ả ở ấ
Th nh t, đ ng sau nh ng đàm phán nh ng b căng th ng gi a các thành viênứ ấ ằ ữ ượ ộ ẳ ữ
trong khuôn kh WTO là nguyên lý: m c a th tr ng luôn g n v i m t vài công cổ ở ử ị ườ ắ ớ ộ ụ
nào đó đ "khép c a" khi c n thi t. T do hóa th ng m i đang và s còn song hànhể ử ầ ế ự ươ ạ ẽ
v i nh ng rào c n t ng ng. Ð dung hòa, WTO l a ch n gi i pháp cho phép cácớ ữ ả ươ ứ ể ự ọ ả
công c này t n t i nh ng trong khuôn kh các quy t c c a t ch c này.ụ ồ ạ ư ổ ắ ủ ổ ứ
Th hai, nh hai m t c a t m huy ch ng, các công c này có th là rào c nứ ư ặ ủ ấ ươ ụ ể ả
trong m t các nhà xu t kh u nh ng là th n tài c a ngành s n xu t n i đ a n i nh pắ ấ ẩ ư ầ ủ ả ấ ộ ị ơ ậ
kh u. Khi các bi n pháp này đ c áp d ng v i hàng hóa Vi t Nam xu t kh u vào cácẩ ệ ượ ụ ớ ệ ấ ẩ
thành viên WTO th đõy đúng là "rào c n"; nh ng n u Chính ph Vi t Nam áp d ngỡ ả ư ế ủ ệ ụ
chúng đ đ i phó v i hàng hóa thành viên WTO nh p kh u vào Vi t Nam nh m b oể ố ớ ậ ẩ ệ ằ ả
v l i ích h p pháp c a các ngành s n xu t trong n c th đú không còn là "rào c n"ệ ợ ợ ủ ả ấ ướ ỡ ả
n a.ữ
Thu t ng “rào c n” hay “hàng rào” th ng m i đ c đ c p chính th c trong Hi pậ ữ ả ươ ạ ượ ề ậ ứ ệ
đ nh v hàng rào k thu t trong th ng m i (Agreement of technical Barriers to trade)ị ề ỹ ậ ươ ạ
c a T ch c th ng m i th gi i (WTO). Tuy nhiên, trong Hi p đ nh này khái ni mủ ổ ứ ươ ạ ế ớ ệ ị ệ
hàng rào cũng không đ c đ nh danh m t cách rõ ràng mà ch đ c th a nh n nh m tượ ị ộ ỉ ượ ừ ậ ư ộ
tho thu n r ng: “Không m t n c nào có th b ngăn c n ti n hành các bi n phápả ậ ằ ộ ướ ể ị ả ế ệ
c n thi t đ đ m b o ch t l ng hàng hoá xu t kh u c a mình, ho c đ b o v cu cầ ế ể ả ả ấ ượ ấ ẩ ủ ặ ể ả ệ ộ
s ng hay s c kho con ng i, đ ng và th c v t, b o v môi tr ng ho c đ ngănố ứ ẻ ườ ộ ự ậ ả ệ ườ ặ ể
ng a các ho t đ ng man trá, m c đ mà n c đó cho là phù h p và ph i đ m b oừ ạ ộ ở ứ ộ ướ ợ ả ả ả
r ng các bi n pháp này không đ c ti n hành v i cách th c có th gây ra phân bi tằ ệ ượ ế ớ ứ ể ệ
đ i x m t cách tuỳ ti n ho c không th bi n minh đ c gi a các n c, trong cácố ử ộ ệ ặ ể ệ ượ ữ ướ
đi u ki n gi ng nhau, ho c t o ra các h n ch trá hình đ i v i th ng m i qu c t ,ề ệ ố ặ ạ ạ ế ố ớ ươ ạ ố ế
hay nói cách khác ph i phù h p v i các quy đ nh c a Hi p đ nh này”ả ợ ớ ị ủ ệ ị
Page 2

Trong cu n sách "Trade barriers in Asia and ocenia", c a Ida M.Conway, xu t b n nămố ủ ấ ả
2007 đ a ra đ nh nghĩa: ư ị “Rào c n th ng m i là nh ng chính sách ho c quy đ nh c aả ươ ạ ữ ặ ị ủ
chính ph nh m h n ch th ng m i qu c t ” (A trade barrier is a general term thatủ ằ ạ ế ươ ạ ố ế
describes any government policy or regulation that restricts international trade).
Trên c s các đ nh nghĩa trên đây, tác gi cho r ng rào c n th ng m i là t t c cácơ ở ị ả ằ ả ươ ạ ấ ả
bi n pháp thu quan và phi thu quan đ c áp d ng đ gây c n tr đ n ho t đ ngệ ế ế ượ ụ ể ả ở ế ạ ộ
th ng m i c a hàng hoá n c ngoài và b o v ng i tiêu dùng mà không có l i gi iươ ạ ủ ướ ả ệ ườ ờ ả
thích v vi c áp d ng đó.ề ệ ụ
Song, t u trung, ựcác rào c n đó đ c hi u là các lu t l , chính sách, quy đ nh hay t pả ượ ể ậ ệ ị ậ
quán c a Chính ph m i n c trong khuôn kh pháp lý chung nh m h n ch hay ngănủ ủ ỗ ướ ổ ằ ạ ế
c n ho t đ ng th ng m i hàng hoá và d ch v c a n c ngoài.ả ạ ộ ươ ạ ị ụ ủ ướ
2. Các lo i rào c n th ng m i qu c tạ ả ươ ạ ố ế
Rào c n th ng m i qu c t r t đa d ng, ph c t p và đ c quy đ nh b i c h th ngả ươ ạ ố ế ấ ạ ứ ạ ượ ị ở ả ệ ố
pháp lu t qu c t , cũng nh lu t pháp c a t ng qu c gia, đ c s d ng không gi ngậ ố ế ư ậ ủ ừ ố ượ ử ụ ố
nhau các qu c gia và vùng lãnh th . Theo cách ti p c n c a T ch c Th ng m iở ố ổ ế ậ ủ ổ ứ ươ ạ
th gi i (WTO), rào c n trong th ng m i qu c t đ c chia làm 2 nhóm l n là: ràoế ớ ả ươ ạ ố ế ượ ớ
c n thu quan và rào c n phi thu quan.ả ế ả ế
2.1. Rào c n thu quanả ế
Thu quan đ c áp d ng tr c h t là nh m m c đích tăng ngu n thu ngân sách choế ượ ụ ướ ế ằ ụ ồ
chính ph , sau đó là vì nh ng m c đích khác nh ngăn ch n hàng nh p kh u và b oủ ữ ụ ư ặ ậ ẩ ả
v hàng trong n c, tr đũa m t qu c gia khác, b o v m t ngành s n xu t quanệ ướ ả ộ ố ả ệ ộ ả ấ
tr ng hay còn non tr c a n c mình.ọ ẻ ủ ướ
Thu quan là m t trong nh ng rào c n th ng m i ph bi n nh t trong th ngế ộ ữ ả ươ ạ ổ ế ấ ươ
m i qu c t do v y h u h t c c vũng đàm phán th ng m i đa biên và song ph ngạ ố ế ậ ầ ế ỏ ươ ạ ươ
đ u n i lên ch đ v c t gi m thu quan đ đ y nhanh quá trình t đo hoá th ngề ổ ủ ề ề ắ ả ế ể ẩ ự ươ
m i. Các quy đ nh c a WTO không đ c p m t cách c th r ng các n c ph i ràngạ ị ủ ề ậ ộ ụ ể ằ ướ ả
Page 3

bu c lo i thu nào vì trong th c ti n th ng m i qu c t có r t nhi u lo i thu vàộ ạ ế ự ễ ươ ạ ố ế ấ ề ạ ế
m c thu su t khác nhau:ứ ế ấ
•Các lo i thu : ạ ế Có 3 lo i thu quan ph bi n nh sau:ạ ế ổ ế ư
Thu ph n trăm :ế ầ (ad - valorem tariff) đ c đánh theo t l ph n trăm giá tr giao d chượ ỷ ệ ầ ị ị
c a hàng hoá nh p kh u. Hi n nay, đây là lo i thu đ c s d ng r ng rãi nh t nh ngủ ậ ẩ ệ ạ ế ượ ử ụ ộ ấ ư
nhìn chung còn m c cao nên WTO kêu g i t t c các n c thành viên ti p t c camở ứ ọ ấ ả ướ ế ụ
k t c t gi m.ế ắ ả
Thu phi ph n trăm :ế ầ (non - ad valorem tariff) bao g m ba lo i:ồ ạ
Thu tuy t đ i :ế ệ ố Thu xác đ nh b ng m t kho n c đ nh trên m t đ n v hàng nh pế ị ằ ộ ả ố ị ộ ơ ị ậ
kh u. Đây là lo i thu đ c các n c áp d ng nhi u nh t đ i v i các m t hàng nôngẩ ạ ế ượ ướ ụ ề ấ ố ớ ặ
s n.Thu tuy t đ i thay th quy đ nh quy n l a ch n áp d ng thu ph n trăm hayả ế ệ ố ế ị ề ự ọ ụ ế ầ
thu tuy t đ i.ế ệ ố
Thu t ng h pế ổ ợ là s k t h p c thu ph n trăm và thu tuy t đ i. ự ế ợ ả ế ầ ế ệ ố
-H n ng ch thu quanạ ạ ế là m t bi n pháp qu n lý nh p kh u v i 2 m c thu su t nh pộ ệ ả ậ ẩ ớ ứ ế ấ ậ
kh u. Hàng hoá trong h n ng ch thu quan th cú m c thu su t th p còn ngoài h nẩ ạ ạ ế ỡ ứ ế ấ ấ ạ
ng ch thu quan thì ch u m c thu su t cao h n (Ví d , các n c OECD có m c thuạ ế ị ứ ế ấ ơ ụ ướ ứ ế
trong h n ng ch tính trung bình v i hàng nông s n là 36% nh ng ngoài h n ng ch thìạ ạ ớ ả ư ạ ạ
m c thu là 120%). Theo t li u c a WTO, các n c có s l ng h n ng ch nhi uứ ế ư ệ ủ ướ ố ượ ạ ạ ề
nh t g m Na Uy (232), Ba Lan (109), EU cũ (90), Bungari (73), Hungari (70), Hànấ ồ
Qu c (67), Colombia (67), Hoa Kỳ (54), Nam Phi (53)…ố
-Thu đ i kháng hay còn g i là thu ch ng tr c p xu t kh uế ố ọ ế ố ợ ấ ấ ẩ . Đây là m t kho n thuộ ả ế
đ c bi t đánh vào s n ph m nh p kh u đ bù l i vi c nhà s n xu t và xu t kh u s nặ ệ ả ẩ ậ ẩ ể ạ ệ ả ấ ấ ẩ ả
ph m đó đ c Chính ph n c xu t kh u tr c p.ẩ ượ ủ ướ ấ ẩ ợ ấ
-Thu ch ng bán phá giáế ố là m t lo i thu quan đ c bi t đ c áp d ng đ ngăn ch n vàộ ạ ế ặ ệ ượ ụ ể ặ
đ i phó v i hàng nh p kh u đ c bán phá giá vào th tr ng n i đ a t o ra s c nhố ớ ậ ẩ ượ ị ườ ộ ị ạ ự ạ
tranh không lành m nh.ạ
Page 4

-Thu th i vế ờ ụ là lo i thu v i m c thu su t khác nhau cho cùng 1 lo i s n ph m.ạ ế ớ ứ ế ấ ạ ả ẩ
Thông th ng đ c áp d ng cho m t hàng nông s n, khi vào th i v thu ho ch trongườ ượ ụ ặ ả ờ ụ ạ
n c thì áp d ng m c thu su t cao nh m b o h s n xu t trong n c khi h t th iướ ụ ứ ế ấ ằ ả ộ ả ấ ướ ế ờ
v thì tr l i m c thu bình th ng.ụ ở ạ ứ ế ườ
-Thu b sungế ổ là m t lo i thu đ c đ t ra đ th c hi n bi n pháp t v trong tr ngộ ạ ế ượ ặ ể ự ệ ệ ự ệ ườ
h p kh n c p. Các chính ph có th áp d ng thu b sung cao h n m c thu thôngợ ẩ ấ ủ ể ụ ế ổ ơ ứ ế
th ng n u nh kh i l ng hàng nh p kh u c a s n ph m đó tăng lên quá cao gâyườ ế ư ố ượ ậ ẩ ủ ả ẩ
nh h ng nghiêm tr ng ho c có nguy c làm m t đi m t ngành s n xu t nào đó trongả ưở ọ ặ ơ ấ ộ ả ấ
n c.ướ
-Thu phi t i hu qu c (Non - MFN)ế ố ệ ố còn g i là thu su t thông th ng. Đây là m cọ ế ấ ườ ứ
thu cao nh t mà các n c áp d ng đ i v i nh ng n c ch a ph i là thành viên c aế ấ ướ ụ ố ớ ữ ướ ư ả ủ
WTO và ch a ký k t Hi p đ nh th ng m i song ph ng v i nhau. Thu này có thư ế ệ ị ươ ạ ươ ớ ế ể
n m trong kho ng t 20 - 110%.ằ ả ừ
-Thu t i hu qu c (MFN):ế ố ệ ố là lo i thu mà các n c thành viên WTO áp d ng choạ ế ướ ụ
nh ng n c thành viên khác ho c theo các Hi p đ nh song ph ng v u đãi thuữ ướ ặ ệ ị ươ ề ư ế
quan. Đây là lo i thu có m c thu su t th p h n nhi u so v i thu su t thôngạ ế ứ ế ấ ấ ơ ề ớ ế ấ
th ng.ườ
-Thu quan u đãi ph c p (GSP):ế ư ổ ậ là lo i thu u đãi cho m t s hàng hoá nh p kh uạ ế ư ộ ố ậ ẩ
t các n c đang phát tri n đ c các n c công nghi p phát tri n cho h ng GSP.ừ ướ ể ượ ướ ệ ể ưở
M c thu này th p h n m c thu t i hu qu c.ứ ế ấ ơ ứ ế ố ệ ố
-Thu áp d ng đ i v i các khu v c th ng m i t do:ế ụ ố ớ ự ươ ạ ự Đây là lo i thu có m c thuạ ế ứ ế
su t th p nh t ho c có th b ng không đ i v i nhi u m t hàng. Hi n t i có r t nhi uấ ấ ấ ặ ể ằ ố ớ ề ặ ệ ạ ấ ề
khu v c t do đã đ c hình thành và trong các Hi p đ nh này thu su t là r t th pự ự ượ ệ ị ế ấ ấ ấ
ho c b ng không (t c là u đãi v thu r t cao).ặ ằ ứ ư ề ế ấ
-Các lo i thu quan u đãi khác:ạ ế ư M t s n c tham gia ký k t các Hi p đ nh chuyênộ ố ướ ế ệ ị
ngành nh Hi p đ nh th ng m i máy bay dân d ng, Hi p đ nh th ng m i các s nư ệ ị ươ ạ ụ ệ ị ươ ạ ả
Page 5