Thiết kế động cơ không đồng bộ roto dây quấn
lượt xem 128
download
Hiện nay đất nước ta đang tiến lên thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá với mục đích tiến kịp và hội nhập vào nền kinh tế của các nước trong khu vực và trên thế giới.Như ta đã biết ngành công nghiệp năng lượng chiếm một vị trí rất quan trọng trong sự phát triển của nền kinh tế đất nước. Do đó ngành chế tạo máy điện đòi hỏi phải luôn đi trước một bước về công nghiệp và chất lượng nhằm đảm bảo tốc độ phát triển chung của toàn ngành và yêu cầu của nền...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thiết kế động cơ không đồng bộ roto dây quấn
- Thiết kế động cơ không đồng bộ roto dây quấn Lời nói đầu Hiện nay đất nước ta đang tiến lên thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá với mục đích tiến kịp và hội nhập vào nền kinh tế của các nước trong khu vực và trên thế giới.Như ta đã biết ngành công nghiệp năng lượng chiếm một vị trí rất quan trọng trong sự phát triển của nền kinh tế đất nước. Do đó ngành chế tạo máy điện đòi hỏi phải luôn đi trước một bước về công nghiệp và chất lượng nhằm đảm bảo tốc độ phát triển chung của toàn ngành và yêu cầu của nền kinh tế. Ngành chế tạo máy điện sản xuất ra các thiết bị điện phục vụ cho nền kinh tế như máy biến áp, động cơ điện dùng làm nguồn động lực cho các loại thiết bị, công suất từ vài (W) đến hàng trăm (KW). Với các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật trong bảng số liệu qua tính toán đã đạt được các yêu cầu của đề ra. Trong quá trình thiết kế em đã được thầy Nguyễn Trung Cư chỉ dẫn tận tình , em xin chân thành cảm ơn thầy. Trong thời gian ngắn, với kiến thức học được trên lóp -Sinh viên: 1 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- trong đồ án này không tránh khỏi những sai sót, em mong sự thông cảm và ý kiến đánh giá của thầy và các bạn. Em xin chân thành cảm ơn. CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU. 1:PHÂN THIÊT KÊ DÔNG CO KHÔNG DÔNG BÔ : 1. Xác định chiều dài đường kính D,chiều dài lδ : Yêu cầu có kích thước để máy được chế tạo tinh tế nhất và tính năng phù hợp với tiêu chuẩn. Theo công thức: 2 6,1.107 CA = D .lδ' .n = ( Hằng số máy điện) p α 0 .Ks.K dq . A.Bδ + p:số đôi cực với n=750v/p: 60 f1 p= = 60.50 =4 n 45 ⇒2p=8 Với P = 45 (Kw) và 2p = 8 ta chọn Kd = ÷ Chọn Kd = -Sinh viên: 2 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- + Dn:là đường kính ngoài của lõi sắt Stato.Dn có quan hệ mật thiết với kết cấu máy, cấp cách điện và chiều cao tâm trục h đã chuẩn hoá.Vì vậy thường chọn Dn theo h và từ đó tính ngược lại D. Với công suất cho Pđm=45(kw)tra bảng IV.1(tr601)sách thiết kế máy điện .Dãy công suất chiều cao tâm trục của động cơ điện không đồng bộ Rôto dây quân kiểu IP23 theo TCVN-1987-94 cấp cách điện B ta có: h=280(mm) Với chiều cao h=280(mm) qua bảng 10.3 chọn : Dn = 52(cm)s + D: đường kính trong của lõi sắt Stato, giữa hai đường kính trong và ngoài của lõi sắt Stato có một quan hệ nhất định: D KD= Dn Tra bảng 10.2(tr230) trong sách“TKMĐ” ta có: kD = 0,74 ÷ 0,77 ⇒D=kD.Dn=(0,74÷0,77).52 = 38,48÷40,04 (cm) Chọn D=40,04 (cm) k E .P® m + P’ công suất tính toán:P’= η. cosϕ Với Pđm=45(kw),từ bảng 10.1(tr228)Sách thiết kế máy điện máy điện ta có η=91,5%;cosϕ=0,84 ;theo hình 10.2 (tr 231) trong ” TKMĐ” ta có trị số kE=0,96. 0,96.45 Vậy P’= =11,5 (kw) 0,91.0,84 -Sinh viên: 3 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- +Chọn A và Bδ:A là tải đường đặc trưng cho mạch điện; Bδ là mật độ từ thông δ khe hở không khí đặc trưng cho mạch từ.Việc chọn A và Bδ ảnh hưởng rất nhiều đến kích thước chủ yếu D và l . A, Bδ được chọn phụ thuộc nhiều vào vật liệu. Nếu dùng vật liệu sắt từ tốt (tổn hao thấp hay độ từ thẩm cao), thì chọn Bδ lớn.Trong máy A điện không đồng bộ thì tỉ số ảnh hưởng rất lớn đến kích thước Bδ máy điện, đặc tính khởi động cũng như đặc tính làm việc của máy điện. Dùng dây đồng có cấp cách điện cao cấp B nhiệt độ cho phép là 1300 có thể chọn A lớn. Với h=280(mm); Dn = 52(cm); 2p = 8và kiểu bảo vệ IP23 từ bảng 10.3(tr234)sách “TKMĐ” ta chọn A = 400 (A/cm) và Bδ = 0,82(T) . 2 Với a5 là hệ số cụm cực từ lấy α 5 = = 0,64 ; kδ là hệ số sóng π π lấy K s = = 1,1 ;chọn D=40,04 (cm). 2 2 +Vậy chiều dài lõi sắt là: 6,1.P ' .107 6,1.11,5.107 lδ= = =10,5(cm) aδ .k s .kd . A.Bδ .D 2 .n 0,64.1,1.0,96.400.0,82.40,042.750 .Lay l’δ = l1=10(cm) 10 3. Lập phương án so sánh : λ = lδ = =0,6 τ 15,7 Theo hình 10.3b (tr235)sách “TKMĐ” thì để thiết kế chế tạo máy có tính năng tốt và tính kinh tế cao thì λ nằm trong phạm vi cho -Sinh viên: 4 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- phép. Với 2p = 12, h ≥ 250 (mm),kiểu bảo vệ IP23 ;đối chiếu với Hình 10-3b(tr235Sách TKMĐ) ta chọn phương án này là hợp lý . 4. Dòng điện định mức: P.103 45.1000 I1đm = = =185(A) m1.U1.η. cos ϕ 3.220.0,92.0,8 CHƯƠNG II. DÂY QUẤN, RÃNH STATO VÀ KHE HỞ KHÔNG KHÍ. 6.Bước rãnh Stato: t1 = π .D = π .40,04 =1,7(cm) Z1 72 7. Số thanh dẫn tác dụng trong một rãnh: Chọn số mạch nhánh song song là: a = 3 Ta có : ur1 = A.t1.a1 = 400 .. 1,7 .. 3 =11,05 I1dm 185 Lấy ur1=11svòng 8. Số vòng dây nối tiếp của 1 pha: W1 = ur1.Z1 = 11.72 =44(vòng) 2.a1.m 2.3.3 9. Kiểu dây quấn : chọn dây quấn hai lớp bước ngắn với y=10 -Sinh viên: 5 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- β = y = 10 =0,833(Với τ tra bảng 10.4 tr239 sách τ 12 “TKMĐ”) 10. Hệ số dây quấn: Ta tính : ky1=sinβ π =sin 10.π =0,966 2 12.2 α 30 sin q1 sin 2. kr1= 2 = 2 =0,965 α 30 q1. sin 2. sin 2 2 Trong đó α= P.360 = 4..360 =20 Z1 72 Vậy ta có: kd1 =ky1.kr1 =0,966.0,965 =0,932 11. Từ thông khe hở không khí: φ= K E .U1 = 0,92.220 =0,015(Wb) 4.Kδ .K d . f .w1 4.1,1.0,932.50.64 12. Mật độ từ thông khe hở không khí: Bδ = φ .10 4 0,015.104 = =0,9 (T) α δ .τ .l1 0,64.12..20 13. Chiều rộng của răng Stato nơi nhỏ nhất: bz1min = Bδ .t1.lδ = 0,881.2,2.20 =1,02(cm) BZm·.l1.kc 2.20.0,95 Trong đó theo bảng 10-5c trang 241 sách “TKMĐ” lấy Bz1max=2(T).Chọn tôn silic 2312,hệ số ép chặt kc=0,95. 14.Chiều rộng rãnh hìng chữ nhật(sơ bộ): -Sinh viên: 6 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- br1 =t1- bz1min =1,7 - 1,02=0,68(cm) 15. Tiết diện dây (sơ bộ): Theo hình 10-4e(tr237 sách “TKMĐ”)ta có trị số: AJ =2000(A2/cm.mm2) Ta tính được J1= AJ = 2000 =5(A2/mm2) A 400 Chọn hai sợi ghép song song n1=2.Vậy tiết diện mỗi sợi dây : 185 s’1 = I1 = =6 (mm2) n1.a1.J 1 2 .3 .5 16. Kích thước rãnh stato và sự điền đầy rãnh như hình và bảng sau: Các mục Kích thước rãnh,mm Chiều rộng Chiều cao - Dây dẫn KSDKT của Nga cỡ: 4,78.2=9,56 1,82.16=29,12 1,6.4,5 6mm 2 s 1,82.4,78 (tra bảng VI.2 trang 620 và bảng VII.b) -Cách điện rãnh(bảng VII.5) 2,2 4,5 không kể dung sai. -Kích thước rãnh trừ nêm 11,76 33,62 -Sinh viên: 7 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- 17.Mật độ dòng điện dây quấn stato: 185 J1 = I1 = =15,4 (A/mm2) n1.a1.s1 2 .3 .6 18. Khe hở không khí : 9 40,04 9 δ= D (1 + )= (1 + ) =0,05 (mm) 1200 2p 1200 12 Chọn δ =0,05 mm 19.Đường kính ngoài của Rôto: D’ =D - 2δ = 40,04 – 2.0,05 =39,94(cm) 20.Chiều dài lõi sắt Rôto: l2 = l1 + 0,5 =20 + 0,5 =20,5(cm) 21.Số rãnh của Rôto: Z2 =2p.m.q2 =8.3.2,5 =60 Trong đó lấy q2=2,5 22. Bước răng Rôto: t2 = π .D = π .39,94 =2,09(cm) ' z2 60 23. Dùng dây quấn kiểu thanh dẫn : Số vòng dây của một pha Rôto; -Sinh viên: 8 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- W2=2p.q2 =8..2,5 =20 24.Điện áp trên vành trược lúc không tải: W2 20 U2 = 3.U1. = 3.220. =173,2(V) W1 44 25. Dòng điện trong thanh dẫn roto: I2 =k1.I1.ν1=0,85.185.2=314,5(A) Trong đó: + K1 là hệ số phụ thuộc vào cosϕ của máy, qua hình 10-5(tr244 sách “TKMĐ”) ta có K1= 0,85. + Kd1: hệ số dây quấn Stato, Kd1= 0,932 0,5 0,5 kđ2 = kr2= π = π =0,956 N .sin 5. sin 2.m.N 2.3.5 (Với N =4.2 + 1 =9,ở đây q =2,5) Vậy ta có : V1= m1.w1.kd1 = 3.44.0,894 =2,04 m2 .w2 .k d 2 3.20.0,956 26. Tiết diện thanh dẫn Rôto; s’2 = I 2 = 314,5 =52,4(mm2) J2 6 Trong đó ta chọn J2=6 (mm2) 27.Kích thước rãnh Rôto: Sơ bộ lấy chiều rộng rãnh : br2 =0,4.t2 =0,4.18 =7,2(mm) Chọn thanh dẫn : a = 4,75(mm) , b =16(mm) với tiết diện s2=52,4(mm2)(tra bảng VI.2 tr622,623-“TKMĐ”) -Sinh viên: 9 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- 28. Mật độ dòng điện Rôto: I 2 314,5 J2 = = =6(mm2) s2 52,4 29.Kích thước rãnh Rôto và sự điền đầy rãnh: Các mục Kích thước rãnh,mm Chiều rộng Chiều cao -Thanh dẫn bằng đồng : 4,75 16.2=32 4,75.16 mm2 -Cách điện rãnh : 1,7 4,0 -Kích thước rãnh không kể nêm 6,45 36 và dung sai: Rãnh Rôto 30. Đường kính trong Rôto: D2 ≈ 0,3.40,04 =12,01 (cm) Lấy D2 =12s (cm) Trong gông Rôto có một dãy lỗ thông gió dọc trục có đường kính lỗ dg2 =30(mm) -Sinh viên: 10 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN MẠCH TỪ. 31. Mật độ từ thông trên răng stato: Bδ .t1.lδ 0,881.2,2.20 Bz1max= = = 2(T) bzl min .l1kc 1,02.20.0,95 Bδ .t1.lδ 0,881.2,2.20 Bz1min= = = 1,5(T) bzl max .l1.kc 1,35.20.0,95 Bz1tb= Bzl max + Bzl min = 2 + 1,5 = 1,75(T) 2 2 Trong đó bz1min=t1 – br1 =2,2 - 1,18 =1,02(cm) bz1max= t1 (1 + 2hr1 ) − br1 = 2,2(1 + 2.3,792 ) − 1,18 = 1,35(cm) D 50,82 32. Mật độ từ thông trên răng Rôto: Bδ .t2 .lδ 0,881.1,8.20 Bz2max= = = 1,13 (T) bz 2 min .l2 .kc 1,44.20,5.0,95 Bδ .t2 .lδ 0,881.1,8.20 Bz2min= = = 0,96 (T) bz 2 max .l2 .kc 1,69.20,5.0,95 Bz2tb= Bz 2 min + Bz 2 min = 0,96 + 1,13 = 1,05 (T) 2 2 ở đây :bz2min= π ( D'−2hr 2 ) − br 2 = π (49,22 − 2.3,98) = 1,44 (cm) Z2 90 bz2max= π [ D'−2(h42 + hn )] = π [,49,22 − 2(0,1 + 0,25)] = 1,69 (cm) Z2 90 33. Mật độ từ thông trên gông Stato: φ .10 4 0,015.104 Bg1= = = 1,04 (T) 2.h'g1.l1.kc 2.3,798.20.0,95 -Sinh viên: 11 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- 66 − 40,04 Trongđó: h’g1= Dn − D − hr1 − 2 d g1.mg1 = − 3,792 = 3,798 2 3 2 (cm) 34.Mật độ từ thông gông Rôto: φ .104 0,015.104 Bg2= = = 0,4 (T) 2h'g 2 .l2 .kc 2.11,13.20,5.0,95 ' − D2 2 49,22 − 15 2 Trongđó :h’g2= D − hr 2 − d g 2 .mg 2 = − 3,98 − 3 = 11,13 2 3 2 3 (cm) 35. Sức từ động khe hở không khí: Fδ=1,6Bδkδ.δ.104=1,6.0,881.1,4.0,08.104=1578,8(A) Trong đó : kδ=kδ1.kδ2=1,35.1,06=1,4 t1 22 kδ1= = = 1,35 t1 − γ 1δ 22 − 7,1.0,8 (b41 / δ ) 2 (6,28 / 0,8) 2 γ1= = = 7,1 δ + (b41 / δ ) 0,8 + (6,28 / 0,8) t2 18 kδ1= = = 1,06 t2 − γ 2δ 18 − 1,31.0,8 (1,5 / 0,8)2 γ2= = 1,31 0,8 + (1,5 / 0,8) 36. Sức từ động trên răng Stato: Fz1=2hz1Hz1=2.3,792.27,92=211,75(A) 1 ở đây: Hz1= (Hz1max+Hz1min+4Hz1tb) 6 1 = (67,5+11,2+4.22,2)=27,92(A/cm) 6 -Sinh viên: 12 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- Với Bz1max=2(T);Bz1tb=1,75(T);Bz1min=1,5(T) Theo phụ lục V-6(tr608 sách “TKMD”)ta có: Hz1max=67,5(A/cm);Hz1tb=22,2(A/cm);Hz1min=11,2(A/cm) 37. Sức từ động trên răng Rôto: Fz2=2hz2Hz2=2.3,98.4,4=35(A) ở đây :Hz2= 1 (Hz2max+Hz2min+4Hz2tb) 6 = 1 (5,17+3,79+4.4,33)=4,4(A/cm) 6 với Bz2max=1,13(T);Bz2tb=1,04(T);Bz2min=0,96(T) Theo phụ lục V-6(tr608)ta có: Hz2max=5,17(A/cm);Hz2tb=4,33(A/cm);Hz2min=3,79(A/cm 38. Hệ số bão hoà răng: Fδ + Fz1 + Fz 2 1578,8 + 211,75 + 35 kz= = = 1,16 Fδ 1578,8 39. Sức từ động trên gông Rôto: Fg1=Lg1Hg1=16,3.2,95=48,1(A) π ( Dn − hg1) π (66 − 3,8) ở đây: Lg1= = = 16,3 (cm) 2p 8 với Bg1=1,04(T),theo phụ lục V-9(tr611 sách “TKMĐ”) ta có: Hg1=2,95(A/cm) 40. Sức từ động trên gông Rôto: Fg2=Lg2Hg2=7,07.0,89=6,3(cm) -Sinh viên: 13 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- π ( D2 + hg 2 ) π (15 + 12) ở đây : Lg2= = = 7,07 (cm) 2p 8 Với Bg2=0,4(T),theo phụ lục V-9(tr611 sách”TKMĐ”) Ta có: Hg2=0,89(A/cm) 41. Tổng sức từ động toàn mạch : F=Fδ+Fz1+Fz2+Fg1+Fg2 =1578,8+211,75+35+48,1+6,3=1880(A) 42. Hệ số bão hoà toàn mạch: F 1880 kμ= = = 1,19 Fδ 1578,8 43. Dòng điện từ hoá: pF 6.1880 Iμ= = = 70( A) 0,9.m1 .w1 .k d 1 0,9.3.64.0,932 Iμ 70 Iμ*= = = 0,38 I1 185 2. Bước cực :τ = π .D = π .40,04 =15,7 (cm) 2p 8 44. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn Stato: ld1=kd1τy+2B=1,9.23,8+2.1=47,22(cm) trong đố :τy= π ( D + hr1 ) y = π (50,82 + 3,792)10 = 23,8 Z1 72 tra bảng (3.4) ta có :kd1=1,9;kf1 = 0,72;B=1(cm) 45.Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn Stato: ltb=l1+ld1=20+47,22=67,22(cm) -Sinh viên: 14 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- 46.Chiều dài dây quấn một pha của Stato: L1=2l1tbW110-2=2.67,22.64.10-2=86(m) 47. Chiều dài phần đầu nối với dây quấn phần tử mền của Stato: f1=kf1τy+B=0,72.23,8+1=18,136(cm) 48.Điện trở Stato: L1 1 86 r1=ρ75 = . = 0,089 s1.a1 46 6,985.3 r1*=r1 . I1 =0,089. 185 =0,075 U1 220 49.Chiều dài trung bình nửa vòng dây Rôto: ltb2=l2+ld2=20,5+29,37=49,87(cm) trong đó : ld2=kd2.τy+2B=1,15.15,79+2.1=20,16(cm) với τy= π ( D'−hr 2 ) y = π (49,22 − 3,98)10 = 15,79 Z2 90 tra bảng (3.5)kd2=1,15;B=1(cm) 50. Điện trở Rôto: 1 29,9 r2= ρ75 L2 = . = 0,01 s2 a2 46 52,4.1,2 trong đó :L2=2ltb2w210-2=2.49,87.30.10-2=29,9(m) 51.Điện trở Rôto đã qui đổi : r2’=γ.r2=4,33.0,01=0,0433 -Sinh viên: 15 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- m1 (W1.k d 1 ) 3(64.0,932) 2 2 trong đó hệ số qui đổi γ= = = 4,33 m2 (W2 k d 2 ) 3(30.0,95) 2 2 r2’*=r2’. I1 = 0,0433. 185 = 0,036 U1 220 52. Hệ số từ tản rãnh Stato: h1 − h5 ⎛h 3h3 h ⎞ h λr1= kβ + ⎜ 2 + ⎜b + 4 ⎟k β '+ 5 = ⎟ 3br ⎝ r br + 2b4 b4 ⎠ 4br 33,12 − 1,4 ⎛ 0,7 3.3 1 ⎞ 1,4 = .0,906 + ⎜ + + ⎟0,906 + = 1,374 3.11,8 ⎝ 11,8 11,8 + 2.6,28 6,28 ⎠ 4.11,8 trong đó theo phụ lục VIII-5 về cách điện rãnh : h5= 1 + 0,2 + 0,6 = 1,4(mm) 2 h3=3(mm);h2= 0,5 + 0,2 + 0,6 = 0,7(mm) 4 h1=33,92 – 2.0,4=33,12(mm) h41=1(mm),b41=6,28(mm) k’β= 1 + 3β = 1 + 3.0,833 = 0,875 4 4 kβ= 1 (1 + 3k 'β ) = 1 (1 + 3.0,875) = 0,906 4 4 53.Hệ số từ tản phần đầu nối Stato: λđ1= 0,34 q1 (l d − 0,64 βτ ) = 0,34. 2 (47,22 − 0,64.0,833.13,3) = 1,4 l1 20 54.Từ tản tập Stato: -Sinh viên: 16 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- λt1= 0,9t1 (q1k d 1 ) ϕ 1 k t1 σ t1 = 0,9.22.(2.0,932 ) .1.0,926 0,0036 = 0,23 2 2 δ .k δ 0,8.1,7 2 6,28 2 trong đó kt1= 1 − 0,033 b41 = 1 − 0,033. = 0,926 t1δ 22.0,8 55. Điện kháng Stato: 2 x1= 0,158 f1 ⎛ w1 ⎞ l1 (λr1 + λd1 + λt1 ) = ⎜ ⎟ 100 ⎝ 100 ⎠ pq 2 = 0,158 50 ⎛ 64 ⎞ 20 (1,374 + 1,42 + 0,23) = 0,163(Ω) ⎜ ⎟ 100 ⎝ 100 ⎠ 6.2 * I1 185 x1 = x1 = 0,163 = 0,14 U1 220 56.Từ tản rãnh Rôto: h1 − h5 ⎛h 3h3 h ⎞ h λr2= kβ + ⎜ 2 + ⎜b + 4 ⎟k ' β + 5 = ⎟ 3br ⎝ r br + 2b4 b4 ⎠ 4br = 33,9 − 1,6 + ⎛ ⎜ 1,2 + 3.2,5 1 ⎞ + ⎟+ 1,6 = 3,27 3.6,75 ⎝ 6,75 6,75 + 2.1,5 1,5 ⎠ 4.6,75 trong đó h5= 0,5 + 2,2 = 1,6(mm) (theo cách điện ở phụ lục VIII-10) 2 h2= 0,5 + 2,2 + 0,15 = 1,2(mm) ,h3=2,5(mm) 4 h1=36,3-2.1,2=33,9(mm) h4=1(mm);b4=1,5(mm);br=6,75(mm) kβ=k’β=1 57. Từ tản đầu nối Rôto: 2,5 λđ2= 0,34 q2 (l d − 0,64.β .τ ) = 0,34 (20,16 − 0,64.0,833.13,3) = 0,54 l2 20,5 -Sinh viên: 17 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- 58. Từ tản tạp Rôto: λt2= 0,9.t 2 (q 2 k d 2 ) ρ t 2 kt 2 0,9.18(2,5.0,956 ) .1.1 2 2 σ t2 = 0,0076 = 0,63 δ .k δ 0,8.1,4 2 1,5 2 ở đây :kt2= 1 − 0,033 b42 = 1 − 0,033 ≈1 t 2 .δ 18.0,8 59.Điện kháng tản Rôto: 2 f1 ⎛ w2 ⎞ l2 x2= 0,158 ⎜ ⎟ (λr 2 + λd 2 + λt 2 ) = 100 ⎝ 100 ⎠ p2 .q2 2 = 0,158 50 ⎛ 30 ⎞ 20,5 (3,27 + 0,54 + 0,63) = 0,043 (Ω) ⎜ ⎟ 100 ⎝ 100 ⎠ 6.2,5 60.Điện kháng tản Rôto đã qui đổi : x2’=γ.x’2=4,33.0,043=0,19(Ω) 185 x’2*=x’2 I1 = 0,19. = 0,16 U1 220 61.Điện kháng từ hoá : U 1 − I μ x1 220 − 70.0,16 x12= = = 2,98 Iμ 70 185 x12*=x12. I1 = 2,98. = 2,5 U1 220 62. Điện trở từ hoá: PFE 597,3 r12= 2 = = 0,118(Ω) m.I μ 3.412 r12*=r12. I1 = 0,118 126 = 0,067 U1 220 CHƯƠNG V. TÍNH TOÁN TỔN HAO. -Sinh viên: 18 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- 63.Tổn hao sắt chính: β ( PFe= p 150 ⎛ 1 ⎞ k g Bg12Gg1 + k z Bz12Gz1 10− 3 = ⎜ ⎟ f ) ⎝ 50 ⎠ 1, 4 = 2,5⎛ ⎜ 50 ⎞ ⎟ (1,6.1,04 .110 + 1,8.1,75 .41,21).10 2 2 −3 = 0,5973(kw) = 1043,8( w) ⎝ 50 ⎠ ở đây :p1/50=2,5(W/kg) ; β=1,4 ; kg=1,6 ; kz=1,8 Gg1=π(Dn-hg1)hg1l1kcγFe.10-3= =π(66-3,798).3,798.20.0,95.7,8.10-3= 110(kg) Gz1=hz1bz1tbZ1l1kcγFe.10-3= =3, 792.1,0185.72.20.0,95.7,8.10-3=41,21(kg) bz1 max + bz1 min 10,35 + 10,02 trong đó :bz1tb= = = 10,185( mm) 2 2 64. Tổn hao bề mặt : Pbm=pbm2(t2-b42)Z2l2= =867,62(1,8-0,15).90.2,05=264,13(W) 1, 5 ở đây : pbm2=0,5kz. ⎛ 1 ⎞ (B0 .t1 )2 = Zn ⎜ ⎟ ⎝ 10000 ⎠ 1, 5 = 0,5.1,8⎛ 72.500 ⎞ (0,54.10.2,2)2 = 867,62(W / m 2 ) ⎜ ⎟ ⎝ 10000 ⎠ B0=β02kδBδ=0,44.1,4.0,883=0,54 65. Tổn hao đập mạch: 2 Pđm= 0,11⎛ ⎜ Z1n ⎞ Bdm 2 ⎟ Gz 2 = ⎝ 10000 ⎠ 2 = 0,11⎛ 72.500 .0,16 ⎞ .85,15 = 315(W ) ⎜ ⎟ ⎝ 10000 ⎠ b z 2 max + b z 2 min 1,69 + 1,44 ở đây :bz2tb= = = 1,565(mm) 2 2 -Sinh viên: 19 GVHD:Nguyễn Trung Cư
- γ 1δ 7,1.0,08 Bđm2= B z 2tb = 1,565 = 0,16T 2.t 2 2.1,8 Gz2=hz2bz2tbZ2l2kcγFe.10-3= =3,98.1,565.90.20,5.0,95.7,8.10-3=85,15(kg) 66.Tổn hao sắt phụ: PFef=Pđm+Pbm=315+264,13=579,13(w) 67. Tổn hao cơ: 2 3 2 3 Pcơ=kcơ. ⎛ ⎜ n ⎞ ⎛ D ⎞ ⎟ ⎜ −3 ⎛ 500 ⎞ ⎛ 508,2 ⎞ ⎟ .10 = 7.⎜ ⎟ ⎜ −3 ⎟ .10 = 230(W ) ⎝ 1000 ⎠ ⎝ 100 ⎠ ⎝ 1000 ⎠ ⎝ 100 ⎠ 68.Tổn hao ma sát trên vành trược : Pms=9,81.kmsρmsρvvv= =9,81.0,16.17.16.0,524=223,7(w) trong đó lấy kms=0,16;ρms=0,17(kg/cm2) Lấy mật độ dòng điện trong chổi than Jt=12(A/cm2) thì tiết diện chổi than là : I 2 314,5 St’= = = 26,2(cm 2 ) Jt 12 Theo phụ lục vẽ chổi than với lt=20(mm);bt=32(mm) thì số chổi than s' t 26,2 trên một vành trược bằng :nt= = = 4,09 ,chọn nt=4 bt l t 2.3,2 314,5 Mật độ dòng điện trên chổi than Jt= = 12,28( A / cm 2 ) 2.3,2.4 Tiết diện tiễpúc trên cả 3 vành trược : St=btltntm2=2.3,2.4.3=76,8(cm2) -Sinh viên: 20 GVHD:Nguyễn Trung Cư
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế động cơ không đồng bộ 3 pha lồng sóc
47 p | 449 | 212
-
Thiết kế động cơ không đồng bộ một pha
79 p | 457 | 190
-
Đồ án môn học - Thiết kế động cơ không đồng bộ roto dây quấn
30 p | 366 | 167
-
Luận án tốt nghiệp " Thiết kế động cơ không đồng bộ"
93 p | 314 | 157
-
Luận văn đề tài thiết kế động cơ không đồng bộ roto dây quấn
25 p | 311 | 117
-
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc
47 p | 232 | 89
-
giáo trình thiết kế động cơ không đồng bộ , chương 1
5 p | 247 | 74
-
giáo trình thiết kế động cơ không đồng bộ , chương 7
4 p | 194 | 57
-
Đồ án môn học quấn - Thiết kế động cơ không đồng bộ roto dây
31 p | 260 | 50
-
đồ án: thiết kế động cơ không đồng bộ, chương 3
5 p | 188 | 46
-
Đồ án môn học quấn - Thiết kế động cơ không đồng bộ roto dây 2
26 p | 186 | 45
-
giáo trình thiết kế động cơ không đồng bộ , chương 5
10 p | 164 | 37
-
giáo trình thiết kế động cơ không đồng bộ , chương 3
7 p | 115 | 35
-
đồ án: thiết kế động cơ không đồng bộ, chương 2
6 p | 134 | 29
-
giáo trình thiết kế động cơ không đồng bộ , chương 6
6 p | 158 | 26
-
giáo trình thiết kế động cơ không đồng bộ , chương 2
7 p | 134 | 24
-
đồ án: thiết kế động cơ không đồng bộ, chương 4
9 p | 105 | 22
-
đồ án: thiết kế động cơ không đồng bộ, chương 6
7 p | 139 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn