intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

thực hành sử dụng giới từ tiếng anh: phần 2

Chia sẻ: Năm Tháng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:67

124
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách giới thiệu các bài thực hành sử dụng các giới từ: comparison - so sánh, group relation - quan hệ nhóm, other - những giới từ khác. mời các bạn bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: thực hành sử dụng giới từ tiếng anh: phần 2

  1. S e c t io n F iv e PHẦN 5 COMPARISON S O SÁ N H T his section is divided in to th ree Phần này được chia thành ba mục : categories : 1 R ound a n d ab o u t (approxim ation) Xấp xỉ và khoảng (sự phỏng chừng) 2 C om paring an d c o n tra stin g {com parison a n d contrast] So sánh và tương phản (so sánh và tương phản) 3 Doing sum s {addition a n d subtraction) Làm toán (cộng và trừ) All the prepositions in th is section Tất d i giới từ trong phân này đêu diễn express re latio n sh ip s o f co m p ariso n tả mối quan hệ so sánh giữa hai vật, betw een tw o objects, places, people nơi chốn, con người hoặc con số. or num bers. 1. ROUND AND A BO U T XẤP x ỉ VÀ KHOẢNG about around at by in near a b o u t A pproxim ate p o sitio n (used Vị trí gần chính xác (được sử dụng w ith o u t specified no u n ) không có danh từ cụ thể) I've looked everyw here but I can't fin d m y magazine. I saw it this m orning so it m ust be som ew here about the place. Tôi nhìn k h ắp nơi nhưng tôi không th ể tìm ra cuốn ta p chí. TỎI có th ấy nó sán g nay vì vậy ắ t h ẳ n là nó ờ đâu đây thói 78 - Thực hành sử dụng giđi từ tiếng Anh
  2. A p p ro x im ate tim e Thời gian gân chính xác M e e t m e at about m idnight. H ãy g ặp tói vào k h o ả n g n ử a đêm . H ere a n d th e re Đây đó The horses w andered aim lessly all about the field. N hữ ng chú ngựa lan g th a n g d ây dó tr ê n cán h dồng. r o u n d As a b o u t, in all th re e c a s e s Giống about trong tấ t cả ba trường hợp I th in k he lives so m ew h ere around A th en s. T ôi n g h ĩ a n h ấy số n g đ âu dó ở A thens. I can o n ly sta y around an hour. Tôi chỉ có th ể n á n lạ i k h o ả n g m ộ t tiế n g dồng hồ. T h ro w in g th in g s around the room w o n 't help; try to calm down. N ém đồ v ậ t k h ắ p p h ò n g c h ẳ n g có ích gì dâu, cô g ắ n g b ìn h tĩn h lại. it A p p ro x im ate p o sitio n (n o t Vị trí gần chính xác (không phải thời tim e) gian) H e said h e 'd m eet m e £f the station but he d id n 't say exa ctly w here. A nh ấy nói a n h ấ y sẽ g ặp tô i ở n h à ga n hư ng a n h ấy k h ô n g nói c h ín h xác ờ đâu. »y A p p ro x im ate, b u t clo se, p o si- Vị trí gân ch ín h xác n h u n g kê cận tion T h ey w ant to m ove house because th e y live bỵ the site o f the n ew airport. Họ m uốn chuyển n h à bởi vì họ sông b ê n c ạ n h sâ n bay mới. n A p p r o x im a te a rea , n u m b e r s Khu vực, con số và tuổi tác gân chính and a g es xác T h e y 're hoping to re n t a chalet som ew here in T he A lp s this year. Họ hy vọng sẽ mướn được m ộ t ngôi n h à gỗ đâu đó tro n g rậ n g Alps n ă m nay. Thực hành sử dụng giới từ tiếng Anh - 79
  3. n ea r A pproxim ate close p o sitio n Vị trí kê cận gân chính xác D on't stand near the fire , you'll burn yourself. Đừng đứng gần lửa, con sẽ bị bỏng đấy. Set phrases Cụm từ cô định A round and about See you around A round và about H ẹn gặp lại In the tw enties (i.e. th e 1920s) Vào nhữ ng n ăm 20 (tức là th ậ p niên 1920) l_n his/her tw enties (i.e. b e tw e e n th e ag e s o f 20 a n d 29) T rong độ tuổi 20 (tức là giữa tuổi 20 đến 29) 1 1 E X E R C IS E S BÀI TẬP 1. Choose the correct preposition. Chọn giới từ đúng. a) He said he'd m eet me im m ediately after work - at/neariũbout - his office b) The cup-final should finish - near/in/about - six-thirty, but it may go on longer if th ere's extra-tim e. c) There are m eant to be fish and chip shops all - near/in/around ■ London but 1 haven't seen one. d) I’d like to visit your colleague w ho lives - by/near/at - Cairo. e) If w e're lucky, we'll be able to spend a few hours - in around/about ■ Singapore. f) The flight will cost - about/atlnear - a hundred dollars. g) I'll m eet you - in/by/arcund - the ticket office. h) I don't know her age, but she m ust be - in/at/about - forty. 2. Complete the following sentences. Hoàn th àn h nhữ ng câu sau. a) Let’s have a picnic b y _________ b) It’s a very convenient location, very n e a r _________ c) If we w ant to get good seats, w e’d b etter m eet a b o u t_________ d) W hat a badly-matched pair ! He's i n _________and she's about e) He's a shipping millionaire. He owns a r o u n d _________ f) Ibiza's g reat for swimming : th ere are beautiful beaches all around (*) C á c h nói n ay không được phổ b iến trong tiếng V iẻt vl khi ta nói ’ cò ta c n j « g '*•*' "1JOI* hoic •trong đò tuổi hai m ưoi’ . ta khòng ch o rằng cô ta ò lứa tuổi 28 2 9 ch ản g - a '“ 80 - Thưc hành sử dụng giới từ tiếng Anh
  4. Make sensible se n ten ces from Tạo câu có n ghĩa từ n h ữ n g cụm từ th e s e p h rases. này. a) A ccording to th e m ap th e re i) n ear th e sea. are g o o d views o f th e m o untains b) Did you know th a t Victor ii) at a lakeside re so rt this year. Hugo lived so m ew h ere c) D on’t go to o iii) aro u n d this p art o f Paris ? d) She lives iv) a b o u t te n hours. e) My g ra n d p a re n ts love having v) in th e n o rth o f Sw eden, but 1 young people d o n ’t know w hich tow n. f) I'd like to sp en d a w eek vi) a b o u t fifty. g) The b o a t jo u rn e y tak es vii) around th e w hole o f this area, h) W ouldn’t it be nice to live viii) in th e m ou n tain s ? i) She looks young b u t sh e ’s ix) around th em . Express th e relatio n sh ip s sho w n in Diễn tả m ối q uan hệ được trìn h bày th e se diagram s. tro n g n h ữ n g h ìn h vẽ này. For e x a m p le : Ví dụ : he bus sto p is b) ear th e school. T h ực h ành sử dụng giới từ tiếng Anh - 81
  5. 5. How's your geography ? Express Hiểu biết vẽ địa lý cùa bạn n h ư thí approxim ate relationships using nào ? Diễn tả mối quan hệ gàn đúng, th ese prom pts. sử dụng n h ữ n g gợi ý này. a) Versailles/Paris b) Colisseum/Rome c) Alps/Switzerland d) Crown Jew els/Tow er o f London e) Australia/New Zealand f) m ines/the north o f England 2 . CO M PA RIN G A N D CO N TRA STIN G ____________________________________________ SO S Ả N H V Ả T Ư Ơ N G PHAN after again st b e lo w b e s id e b e tw e e n lik e near over under u n lik e up to a fte r C o m parable to So sán h với This n ew a rtist's w ork is after the sty le o f Rousseau. T ác p h ẩm cùa nghệ sĩ m ới n ày p h ỏ n g theo phong cách cùa Rousseau. a g a in s t C o n tra stin g w ith Tương phản với You need to show that picture against a dark background. A nh cần p h ải th ể h iệ n bức h ìn h đó tương p h ả n VỚ I m ột nến sảm. C om pared w ith So với Look at these fig u res against last ye a r's; th ey're so m uch better this year. H ãy n h ìn n hữ ng con số n ày so với n ã m ngoái; n ă m nay chúng tốt hơn nhiều. b e lo w L ess/few er th a n Kém hơn Shopkeepers are asked to keep th eir price increases beloii' the rate o f inf.ation. N hững người chủ tiệ m được yêu cầu giữ giá tă n g dưới ti lệ lạm p hát. 82 - Thức hành sử dung giđi từ tiếng Anh
  6. id e C om pared w ith So với Beside h er siste r sh e's n o t in the least beautiful. So với chị cùa cô ta , cô ta h o à n to à n k h ồ n g dẹp. w e e n D iffe re n tia tin g tw o P hân biệt hai vật th in g s S h e ’s so colour-blind she c a n 't tell the difference betw een blue and g reen. Cô ta bị b ệ n h mù m àu , vì th ê cô ta k h ô n g th ể n h ậ n ra sự khác b iệ t giữa m àu x a n h b iể n và m àu x an h lá cây. ỉ S im ila r to Tương tự với Y o u 'v e g o n e so brow n, you look like an Italian. A nh d ã trờ n ên rá m n ắ n g h ẳ n , a n h trô n g giống n h ư m ộ t người Ý. jr S im ila r to /a p p ro a c h in g Tương tự với/tiếp cận N o one can com e near h im in stu p id ity. K h ô n g ai có th ể s á n h b ằ n g a n h ta về m ặ t ngu ngốc. ĩr M ore th a n , a g re a te r n u m - Hơn, m ộ t con sô/số lượng lớn hơn b e r/a m o u n t th a n H e 's g o t over ten thousand stam ps in his collection. A nh ấy có hơ n mười n g à n con te m tro n g bộ sưu tậ p của m ình. d er L e ss/fe w e r th a n Kém hơn T he E cology P arty g o t u n d er a thousand votes in m y area. Đ ản g X anh có dưới m ộ t n g à n p h iếu bầu tro n g khu vực tôi sống. lik e N ot s im ila r to Không giống với That child is unlike eith e r o f its parents. Đứa bé đó k h ô n g giố n g b ố m à cũng c h ẳ n g giống mẹ. to C om p ared to n o r m a l So với b ìn h thường This w ork is n ’t up to yo u r norm al standard; a re n 't you fe e lin g w ell ? C ông việc n à y k h ô n g hợp với tiê u chuẩr. th ô n g thư ờ ng của an h , anh có cảm th ấ y tố t k h ô n g ? Thực hành sử dụng giới từ tiếng Anh - 83
  7. S et p h r a se s c ụ m tư C6 định Up to scratch (th e r e q u ir e d s ta n d a r d ) H oàn hảo {tiêu ch u ẩ n dược yêu c ầ u ) U nder the w eather (ill) Khó ở (bệnh) E X E R C IS E S BÀI TẬP 1. Fill in th e gaps w ith a suitable Điên vào chỗ trống bằng m ột giới từ preposition. thích hợp. a) Good grief ! The child’s te m p e ra tu re i s _________ 103°F. b) As you’re w earing a dark d ress for this p h o to you'd b e tte r s ta n d ________ a light background. c) You’re old enough to know th e d iffe re n c e ____ right and wrong. d) That s m e lls _________som ething burning. Are you sure you turned the cooker off ? e) Video recorders are becom ing ch eap er ; you can now get older models f o r _________£300. f) I'm afraid the beauty o f th e Alps is n o th in g _________th a t o f th e Dolomites g) You need a few m ore driving lessons. I d o n ’t think y o u 'r e _________test standard yet. h) That new German au th o r w rites very m u c h ___________ th e style o f Boll. 2. Provide questions for th e following Cung cấp câu hỏi cho n h ữ n g câu trả answ ers. lời sau. For ex am p le : Ví dụ : No, under a hundred pou n d s a w eek. Q u estion : Câu hỏi : Do you earn a lot ? a) Over 1.50 m etres. b) No, m ore like my m oth er, really. c) Yes, it is, but n o t beside St. P eter’s in Rome. d) You have to be over eighteen. e) Not up to th e usual stan d ard , no. f) No, it ju s t looks like leather. 84 - Thực hành sử dụng giới từ tiếng Anh
  8. ) In France it’s below 10% a t th e m om ent. ) No, sh e ’s unlike m e in m o st ways, ex cep t th a t w e ’re b o th fair. Paraphrase th e follow ing sen te n ce s Diễn giải n h ữ n g câu sau, sử dụng giới jsing th e p rep o sitio n given. từ cho sẵn. a) You really d o n ’t know if th a t’s m argarine or betw een b u tte r, do you ? b) You have to be e ig h teen to vote. Y ou're n o t old u n d er enough. :) F ourteen ! But th e cookery class can only take over tw elve people. d) The sound o f th a t in stru m e n t is very sim ilar to a like guitar. i) An o ran g e b ackground ? But w o n ’t red clash ? ag a in st f) You th in k sh e's stu p id ? You should m e e t h er n ear husband. ị) I d o n ’t think sh e ’s g o o d en o u g h to jo in my class. up to .ook at this info rm ation about Hãy n h ìn vào th ô n g tin vê m ậ t độ dân jo p u latio n levels. số. NUMBER OF PEOPLE COUNTRY AREA (KM2) POPULATION PER KM2 (DENSITY) ?enland 2 ,176,00 0 56,000 0.02 ng Kong 1 000 4,514,000 4,320 SR. 22,402 000 2 62,402,000 12 244,000 55 852 000 229 \ 9,363,00 0 216,817,000 23 Ita 300 3 32,000 1,051 )anon 10,000 3,056,000 294 ina 9,597,00 0 958,030,000 90 lia 3,288,000 625,018,000 190
  9. Now a n s w e r th e s e q u e s tio n s . Bây giờ trà lời n hữ ng cáu hỏi. W hich co u n trie s in th e c h a rt Đất nước nào trong bảng có : have: a) an area o f over 5,000,000 square kilom etres ? b) an area of under 1,000,000 square kilom etres ? c) a population o f over 100,000,000 peo p le ? d) a population o f under 1,000,000 people ? e) a population density o f over 100 people p er sq km ? f) a population density o f u n d er 100 people per sq km ? 5. Now look at this paragraph about Bây giờ nh ìn vào đoạn văn này nói vè Malta. Malta. Malta is a small country w ith ju st Malta là m ộ t đất nước nhò với chỉ hơn over 300,000 inhabitants. It is un­ 300.000 dân rnột c h ú t Diện tích cùa d er five hundred square kilom etres nó dưới 500 km 2 như ng có m ật dộ dân in area, but has a population d en ­ số trên m ột ngàn nguời trên một cảy sity o f over one thousan d people số vuông. Nó giống H ông Kỏng bởi vì per square kilom etre. It is like Hong cả hai đêu có diện tích dất dai nhò Kong, in th a t they both have small n hư ng điểm khác biệt giữa chúng lả land areas, but the difference b e­ dân số Hồng Kông cao hơn nhíẽu. tw een them is th at Hong Kong's population is much higher. W rite similar paragraphs about Hãy viết n hữ ng đoạn vãn tương tự vé Greenland, Hong Kong, Russia and Greenland, Hông Kông, Nga và TrunẾ China, and also about your own Quốc, và vê đất nước của bạn nếu bạn country, if you know th e statistics. biết con số th ố n g kê. (Hãy cần thận (Be careful not to use th e above as đừng dùng doạn văn trên làm khuôn an exact m odel as each paragraph m ẫu chính xác bởi vì m ỗi doạn sẽ hơi will be slightly different.) khác nhau.) 86 - Thực hành sừ dụng giới từ tiếng Anh
  10. d o in g s u m s LÀM TOÁN b e s id e s d iv id e d b y in ad d itio n to m inus plus tim e s (togeth er) w ith isides As w ell a s Bên cạnh I'v e g o t three o th er dogs, besides the dachshund. T ôi có 3 con chó k h á c n goài con chó chồn ra. ưided by (U sed o n ly in a rith m e - (Chỉ được sử dụng trong số học) tie) T en d ivid ed by tw o is fiv e . Mười ch ia h ai b ằ n g n ăm . addition to As w ell a s , b e sid e s Bên cạnh, ngoài ra In addition to a 20% p a y-rise the w orkers are askin g fo r a reduction in the n u m b er o f hours p er w eek. N goài 20% lương tă n g ra , công n h â n d an g yêu cầu c ắ t giảm số giờ là m việc tro n g tu ầ n . inus W ith o u t K hông tín h đến; không có The explorers re tu rn e d to base m in u s their n ative guide, who had fa lle n 500 m etres to his death. N h ữ n g n h à th á m h iể m quay về căn cứ k h ô n g đi cùng với người d ẫ n đư ờng b ả n xứ, người đâ ngã c h ế t từ độ cao 500 m ét. S u b tra c tio n (o n ly a rith m e tic ) Trừ (chỉ trong số học) T en m in u s six equals fo u r. Mười trừ sáu còn bốn. US As w ell a s Và cả The w hole fa m ily a rrived at once, plus the tw o dogs. T o àn bộ gia đ ìn h đ ến n gay lập tức và cả h a i con chó nữa. A d d itio n (o n ly a rith m e tic ) Cộng (chỉ trong số học) T hree plus fo u r equals seven . Ba cộng bốn b ằ n g bảy.
  11. times M u ltip licatio n (o n ly a rith - N hân (chỉ trong số học) m etic) Three tim es three equals nine. Ba lầ n ba b ằ n g chin. (together) with W orking w ith Cùng với so m e th in g H er intelligence and en th u sia sm , together w ith her confidence, make her the ideal candidate. Sự th ô n g m inh và lòng n h iệ t tìn h của cô ấy cùng với n iềm tin làm cô ấy trở th à n h ứng cử v iên lý tường. E X E R C IS E S B À I TẬP 1. Fill in the gaps w ith a suitable Điên vào chỗ trống bằng m ộ t giới tù preposition. thích hợp. a) This establishm ent only accepts anim als if they have had flu vaccination, an enteritis one. b) __________ cuts in defence and ed ucation spending, th e g overnm ent has cut back on th e health service. c) Two hundred and t h r e e __________ seventy-nine equals tw o hundred and eighty-two. d) They took tw o bo ttles o f w ine, som e cans o f b e e r , __________ a bottle o f whisky to the party. e) If you look at our incom e alone, it seem s very good, b u t you look at it __________ all our expen d itu re, you’ll see why w e're w orried f) By your illogical reckoning t w o _________ tw o is five. g) You can’t expect your d o c to r to dev o te so much tim e to you; she's very b u s y ,__________ th e fact th a t you're never really ill ! h) £200,000 ! Pretty good for tw o hours' w ork, isn’t it ? R ig h t__________ four th a t’s £50,000 each, OK ? 2. Match th ese q uestions to th e an- Phối hợp nhữ ng câu hỏi vớin h ữ n g câu sw ers below them . trả lời bên dưới chúng. a) How do you w ork o u t th e cu rren t o f an electrical appliance 7 b) How many room s does this house have ? 88 - Thực hành sử dụng giđi từ tiếng Anh
  12. :) Why do you think you failed th e exam s, Miss Jones ? 1) How do you change fractions into p ercen tag es ? 2) W hy w as th e re a strike last w eek ? i) The fraction tim es o ne hundred. ii) A lot o f reasons : new tim etab les, th e sacking o f one w orker, general u n rest, plus m ore m oney o f course. iii) Eight, besides th e kitchen and b athroom . iv) Well, I w as w orking every evening in a restau ran t, in addition to th e S aturday jo b a t th e su p erm ark et. v) The form ula is : c u rren t equals voltage divided by resistance. IN S 0 L ID A T 1 0 N O F S E C T IO N F IV E BÀI TẬ P C Ủ N G C Ố PH A N 5 Fill in th e gaps w ith a su itab le Đ iền vào chỗ trống bằng giới từ thích p rep o sitio n . hợp. a) Can you really n o t tell th e d if fe re n c e __________ plastic and leath er ? b) It’s no good saying th a t th e tra in le a v e s__________ m idnight; you'd b e tte r be m ore precise. c) The arch itectu re o f th e new church is r a th e r__________ th e style o f W ren. d) Two "steak and chips" and a b o ttle o f w ine ? T hat's fifteen pounds, te n p e rc e n t service. Sixteen pounds, fifty, please. e) The lift w o n ’t m ove if th e re a r e __________ te n p eople in it. f) T hree new halls o f resid en ce are being b u i l t __________ th e university cam pus. g) If you look at this y ear’s figures for d e a th s on th e r o a d __________ last y ear’s, y o u ’ll see th a t th e seat-b elt law is effective. h) T here are still m any p eo p le in this country w ho liv e __________ th e official poverty level. i) We b o u g h t th e h o u se for £5,000 in 1970 and sold it for £19,000 last year. T hat's alm ost f o u r __________ th e original value. j) He's invited all his relatives to th e w edding __________ a b o u t tw enty friends. It Hue h ành sử dung giới từ tiếng Anh - 89
  13. 2. Look at the chart below and provide Hãy n h ìn vào bảng dưới và cung cáp the questions for th ese answ ers. câu hồi cho n h ữ n g câu trà lời này. For ex am p le : Ví dụ : Only one under ten pounds. Q uestion : Câu hỏi : H ow m any hotels are there in the area fo r under ten pounds a night7 (Or anything similar). HOTEL DISTANCE BEDS FACILITIES PRICE BREAKFAST MEALS (Double Room) Sheraton 15 km 200 - Swimming from included in Restaurant 220 pool. bar. £56 00 from £8 00 restaurant Kings 2 km 75 - 80 bar. restaurant £44 00 included in restaurant from £10 00 Crosstown 5 km approx games room, £42 50 £2 50 m restaurant Motel 70 bar. restaurant from £5 00 Bear Hotel 4 km approx bar. restaurant £26 30 included set menu 30 £1000 Red Lion Inn 8 km 16 bar £18.22 included bar snacks Old Village next door 18 £16 20 £2 00 Inn . Smith's 2 km 10 bar £14 16 included £5 00 family Hotel Ethel's Guest 1/2 km 4 £9.00 included 3 jO House a) The differences betw een a hotel and an inn are th e price, facilities and size b) Two are very near here. c) It's five kilom etres from here, by th e m otorw ay. d) Only tw o actually in the village. e) I'm afraid it d o esn 't com e anyw here near th e o thers in quality f) It has ab o u t seventy beds. g) No, only one has over tw o h u n d red beds. h) It's not up to hotel stand ard , bu t it’s b e tte r than th e usual gu est house 90 - Thực hành sử dụng giới từ tiếng Anh
  14. C om pare th e hotels, using th e So sánh các khách sạn với nhau, sử p repositions you have been prac- dụng nhữ ng giới từ m à bạn đã và đang tising, like this : thực hành, n h ư ví dụ này : The S heraton isn’t near th e village. It’s g o t over tw o hundred beds and its price is higher than th e prices o f th e o th er hotels. It has good facili­ ties : a sw im m ing pool and a restau ran t, in addition to th e usual bar. Breakfast is included in th e price b u t o th e r meals have to be taken in th e re sta u ra n t and usually c o st over ten pounds. T herefore, bed and breakfast, plus evening m eal for tw o, w ouldn’t com e to under seventy pounds. Beside th e o th e r hotels around th e area it’s good but rath er ex­ pensive. C om plete this conversation in th e Hoàn th àn h bài đàm thoại trong văn to u rist office, referring to th e ch art phòng du lịch này, tham khảo bảng ỏ in Exercise 2. Bài tập số 2. O fficial : Can I help you ? C u stom er : Yes, I’d like to book a double room in a hotel near... O ff : Certainly, th e re are tw o h o tels very n ear here, but several o thers... Cus : T h at’s OK, I’ve g o t a car. O ff : W hat kind o f h otel w ould you like ? Cus : Q uite a sm all on e, w ith a bar. O ff : Well, th e Bear Hotel has about... Cus : T h at’s OK. Can w e g e t an evening meal th ere ? O ff : It has a restau ran t, w ith se t m eals at... Cus : Mmm, a b o u t how m uch d o th e room s co st ? O ff : A bout... Cus : So for th e room plus... th a t w ould be over... O ff : T h at’s right, it certainly w ould be under... C us : Mmm, do you have anything else, under... ? O ff : Well, th e re 's Sm ith's Family Hotel. T h at’s very near... C us : How much w ould th a t be ? O ff : Around... C us : And f ° r a m ea' ? O ff : A bout five pounds each so you’ll pay... C us : T hat’s a b o u t tw enty-four pounds, so for four nights I’d pay ? ành sử d u n e giới từ tiếne Anh - 91
  15. o ff : Twenty-four... four, th a t’s ninety-six pounds. Cus : T hat w ould be fine. Will you book it for me please ? 5. W rite a similar dialogue to th e Viết m ộ t bài đối thoại tương tự bài trên above betw een th e to u rist officer giữa n h ân viên du lịch và and a) a family o f six looking for th e ch eap est h otel possible; b) a businessm an w ho w ants to leave early, w ith o u t breakfast; c) a group o f tourists. 6. Fill in this crossw ord using th e clues Điên vào ô chữ này, sử dụng những below. Each answ er is a preposi- đâu mối ỏ dưới. Mỗi trà lời là m ột giới tion. từ. ACROSS 1. Although they ’re tw ins, they 're q u i t e _______ each other. 3. Most children l o o k _______ th eir p aren ts in som e way. (2.2) 7. Look at th ese s l id e s _______ a very light background. 9. The zoo h a s _______ 200 types o f animal. 10. He w on the elections w ith a huge majority. None o f th e o th e r candidates came a n y w h e re ________him. 92 - Thưc hành sử dụng giới từ tiếng Anh
  16. 1 I'm sorry, Sir. We can’t let you in because y o u ’r e ________eighteen. 2. You can 't m iss th e car park; it’s _______ th e station. 4. You need all t h e s e ________a p o w er supply to o p e ra te th e com puter. (8,4) 5. D on't p u t th o se p a p e r s ________ th e w indow ; th ey ’ll blow away. 5. She’s o n l y ________her tw en ties, very young, to have such a responsible jo b . 7. T e n ________ ten equals tw enty. 8. F if te e n ________five equals ten. OWN 2. If th e so u p g e t s ________ boiling point, th e cream will separate. 4. If your te m p e ra tu re g o e s ________ 100°F, call th e doctor. 5. We can catch th e six o ’clock bus, it’s ________ten to now. 6. You’ll find h im _______ th e college at this tim e o f day. 8. his problem s a t w ork, h e's g o t very bad problem s w ith his teen a g e children. (2,8,2) 1. Your w ork isn’t _______ to scratch; are you feeling well ? 2. ________ th e language pro b lem s, p eo p le also have problem s living abroad because o f th e cultural differences. 3. The difference _______ you and m e is th a t I’m diplom atic and you're com pletely tactless ! Thifc hanh stir d ung gidi tCr tieng Anh - 93
  17. S e c t io n S ix ^ PHÂN6 GRO UP R ELA TIO N SH IPS QUAN H Ệ NHÓM T his sectio n is d iv id ed in to five c a te ­ P hần này được chia th àn h năm mục : g o ries : 1 For a n d a g a in s t [support and opposition) Theo và chống lại (ùng hộ và phản đôi) 2 In a n d o u t {inclusion and exclusion) Trong và ngoài (gộp cà và ngoại trừ) 3 All o f th e s e b u t... (exception) Tất cả trừ... (trừ ra) 4 W hat ab o u t ? (relating to, concerning) về cái gì ? (liên quan đến, quan tám đến) 5 S tay in g o r lea v in g (attachment and. separation) ở lại hay rời khỏi (gắn bó và tách rời) All th e p re p o sitio n s in th is sectio n Tất c i giới từ trong phân này đẽu diễn ex p ress th e re la tio n s h ip o f o b ject o r tả m ối quan hệ của vật và người đối p erso n to a n o th e r. với vật và người khác. 1. FO R AND A G A IN ST T H E O V À C H Ố N G LAI again st b eh in d contrary to for for the sa k e of in favour o f in support o f o p p o site w ith against To be c o n tra ry to so m e- Đối lập với cái gì th in g W h y are you against e v e ry th in g our society believes in ? T ại sao b ạ n chống lạ i mọi diều m à xã hội của ch ú n g ta đ ẫ t niềm tin vào ? 94 - Thực hành sử dụng giđi từ tiếng Anh
  18. N ot to g ive s u p p o rt to Không ủng hộ đối với The Labour P arty is a g ainst B ritain rem aining in the EEC. C ông đ ả n g k h ô n g ủng hộ việc nước A nh ở lại tro n g khối EEC. h in d Give su p p o rt to id ea lo g i- ủ n g hộ (vê ý thức) c a lly A re you behind the n u rses' strike ? A nh có ủ n g hộ cuộc đ ìn h công của y tá k h ô n g ? Give fin a n c ia l su p p o rt to , pro- ủ n g hộ tài chính cho, cung cấp ýtưởng v ide id e a s for cho T he S w iss g o v e rn m e n t was behind the building o f som e o f the A lp in e passes. C h ín h phủ T h ụ y Sĩ ủ n g hộ việc xây dựng m ộ t vài dường đèo qua núi A lpine. ntrary to T h e o p p o site o f Trái với S tra n g ely, all his ideas are contrary to those o f the m anagem ent. Lạ lù n g th a y , t ấ t cả ý tư ở n g của a n h ta dều tr á i với ý cùa ban đ iều h à n h . r To favt^ur d o in g s o m e th in g Thích làm việc gì hơn (thông thường (u s u a lly w h e n w ith a g ro u p với m ộ t nhóm người) o f people) W ell, I'm fo r tu r n in g back. I t ’s too dangerous to go m ountain clim bing in this w eather. T ôi ủ n g hộ việc quay trở lại. T h ậ t quá nguy h iểm k h i leo nú i ở th ờ i t i ế t này. For s o m e o n e ’s b e n e fit Vì ai đó C om e on, w ash y o u r fa ce fa r D addy. T hôi n ào, h â y rử a m ặ t cho Bố nhờ di. r the sake of For s o m e o n e ’s Vì ai đó b e n e fit C a n 't you be q uiet fo r once, if not fo r m e th en for the baby's sake ? A nh có th ể giữ y ên lậ n g m ộ t lúc k h ô n g , n ếu k h ô n g vì tô i th ì h ãy VI dứa bé ? T hực hành sử dụng giới từ tiếng A nh - 95
  19. in favour of Be in a g re e m e n t Đông ý với A re you in favour o f capital p u n ish m e n t ? A nh có đ ồn g ý với á n tử h ìn h k h ô n g ? in support of For th e b e n e fit o f Để giúp đỡ, ủ n g hộ cho I'm tryin g to raise m o n ey in support o f the C am paign for Nuclear D efence. Tôi d ang quyên góp tiề n để ủ n g hộ cho ch iến dịch phòng th ù hại n h ân . opposite (to) N ot be in a g re e m e n t Không đồng ý H is ideas are co m p letely opposite to m ine. Ý k iế n cùa a n h ấy h o àn to à n ngược lại với ý k iế n cùa tôi. w ith Be in a g re e m e n t (w ith a per- Đồng ý (với m ột người hay m ột ý tưởng) so n o r idea) It's a v e ry good plan. I'm w ith you all the way. Đó là m ột k ế hoạch tốt. Tôi h o àn to à n đồng ý với an h S e t p h r a se s Cụm từ c ố định C ontrary to popular belief/opinion Ngược lạ i với n iềm tin /ý k iế n phổ b iến For P ete's sake ! (e x p re s s e s e x a s p e r a tio n ) F or P e te ’s sake ! (d iễ n tả sự bực tức) EXERCISES B À I TẬP 1. Fill in the gaps w ith a suitable ĐÍền vào chỗ trống băng m ột giới từ preposition. thích hợp. a) The C onservative gov ern m en t a r e _________ building as many new private hom es as possible. b) Many incom patible couples stay to g e t h e r _________ th eir children. c) _________popular opinion, th e only way to lose w eight is 10 e at less. d) A lot o f people know th a t tax evasion i s _________ th e law but do not consider it a crime. e) We ju s t can't agree. Her opinions on this subject are to t a ll y ________ mine. 96 - Thực hành sử dụng giới từ tiến g Anh
  20. f) Many policem en and w o m en a r e _________ capital p u n ish m en t because th ey th in k it w ould m ake th e ir jo b s easier. g) He w o n ’t do a n y th in g _________ m e while I’m ill. h ) The local council i s _________ o u r plans to build new sp o rts facilities in th is tow n. 2. M atch each sta te m e n t w ith a re- So ghép từng câu với m ộ t câu trả lời sp o n se below . The resp o n se always bên dưới. Câu trả lời luôn luôn p h át sta te s th e o p p o site. biểu điêu ngược lại. a) l’m voting in favour o f th e Ecology Party. b) I th in k his ideas are co n trary to public w elfare. c) I’m w ith G eoffs g ro u p on th is point. d) W e’d b e tte r go to th e party, for Jenny's sake. e) I'm really ag ain st cuts in ed u catio n . R e sp o n se s Câu trả lời i) Oh really ? I’m for cu ts th e re ra th e r th a n in health. ii) I’m to tally ag ain st th a t party. iii) Sorry ! I’m ag ain st w h a t G eoff says. iv) I think he really w orks for th e sake o f public w elfare. V) I’m ag ain st going for a n y o n e’s sake. W e should g o becau se w e w a n t to . 3. Put th e se w ords in th e c o rre c t o rd e r s ắ p xếp n h ữ n g từ này th eo trậ t tự thích to m ake sensible sen te n c e s. hợp để tạo th à n h n h ữ n g câu có nghĩa. a) International M onetary F u n d /p lan /g o v em m en t’s/thefàehind/is/the/revive/ to / Steel industry/the b) as so o n as/party/for/Tm /a/possibl& liaving c) his ideas/football team /b eh in d /a re /th e /n ew d) you/in favour o f/are/lib eratio n /w o m en ’s ? e) th e r e ’s/law /driving/a/against/drinking/and 4. P araphrase th e se se n te n c e s, using Diễn giải n h ữ n g câu này, sử d ụ n g giới th e p rep o sitio n given. từ được cho. a) All his beliefs are o p p o se d to m ine. c o n tra ry b) I agree w h o leh earted ly w ith yo u r plans to for re stru c tu re th e com pany. c) I'm n o t in favour o f siting Cruise m issiles in Europe. a g a in st T hực h àn h sử d ụ n g giới từ tiến g A nh - 97
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2