intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thương mại hóa kết quả nghiên cứu trong các trường đại học tại Việt Nam – Từ kinh nghiệm xây dựng lộ trình công nghệ của Australia

Chia sẻ: FA FA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

57
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết phân tích thực trạng thương mại hóa kết quả nghiên cứu ứng dụng trong các trường đại học tại Việt Nam, phân tích thực trạng số lượng quá ít patent do các trường đại học Việt Nam là chủ sở hữu và chỉ một số ít trong số patent đó được thương mại hóa. Bài viết cũng chỉ ra hiện tượng các trường đại học Việt Nam đang tiến hành nghiên cứu để khai thác thương mại các patent do nước ngoài là chủ sở hữu nhưng không đăng ký bảo hộ tại Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thương mại hóa kết quả nghiên cứu trong các trường đại học tại Việt Nam – Từ kinh nghiệm xây dựng lộ trình công nghệ của Australia

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi<br /> <br /> c u Chí h s ch v Qu<br /> <br /> T p 32 S 4 (2016) 41-49<br /> <br /> TRAO ĐỔI<br /> Thươ g mại hóa kết qu ghi c u tro g c c trườ g đại học<br /> tại Việt Nam – Từ ki h ghiệm xây dự g ộ trì h cô g ghệ<br /> của Austra ia<br /> Trầ Vă H i* Ho g La Phươ g<br /> Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam<br /> Nh<br /> g y 05 tháng 10 ăm 2016<br /> Chỉ h sửa g y 15 tháng 11 ăm 2016; Chấp h đă g g y 22 tháng 12 ăm 2016<br /> <br /> Tóm tắt: B i viết phâ tích thực trạ g thươ g mại hóa kết qu ghi c u g dụ g tro g c c<br /> trườ g đại học tại Việt Nam phâ tích thực trạ g s ượ g qu ít pate t do c c trườ g đại học Việt<br /> Nam chủ sở hữu v chỉ một s ít tro g s pate t đó được thươ g mại hóa. B i viết cũ g chỉ ra<br /> hiệ tượ g c c trườ g đại học Việt Nam đa g tiế h h ghi c u để khai th c thươ g mại c c<br /> patent do ước go i chủ sở hữu hư g khô g đă g k b o hộ tại Việt Nam.<br /> Tr cơ sở phâ tích ki h ghiệm xây dự g ộ trì h cô g ghệ xuất ph t từ hu cầu của thị trườ g<br /> trước khi tiế h h ghi c u g dụ g của c c trườ g đại học tại Austra ia b i viết đưa ra gi i<br /> ph p để thươ g mại hóa kết qu ghi c u tro g c c trườ g đại học Việt Nam.<br /> Từ khóa: Thươ g mại hóa kết qu<br /> <br /> ghi<br /> <br /> c u ộ trì h cô g ghệ.<br /> <br /> 1. Dẫn nhập<br /> <br /> Như v y có thể h đị h khô g ph i mọi<br /> kết qu ghi c u đều đưa đế hiệu qu ki h<br /> tế khô g có hiệu qu ki h tế một c ch thuầ<br /> túy khi p dụ g một kết qu ghi c u [1].<br /> 1.2. Thu t gữ “thươ g mại hóa” được dùng<br /> với ưu việc xuất b c c t c phẩm khoa học<br /> chuyể t i kết qu ghi c u cơ b tro g mọi<br /> ĩ h vực khoa học kết qu ghi c u<br /> g<br /> dụ g tro g ĩ h vực khoa học xã hội v hâ<br /> vă khô g được coi<br /> thươ g mại hóa theo<br /> c ch hiểu của b i viết y. C c t c phẩm khoa<br /> học y được b o hộ quyề t c gi theo quy<br /> đị h của ph p u t về sở hữu trí tuệ (SHTT).<br /> Để cụ thể hơ thươ g mại hóa kết qu<br /> ghi c u được diễ đạt bởi c c sau đây:<br /> <br /> 1.1. Thươ g mại hóa kết qu ghi c u chủ<br /> đề được giới ghi c u v qu<br /> khoa học và<br /> cô g ghệ (KH&CN) qua tâm. Tro g đó:<br /> - Hiệu qu của ghi c u khoa học<br /> ợi<br /> ích thu được sau khi p dụ g kết qu ghi<br /> c u khoa học;<br /> - Hiệu qu ghi c u khoa học được chia<br /> th h: hiệu qu tri th c hiệu qu đ o tạo hiệu<br /> qu cô g ghệ hiệu qu môi trườ g hiệu qu<br /> ki h tế hiệu qu xã hội…<br /> <br /> _______<br /> <br /> <br /> T c gi i hệ.ĐT.: 84-903211972<br /> Email: tranhailinhvn@yahoo.com<br /> <br /> 41<br /> <br /> 42<br /> <br /> T.V. Hải, H.L. Phương / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 32,<br /> <br /> - C c kết qu ghi c u cơ b tro g tất c<br /> mọi ĩ h vực khoa học khô g thể thươ g mại<br /> hóa được;<br /> - Khô g ph i tất c c c kết qu ghi c u<br /> g dụ g tro g ĩ h vực khoa học xã hội v<br /> hâ vă có thể thươ g mại hóa được;<br /> - Kết qu ghi c u g dụ g tro g c c<br /> ĩ h vực sau đây có thể được thươ g mại hóa:<br /> + Khoa học tự hi n;<br /> + Khoa học kỹ thu t v cô g ghệ;<br /> + Khoa học y dược;<br /> + Khoa học ô g ghiệp. [2]<br /> Từ đó thu t gữ “trườ g đại học” tro g b i<br /> viết<br /> y được hiểu<br /> trườ g đại học/việ<br /> ghi c u/tru g tâm ghi c u của trườ g<br /> đại học thuộc 4 ĩ h vực vừa u.<br /> 1.3. Kết qu ghi c u g dụ g tro g c c<br /> ĩ h vực vừa u có thể đ i tượ g của quyề<br /> SHTT hư s g chế v thô g ti bí m t.<br /> Có 3 điều kiệ để một s g chế được cấp<br /> bằ g độc quyề s g chế (sau đây gọi<br /> patent)1 đó : có tí h mới (so với thế giới)<br /> trình độ s g tạo v có kh ă g đưa v o s<br /> xuất cô g ghiệp.<br /> Từ đó cầ giới hạ c c kết qu ghi c u<br /> thuộc ĩ h vực y dược khi xét về kh ă g<br /> được cấp pate t để thươ g mại hóa tro g đó:<br /> - Cô g ghệ dược cô g ghệ y tế (thể hiệ<br /> ở dạ g v t thể ví dụ thiết bị y tế) có thể được<br /> cấp pate t;<br /> - Cô g ghệ y tế (thể hiệ ở dạ g phươ g<br /> ph p ví dụ phươ g ph p chẩ đo chữa bệ h<br /> cho gười)<br /> khô g thể được cấp pate t [3]<br /> [4].2<br /> <br /> _______<br /> 1<br /> <br /> Tro g b i viết y t c gi dù g pate t với h m ghĩa<br /> duy hất bằ g độc quyề s g chế.<br /> 2<br /> Kho 7 Điều 59 Lu t SHTT Việt Nam oại phươ g<br /> ph p chẩ đo<br /> chữa bệ h cho gười<br /> đ i tượ g của<br /> s g chế. Quy đị h của Việt Nam<br /> tươ g đồ g với<br /> Austra ia v EU (Xi tham kh o th m tại: Co ve tio o<br /> the Grant of European Patents – (European Patent<br /> Convention) Part II – Substantive patent law, Chapter I –<br /> Patentability, Article 53 – Exceptions to patentability),<br /> hư g Hoa Kỳ Nh t B<br /> Si gapore v một s qu c gia<br /> kh c ại cấp pate t cho đ i tượ g y (Section 27 of the<br /> <br /> 4 (2016) 41-49<br /> <br /> Ka ya C. Ka ka a a (2007) cho rằ g<br /> khô g thể x c đị h được điều kiệ “kh ă g<br /> áp dụ g cô g ghiệp” đ i với gi i ph p kỹ<br /> thu t i qua đế việc chẩ đo<br /> phẫu thu t<br /> v điều trị bệ h cho gười vì cơ thể s g của<br /> mỗi gười có cấu trúc kh c hau gay c kết<br /> qu ghi c u âm s g (clinical studies) trên<br /> cơ thể s g của co gười đ i với dược phẩm<br /> cũ g khó có thể tuyệt đ i bởi v y cù g một<br /> oại bệ h hư g gười y dù g thu c có thể<br /> có kết qu<br /> hư g gười kh c ại khô g thể có<br /> kết qu mặc dù cù g dù g một oại dược phẩm.<br /> Nếu khô g thể x c đị h được điều kiệ “kh<br /> ă g p dụ g cô g ghiệp” của một gi i ph p<br /> kỹ thu t m ại cấp pate t cho ó khô g thể<br /> chấp h [5].<br /> A abe e Lever (2008) đã h đị h gi i<br /> ph p kỹ thu t i qua đế phươ g ph p chẩ<br /> đo điều trị v phẫu thu t cho gười có thể đã<br /> ph i đổi bằ g chí h mạ g s g của bệ h hâ<br /> tro g qu trì h ghi c u âm s g. Do đó<br /> ếu cấp pate t đ i với phươ g ph p chẩ đo<br /> điều trị v phẫu thu t cho gười thì có thể coi<br /> rằ g mạ g s g của bệ h hâ đã trở th h độc<br /> quyề khai th c thươ g mại của một chủ thể<br /> kh c. Vì thế xét tr khía cạ h đạo đ c khô g<br /> thể cấp pate t đ i với phươ g ph p chẩ đo<br /> điều trị v phẫu thu t cho gười [6].<br /> Thươ g mại hóa kết qu ghi c u tro g<br /> b i viết y được hiểu qu trì h đưa s g chế<br /> kết qu ghi c u g dụ g th h s phẩm<br /> hàng hóa được thị trườ g ti u thụ.<br /> 1.4. Chủ thể thươ g mại hóa kết qu<br /> có thể :<br /> <br /> ghi<br /> <br /> c u<br /> <br /> 1.4.1. Tổ ch c/c hâ thươ g mại hóa kết<br /> qu ghi c u của chí h mì h;<br /> 1.4.2. Tổ ch c/c hâ thươ g mại hóa kết<br /> qu<br /> ghi<br /> c u được h<br /> chuyể giao từ<br /> gười ghi c u;<br /> 1.4.3. Trườ g hợp đặc biệt: tổ ch c/c hâ<br /> thươ g mại hóa kết qu ghi c u s g chế<br /> Leahy Smith America Invents Act, Public Law 112-29<br /> (September 16, 2011)<br /> <br /> T.V. Hải, H.L. Phương / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 32,<br /> <br /> hết hiệu ực b o hộ hoặc khô g được b o hộ tại<br /> qu c gia tiế h h thươ g mại hóa. B i viết sẽ<br /> b về cơ sở ph p<br /> v cơ sở thực tiễ tro g<br /> phầ sau.<br /> 1.5. B i viết y đặt gi thuyết ghi c u xây<br /> dự g ộ trì h cô g ghệ một c ch khoa học có<br /> t c độ g dươ g tí h đế hiệu qu thươ g mại<br /> hóa kết qu ghi c u.<br /> Tro g đó “t c độ g dươ g tí h” được hiểu<br /> là t c độ g dẫ đế phù hợp với mục ti u: kết<br /> qu<br /> ghi<br /> c u hướ g tới việc thươ g mại<br /> hóa [7].<br /> Đã biết ch c ă g h g đầu của trườ g đại<br /> học đ o tạo v ghi c u do đó hiệu qu<br /> đ o tạo của kết qu ghi c u ph i được tí h<br /> đế h g đầu tro g đó có hữ g tri th c mới<br /> tro g ội du g b i gi g ội du g mới tro g<br /> chươ g trì h đ o tạo phươ g ph p mới tro g<br /> cô g ghệ gi o dục cô g cụ/phươ g tiệ mới<br /> tro g đ o tạo… [7]. Như g để phù hợp với chủ<br /> đề của b i viết y xi khô g đề c p đế hiệu<br /> qu đ o tạo tro g ghi c u của c c trườ g đại<br /> học m chỉ giới hạ bởi hiệu qu ki h tế do kết<br /> qu ghi c u ma g ại hư gi trị thu được<br /> bằ g tiề phầ tă g doa h s do sử dụ g kết<br /> qu ghi c u phầ tă g ợi hu do kết qu<br /> ghi c u mới s phẩm mới có i qua đế<br /> kết qu ghi c u ma g ại.<br /> 2. Kết quả nghiên cứu là sáng chế trong các<br /> trường đại học tại Việt Nam<br /> Cụm từ “c c trườ g đại học tại Việt Nam”<br /> tro g mục y được giới hạ bởi c c trườ g đại<br /> học có s phẩm ghi c u đ i tượ g của<br /> s g chế hư mục 1.2. phầ dẫ h p đã u.<br /> Để có thô g ti cho mục y t c gi b i<br /> viết đã tra c u tr IPLib do Cục SHTT ph t<br /> h h với ưu “s g chế do trườ g đại học<br /> chủ sở hữu” hư v y mục y khô g bao gồm<br /> hữ g s g chế do c hâ / hóm c hâ thuộc<br /> trườ g đại học chủ sở hữu. Mặt kh c trườ g<br /> đại học tro g mục y cò được hiểu học việ<br /> (ví dụ Học việ Quâ y Học việ Kỹ thu t<br /> Quâ sự…).<br /> <br /> 4 (2016) 41-49<br /> <br /> 43<br /> <br /> C c thô g ti đ g ưu về s g chế tro g<br /> c c trườ g đại học tại Việt Nam:<br /> - Đơ<br /> s g chế đầu ti<br /> do<br /> Trườ g Đại học Kiế trúc H Nội ộp g y<br /> 15/03/1986 cho s g chế Phụ gia cho xi măng<br /> thuộc phâ hóm IPC: C04B 24/00, C04B 7/35,<br /> t c gi s g chế Nguyễ Mi h Ngọc Phạm Vă<br /> Trì h được Cục SHTT cấp pate t g y<br /> 20/06/1988;<br /> - Pate t được cấp gầ đây hất cho s g chế<br /> Phương pháp điều chế hoạt chất altretamine<br /> thuộc phâ<br /> hóm IPC: C07D 251/54, C07D<br /> 251/56, do Học việ Quâ Y ộp đơ<br /> g y<br /> 27/01/2014 t c gi s g chế Ho g Vă<br /> Lươ g Nguyễ Tù g Li h Nguyễ Vă Lo g<br /> Pha Đì h Châu Vũ Bì h Dươ g Cục SHTT<br /> cô g b bằ g g y 26/10/2015;<br /> - Đơ s g chế gầ đây hất3 do Trườ g<br /> Đại học Khoa học Tự hi<br /> Đại học Qu c gia<br /> H Nội ộp g y 10/08/2016 cho s g chế<br /> Phương pháp và thiết bị thu nh n ánh sáng mặt<br /> trời thuộc phâ<br /> hóm IPC: F24J 2/00, F24J<br /> 2/38, F24J 2/54 t c gi s g chế Hoàng Chí<br /> Hiếu Nguyễ Ho g H i Nguyễ Trầ Thu t<br /> Trầ Thế Vi h. Đơ s g chế y đa g tro g<br /> qu trì h thẩm đị h ội du g bởi v y chưa thể<br /> khẳ g đị h có được/khô g được cấp pate t. Xi<br /> ưu cụm từ Phương pháp và thiết bị trong tên<br /> s g chế y hư v y s g chế y có phạm vi<br /> b o hộ bao gồm c v t thể (thiết bị) v quy trì h<br /> (phươ g ph p).<br /> - Tí h từ g y 15/03/1986 ( g y Trườ g<br /> Đại học Kiế trúc ộp đơ s g chế Phụ gia<br /> cho xi măng) cho đế 25/10/2016 ( g y cô g<br /> b đơ s g chế Phương pháp và thiết bị thu<br /> nh n ánh sáng mặt trời do Trườ g Đại học<br /> Khoa học Tự hi<br /> Đại học Qu c gia H Nội<br /> ộp) đã có 203 đơ s g chế do c c trườ g đại<br /> học Việt Nam ộp v mới chỉ có 37 pate t được<br /> cấp cho c c đơ<br /> y. Như g chưa thể khẳ g<br /> đị h chỉ có 37 pate t/203 đơ s g chế vì cò<br /> 60 đơ s g chế được ộp sau g y 27/01/2014<br /> ( g y cấp pate t cho s g chế Phương pháp<br /> điều chế hoạt chất altretamine do Học việ<br /> <br /> _______<br /> 3<br /> <br /> T c gi c p h t s<br /> <br /> iệu tí h đế 18.12.2016<br /> <br /> T.V. Hải, H.L. Phương / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 32,<br /> <br /> 44<br /> <br /> Quâ Y ộp) đế g y 18/12/2016 đa g tro g<br /> qu trì h thẩm đị h ội du g. Chỉ có thể khẳ g<br /> đị h 37 pate t được cấp cho 153 đơ s g chế<br /> (203 đơ – 60 đơ = 153) đạt tỷ ệ 24,18%.<br /> Để so s h tươ g qua giữa hoạt độ g s g<br /> chế tro g c c trườ g đại học Việt Nam (từ<br /> <br /> 4 (2016) 41-49<br /> <br /> 15/03/1986 đế 27/01/2014) v hoạt độ g s g<br /> chế tại Việt Nam ói chu g (từ 1981 đế<br /> 31/12/2015) [8] t c gi xi tổ g hợp s ượ g<br /> đơ s g chế do tổ ch c/c hâ Việt Nam ộp<br /> v s ượ g pate t cấp cho tổ ch c/c hâ Việt<br /> Nam thể hiệ qua b g sau:<br /> <br /> Pate t/đơ s g chế<br /> S g chế tại Việt Nam<br /> S<br /> <br /> ượ g đơ<br /> <br /> 7511<br /> <br /> S<br /> <br /> S g chế tại trườ g đại học Việt Nam<br /> ượ g pate t<br /> <br /> 1552<br /> <br /> Tỷ ệ<br /> <br /> S<br /> <br /> 20,26%<br /> <br /> 153<br /> <br /> Nhì v o s iệu th g k cho thấy s ượ g<br /> pate t do c c trườ g đại học Việt Nam chủ<br /> sở hữu đã qu ít hư g chú g ại cũ g chiếm<br /> một tỷ ệ rất hỏ so với s ượ g pate t m Cục<br /> SHTT đã cấp cho c c tổ ch c/c hâ Việt<br /> Nam tỷ ệ th h cô g pate t/đơ s g chế tại<br /> c c trườ g đại học Việt Nam<br /> 24 18% (cao<br /> hơ so với tỷ ệ th h cô g pate t/đơ s g chế<br /> ói chu g tại Việt Nam 20,26%).<br /> Về tỷ ệ khô g th h cô g của c c đơ s g<br /> chế do trườ g đại học Việt Nam ộp c c đơ<br /> s g chế bị từ ch i cấp pate t được xuất ph t từ<br /> các nguyên nhân:<br /> - C c đề t i ghi c u thườ g được tiế<br /> h h tro g thời gia kho g 1-2 ăm kết qu<br /> ghi c u ( ếu ghi c u th h cô g) được<br /> ho chỉ h v o giai đoạ cu i của thời gia<br /> ghi c u hư v y trườ g đại học thườ g ộp<br /> đơ s g chế trước khi ghiệm thu đề t i s<br /> phẩm của đề t i khô g thể pate t m chỉ<br /> “đơ s g chế được chấp h hợp ệ” có<br /> ghĩa đơ s g chế y mới chỉ được thẩm<br /> đị h về hì h th c v được cô g b tr T p A<br /> Cô g b o Sở hữu cô g ghiệp. Cơ qua qu<br /> chỉ că c v o “đơ s g chế được chấp h<br /> hợp ệ” để đ h gi đề t i ghi c u đã đạt<br /> mục ti u ghi c u;<br /> - Theo quy chế thẩm đị h đơ s g chế kể<br /> từ thời điểm “đơ s g chế được chấp h hợp<br /> ệ” ếu trườ g đại học có y u cầu thẩm đị h<br /> ội du g v ộp ệ phí thẩm đị h thì Cục SHTT<br /> mới tiế h h thẩm đị h ội du g thời hạ ộp<br /> <br /> ượ g đơ<br /> <br /> S<br /> 37<br /> <br /> ượ g pate t<br /> <br /> Tỷ ệ<br /> 24,18%<br /> <br /> y u cầu thẩm đị h ội du g đă g k s g chế<br /> 42 tháng kể từ g y ộp đơ (đ i với đơ gi i<br /> ph p hữu ích thì thời hạ y u cầu thẩm đị h ội<br /> dung đơ<br /> 36 th g kể từ g y ộp đơ ). Nếu<br /> tro g thời hạ quy đị h u tr<br /> khô g có y u<br /> cầu thẩm đị h ội du g đơ thì đơ đă g k<br /> s g chế được coi hư đã rút tại thời điểm kết<br /> thúc thời hạ đó. Tro g khi đó hư đã biết đề<br /> t i ghi c u thườ g được tiế h h tro g thời<br /> gia kho g 1-2 ăm;<br /> - T c gi (các gi g vi thuộc trườ g đại<br /> học) đã ho th h hiệm vụ ghi c u tr ch<br /> hiệm theo dõi qu trì h thẩm đị h ội du g<br /> của đơ s g chế thuộc về trườ g đại học<br /> hư g qua theo dõi chú g tôi h thấy có<br /> hiều trườ g đại học khô g y u cầu thẩm đị h<br /> ội du g v hư v y đơ đă g k s g chế<br /> được coi hư đã rút pate t khô g được cấp cho<br /> kết qu ghi c u;<br /> - Trườ g đại học có y u cầu thẩm đị h ội<br /> du g đơ s g chế hư g s g chế khô g đạt<br /> tí h mới (tr phạm vi thế giới)<br /> đơ s g<br /> chế bị oại pate t khô g được cấp cho kết qu<br /> ghi c u. Việc đơ s g chế bị oại tro g<br /> trườ g hợp có guy<br /> hâ từ việc khô g xây<br /> dự g ộ trì h cô g ghệ hoặc xây dự g ộ trì h<br /> cô g ghệ khô g tuâ theo y u cầu khoa học<br /> tro g đó có việc khô g tra c u thô g ti s g<br /> chế trước khi tiế h h ghi c u dẫ đế<br /> ghi c u ặp ại. b i viết sẽ phâ tích sâu hơ<br /> vấ đề y khi đề c p đế ki h ghiệm xây<br /> dự g ộ trì h cô g ghệ.<br /> <br /> T.V. Hải, H.L. Phương / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 32,<br /> <br /> Có thể cò hiều guy<br /> hâ ữa dẫ đế<br /> kết qu ghi c u khô g được cấp pate t<br /> hư g do khuô khổ có hạ của b i viết chú g<br /> tôi chỉ tạm thời u 4 guy<br /> hâ tr .<br /> 3. Hình thức thương mại hóa kết quả nghiên<br /> cứu trong các trường đại học tại Việt Nam<br /> Về hì h th c thươ g mại hóa kết qu<br /> ghi c u tro g c c trườ g đại học tại Việt<br /> Nam t c gi b i viết y đã có ghi c u đă g<br /> tr Tạp chí khoa học Đại học Qu c gia H Nội<br /> [9] do đó xi khô g ặp ại hữ g điểm đã<br /> cô g b .<br /> Tro g b i viết y t c gi xi<br /> u một<br /> “hiệ tượ g mới” tro g việc thươ g mại hóa<br /> kết qu ghi c u do trườ g đại học tại Việt<br /> Nam tiế h h đó thươ g mại hóa kết qu<br /> ghi c u khô g được b o hộ tại Việt Nam.<br /> Cơ sở ph p của việc y :<br /> - Theo guy tắc b o hộ độc p do Cô g<br /> ước Paris 1883 về b o hộ sở hữu cô g ghiệp<br /> quy đị h thì pate t do qu c gia o cấp thì ó<br /> chỉ có hiệu ực tr ã h thổ qu c gia đó;<br /> - Ví dụ Việt Nam có thể khai th c thươ g<br /> mại một s g chế do Hoa Kỳ cấp pate t ếu<br /> Việt Nam khô g cấp pate t cho chí h s g chế<br /> đó với điều kiệ s g chế đó khô g thuộc ĩ h<br /> vực cấm khai th c thươ g mại theo quy đị h<br /> của thỏa ước so g phươ g hoặc đa phươ g có<br /> sự tham gia k kết của Việt Nam v Hoa Kỳ;<br /> - Ph p u t về sở hữu trí tuệ quy đị h khi<br /> một chủ thể ộp đơ y u cầu b o hộ s g chế<br /> thì kèm theo đơ ph i có b mô t s g chế<br /> đ p g điều kiệ : “Bộc lộ đầy đủ và rõ ràng<br /> bản chất của sáng chế đến m c căn c vào đó<br /> người có hiểu biết trung bình về lĩnh vực kỹ<br /> thu t tương ng có thể thực hiện được sáng chế<br /> đó”. Đ i với c c s g chế khô g được b o hộ<br /> tại Việt Nam có thể tra c u c c thô g ti về<br /> chú g tr c c website của Tổ ch c sở hữu trí<br /> tuệ thế giới (WIPO) hoặc của chí h cơ qua<br /> s g chế qu c gia – ơi b o hộ s g chế đó. Ví<br /> dụ có thể tra c u thô g ti chi tiết về s g chế<br /> do Hoa Kỳ cấp pate t tại website<br /> <br /> 4 (2016) 41-49<br /> <br /> 45<br /> <br /> https://www.uspto.gov/ do Cơ qua S g chế<br /> v Nhã hiệu Hoa Kỳ (United States Patent and<br /> Trademark Office's) qu<br /> .<br /> Cơ sở thực tiễ của việc y :<br /> - Thị trườ g Việt Nam có hu cầu khai th c<br /> thươ g mại đ i với s g chế ( hư g Việt Nam<br /> ại khô g cấp pate t cho s g chế y);<br /> - Gi chuyể giao s g chế ( ếu Việt Nam<br /> y u cầu được h chuyể giao) vượt qu kh<br /> ă g t i chí h của Việt Nam;<br /> - Trườ g đại học tại Việt Nam khô g có<br /> kh ă g tạo<br /> kết qu ghi c u (có gi trị<br /> thươ g mại được thị trườ g Việt Nam chấp<br /> h ) hư g ại có kh ă g ghi c u gi i<br /> mã s g chế để thươ g mại hóa kết qu ghi<br /> c u y.<br /> Như đã u tr<br /> t c gi b i viết y sử<br /> dụ g cụm từ “hiệ tượ g mới” vì ó mới chỉ<br /> xuất hiệ tại Việt Nam tro g thời gia gầ đây.<br /> Qua theo dõi chú g tôi thấy một s trườ g đại<br /> học tại Việt Nam đã ghi c u để thươ g mại<br /> hóa s g chế do ước go i cấp pate t hư g<br /> Việt Nam khô g cấp pate t ví dụ:<br /> - Trườ g Đại học B ch khoa H Nội đã tiế<br /> h h dự<br /> Áp dụng sáng chế để thiết kế chế<br /> tạo hệ th ng theo dõi bệnh nhân đa thông s<br /> trung tâm không dây (dự<br /> y được tiế h h<br /> từ ăm 2013 theo Pate t của Mỹ s<br /> US6544174B24) khô g được b o hộ tại Việt<br /> Nam.<br /> - Trườ g Đại học Khoa học Tự hi<br /> Đại<br /> học Qu c gia H Nội đa g đề xuất thực hiệ dự<br /> án Áp dụng sáng chế tại Mỹ s U 8173837B15<br /> ( s g chế khô g được b o hộ tại Việt Nam)<br /> <br /> _______<br /> 4<br /> <br /> Có thể tra c u chi tiết thô g ti<br /> y tr<br /> https://www.uspto.gov với c c “từ khóa” Patient<br /> monitoring system t c gi s g chế: I ve tor Ke eth G.<br /> West, James B. Moon, Nhedti L. Colquitt, Herbert S.<br /> Wei er Eric G. Peterse Wi iam H. Howe chủ sở hữu<br /> s g chế: Welch Allyn Protocol Inc g y cô g b đơ<br /> 08/04/2003<br /> 5<br /> Có thể tra c u chi tiết thô g ti<br /> y tr<br /> https://www.uspto.gov với c c “từ khóa” Process for the<br /> production of L-citrulline from watermelon flesh and rind,<br /> t c gi s g chế: Way e W. Fish chủ sở hữu s g chế: US<br /> Department of Agriculture g y cô g b đơ 08/05/2012<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1