intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Hệ thống điều hành vừa đúng lúc (JIT) những vận dụng tại SAMSUNG VINA

Chia sẻ: Dshgfdcxgh Dshgfdcxgh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

217
lượt xem
55
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Hệ thống điều hành vừa đúng lúc (JIT) những vận dụng tại SAMSUNG VINA nhằm trình bày tổng quan hệ thống điều hành vừa đúng lúc (JIT) nhằm giảm thiểu các hoạt động không gia tăng giá trị và không di chuyển hàng tồn trong khu vực dây chuyền sản xuất và vận dụng tại SAMSUNG VINA.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Hệ thống điều hành vừa đúng lúc (JIT) những vận dụng tại SAMSUNG VINA

  1. HỆ THỐNG ĐIỀU HÀNH VỪA ĐÚNG LÚC (JIT) NHỮNG VẬN DỤNG TẠI SAMSUNG VINA Trần Đăng Khoa 19/05/1985 Tây Ninh Trần Nguyễn Băng Dương 06/01/1985 TP.HCM Phạm Văn Dũng 21/07/1985 Lâm Đồng Đặng Phước Khoa 22/2/1984 Đồng Nai Phan Thị Thu Vân 11/7/1978 Long An Nhóm 10 - QTKD Đêm 1 - K19 Nguyễn Thị Giang 17/03/1980 Hải Phòng Đinh Thị Thu Hân 27/04/1983 Lâm Đồng GV: TS. Hồ Tiến Dũng Đặng Văn Hùng 30/5/1982 Quảng Nam Đoàn Nguyễn Thùy Dương 17/10/1986 Bình Định 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  2. PHẦN 1: ĐÔI NÉT VỀ JIT 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  3. 1.1. Khái niệm • JIT: Just In Time – “ĐÚNG sp với ĐÚNG số lượng tại ĐÚNG nơi vào ĐÚNG thời điểm” => là một hình thức quản lý dựa trên sự cải tiến không ngừng và giảm thiểu tối đa sự lãng phí trong tất cả các bộ phận của công ty. 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  4. 1.2. Mục đích Giảm thiểu các hoạt động không gia tăng giá trị và không di chuyển hàng tồn trong khu vực dây chuyền sản xuất. => + Thời gian sản xuất nhanh hơn + Thời gian giao hàng ngắn hơn + Sử dụng thiết bị hiệu quả hơn + Yêu cầu về không gian nhỏ hơn + Tỷ lệ lỗi sản phẩm thấp hơn + Chi phí thấp hơn và lợi nhuận cao hơn 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  5. 1.3. Các yếu tố chính 1. Mức độ sản xuất đều và cố định • Một dòng sản phẩm khi đi qua một hệ thống thì các hoạt động khác nhau sẽ thích ứng với nhau • Mỗi thao tác được phối hợp cẩn thận bởi các hệ thống này rất chặt chẽ.  Lịch trình sản xuất phải được cố định trong một khoảng thời gian để thiết lập các lịch mua hàng và sả n xuất.  Hạn chế: áp lực do + Phải có dự báo tốt + Phải xây dựng được lịch trình thực tế 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  6. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 2. Tồn kho thấp - Có hai lợi ích: + Tiết kiệm không gian và chi phí do không phải ứ đọng vốn + Tạo động lực để các nhà quản lý cố gắng khắc phục những sự cố trong sản xuất (vì có nhiều tồn kho sẽ làm cho họ ỷ lại) => Phương pháp JIT làm giảm dần lượng tồn kho -> ng ười ta dễ tìm thấy và giải quyết những khó khăn phát sinh. 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  7. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 3. Kích thước lô hàng nhỏ - Áp dụng trong cả 2 quá trình sản xuất và phân phối - Lợi ích: + Lượng hàng tồn kho ít hơn => giảm chi phí lưu kho + Tiết kiệm diện tích kho bãi + Lô hàng ít bị cản trở hơn + Dễ kiểm tra chất lượng lô hàng + Chi phí sửa chữa thấp hơn 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  8. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 4. Lắp đặt nhanh với chi phí thấp Sử dụng các chương trình làm giảm thời gian và chi phí lắp đặt: - Huấn luyện công nhân để có thể tự lắp đặt theo yêu cầu công việc của họ. - Công cụ, thiết bị, quá trình lắp đặt phải: đơn giản và được tiêu chuẩn hóa - Tận dụng sự giống nhau trong những thao tác có tính lặp lại 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  9. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 5. Bố trí mặt bằng hợp lý - Dựa trên nhu cầu sản phẩm - Thiết bị được sắp xếp để điều khiển những dòng sản phẩm giống nhau hay được xử lý giống nhau - Đưa những lô nhỏ sp từ trung tâm làm việc này đến trung tâm làm việc kế tiếp -> thời gian chờ đợi và lượng sản phẩm dở dang giảm tối thiểu.  + Nhà máy có khuynh hướng nhỏ lại nhưng hiệu quả hơn + Máy móc được sắp xếp gần nhau hơn -> tăng cường sự giao tiếp trong công nhân 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  10. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 7. Công nhân đa năng • Được huấn luyện để điều khiển được tất cả công việc (điều khiển quy trình sản xuất, vận hành máy đến, bảo trì, sửa chữa…) • Có trách nhiệm kiểm tra chất lượng công việc của mình và cả chất lượng công việc của những công nhân ở khâu trước  Hạn chế: + mất nhiều thời gian và chi phí đào tạo + tình trạng thiếu hợp tác của công nhân 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  11. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 6. Sửa chữa và bảo trì định kỳ - Nhấn mạnh vào việc duy trì thiết bị trong điều kiện hoạt động tốt nhất - Nhấn mạnh vào việc thay thế những cụm chi tiết có dấu hiệu hỏng trước khi sự cố xảy ra - Huấn luyện công nhân tự bảo trì máy móc của mình - Luôn chuẩn bị cho những hỏng hóc và có khả năng sửa chữa nhanh chóng 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  12. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 8. Đảm bảo mức chất lượng cao Đảm bảo hệ thống sản xuất liên tục và nhanh chóng giải quyết sự xuất hiện của những trục trặc về chất lượng. Bằng cách: (1) Thiết kế chất lượng và tiêu chuẩn hóa cho sp và quá trình sản xuất (2) Yêu cầu nhà cung cấp giao nguyên liệu có chất lượng cao (3) Làm cho công nhân có trách nhiệm sản xuất những hàng hóa có chất lượng cao 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  13. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 9. Đề cao tinh thần hợp tác Thắm nhuần và duy trì tình thần hợp tác giữa: • Các công nhân • Người quản lý • Nhà cung cấp 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  14. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 10. Sử dụng người bán hàng tin cậy • Người bán được yêu cầu: – giao hàng có chất lượng cao – các lô hàng nhỏ – thời điểm giao hàng chính xác • Mục tiêu của người mua: công nhận người bán như một nhà sản xuất hàng hóa chất lương cao => Việc đảm bảo chất lượng được chuyển sang người bán 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  15. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 11. Sử dụng hệ thống kéo trong việc di chuyển HH • Mỗi công việc sẽ gắn đầu ra với nhu cầu của khâu kế tiếp • Đầu ra sau cùng được kéo bởi nhu cầu khách hàng hoặc bởi lịch trình sản xuất • Có sự thông tin ngược từ khâu này sang khâu khác => + Công việc được di chuyển đúng lúc tới khâu kế tiếp + Dòng công việc được kết nối nhau + Giảm sự tích lũy thừa tồn kho giữa các công đoạn 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  16. 1.3. Các yếu tố chính (tt) 12. Giải quyết sự cố nhanh chóng Dùng hệ thống đèn để giúp người khác trong hệ thống phát hiện được sự cố và cho phép công nhân và quản đốc sửa chữa kịp thời sự cố xảy ra => Loại bỏ càng nhiều sự cố thì hiệu quả càng cao 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  17. 1.4. Điều kiện áp dụng Doanh nghiệp có hoạt động sản xuất lặp đi lặp lại. - Kích thước lô hàng nhỏ trong cả hai quá trình sản xuất và phân phối. - Phải có sự kết hợp chặt chẽ giữa nhà sản xuất và nhà cung cấp. 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  18. 1.5. Ưu nhược điểm của JIT a. Ưu điểm • Giảm lượng tồn kho ở các khâu. • Linh hoạt hơn trong việc thay đổi • Giảm không gian sử dụng phức hệ sản xuất. • Tăng chất lượng sản phẩm, giảm phế • Tận dụng sự tham gia của nhân liệu và sản phẩm lỗi. công trong giải quyết vấn đề. • Giảm tổng thời gian sản xuất. • Tăng năng suất và sử dụng thiết bị. • Giảm nhu cầu về lao động gián tiếp. • Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với nhà cung cấp 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  19. 1.5. Ưu nhược điểm của JIT b. Nhược điểm - Đòi hỏi hệ thống cơ sở hạ tầng hòan - Sản xuất phụ thuộc vào nhà cung hảo. cấp - Đòi hỏi nguồn nhân lực phải có trình - Không có sản phẩm thay thế sẵn độ cao, ý thức kỷ luật cao - Thiên tai là điều đáng sợ nhất - Đòi hỏi hệ thống văn bản pháp luật - Chế độ bảo mật nghiêm ngặt nếu minh bạch không rất dễ bị lộ kỹ thuật ra ngoài 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
  20. PHẦN 2: ỨNG DỤNG JIT VÀO SAMSUNG VINA 1995 - 2008 S AMSUNG. All rights reserved. ‹#›
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2