intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Quy tắc thực hành thống nhất tín dụng chứng từ

Chia sẻ: Gnfvgh Gnfvgh | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:76

152
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Quy tắc thực hành thống nhất tín dụng chứng từ nhằm trình bày về lịch sử ra đời UCP, vai trò của UCP, những điểm khác biệt cơ bản của UCP 600 và UCP 500. Nội dung các điều khoản 1-17, các tình huống liên quan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Quy tắc thực hành thống nhất tín dụng chứng từ

  1. National Economics University The Unique Cute Professional team presents
  2. U CP nique ute rofessional  team 1. Nguyễn Mai Hà Linh 2. Nguyễn Thị Thanh Tâm 3. Hồ Thu Thảo 4. Trần Thị Yến 5. Tống Đình Thông 6. Doãn Tiến Sang  
  3. QUY TẮC THỰC HÀNH THỐNG  NHẤT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ UCP 600 The Uniform Customs and Practices for  Documentary Credits, publication No. 600 International Chamber of Commerce Nhóm 10 – Ngân hàng 50D
  4. NỘI DUNG CHÍNH
  5. LỊCH SỬ RA ĐỜI UCP 1951 1933 1962 1974 1983 1993 2007
  6. The Uniform Customs and Practice for  Documentary Credits l UCP  là  một  tập  hợp  các  nguyên  tắc  và  tập  quán quốc tế được Phòng thương mại quốc  tế  (ICC)  soạn  thảo  và  phát  hành,  quy  định  quyền  hạn,  trách  nhiệm  của  các  bên  liên  quan  trong  giao  dịch  tín  dụng  chứng  từ  với  điều kiện thư tín dụng có dẫn chiếu tuân thủ  UCP.
  7. Vai trò của UCP
  8. Khác biệt cơ bản của UCP 600 so với  UCP 500
  9. Điều 1: Áp dụng UCP
  10. Điều 2: Định nghĩa Đại lý của ngân hàng phát hành Ngân hàng phát hành ủy Ngân hàng thông báo (Issuing Bank) quyền (Advising Bank) Yê Thông báo u cầ u Yêu cầu Ngân hàng xác nhận (Confirming Bank) Th người nhập khẩu hoặc người được an  người nhập khẩu ủy quyền h to (ng án Người yêu cầu Yêu cầu Người thụ hưởng (Applicant) (Beneficiary)
  11. Điều 2: Định nghĩa Xuất trình, xuất trình phù hợp NHPH • Phù hợp với các điều kiện và điều khoản trong Thư tín dụng Người • Phù hợp với các điều Thụ Hoặc khoản có thể áp dụng Hưởn trong UCP 600 g • Phù hợp với Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tê ISBP 681 NHCĐ
  12. Điều 2: Định nghĩa l Thanh toán (Honour means):  1. Trả  ngay  khi  xuất  trình  nếu  tín  dụng  có  giá  trị  thanh thanh toán ngay 2. Cam kết trả tiền sau và trả tiền khi đáo hạn nếu  TD có giá trị thanh toán sau  3. Chấp nhận hối phiếu đòi nợ do người thụ hưởng  ký phát nếu TD có giá trị thanh toán chấp nhận
  13. Điều 2: Định nghĩa  Thương lượng thanh toán  Sau khi giao hàng cho người nhập khẩu người xuất khẩu ký phát   • hối phiếu để đòi tiền tại NHPH •  Trong trường hợp người thụ hưởng muốn sử dụng tiền ngay có thể thực hiện thương lượng thanh toán • Cho người thụ hưởng chiết khấu Người Hối phiếu hối phiếu Thụ • Cho vay với tài Hưởng sản đảm bảo là Chứng từ bộ chứng từ NHCĐ
  14. Điều 3: Giải thích Dạng số ít Dạng số nhiều Một tín dụng là không thể hủy bỏ Tay, FAX, chữ ký đục lỗ Ký chứng từ con dấu, ký hiệu, pp cơ học,  điện tử nào đó
  15. Điều 3 (tiếp) l Chi nhánh của một ngân hàng ở các nước khác  nhau được coi là các ngân hàng độc lập. l “hạng nhất”, “nổi tiếng”, “đủ tư cách”,  “độc lập”, “chính thức”, “tốt”, “địa phương” để mô tả  người phát hành chứng từ. l “nhanh”, “ngay lập tức”, “càng sớm càng tốt” chỉ  được xem xét khi có yêu cầu sử dụng trên chứng  từ.
  16. Điều 3 (tiếp) “on or about” -5 0 +5 Thời hạn giao hàng “to” “until” “before” “till” Ngày đó “after” “between” “from” Nếu dùng cho ngày  đáo hạn “from”, “after”
  17. Ví dụ • Shipment on or about july, 15, 2007 Ngày giao hàng từ ngày 10/7 đến 20/7 bao gồm cả ngày đầu     và cuối •   Shipment  to be made until july 31, 2007 Ngày giao hàng cuối cùng là ngày 31/7/2007 •  Shipment to be made after september 30, 2007 Ngày giao hàng sớm nhất 01/10/2007  Shipment to be made before may 31, 2007  • Ngày giao hàng trễ nhất được phép 30/05/2007
  18. Điều 3 (tiếp) “Nửa đầu” “giữa” (first half) “cuối” (middle) (end) 1 1011 15 16 2021 30 “đầu” “Nửa cuối” (beginning) (second half) Một tháng
  19. Điều 4: Tín dụng và hợp đồng Giao dịch riêng biệt Tín dụng Hợp đồng      Không liên quan hoặc  bị ràng buộc Ngay cả khi tín dụng  có dẫn chiếu Các NH
  20. Điều 4 (tiếp) Cam kết của NH trong tín dụng Khiếu nại hoặc kiện cáo của người phát hành  với NH phát hành hoặc người thụ hưởng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2