intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Quyết định cấu trúc vốn trong thực tiễn

Chia sẻ: Sdgvfcxg Sdgvfcxg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

75
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong đề tài Quyết định cấu trúc vốn trong thực tiễn sẽ trình bày về các nội dung chính: các nhân tố khác cần xem xét về cấu trúc vốn , thực hành quản trị cấu trúc vốn, các vấn đề cấu trúc vốn quốc tế và quyết định cấu trúc vốn trong thực tiễn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Quyết định cấu trúc vốn trong thực tiễn

  1. GVHD: PGS.TS Lê Thị Lanh Nhóm 4 _K22_NHDEM1_1 Chương 16 QUYẾT ĐỊNH CẤU TRÚC VỐN TRONG THỰC TIỄN
  2. Danh sách nhóm 1. Trần Ngọc Lan 7. Hà Thị Thanh Xuân 2. Trần Thị Thanh Loan 8. Lê Thị Thanh Hòa 3. Nguyễn Ngọc Tiệp 9. Đỗ Thị Hoàng Linh 4. Nguyễn Thị Diệu Trang 10. Bùi Thị Thu Hoài 5. Trương Tuấn Anh 11. Võ Thị Bông 6. Nguyễn Thị Quỳnh Diễm
  3. Nội dung I. Dẫn nhập II. Các nhân tố khác cần xem xét III. Thực hành quản trị cấu trúc vốn IV. Các vấn đề cấu trúc vốn quốc tế
  4. I. Dẫn nhập Nợ ngắn han thường xuyên TỐI ĐA HÓA THU NHẬP CHỦ SỞ HỮU Nợ dài hạn CTV Vốn cổ phần thường TỐI THIỂU HÓA RỦI RO TỐI THIỂU HÓA CHI PHÍ SỬ DỤNG Vốn cổ phần ưu VỐN đãi
  5. I. Dẫn nhập • Các giả định của MM: • Không có chi phí hoa hồng trong các giao dịch • Không có thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế thu nhập cá nhân • Không có chi phí kiệt quệ tài chính và chi phí phá sản • Các nhà đầu tư có thể vay với cùng mức lãi suất như các công ty • Tất cả các nhà đầu tư có đầy đủ thông tin như ban giám đốc của công ty về các cơ hội đầu tư của công ty • EBIT không bị ảnh hưởng bởi vay nợ
  6. I. Dẫn nhập • GTDN (không sử dụng nợ) = GTDN (có sử dụng nợ) Khi có thuế: • GTDN (có sử dụng nợ) = GTDN (không sử dụng nợ) • + PV(Khoản sinh lợi từ tấm chắn thuế) Khi có chi phí kiệt quệ tài chính: • GTDN (có sử dụng nợ) = GTDN (không sử dụng nợ) • + PV(Khoản sinh lợi từ tấm chắn thuế) • – PV(Chi phí kiệt quệ tài chính)
  7. II. Các yếu tố khác cần xem xét khi quyết định CTV 1. Đặc điểm kinh tế 2. Các đặc tính của ngành 3. Các đặc tính của doanh nghiệp
  8. II. Các yếu tố khác cần xem xét khi quyết định CTV 1. Đặc điểm kinh tế 1.1. Mức độ tự do hóa tài chính
  9. II. Các yếu tố khác cần xem xét khi quyết định CTV 2. Các đặc tính của ngành 2.1. Cấu trúc tài sản 2.2. Tính chất ổn định của dòng tiền ₋ Rủi ro trong kinh doanh của các doanh nghiệp - Các biến động theo mùa vụ - Các ngành có biến động theo chu kỳ - Tính chất cạnh tranh trong ngành - Giai đoạn trong chu kỳ tuổi thọ: 2.3. Điều tiết 2.4. Thông lệ
  10. II. Các yếu tố khác cần xem xét khi quyết định CTV 3. Các đặc tính của doanh nghiệp 3.1. Hình thức tổ chức 3.2. Quy mô 3.3. Đặc điểm cấu trúc tài sản của DN 3.4. Giai đoạn trong chu kỳ tuổi thọ 3.5. Tâm lý hành vi 3.6. Năng lực quản trị 3.7. Khả năng điều động 3.8. Các đòi hỏi của nhà cho vay và cơ quan xếp hạng trái phiếu
  11. II. Các yếu tố khác cần xem xét khi quyết định CTV 3. Các đặc tính của doanh nghiệp 3.3. Đặc điểm cấu trúc tài sản của DN
  12. II. Các yếu tố khác cần xem xét khi quyết định CTV 3. Các đặc tính của doanh nghiệp 3.4. Giai đoạn trong chu kỳ tuổi thọ Giai đoạn DN Đặc điểm Nguồn tài trợ Sinh ra (Khởi sự Mức độ cao nhất của Mức độ rủi ro tài chính đi kèm kinh doanh rủi ro kinh doanh. phải thấp  sử dụng 100% VCP Phát triển Rủi ro kinh doanh vẫn Vẫn sử dụng 100% VCP, tuy cao nhiên chỉ có các nhà đầu tư vốn mạo hiểm chấp nhận. Trưởng thành Rủi ro kinh doanh ở Cty huy động vốn bằng lợi mức trung bình. nhuận giữ lại và lãi vay. Suy tàn Rủi ro kinh doanh Sử dụng chủ yếu nợ vay. thấp
  13. II. Các yếu tố khác cần xem xét khi quyết định CTV 3.5. Tâm lý hành vi 3.5.1. Tác động của tín hiệu 3.5.2. Tác động của ưu tiên quản trị 3.5.3. Tác động của mua lại bằng vốn vay (LBO) đối với cổ đông 3.5.4. Sự không thích rủi ro của cấp quản lý 3.5.5. Bảo đảm quyền kiểm soát
  14. III. Thực hành quản trị CTV 1. Quy trình hoạch định CTV Cấu trúc vốn tối ưu sẽ phải đáp ứng 3 mục tiêu như sau: -Tối đa hóa thu nhập cho chủ sở hữu. -Tối thiểu hóa rủi ro. -Tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn
  15. III. Thực hành quản trị CTV 1. Quy trình hoạch định CTV 1.1. Bước 1: Tính toán mức EBIT dự kiến của công ty
  16. III. Thực hành quản trị CTV 1. Quy trình hoạch định CTV 1.3. Bước 3: Tìm ra, xác lập một cấu trúc vốn tối ưu thỏa mãn mục tiêu tối đa hóa thu nhập của cổ đông • 100% cổ phần thường: • Cổ phần thường + nợ
  17. III. Thực hành quản trị CTV 1. Quy trình hoạch định CTV 1.3. Bước 3: Tìm ra, xác lập một cấu trúc vốn tối ưu thỏa mãn mục tiêu tối đa hóa thu nhập của cổ đông • Cổ phần thường + Cổ phần ưu đãi • Cổ phần thường + nợ + CPƯĐ SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU
  18. III. Thực hành quản trị CTV 1.3. Bước 3: Tìm ra, xác lập một cấu trúc vốn tối ưu thỏa mãn mục tiêu tối đa hóa thu nhập của cổ đông • Nếu EPS > 0: phương án được đánh giá tốt ta chọn, tuy nhiên ta có các trường hợp xảy ra khi chuyển qua bước 4 : - Trường hợp 1: Chỉ có duy nhất một cấu trúc vốn cho EPS>0 - Trường hợp 2: Có nhiều cấu trúc vốn cho EPS>0 và trường hợp này ta có được EBIT hòa vốn • Nếu EPS < 0: phương án đó không tốt, dừng lại quy trình và tìm quy trình khác
  19. III. Thực hành quản trị CTV 1.4. Bước 4: Tối thiểu hóa rủi ro 1.4.1. Trường hợp 1: Chỉ có duy nhất một cấu trúc vốn cho EPS>0 • Sự thay đổi của EBIT dự kiến do rủi ro kinh doanh làm cho EPS chuyển từ dương sang âm Ta tính xác suất xảy ra từ công thức tính giá trị Z Ta sử dụng phương pháp phân phối chuẩn. EBIT0 là điểm EPS bằng 0 ta có xác suất EBIT dự kiến < EBIT0 Bước tiếp theo từ giá trị z ta có được xác suất P tương ứng - Nếu xác suất P tính được nằm trong ngưỡng chịu đựng rủi ro của công ty, phương án sẽ được chọn. - Nếu xác suất P tính được lớn vượt quá ngưỡng chịu đựng rủi ro của công ty, phương án sẽ bị loại, ta dừng quy trình.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2