intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình tài chính quốc tế: Nghiên cứu hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam

Chia sẻ: Dsgvfdcx Dsgvfdcx | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

117
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình tài chính quốc tế: Nghiên cứu hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam nhằm trình bày tổng quan về đầu tư trực tiếp nước ngoài, khái niệm, bản chất và đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài, tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài, vai trò của đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình tài chính quốc tế: Nghiên cứu hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM KHOA KINH TẾ ---------- Đề tài thuyết trình môn Tài Chính Quốc Tế NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM SVTH: NGUYỄN THỊ KIỀU AN NGUYỄN VĂN CHIẾN TRẦN THỊ CÚC LÊ DOÃN CƯƠNG NGUYỄN QUANG ĐẠT PHẠM TUẤN ĐẠT NGUYỄN THÙY LINH TRƯƠNG MỘNG HOÀI MI PHẠM THỊ OANH NGUYỄN NGÂN TƯỜNG LỚP : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG-K9 TP.HCM tháng 05/2010 ----------
  2. NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH  Tổng quan về đầu tư trực tiếp nước ngoài 1. Khái niệm, bản chất và đặc điểm của  Tình hình đầu tư trực tiếp nước đầu tư trực tiếp nước ngoài 2. Vaicủa Việtích của đầu tư trực tiếp ngoài trò, lợi Nam nước ngoài  Kết luận thức đầu tư trực tiếp nước 3. Các hình ngoài
  3. Tổng quan về đầu tư trực tiếp nước ngoài 1. Khái niệm đầu tư trực tiếp nước ngoài: • Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư vào nước khác • Nhà đầu tư tham gia quản lý hoạt động đầu tư • Nhằm đạt được những lợi ích lâu dài  Đặc điểm: • Chủ đầu tư phải đóng góp một lượng vốn tối thiểu => Cơ sở phân chia quyền quản lý, LN • Thực hiện thông qua nhiều hình thức • Gắn với di chuyển vốn, chuyển giao công nghệ, kinh nghiệm quản lý, vv...
  4. Tổng quan về đầu tư trực tiếp nước ngoài 2. Vai trò, lợi ích của FDI • Đối với nước tiếp nhận đầu tư • Đối với nước đi đầu tư
  5. Tổng quan về đầu tư trực tiếp nước ngoài 3. Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài Đầu tư mới •Theo hình thức đầu tư Mua lại, sáp nhập ĐT theo chiều ngang •Theo mục đích đầu tư ĐT theo chiều dọc
  6. Tổng quan về đầu tư trực tiếp nước ngoài • Theo tính chất sở hữu:  Hợp tác kinh doanh  Liên doanh  100% vốn nước ngoài  BOT và các dạng thức khác
  7. Tổng quan về đầu tư trực tiếp nước ngoài • Theo tính chất sở hữu:  Hợp tác kinh doanh  Liên doanh  100% vốn nước ngoài  BOT và các dạng thức khác
  8. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM 1. Quan điểm của nhà nước về đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 2. Hệ thống pháp luật về đầu tư trực tiếp nước ngoài • Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam • Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam
  9. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM 3. Hoạtđộng đầu tư trực tiếp của nước ngoài tại Việt Nam • Tình hình hoạt động • Tình hình cấp GCNĐT năm 2009
  10. TỔNG HỢP ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT PHÂN THEO NGÀNH Các dự án còn hiệu lực tính đến ngày 15/12/2009 Tổng vốn đầu Số dự Vốn điều lệ TT Chuyên ngành tư đăng ký án (USD) (USD) 1 CN chế biến,chế tạo 6,766 88,850,994,612 29,634,570,710 2 KD bất động sản 315 40,117,953,638 9,990,957,249 3 Dvụ lưu trú và ăn uống 258 14,964,511,189 2,433,438,420 4 Xây dựng 501 9,103,498,618 3,250,878,311 5 Thông tin và truyền thông 548 4,673,509,012 2,911,662,190 6 Nghệ thuật và giải trí 120 3,680,589,178 1,046,333,799 7 Khai khoáng 66 3,079,334,407 2,385,813,016
  11. Số dự Tổng vốn đầu Vốn điều lệ TT Chuyên ngành án tư đăng ký (USD) (USD) 8 Nông,lâm nghiệp;thủy sản 480 3,002,667,405 1,467,414,502 9 Vận tải kho bãi 286 2,324,750,704 843,673,485 10 SX,pp điện,khí,nước,đ.hòa 53 2,236,203,675 676,377,653 11 Bán buôn,bán lẻ;sửa chữa 307 1,203,191,541 551,787,585 12 Tài chính,n.hàng,bảo hiểm 72 1,181,695,080 1,084,363,000 13 Y tế và trợ giúp XH 65 956,849,074 237,855,506 14 Dịch vụ khác 80 625,730,000 140,541,644 15 HĐ chuyên môn, KHCN 807 597,750,432 275,028,133 16 Giáo dục và đào tạo 127 269,037,416 105,066,210 17 Hành chính và dvụ hỗ trợ 91 185,158,416 85,758,006 18 Cấp nước;xử lý chất thải 18 59,423,000 37,123,000 Tổng số 10,960 177,112,847,397 57,158,642,419
  12. PHÂN THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ Các dự án còn hiệu lực tính đến ngày 15/12/2009 Số dự Tổng vốn đầu tư TT Hình thức đầu tư Vốn điều lệ (USD) án đăng ký (USD) 1 100% vốn nước ngoài 8,521 110,802,022,376 34,996,441,787 2 Liên doanh 2,021 54,767,095,420 15,769,544,770 3 Hợp đồng hợp tác KD 222 4,962,400,300 4,480,687,381 4 Công ty cổ phần 186 4,736,596,301 1,362,025,481 5 Hợp đồng BOT,BT,BTO 9 1,746,725,000 466,985,000 6 Công ty mẹ con 1 98,008,000 82,958,000 Tổng số 10,960 177,112,847,397 57,158,642,419
  13. PHÂN THEO ĐỐI TÁC Các dự án còn hiệu lực tính đến ngày 15/12/2009 Số dự Tổng vốn đầu tư đăng TT Đối tác Vốn điều lệ (USD) án ký (USD) 1 Đài Loan 2,023 21,344,405,807 8,628,729,342 2 Hàn Quốc 2,327 20,572,892,316 6,933,403,450 3 341 18,064,514,601 3,871,213,032 4 Nhật Bản 1,160 17,816,524,080 5,157,821,224 5 776 17,003,489,911 5,448,066,282 6 Hoa Kỳ 495 14,539,123,313 2,627,224,710 7 BritishVirginIslands 453 13,194,840,649 4,345,974,936 8 Hồng Kông 564 7,718,774,719 2,660,042,606 9 Cayman Islands 44 6,630,072,851 1,226,052,618 10 Thái Lan 220 5,773,990,708 2,471,157,622
  14. PHÂN THEO VÙNG/ĐỊA PHƯƠNG Số dự Vốn đầu tư TT Địa phương Vốn điều lệ (USD) án đăng ký (USD) I Đồng bằng sông Hồng 2,373 31,088,903,067 11,606,171,747 II Đông Bắc 342 2,592,565,079 1,093,582,149 III Tây Bắc 37 201,391,891 55,527,210 IV Bắc Trung Bộ 128 17,485,348,685 3,702,310,622 V Duyên hải Nam Trung Bộ 372 14,659,455,612 3,704,878,454 VI Tây Nguyên 129 706,228,916 370,855,667 VII Đông Bộ 6,263 83,229,634,340 27,538,299,139 VIII Đồng bằng sông Cửu Long 422 7,642,489,657 3,734,385,449 IX Dầu khí 39 2,158,441,815 1,801,441,815 Tổng số 10,105 159,764,459,062 53,607,452,252
  15. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM  Tác động của FDI đối với nền kinh tế Tích cực  Về mất cân đối về ngành nghề, vùng kinh tế  Sự  Về xã hội lãnh thổ  Tranh chấp lao động trong khu vực có Về môi trường  Hạn chế  vốn FDI  Sự yếu kém trong chuyển giao công nghệ
  16. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM  Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng FDI Nhóm giải pháp về chính sách  Nhóm giải pháp về hạ tầng Nhóm giải pháp về phát triển nguồn nhân lực
  17. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM 4. Hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam • Thực trạng • Một số bài học rút ra • Giải pháp thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
  18. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM Thực trạng:  Cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu năm 2008 vừa mới qua  Năm 2009, GT đầu tư đạt 7,2 tỷ USD với 457 dự án, tại hơn 50 quốc gia  Đầu tư chủ yếu vào các quốc gia: Campuchia, Lào, Liên bang Nga và một số quốc gia Châu Á. Các ngành chủ lực: Công nghiệp khai thác mỏ Công nghiệp chế biến Nông nghiệp và lâm nghiệp Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước  Số vốn bình quân khoảng 7,5 triệu USD/dự án
  19. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép năm 1989 – 2008 phân theo ngành kinh tế Vốn đăng ký Ngành nghề Số dự án (Triệu đô la Mỹ) Công nghiệp khai thác mỏ 46 1857.2 Công nghiệp chế biến 117 729.9 Nông nghiệp và lâm nghiệp 38 485.3 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước 2 415.2 Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn 77 274.0 Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc 30 127.0 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
  20. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép năm 1989 - 2008 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu Vốn đăng ký Đối tác Số dự án (Triệu đô la Mỹ) TỔNG SỐ 375 3980.6 Trong đó: Ăng-gô-la 5 3.7 An-giê-ri 1 243.0 Ba Lan 2 7.9 Bỉ 2 1.0 Ca-mơ-run 2 43.0 Cam-pu-chia 39 176.3 CHLB Đức 6 11.5 CHND Trung Hoa 6 10.8 Cộng hòa Séc 3 2.7 Cô-oét 1 1.0 Cu Ba 2 63.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2