![](images/graphics/blank.gif)
Tiền mặt và đầu tư ngắn hạn
lượt xem 98
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nội dung: quản trị tiền mặt, dự toán tiền mặt, kỹ thuật quản trị tiền mặt, đầu tư ngắn hạn,mô hình Baumol, mô hình Miller-Orr
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiền mặt và đầu tư ngắn hạn
- Qu n tr Tài chính TI N M T & ð U TƯ NG N H N Qu n tr ti n m t TI N M T & D toán ti n m t ð U TƯ NG N H N K thu t qu n tr ti n m t ð u tư ng n h n Mô hình Baumol Mô hình Miller-Orr QU N TR TI N M T D TOÁN TI N M T 1. Lý do gi ti n m t D toán ti n m t l p d a trên d ki n • D phòng cho giao d ch Các nhu c u s d ng ti n m t • Ký qu ngân hàng Ngu n cung ng ti n m t 2. Thu n l i c a vi c ñ ti n m t và các tài D toán h ng tháng ñư c dùng ñ ho ch ñ nh s n g n như ti n m t • Hư ng chi t kh u thương m i D toán h ng ngày, tu n dùng ñ ki m soát • Duy trì h ng tín d ng • ðáp ng các nhu c u ngoài d ki n • Khai thác các cơ h i kinh doanh ð nh m c ti n m t ñ bi t thi u hay th a và có bi n pháp ñi u ch nh D TOÁN TI N M T • Giá v n hàng bán chi m 70% doanh thu Hàng hóa mua v thì tháng sau s bán h t Chính sách tín d ng: 2/10, net 40 Nhà cung c p cho công ty ñư c n 30 ngày Kinh nghi m cho th y quy lu t chi tr c a • Các kho n chi khác như ti n lương, ti n khách hàng như sau thuê, ti n thu , chi khác và chi cho nhà máy m i cũng ñư c d toán Chi tr Ngay trong tháng M t Hai • ð nh m c ti n m t c a công ty A là 10 tri u (nh n chi t kh u) tháng sau tháng sau Lư ng ti n m t vào ñ u tháng b y là 15 tri u T l 20% 70% 10% Lư ng ti n m t dư, thi u h ng tháng cho sáu tháng cu i năm c a công ty A là bao nhiêu? Th.S Tr n Quang Trung 1
- Qu n tr Tài chính Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 II. Tăng gi m ti n m t trong tháng I. Các kho n thu và mua hàng (8) Thu (t ph n I) 254 313 408 459 344 249 (1) Doanh thu 200 250 300 400 500 350 250 200 (9) Chi (t ph n I) 210 280 350 245 175 140 (10) Tr lương 30 40 50 40 30 30 Các kho n thu (2) Trong tháng = 0.2*0.98*DT tháng ñó 59 78 98 69 49 39 (11) Ti n thuê 15 15 15 15 15 15 (12) Chi khác 10 15 20 15 10 10 (3) M t tháng sau = 0.7*DT tháng trư c 175 210 280 350 245 175 (13) Thu 30 20 (4) Hai tháng sau = 0.1*DT hai tháng trư c 20 25 30 40 50 35 (14) Chi tr xây d ng nhà máy 100 (15) T ng chi 265 350 465 415 230 215 (5) T ng thu (2+3+4) 254 313 408 459 344 249 (16) T ng k t ti n m t trong tháng (8 -15) -11 -37 -57 44 114 34 III. Th ng dư ti n m t hay vay n Mua hàng (17) Ti n m t ñ u kỳ (n u không vay) 15 4 -33 -90 -46 68 2 (18) Ti n m t tích lũy (16+17) 4 -33 -90 -46 68 102 1 (6) 0.7*Doanh thu tháng sau 0 280 350 245 175 140 (19) ð nh m c ti n m t 10 10 10 10 10 10 (7) Chi tr ti n mua hàng 210 280 350 245 175 140 (20) Th ng dư ti n m t ho c n tích lũy (18 - 19) -6 -43 -100 -56 58 92 K THU T QU N TR TI N M T K THU T QU N TR TI N M T 1. Trùng kh p ngân lưu 3. Khai thác chênh l ch gi a s dư trên s Qu n lý sao cho các kho n thu trùng kh p v i sách và s dư ngân hàng các kho n chi càng nhi u càng t t 4. Ki m soát chi tiêu 2. Theo dõi quy trình chuy n kho n T p trung các kho n ph i tr Qu n lý kho ng th i gian chuy n ti n Tài kho n chi có s dư zero Tài kho n chi ñư c ki m soát S d ng tài kho n th u chi (Overdraft) K THU T QU N TR TI N M T K THU T QU N TR TI N M T Tài kho n chi ñư c ki m soát T p trung các kho n ph i tr Báo cáo ñ s m t ng s ngân phi u yêu c u thanh ðánh giá các kho n ph i tr t i h n và lên l ch chi tr toán trong ngày, lúc ñó nhà qu n tr tài chính m i ði u ñ ng các kho n ph i tr và chênh l ch thu n c a có ñ th i gian: các chuy n kho n chưa c p nh t hi u qu hơn (1) chuy n lư ng ti n v a ñ ñ chi tr (2) ñ u tư ph n ti n m t dư th a vào th trư ng Tài kho n chi có s dư zero ch ng khoán L p nhi u ZBA ngân hàng trung tâm và tài tr qu cho chúng t m t tài kho n ch S d ng tài kho n th u chi (Overdraft) M i khi có ngân phi u chi thu c v ZBA, ti n t tài Có th chi vư t quá s dư trong tài kho n, lúc ñó kho n ch s t ñ ng chuy n t i ñ chi tr ngân hàng t ñ ng tăng n c a công ty ñ bù ñ p ph n thi u h t, giá tr t i ña c a kho n n ñã ñư c th a thu n trư c Th.S Tr n Quang Trung 2
- Qu n tr Tài chính K THU T QU N TR TI N M T ð U TƯ NG N H N Ví d : Lý do gi các ch ng khoán ñ u tư ng n h n M i ngày công ty ký 5000 USD ngân phi u Khai thác kh năng sinh l i c a ñ ng ti n Chuy n kho n trung bình m t 6 ngày S dư trên s sách s th p hơn s dư t i ngân hàng Là tài s n tương ñương v i ti n m t 30,000 USD Là ph n ñ u tư t m th i D phòng tài tr cho các ho t ñ ng theo mùa Nh n ngân phi u trung bình m i ngày 4000 USD ðáp ng các yêu c u v tài chính Chuy n kho n m t 4 ngày S có m t kho n thu 16,000 USD chưa c p nh t Chênh l ch thu n c a các kho n chưa c p nh t này là 14,000 USD ð U TƯ NG N H N MÔ HÌNH BAUMOL Các y u t nh hư ng ñ n vi c l a ch n ch ng William Baumol gi ñ nh r ng khoán • M c s d ng ti n m t ñ u ñ n, có th d R i ro v n ki n ñư c, 1 tri u USD / tu n R i ro do s c b t ng • Ngân lưu thu vào cũng n ñ nh, có th d R i ro lãi su t ki n ñư c, 900,000 USD / tu n R i ro l m phát R i ro do tính thanh kho n • N u th i ñi m 0 d tr ti n m t c a công ty là C = 300,000 USD thì ch sau 3 tu n s dư s là 0, và d tr ti n m t trung bình c a công ty là 150,000 USD MÔ HÌNH BAUMOL MÔ HÌNH BAUMOL C T Toång chi phí = (k) + ( F) 2 C • C là m c d tr ti n m t • k là chi phí cơ h i c a vi c gi ti n m t • T là t ng c u v ti n m t trong năm • F là ñ nh phí cho m i l n b sung ti n m t C* là lư ng ti n m t d tr làm c c ti u t ng chi phí * 2 FT C = k Th.S Tr n Quang Trung 3
- Qu n tr Tài chính MÔ HÌNH BAUMOL MÔ HÌNH MILLER-ORR C* chính là m c d tr ti n m t t i ñó phí cơ h i b ng phí giao d ch và t ng chi phí ñ t c c ti u MÔ HÌNH MILLER-ORR MÔ HÌNH MILLER-ORR Chênh l ch gi a biên trên và biên dư i ph thu c vào ba y u t : Khoaûng caùch giöõa hai bieân M c bình thư ng = Biên dư i+ 3 • N u ngân lưu h ng ngày bi n ñ ng nhi u hay M c bình thư ng ñư c xác ñ nh như th này làm s • Phí giao d ch ch ng khoán cao, thì kho ng cách gi a dư ti n m t ch m biên dư i thư ng hơn biên trên biên trên và biên dư i nên r ng • Ngư c l i n u lãi su t cao thì nên thu h p kho ng ði u này không làm c c ti u s l n giao d ch – cách hai biên mu n th ph i b t ñ u gi a hai biên 3 Phí giao dòch * Phöông sai cuûa ngaân löu Tuy nhiên b t ñ u gi a hai biên thì d tr ti n 1 3 Khoaûng caùch giöõa hai bieân = 3 4 Laõi suaát m t trung bình s l n và ñi u này làm tăng ti n lãi M c bình thư ng c a Miller-Orr làm c c ti u t ng chi phí giao d ch và ti n lãi Th.S Tr n Quang Trung 4
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tài chính quốc tế - Nguyễn Thị Thúy Việt (ĐH Công nghiệp TP.HCM)
629 p |
426 |
162
-
Chính sách vốn hoạt động và tín dụng ngắn hạn
3 p |
496 |
154
-
Kỹ thuật phân tích tài chính cơ bản Đây là những chỉ số quan trọng để
5 p |
320 |
104
-
Sơ đồ hạch toán kế toán
92 p |
335 |
97
-
Một số khái niệm trong phân tích cổ phiếu
4 p |
255 |
69
-
Kế hoạch tài chính ngắn hạn - Ngô Quang Huân
32 p |
275 |
68
-
10 cách Cải thiện Lưu lượng Tiền mặt
5 p |
215 |
52
-
Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Thuận
56 p |
183 |
41
-
Tiền mặt và đầu tư dài hạn
4 p |
138 |
29
-
Bài giảng Chương 11: Quản trị vốn luân chuyển - PGS.TS. Trương Đông Lộc
36 p |
247 |
28
-
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tiền và đầu tư ngắn hạn
38 p |
223 |
25
-
kế toán tài sản bẳng tiền đầu tư tài chính và các khoản phải thu p5
10 p |
127 |
22
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Phân tích và quyết định đầu tư ngắn hạn
8 p |
220 |
17
-
Tái cơ cấu, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững, dài hạn
5 p |
116 |
17
-
Bài giảng Kế toán nhà nước: Chương 2 - ThS. Văn Thị Quý (ĐH Công nghiệp TP.HCM)
59 p |
83 |
9
-
Hạn chế tiền mặt: Cần thêm cả biện pháp kinh tế
4 p |
82 |
8
-
Chứng trường và nghịch tặc !
2 p |
69 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)