intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 2 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Chia sẻ: Cuncon2211 Cuncon2211 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

127
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức. + Véc tơ vận tốc v có gốc gắn với vật chuyển động, có phương nằm theo quỹ đạo, có chiều theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của v. + Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều : - Điểm đặt : Đặt trên vật chuyển động. - Phương : Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc) - Chiều : Cùng chiều chuyển động (cùng chiều với...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 2 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

  1. Tiết 2 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.  + Véc tơ vận tốc v có gốc gắn với vật chuyển động, có phương nằm theo quỹ đạo, có chiều theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của v. + Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều : - Điểm đặt : Đặt trên vật chuyển động. - Phương : Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc) - Chiều : Cùng chiều chuyển động (cùng chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động nhanh dần đều. Ngược chiều chuyển động (ngược chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động chậm dần đều. - Độ lớn : Không thay đổi trong quá trình chuyển động. + Các công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều : 12 2 1 at ; v - vo2 = 2as ; x = xo + vot + at2 v = vo + at ; s = vot + 2 2 Chuyển động nhanh dần đều : a cùng dấu với v và vo. Chú ý : Chuyển động chậm dần đều a ngược dấu với v và vo.
  2. 122 + Các công thức của sự rơi tự do : v = g,t ; h = gt ; v = 2gh 2 Hoạt động 2 (30 phút) : Giải các bài tập. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Bài giải viên sinh Bài 6 trang 15 Hướng dẫn để học Tính vận tốc của vật, Vận tốc của vật : sinh tính vận tốc của Ta có : v2 – vo2 = 2as vật. v = vo  2as  10 2  2.0,5.44 2 = 12(m/s) Thời gian đi quãng đường đó Tính thời gian chuyển Hướng dẫn để học : động. sinh tính thời gian vật Ta có : v = vo + at đi quãng đường đó. v  v o 12  10 t = = 4(s)  a 0,5 Bài 11 trang 27 Thời gian hòn đá rơi từ
  3. Yêu cầu xác định thời Xác định thời gian rơi miệng giếng đến đáy giếng : t1 gian rơi từ miệng giếng và thời gian âm truyền 2h = g đến đáy giếng. đến tai. Thời gian để âm truyền từ Yêu cầu xác định thời đáy giếng lên miệng giếng : t2 gian âm truyền từ đáy h giếng lên miệng giếng. = v Yêu cầu lập phương Theo bài ra ta có t = t1 + t2 trình và giải phương trình để tính h. h 2h Hay : 4 = + Từ điều kiện bài ra lập 9,8 330 phương trình và giải để Giải ra ta có : h = 70,3m tìm chiều sâu của giếng theo yêu cầu bài toán. Bài 12 trang 27 Quãng đường rơi trong giây cuối : 12 1 gt – g(t – 1)2 h = 2 2 Hay : 15 = 5t2 – 5(t – 1)2 Gọi h là độ cao từ đó Viết công thức tính h Giải ra ta có : t = 2s. vật rơi xuống, t là thời theo t. gian rơi. Độ cao từ đó vật rơi xuống : Viết công thức tính Yêu cầu xác định h quảng đường rơi trước h = 1 gt2 = 1 .10.22 = 20(m theo t. 2 2
  4. Yêu cầu xác định giây cuối. quảng đường rơi trong Lập phương trình để (t – 1) giây. tính t từ đó tính ra h. Yêu cầu lập phương trình để tính t sau đó tính h, IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1