intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 41. BÀI TẬP

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

79
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU 1. Kiến thức : + Nắm vững các khái niệm về từ trường, cảm ứng từ, đường sức từ. + Nắm được dạng đường cảm ứng từ, chiều đường cảm ứng từ véc tơ cảm ứng từ của từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có dạng dặc biệt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 41. BÀI TẬP

  1. Tiết 41. BÀI TẬP Ngy soạn: 12-01-2011 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : + Nắm vững các khái niệm về từ trường, cảm ứng từ, đường sức từ. + Nắm được dạng đường cảm ứng từ, chiều đường cảm ứng từ véc tơ cảm ứng từ của từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có dạng dặc biệt. 2. Kỹ năng + Thực hiện được các câu hỏi trắc nghiệm có liên quan đến từ trường, đường sức từ, cảm ứng từ và lực từ. + Giải được các bài toán về xác định cảm ứng từ tổng hợp do nhiều dòng diện gây ra. II. CHUẨN BỊ
  2. - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài Giáo viên: tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập Học sinh: thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ: Nêu dạng đường cảm ứng từ và véc tơ cảm ứng từ tại một điểm do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra. (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc Hoạt động 2 nghiệm. Hoạt động của Hoạt động Nội dung cơ giáo viên của học sinh bản Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 5 trang 124
  3. thích tại sao chọn chọn. :B B. Giải thích lựa Câu 6 trang 124 Yêu cầu hs giải chọn. :B thích tại sao chọn Giải thích lựa Câu 4 trang 128 B. chọn. :B Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 5 trang 128 thích tại sao chọn chọn. :B B. Giải thích lựa Câu 3 trang 133 Yêu cầu hs giải chọn. :A thích tại sao chọn Giải thích lựa Câu 4 trang 133 B. chọn. :C Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
  4. Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của Hoạt động Nội dung cơ bản giáo viên của học sinh Bài 6 trang 133 Vẽ hình. Vẽ hình. Giả sử các dòng điện được đặt trong mặt phẵng như hình vẽ. Cảm ứng từ Yêu cầu học  do dòng I1 gây B1 sinh xác định tại O2 ra có phương chiều và phương vuông độ lớn của với mặt góc   và B tại O2. B1 2 định phẵng hình vẽ, Xác phương chiều có chiều hướng và độ lớn của từ ngoài vào và có độ lớn   và B tại O2. B1 2
  5. B1 = 2.10-7. rI = . 1 2.10-7. 024 = 10- Yêu cầu học , sinh xác định 6 (T) phương chiều và Cảm ứng từ độ lớn của véc tơ  do dòng I2 gây B2 cảm ứng từ tổng tại O2 định ra có Xác  hợp tại O2. B phương chiều phương vuông với mặt và độ lớn của góc cảm phẵng hình vẽ, véc tơ ứng từ tổng có chiều hướng từ ngoài vào và  hợp tại O2. B có độ lớn B1 = 2.10-7 I = 1 Vẽ hình. R 2 2.10-7 022 , = 6,28.10-6(T) Cảm ứng từ Yêu cầu học
  6. sinh lập luận để tổng hợp tại O2 tìm ra vị trí điểm    Vẽ hình. = + B B1 B2 M.   Vì và cùng B1 B2 pương cùng  chiều nên cùng B phương, cùng chiều với   và B và có độ B1 2 Lập luận để lớn: tìm ra vị trí B = B 1+ B 2 = 1 0 - điểm M. 6 + 6,28.10-6 = 7,28.10-6(T) Bài 7 trang 133 Yêu cầu học Giả sử hai dây sinh lập luận để dẫn được đặt tìm ra quỹ tích với vuông góc các điểm M. mặt phẵng hình
  7. vẽ, dòng I1 đi vào tại A, dòng I2 đi vào tại B. Xét điểm M tại Lập luận để đó cảm ứng từ tìm ra quỹ tích tổng hợp do hai các điểm M. dòng I1 và I2 gây ra là:     = + = => B 0 B1 B2   =- B1 B2   Để và B cùng B1 2 phương thì M phải nằm trên đường thẳng nối  A và B, để va B1  ngược chiều thì B2 M phải nằm trong đoạn thẳng nối A
  8.  và B. Để và B1  bằng nhau về B2 độ lớn thì 2.10-7 .I = 2.10- 1 AM 7  .I 2 ( AB  AM ) => AM = 30cm; BM = 20cm. Quỹ tích những điểm M nằm trên đường thẳng song song với hai dòng điện, cách dòng điện thứ nhất 30cm và cách thứ hai dòng 20cm. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2