intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 44: LUYỆN TẬP.

Chia sẻ: Paradise1 Paradise1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

74
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh được củng cố và khắc sâu các khái niệm : dấu hiệu cần tìm hiểu, số tất cả các giá trị của dấu hiệu , số các giá trị khác nhau, tần số của giá trị. - Rèn kĩ năng xác định và diễn tả dấu hiệu, kĩ năng lập bảng tần sô và rút ra nhận xét. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: (2’-3’) - Chữa bài tập 7 (Tr 11 - SGK)....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 44: LUYỆN TẬP.

  1. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN Ngày soạn:12/1/2007 Ngày giảng: 22/1/2007 Tiết 44: LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: - Học sinh đ ược củng cố và khắc sâu các khái niệm : dấu hiệu cần tìm hiểu, số tất cả các giá trị của dấu hiệu , số các giá trị khác nhau, tần số của giá trị. - Rèn kĩ năng xác định và diễn tả dấu hiệu, kĩ năng lập bảng tần sô và rút ra nhận xét. B. CHU ẨN BỊ: Giáo viên: Ph ấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. K iểm tra bài cũ: (2’-3’) - Chữa bài tập 7 (Tr 11 - SGK). - Bài 7 (Tr 11 - SGK) o Dấu hiệu ở đây là tuổi nghề (tính theo năm) của mỗi công nhân trong phân xưởng, số tất cả các giá trị là 25 o Lập bảng "tần số" Nhận xét:  Tuổi nghề thấp nhất là 1  Tuổi nghề cao nhất là 10  Giá trị có tần số lớn nhất là 4 2. D ạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP (8’ – 10’) Bài tập 8 (SGK - Tr 12) Bài tập 8: (SGK/11) a) Dấu hiệu: Điểm số  Gọi học sinh lên bảng làm bài  Một học sinh lên bảng đạt được của mỗi lần  Nh ận xét về giá trị của dấu hiệu làm bài, cả lớp làm bắn.  Theo dõi nhận xét cho điểm học vào vở. Xạ thủ đã bắn 30 phát. sinh b) Bảng “tần số”: Điểm số (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N=30 Nhận xét:    Điểm số thấp nhất: 7  Điểm số cao nhất: 10  Số điểm 9 chiếm tỉ lệ cao nhất. HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TỔ KHTN 115
  2. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN Bài tập 9 (SGK - Tr 12)  Một học sinh lên bảng Bài tập 9 (Tr 12 - SGK) làm bài, cả lớp làm a) Dấu hiệu ở đây là :  Gọi học sinh lên bảng làm bài th ời gian giải mỗi bài  Yêu cầu học sinh xác định dấu vào vở. hiệu? Số các giá trị là bn? lập  Nh ận xét bổ sung lời toán của mỗi học sinh (tính theo phút) bảng “tần số” và rút ra nhận xét. giải của bạn. Số các giá trị là: 35  Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh. b) Bảng tần số: Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35 Nhận xét:   Thời gian giải bài toán nhanh nh ất: 3 phút  Thời gian giải bài toán ch ậm nhất: 10 phút  Số bạn giải b ài toán từ 7 đ ến 10 phút chiếm tỉ lệ cao. Bài tập 6 (SBT - Tr 8 ) lên bảng Bài 6 (Tr 8 - SBT)  Một học sinh lớp làm a) Dấu hiệu trong mỗi  Gọi học sinh lên bảng làm bài làm bài, cả bài tập làm văn.  Yêu cầu học sinh xác định dấu vào vở. hiệu? Số các giá trị là bn? lập  Nh ận xét bổ sung lời b) Có 40 bạn làm bài bảng “tần số” và rút ra nhận xét. giải của bạn.  Theo dõi nhận xét cho điểm học c) Bảng “tần số”: sinh. Số lỗi(x) 1 2 34 5 6 7 9 10 Tần số (n) 1 4 6 12 6 8 1 1 1 Nhận xét:   Không có bạn nào không mắc lỗi  Số lỗi ít nhất là: 1  Số lỗi nhiều nhất là: 10  Số b ài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao. 3. Luyện tập và củng cố bài họ c: (8 ’- 10 ’) - 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông để giờ sau vẽ biểu đồ. - Bài tập 4, 5, 7 (SBT - Tr 4) HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TỔ KHTN 116
  3. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN Ngày soạn:18/1/2007 Ngày giảng: 25/1/2007 Tiết 45: BIỂU ĐỒ A. MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. Dãy số biến thiên theo th ời gian là dãy các số liện gắn với một hiện tượng, một lĩnh vực nào đó theo từng thời điểm nhất định và kế tiếp nhau chẳng hạn từ tháng này sang tháng khác trong một năm, từ quý này sang quý khác, từ năm này sang năm khác (nhiệt độ trung bình hàng tháng, hàng năm ở một địa phương, lượng lúa sản xuất hàng năm của một n ước…). - Biết “đọc” các biểu đồ đơn giản. B. CHU ẨN BỊ: Giáo viên: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, phấn mầu, bảng phụ, một số loại biểu đồ thực tế. Học sinh: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bút chì. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. K iểm tra bài cũ: (5’-7’) - Đưa ra b ảng phụ (bảng 1 - SGK/4) - Yêu cầu học sinh lập bảng “tần số”, rút ra nhận xét - Thông qua bảng “tần số” ta hiểu đ ược giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng Như vậy ngoài cách biểu diễn giá trị và tần số của giá trị bằng bảng “tần số”, liệu còn có cách biểu diễn nào khác? 2. D ạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: VẼ BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG (3’ – 5’)  Hướng dẫn học sinh cách dựng  Một học sinh lên bảng 1. Biểu đồ của đoạn làm bài, cả lớp làm thẳng biểu đồ đoạn thẳng. vào vở. Ví dụ: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số cây trồng được của các lớp theo bảng “tần số” lập từ bảng 1 Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N=20 HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TỔ KHTN 117
  4. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN y Quy trình vẽ biểu đồ 10  Rút ra quy trình chung về vẽ biểu đo ạn thẳng: 9 8 7 đồ đoạn thẳng  Lập bảng “ tần số ” 6 5 4  Dựng các trục toạ độ 3 2  Xác đ ịnh các điểm có X 1 cặp toạ độ đã có trong 28 30 35 50 bảng.  Vẽ các đoạn thẳng. HOẠT ĐỘNG 2: CHÚ Ý (30’ – 32’) 2. Chú ý : SGK/ 13,14  Bên cạnh các biểu đồ  Giới thiệu biểu đồ cột đoạn thẳng còn có  Yêu cầu học sinh nhìn vào biểu biểu đồ h ình ch ữ nhật đồ, hãy nh ận xét tình hình cháy  Đặc điểm của biểu đồ rừng theo từng năm ở hình 2 là biểu diễn sự thay đổi giá trị của dấu hiệu theo thời gian. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (30’ – 32’)  Một học sinh lên bảng 3. Luyện tập Bài 10 (Tr 14 - SGK) làm bài, cả lớp làm Bài 10 (Tr 14 - SGK) a) Dấu hiệu: điểm kiểm  Gọi học sinh lên bảng làm bài vào vở. tra toán (học kì 1) của  Yêu cầu học sinh xác định dấu mỗi học sinh lớp 7C hiệu? Số các giá trị là bn? Số các giá trị là 50  Lập biểu đồ b) Biểu đồ đoạn thẳng. HOẠT ĐỘNG 4: PHẦN ĐỌC THÊM (30’ – 32’) 4. Phần đọc thêm a) Tần suất: công thức  Hướng dẫn học sinh biểu diễn n biểu đồ hình quạt. f=  Ví d ụ: 5% biểu diễn h ình quạt có  Theo dõi SGK N N: số các giá trị; n là số đo góc: 5% . 3600 = 180 tần số của một giá trị  Nh ấn mạnh: Biểu diễn h ình quạt f: là tần suất của giá trị dùng cho việc biểu diễn số liệu đó. dưới dạng phần trăm Lưu ý: Đôi khi tần suất được biểu diễn dưới dạng tỉ số phần trăm. b) Biểu đồ h ình quạt:  VD: SGK/14  Cách dựng: SGK/16 3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập) 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Bài tập 11,12 (SGK - Tr 14). Bài tập 9, 10 (SBT - Tr 5). HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TỔ KHTN 118
  5. TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TỔ KHTN 119
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2