TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN – TKHTN
115
Ngày soạn:12/1/2007 Ngày giảng: 22/1/2007
Tiết 44: LUYỆN TẬP.
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh được củng cvà khắc sâu các khái niệm : dấu hiệu cần tìm hiểu, s tất cả các
giá trị của dấu hiệu , số các giá trị khác nhau, tần số của giá trị.
- Rèn kĩ năng xác định và diễn tả dấu hiệu, kĩ năng lập bảng tần sô vàt ra nhận xét.
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ: (2-3’)
- Cha bài tập 7 (Tr 11 - SGK).
- Bài 7 (Tr 11 - SGK)
o Dấu hiệu đây là tui ngh(tính theo năm) của mỗi công nhân trong phân xưởng, số
tất cả các giá trị là 25
o Lập bảng "tần số"
Nhận xét:
Tui nghề thấp nhất là 1
Tui nghề cao nhất là 10
Giá trị có tần s lớn nhất là 4
2. Dạy hc bài mi:
HOT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP (8 10’)
Bài tập 8 (SGK - Tr 12)
Gi hc sinh lên bảng làm bài
Nhn xét về giá trị của dấu hiệu
Theo dõi nhận t cho điểm học
sinh
Một học sinh n bảng
làm bài, c lớp làm
vào vở.
Bài tập 8: (SGK/11)
a) Dấu hiệu: Điểm số
đạt được của mỗi lần
bắn.
Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b) Bảng “tần số”:
Điểm số (x) 7 8 9 10
Tần số (n) 3 9 10 8 N=30
Nhận xét:
Điểm s thấp nhất: 7
Điểm s cao nhất: 10
Số điểm 9 chiếm tỉ lệ
cao nhất.
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN T KHTN
116
Bài tập 9 (SGK - Tr 12)
Gi hc sinh lên bảng làm bài
Yêu cầu học sinh xác định dấu
hiệu? Số các giá trị là bn? lập
bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
Theo dõi nhận t cho điểm học
sinh.
Một học sinh lên bảng
làm bài, c lp làm
vào vở.
Nhn xét bổ sung lời
gii của bn.
Bài tập 9 (Tr 12 - SGK)
a) Dấu hiệu ở đây là :
thời gian giải mỗi bài
toán của mỗi học sinh
(tính theo phút)
S các giá trị là: 35
b) Bảng tần s:
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8 9
10
Tần s (n) 1
3
3
4
5
11 3
5 N = 35
Nhận xét:
Thời gian giải bài toán
nhanh nhất: 3 phút
Thời gian giải bài toán
chm nhất: 10 phút
Số bn giải bài toán t
7 đến 10 phút chiếm tỉ
lệ cao.
Bài tập 6 (SBT - Tr 8)
Gi hc sinh lên bảng làm bài
Yêu cầu học sinh xác định dấu
hiệu? Số các giá trị là bn? lập
bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
Theo dõi nhận t cho điểm học
sinh.
Một học sinh lên bảng
làm bài, c lớp làm
vào vở.
Nhn xét bổ sung lời
gii của bn.
Bài 6 (Tr 8 - SBT)
a) Dấu hiệu trong mỗi
i tập làm văn.
b) Có 40 bạn làm i
c) Bảng “tần số”:
Số lỗi(x) 1 2 3
4 5
6
7
9
10
Tần số (n) 1 4 6
12 6
8
1
1
1
Nhận xét:
Không có bạn nào
không mắc lỗi
Số lỗi ít nhất là: 1
Số lỗi nhiều nhất là: 10
Số bài có từ 3 đến 6 lỗi
chiếm tỉ lệ cao.
3. Luyện tập và củng cố bài hc: (8- 10)
-
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1)
- Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông để giờ sau vẽ biểu đồ.
- Bài tập 4, 5, 7 (SBT - Tr 4)
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN T KHTN
117
Ngày soạn:18/1/2007 Ngày giảng: 25/1/2007
Tiết 45: BIU ĐỒ
A. MỤC TIÊU:
- Hc sinh hiu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị ca du hiệu và tn số tương
ứng.
- Biết cách dựng biểu đđoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy sbiến thiên theo
thời gian. Dãy s biến thiên theo thời gian là dãy các s liện gắn với một hin tượng, một
lĩnh vực nào đó theo từng thời điểm nhất định và kế tiếp nhau chẳng hạn từ tháng này
sang tháng khác trong một năm, từ quý này sang quý khác, tnăm y sang năm khác
(nhiệt đ trung bình hàng tháng, hàng năm một địa phương, lượng lúa sản xuất hàng
năm của một nước…).
- Biếtđọc” các biu đồ đơn giản.
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, phấn mầu, bảng phụ, một sloại biểu
đồ thực tế.
Học sinh: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bút chì.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ: (5-7)
- Đưa ra bng phụ (bng 1 - SGK/4)
- Yêu cầu học sinh lập bảng “tần số”, rút ra nhận xét
- Thông qua bảng “tần số” ta hiu được giá trị của dấu hiệu và tần số tương ng Như
vy ngoài cách biu diễn giá trị và tần số ca giá trị bằng bảng “tần số”, liệu còn có cách
biểu diễn nào khác?
2. Dạy hc bài mi:
HOT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: VẼ BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG (3– 5’)
Hướng dẫn hc sinh cách dựng
biểu đồ đoạn thẳng.
Một học sinh lên bảng
làm i, c lớp làm
vào vở.
1. Biu đồ của đoạn
thẳng
Ví d: Vẽ biểu đồ đon
thẳng biểu diễn số cây
trồng được ca các lớp
theo bảng “tần slập từ
bảng 1
Giá trị (x) 28 30 35 50
Tần số (n) 2 8 7 3 N=20
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN T KHTN
118
Rút ra quy trình chung vvbiểu
đồ đoạn thẳng
Quy trình v biu đồ
đon thẳng:
Lập bảng tần số
Dựng các trục toạ đ
Xác định các điểm
cặp tođđã có trong
bảng.
Vẽ các đon thẳng.
HOẠT ĐỘNG 2: CHÚ Ý (30 32’)
Giới thiu biểu đồ cột
Yêu cầu học sinh nhìn vào biu
đồ, hãy nhận xét tình hình cháy
rừng theo từng năm
2. Chú ý : SGK/ 13,14
Bên cạnh các biểu đồ
đoạn thẳng còn có
biểu đồ hình chữ nhật
Đặc điểm ca biểu đ
hình 2 biu diễn
sthay đổi giá trị của
dấu hiệu theo thời
gian.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TẬP (30 32’)
Bài 10 (Tr 14 - SGK)
Gi hc sinh lên bảng làm bài
Yêu cầu học sinh xác định dấu
hiệu? Số các giá trị là bn?
Lập biểu đồ
Một học sinh lên bảng
làm i, c lớp làm
vào vở.
3. Luyện tập
Bài 10 (Tr 14 - SGK)
a) Dấu hiu: điểm kiểm
tra toán (học kì 1) của
mi học sinh lớp 7C
Scác giá trị là 50
b) Biểu đồ đoạn thng.
HOẠT ĐỘNG 4: PHẦN ĐỌC THÊM (30’ – 32’)
Hướng dẫn học sinh biểu diễn
biểu đồ hình quạt.
Ví d: 5% biểu diễn hình qut
số đo góc: 5% . 3600 = 180
Nhn mạnh: Biểu diễn hình quạt
dùng cho việc biểu diễn số liệu
dưới dạng phần trăm
Theo dõi SGK
4. Phần đọc thêm
a) Tần suất: công thức
f =
N
n
N: s các giá trị; n là
tần số của một giá trị
f: là tn suất của gtrị
đó.
Lưu ý: Đôi khi tần suất
được biểu diễn ới
dạng tỉ số phần trăm.
b) Biểu đồ hình qut:
VD: SGK/14
Cách dựng: SGK/16
3. Luyện tập và củng cố bài hc: (Lồng vào phần luyện tập)
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1)
- Bài tập 11,12 (SGK - Tr 14). Bài tập 9, 10 (SBT - Tr 5).
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
28
30
35
50
X
y
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI – QUẬN HẢI AN
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOAN T KHTN
119