![](images/graphics/blank.gif)
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu SnO2, có cấu trúc nano đa cấp và ứng dụng trong cảm biến khí, xúc tác
lượt xem 22
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu SnO2, có cấu trúc nano đa cấp và ứng dụng trong cảm biến khí, xúc tác nhằm nghiên cứu hoạt tính xúc tác trên 3 vật liệu tổng hợp đối với phản ứng hydroxyl hóa phenol bằng hydroperoxit; khảo sát động học phản ứng và tính toán hằng số tốc độ của phản ứng này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu SnO2, có cấu trúc nano đa cấp và ứng dụng trong cảm biến khí, xúc tác
- NGHIEÂN CÖÙU TOÅNG HÔÏP VAÄT LIEÄU SnO2 COÙ CAÁU TRUÙC NANO ÑA CAÁP VAØ ÖÙNG DUÏNG TRONG CAÛM BIEÁN KHÍ, XUÙC TAÙC Chuyên ngành: 62.44.01.19
- 2:
- 1. Lý d Oxit 2) n g = 3,6 eV) và là , N quan tâm oxit , . ). C phân tán t gian. Tuy nhiên, khi c thành thì , an này, SnO2 nano (hierarchical nanostructures) . nano . là phân tán các oxit nano (MQTB) -41 v.v.. 2 trên n . riêng 1
- SnO2 và , n nano SnO2 . - 2 - - -1 MCM-41. - ethanol - - - -3 urchin và 0-1 MCM- 41. - -3 - khí -1 MCM- - -1 SnO2/MCM- SnO2/MCM- 2
- SnO2/MCM- - 4 9 trang, 25 52 hình, 162 : 2 trang : 24 trang .M 83 trang : 2 trang SnO2 2 Oxit : stanic oxit (SnO2) và oxit SnO2 Stanic oxit có oxit 2, RuO2, GeO2, MnO2, VO2, IrO2 và CrO2 SnO2 ch (nano-building (0D), (1D) . Trong 3
- là trúc hình thành. SnO2 2 nano oxit , Fe3O4 , SnO2 v.v. 1.1.4 SnO2 c c bay hai giai nhi t/dung nhi t. 1.1.5 SnO2 -1 MCM- tán SnO2 -41 (SnO2/MCM-41) - 1.2. HO 2 1.2.1. SnO2 có , : 4
- - hay R = Ra /Rg, Ra Rg là n khí - Th . P trên tác SnO2/MCM-41 có hydroxyl hoá phenol , N SnO2 xúc tác cao. - Ng SnO2 - -N SnO2 -3 lông nhím. - N SnO2 -1 MCM-41 (SnO2/MCM-41). - 2H5OH và H2 2 - tính xúc tác SnO2 . 5
- - -ray diffraction, XRD) -H (Scanning Electron Microscopy, SEM) - H - TEM) - X-ray Spectrometry) - - - tán t -Visible Diffuse Reflectance Spectroscopy) - (High Performance Liquid Chromatography) - - oxit SnO2/MCM-41 - 2.3.2. - SnO2 nano - - SnO2 -3 lông nhím - SnO2 -1 MCM-41 - 2 - Ph n ng hydroxyl hóa phenol b ng hydroperoxit 6
- SnO2 - 3.1. Q và 4 2 T này, là siêu âm, C, SnCl4 0,5 g trong 35 mL dung môi methanol nm (hình 3.8.) Hình 3.8. 2 có -3 và mô h là 9,2 nm. (hình 3.7) trình 2 /g . Giá . 7
- Hình 3.7. a. 2 d thì tính toán cho giá là 3,7 nm. 2 - -3). mô hình 2 0- . 8
- Ngoài ra, v vào - ). 600 500 y = 682,17x - 2556,4 2 R = 0,9998 400 ( E) (eV .cm ) -2 300 2 2 200 100 0 3,75 eV 1 2 3 4 5 6 7 E(eV) Hình 3.9. a. E)2 theo E 2 - SnO2 -3 LÔNG NHÍM 3.2.1. C SnO2 -3 lông nhím 2 NaOH 0,350 M) -3 lông nhím . . Hình 3.11. 9
- Hình 3.19 trình bày 70 60 ThÓ tÝch khÝ hÊp phô (cm /g STP) 50 3 UR. 40 30 20 2 60,1 m 10 0 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 ¸p suÊt t- ¬ng ®èi P/P0 2 Hình 3.19. UR 1D. SnO2 -3 lông nhím N 0.010 PS 0.009 Equation y = a + b*x 0.008 Adj. R-Squar 0.72401 0.99181 Value Standard Err 0.007 B Intercept 0.00214 1.33783E-4 Hall , 0.006 B D Slope Intercept -0.0010 0.0167 2.83847E-4 5.0522E-4 .cos D Slope -0.0308 0.0014 0.005 1- 0.004 0.003 UR = - 0.002 0.001 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 0,0005), sin - có Hình 3.20. = -0,015). , 2 10
- . 2 1-3 lông nhím. 3.3. SnO2 -1 MCM-41 (SnO2/MCM-41) 2/MCM-41 Khi mol Sn/Si là 0,07; 0,1; 0,5 thì (hình 3.22) SBET (SnO2/MCM-41(GT 0,07)) = 477,4 m2/g > SBET (SnO2/MCM-41 (GT 0,1)) = 424,4 m2/g > SBET (SnO2/MCM-41(GT 0,5)) = 319,6 m2/g. 1000 1000 ThÓ tÝch khÝ hÊp phô(cm /g STP) 800 SnO2/MCM41(GT0,5) 3 600 SnO2/MCM-41(GT0,1) C- êng ®é (Cps) SnO2/MCM-41(GT0,5) (100) 400 SnO2/MCM-41(GT0,07) SnO2/MCM41(GT0,1) 200 0 (110) (200) SnO2/MCM41(GT0,07) 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 0 2 4 6 8 10 ¸p suÊt t- ¬ng ®èi P/P0 2 (®é) Hình 3.21. Hình 3.22. 2/MCM- nit SnO2/MCM-41(GT0,07), SnO2/MCM- 41(GT0,1), SnO2/MCM-41(GT 0,5) 11
- MQTB MCM- 24. 003 005 4000 8000 SiKa 3600 7200 SiKa 3200 6400 2800 5600 CKa ClLl SnMz SnM3-m CKa ClLl SnMz SnM3-m 2400 4800 SnMg SnMg Counts Counts SnLa SnLl SnLb2 SnLl 2000 4000 OKa OKa ClKb ClKb 1600 3200 SnLb SnLr2, SnLb SnLr 1200 2400 AlKsum AlKsum SnLsum SnLsum SnLa ClKesc ClKesc SnLb2 SnLr2, AlKa SnLr ClKa AlKa ClKa 800 1600 400 800 0 0 0.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 0.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 Hình 3.24. keV (a) SnO2/MCM-41(GT0,07) và keV SnO2/MCM-41(GT0,1) O2/MCM- 41(GT0,07) là (M = 0,87, N = 4, SD = 0,09 O2/MCM- 41(GT0,1) là (M = 0,26, N = 4, SD = 0,12). SD 3.3.2. O2/MCM- 4 - là 0,1 trúc MQTB MCM- 1600 200 200 100 1400 1200 0,52.SnO2/MCM 41 C- êng ®é (cps) 1000 100 C- êng ®é (Cps) 0,48.SnO2/MCM 41 800 SnO2-MCM-41 (0,07) 600 0,44.SnO2/MCM 41 110 110 200 200 MCM-41 0,40.SnO2/MCM 41 400 SnO2-MCM-41 (0,1) 0,36.SnO2/MCM 41 SnO2-MCM-41 (0,2) 200 0,32.SnO2/MCM 41 0 SnO2-MCM-41 (1) 0 2 4 6 8 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 (®é) (®é) Hình 3.26. Hình 3.27. 2 /MCM- 2/MCM- mol Sn/Si khác nhau 12
- Hình 3.29. 2/MCM-41 T 0,40.SnO2/MCM-41 (hình 3.29). 25 ThÓ tÝch khÝ hÊp phô (cm /g STP) (hình 3.30). 3 0,44.Sn-MCM 41 0,36.Sn-MCM 41 0,40.Sn-MCM 41 (0,40.SnO2/MCM-41 BET MCM 41 ) = 707 m2/g > SBET (0,44.SnO2/MCM-41) = 456 m2/g 0.0 0.2 0.4 0.6 ¸p suÊt t- ¬ng ®èi P/P0 0.8 1.0 > SBET (0,36.SnO2/MCM-41) = Hình 3.30. 374 m2/g. . X các 2/MCM- Tên m N M SD 0,32.SnO2/MCM-41 4 2,03 0,04 0,36.SnO2/MCM-41 4 0,75 0,04 0,40.SnO2/MCM-41 4 0,12 0,02 0,44.SnO2/MCM-41 4 0,24 0,01 0,46.SnO2/MCM-41 4 0,60 0,01 (N : 13
- SD -41. 3.3.2.3. SnO2 2/MCM-41 Oxit phân tán vào N. 0.SnO2/MCM- oxit -41; trong k N bé 2 2 - UV- -41 và SnO2/MCM- 3.32. 0,1 280 208 340 230 §é hÊp thô (Abs) SnO2/MCM-41(0,2) SnO2/MCM-41(0,1) MCM-41 200 300 400 500 600 700 800 §é dµi b- íc sãng (nm) Hình 3.32. - -41, Hình 3.33. SnO2/MCM- nhau 2 trong MCM-41 14
- S 2 silic MCM- mô hình 2 phân tán lên SBA-15 (hình 3.33). SnO2/MCM- 2/MCM-41 3.3: SnO2/MCM- A SnO2 Chúng tôi s d ng ba lo i v t li u SnO2 c u trúc nano p ki u 1-3 c u x p (PS), ki u 1-3 lông nhím (UR) và ki u 0-1 MCM- 41 (SM ng h u ki n t ph n 3.1, 3.2 và 3.3 nghiên c u c m bi i v i khí LPG, ethanol và hydro. K t qu thì ch có v t li m bi n khí, trong t li u SM không c c m bi n khí. 3.4.2. SnO2 PS và UR 15
- 7 (a) 8000ppm 6 §é nh¹y khÝ (Ra/Rg) 5 4000ppm 4 2000ppm 3 1000ppm 500ppm 2 1 0 3.5 (b) 3.0 §é nh¹y khÝ (Ra/Rg) 2.5 2.0 1.5 1.0 Hình 3.39. - 4000C a. PS , b. UR. hình 3.39 có , - -3 lông nhím. Ngoài ra, . 3.4.3. PS và UR ethanol 12 2000ppm (a) 10 §é nh¹y khÝ (Ra/Rg) 8 6 500ppm 4 300ppm 200ppm 100ppm 2 50ppm 16 (b) 14 12 §é nh¹y khÝ (Ra/Rg) 10 8 6 4 2 Thêi gian (s) Hình 3.42. - o C a. PS và b. UR. 16
- 3.4.4. PS và UR hydro Ngoài ra, d - và H2 PS 1000ppm 6 5 250ppm §é nh¹y khÝ (Ra/Rg) 150ppm 4 100ppm 50ppm 3 25ppm 2 1 16 14 UR 12 §é nh¹y khÝ (Ra/Rg) 10 8 6 4 2 Thêi gian (s) Hình 3.46. - o Hydro C PS và UR. OXIT TRÊN XÚC TÁC SnO2 Xúc tác SnO2 PS và SnO2 xúc tác SM xúc tác . oxyl hóa phenol. 17
- 2/MCM-41 3.5.3. Phâ , 3.5.3.2. , trong catechol hay hydroquinone) . 2. o C0 C0 C0 C0 CPN (mol.L 1) 0 0 PN HP CTA HQ X PN mol.L-1 mol.L-1 mol.L-1 mol.L-1 % 0,53 0,53 0 0 45,8 0,53 0,53 0,01 0 45,8 0,53 0,53 0,05 0 46,9 0,53 0,53 0,1 0 47,4 0,53 0,53 0 0,01 46,3 0,53 0,53 0 0,05 47,2 0,53 0,53 0 0,1 49,6 18
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chiến lược Marketing đối với hàng mây tre đan xuất khẩu Việt Nam
27 p |
324 |
18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p |
370 |
17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Hợp đồng dịch vụ logistics theo pháp luật Việt Nam hiện nay
27 p |
425 |
17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p |
429 |
16
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Giáo dục Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cho sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân hiện nay
26 p |
292 |
12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tối ưu các thông số hệ thống treo ô tô khách sử dụng tại Việt Nam
24 p |
303 |
12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán ứng suất trong nền đất các công trình giao thông
28 p |
360 |
11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế: Rào cản phi thuế quan của Hoa Kỳ đối với xuất khẩu hàng thủy sản Việt Nam
28 p |
318 |
9
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p |
235 |
8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội cấp cơ sở trong việc đảm bảo an sinh xã hội cho cư dân nông thôn: Nghiên cứu trường hợp tại 2 xã
28 p |
286 |
8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ em trên địa bàn miền Tây Nam bộ: Tình hình, nguyên nhân và phòng ngừa
27 p |
353 |
8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phản ứng của nhà đầu tư với thông báo đăng ký giao dịch cổ phiếu của người nội bộ, người liên quan và cổ đông lớn nước ngoài nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
32 p |
312 |
6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Quản lý nhà nước đối với giảng viên các trường Đại học công lập ở Việt Nam hiện nay
26 p |
267 |
5
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu đồ gỗ Việt Nam thông qua mô hình hấp dẫn thương mại
28 p |
149 |
4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt
27 p |
264 |
4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu cơ sở khoa học và khả năng di chuyển của tôm càng xanh (M. rosenbergii) áp dụng cho đường di cư qua đập Phước Hòa
27 p |
140 |
4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ phương pháp tiếp cận hồi quy phân vị và phân rã Oaxaca – Blinder
28 p |
164 |
3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam
25 p |
306 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)