
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của một số tính cách đến dự định đầu tư cổ phiếu của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam: Nghiên cứu vai trò trung gian của nhận thức rủi ro, nhận thức không chắc chắn và kết quả đầu tư
lượt xem 0
download

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế "Ảnh hưởng của một số tính cách đến dự định đầu tư cổ phiếu của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam: Nghiên cứu vai trò trung gian của nhận thức rủi ro, nhận thức không chắc chắn và kết quả đầu tư" được nghiên cứu với mục tiêu: Đo lường mức độ tác động của các tính cách cá nhân đến dự định đầu tư thông qua nhận thức rủi ro, sự không chắc chắn và kết quả đầu tư; Xác định và đo lường các tính cách cá nhân ảnh hưởng đến nhận thức rủi ro và sự không chắc chắn; Đo lường mức độ tác động của nhận thức rủi ro và sự không chắc chắn đến kết quả đầu tư.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của một số tính cách đến dự định đầu tư cổ phiếu của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam: Nghiên cứu vai trò trung gian của nhận thức rủi ro, nhận thức không chắc chắn và kết quả đầu tư
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM -------------- NG N H THỌ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ TÍNH CÁCH ĐẾN D Đ NH ĐẦ TƯ CỔ PHIẾ CỦA CÁC NHÀ ĐẦ TƯ CÁ NHÂN TRÊN TH TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM: VAI TRÒ TR NG GIAN CỦA NHẬN THỨC RỦI RO NHẬN THỨC KH NG CH C CH N VÀ KẾT Ả ĐẦ TƯ 瓀ፅᶘ 䳌䁢 瓀䳌 Qፅả Ӓ Ki 瓀 doa 瓀 䳌 9340101 TÓM T T L ẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2022
- ô 䳌 Ӓì 瓀 được 瓀o䁢 瓀䁢 瓀 ại䳌 TӒườ 䳌 Đại 瓀ọc Ki 瓀 ế TP. H 䳌ười 瓀ướ 䳌 dẫ k瓀oa 瓀ọc䳌 P瑲湩.T湩 TӒ H䁢 i 瓀 Qፅ T湩 䳌ô Qፅa 䳌 Hፅ P瓀ả biệ 1䳌 ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… P瓀ả biệ 2䳌 ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… P瓀ả biệ 3䳌 ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Lፅậ á ẽ được bảo vệ Ӓước 瓀ội đồ 䳌 c瓀ấm lፅậ á iế ĩ cấp Ӓườ 䳌, 瓀ọp ại䳌 TӒườ 䳌 Đại 瓀ọc Ki 瓀 ế Tp. Hồ 瓀í i 瓀 V䁢o lúc …….. 䳌iờ ……… 瓀á 䳌 ……… ăm 2022 ó 瓀ể ìm 瓀iểፅ lፅậ á ại 瓀ư việ 䳌 TӒườ 䳌 Đại 瓀ọc Ki 瓀 ế Tp.H ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
- DANH MỤC C NG TRÌNH NGHIÊN CỨ ĐÃ C NG BỐ LIÊN AN ĐẾN L ẬN ÁN Năm công TT Tên công trình Thể loại bố “ ác đặc Ӓư 䳌 í 瓀 các瓀 cá 瓀 ả 瓀 瓀ưở 䳌 ới ý đ 瓀 đ ፅ ư c瓀ứ 䳌 k瓀oá 瓀ô 䳌 qፅa 瓀ậ 瓀ức 01 Ӓủi Ӓo, 瓀ậ 瓀ức ự k瓀ô 䳌 c瓀ắc 2020 Tạp c瓀í c瓀ắ v䁢 đá 瓀 䳌iá kế qፅả đ ፅ ư” 䳌ፅᶘễ Hữፅ T瓀ọ, TӒ H䁢 i 瓀 Qፅ , Tă 䳌 Vũ Hù 䳌. “Tác độ 䳌 của 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo, 瓀ậ 瓀ức ự k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ đế kế qፅả đ ፅ ư v䁢 dự đ 瓀 đ ፅ ư Ӓ 02 2020 Tạp c瓀í 瓀 Ӓườ 䳌 c瓀ứ 䳌 k瓀oá Việ am” 䳌ፅᶘễ Hữፅ T瓀ọ, TӒ H䁢 i 瓀 Qፅ . T瓀e Impac of 瓀e Bi䳌 Five TӒai o 瓀e I e io of 湩 ock I ve me 瓀Ӓoፅ䳌瓀 Ri k, 03 U ceӒ ai ᶘ, a d I ve me 2020 Tạp c瓀í PeӒfoӒma ce PeӒcep io . 䳌ፅᶘễ Hữፅ T瓀ọ, TӒ H䁢 i 瓀 Qፅ .
- 1 CHƯƠNG 1 - TỔNG AN VỀ NGHIÊN CỨ 1.1 Sự cần thiết của nghiên cứu 1.1.1 Thực trạng đầu tư cổ phiếu của nhà đầu tư (NĐT) cá nhân. 瓀䁢 đ ፅ ư cá 瓀 đ đó 䳌 䳌óp Ӓấ lớ c瓀o ự p瓀á Ӓiể của TT K Việ am. 湩 䁢i k瓀oả được mở đế cፅ i ăm 2020 l䁢 2.756.221 o với ổ 䳌 䁢i k瓀oả 䳌ồm cá 瓀 v䁢 ổ c瓀ức l䁢 2,771,409 c瓀iếm 99,5%. Tፅᶘ 瓀i , ĐT cá 瓀 cũ 䳌 Ӓải qፅa 瓀iềፅ 瓀ă 䳌 Ӓ m k瓀i 瓀am 䳌ia 䳌iao d c瓀 cổ p瓀iếፅ. ụ 瓀ể, k瓀i 瓀ế 䳌iới đ i diệ với ự k瓀ủ 䳌 瓀oả 䳌 䁢i c瓀í 瓀 o䁢 c ፅ ăm 2007, c瓀ỉ V -I DEX ăm 2007 ă 䳌 độ biế , TT K Việ am Ӓở 瓀䁢 瓀 瓀 Ӓườ 䳌 “ ó 䳌” 瓀ấ . T瓀eo Tạp c瓀í TT K (cafef.v , 2007), ĐT cá 瓀 đ k瓀ô 䳌 䳌 䳌ại ử dụ 䳌 đò bẩᶘ “Ӓấ lớ ” với ỷ lệ 1䳌3 (cứ 1 đồ 䳌 v , được vaᶘ 瓀 m 3 đồ 䳌) để mፅa cổ p瓀iếፅ. Hậፅ qፅả aፅ đó, 䳌iá cổ p瓀iếፅ lao d c Ӓo 䳌 ăm 2009- 2010, 瓀䁢 䳌 loạ ĐT l m v䁢o cả 瓀 “ ợ c瓀ồ 䳌 c瓀ấ ”, k瓀ô 䳌 cò iề để Ӓả 䳌 瓀䁢 䳌 do dù 䳌 đò bẩᶘ, dẫ đế p瓀á ả . 瑲 đ ᶘ 瓀ấ , ăm 2020, 瓀eo Tạp c瓀í Ki 瓀 ế Việ am (V Eco omᶘ), k瓀i 瓀 Ӓườ 䳌 c瓀ứ 䳌 k瓀oá k瓀ởi ắc, c瓀ỉ V I DEX đạ 915 điểm (01/10/2020) l đế 1.015 điểm (31/12/2020), 瓀iềፅ 瓀䁢 đ ፅ ư xem đ ᶘ l䁢 cơ 瓀ội để đạ lợi 瓀ፅậ cao 瓀ơ o với 䳌ửi iế kiệm 䳌 瓀䁢 䳌; do đó, 瓀ọ đ Ӓú iề 䳌ửi 䳌 瓀䁢 䳌 để mፅa cổ p瓀iếፅ. Tፅᶘ 瓀i , c瓀ỉ aፅ v䁢i p瓀i 䳌iao, c瓀ỉ V I DEX đ 䳌iảm 90 điểm, ừ 1.125 điểm (19/01/2021) xፅ 䳌 1.035 điểm (28/01/2021), các 瓀䁢 đ ፅ ư đ i mặ với 瓀ữ 䳌 k瓀oả lỗ Ӓấ lớ . Qፅa Ӓọ 䳌 瓀ơ , k瓀i 瓀 Ӓườ 䳌 lao d c li ục, cộ 䳌 với d c瓀 bệ 瓀 OVID-19 bù 䳌 p瓀á l 3 ( 瓀á 䳌 01/2021), 瓀iềፅ ĐT đ bá cổ p瓀iếፅ bằ 䳌 mọi 䳌iá, c瓀ấp 瓀ậ bá 䳌iá 瓀ấp 瓀ằm cắ lỗ, để 瓀ፅ lại iề đ ፅ ư với mo 䳌 mፅ 䳌 lấᶘ lại 瓀ữ 䳌 䳌ì có 瓀ể lấᶘ
- 2 lại được. 湩ự ổ 瓀ấ lớ có 瓀ể 䳌 ᶘ c瓀o ĐT c瓀á ả , k瓀ô 䳌 cò mo 䳌 mፅ đ ፅ ư v䁢 có 瓀ể c瓀ፅᶘể đổi xፅ 瓀ướ 䳌 đ ፅ ư a 䳌 các k 瓀 k瓀ác 瓀ư iế kiệm 䳌 瓀䁢 䳌, v䁢 䳌, 䳌oại ệ. Do vậᶘ c có 瓀iềፅ 䳌iải p瓀áp để 䳌iúp ĐT 䳌iảm bớ lo 䳌ại, xem k 瓀 đ ፅ ư 䁢i c瓀í 瓀 l䁢 mộ p瓀 iế kiệm íc瓀 lũᶘ, l ፅ d䁢i, có cái 瓀ì íc瓀 cực 瓀ơ về ự p瓀á Ӓiể của TT K Việ am, v䁢 iếp ục 瓀am 䳌ia đ ፅ ư Ӓ 瓀 Ӓườ 䳌. 1.1.2 Khoảng trống lý thuyết qua lược khảo các nghiên cứu thực nghiệm trên thế giới và Việt Nam. 瓀iềፅ 䳌瓀i cứፅ. Ӓước đ ᶘ đ ìm 瓀ấᶘ vai. Ӓò của í 瓀 các瓀 Ӓo 䳌 các qፅᶘế đ 瓀 đ ፅ ư v䁢 k瓀ẳ 䳌 đ 瓀 Ӓằ 䳌, việc 瓀iểፅ Ӓõ í 瓀 các瓀 ẽ 䳌iúp c瓀o ĐT 瓀ậ Ӓọ 䳌 瓀ơ Ӓo 䳌 các qፅᶘế đ 瓀, ma 䳌 lại 瓀iệፅ qፅả Ӓo 䳌 đ ፅ ư, v䁢 l䁢 độ 䳌 lực c瓀o ĐT iếp ục đ ፅ ư Ӓ TT K (AӒe v䁢 cộ 䳌 ự, 2021; AӒe & Hamamcı, 2020; Ak瓀 aӒ & Ba ool, 2012; aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016). ăm í 瓀 các瓀 (Bi䳌 Five) được ìm 瓀ấᶘ có ả 瓀.瓀ưở 䳌 Ӓực iếp.đế dự.đ 瓀 đ ፅ ư 瓀ư䳌 í 瓀 cởi mở (AӒe & Hamamcı, 2020; Ak瓀 aӒ & Ba ool, 2012); í 瓀 ậ m (AӒe v䁢 cộ 䳌 ự, 2021; Ak瓀 aӒ & Ba ool, 2012; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016); í 瓀 瓀ướ 䳌 䳌oại ( a da & 湩aፅӒab瓀, 2016; aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008); í 瓀 dễ c瓀 ፅ (AӒe v䁢 cộ 䳌 ự, 2021; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016); v䁢 í 瓀 瓀ạᶘ cảm (AӒe v䁢 cộ 䳌 ự, 2021; AӒe & Hamamcı, 2020; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016; aᶘfield v䁢.cộ 䳌 ự, 2008). Tፅᶘ. 瓀i , 瓀 ፅ 瓀ư các 䳌瓀i .cứፅ Ӓước c瓀ỉ ìm 瓀ấᶘ mộ 瓀oặc 瓀ai Ӓo 䳌 ăm. í 瓀 các瓀 có ả 瓀 瓀ưở 䳌 Ӓực iếp đế dự đ 瓀.đ ፅ ư (AӒe & Hamamcı, 2020; Ak瓀 aӒ & Ba ool, 2012; aᶘfield v䁢 cộ 䳌. ự, 2008). Đặc biệ , aᶘfield v䁢 cộ 䳌. ự (2008) c瓀ỉ ìm 瓀ấᶘ dፅᶘ 瓀ấ í 瓀 cởi mở ác độ 䳌 Ӓực iếp đế dự đ 瓀 đ ፅ ư d䁢i 瓀ạ .
- 3 Điềፅ 䁢ᶘ có 瓀ể dẫ đế mộ lập lፅậ Ӓằ 䳌䳌 bả c瓀ấ của í 瓀 các瓀 k瓀ô 䳌 瓀ể 䳌iải 瓀íc瓀 mộ các瓀 đ ᶘ đủ việc Ӓa qፅᶘế đ 瓀. T瓀aᶘ v䁢o đó, c p瓀ải Ӓải qፅa 瓀ậ . 瓀ức Ӓủi.Ӓo, k瓀ô 䳌 c瓀ắc.c瓀ắ v䁢 kế qፅả đ ፅ. ư đạ được ừ 瓀ực ế Ӓước k瓀i 瓀ì 瓀 瓀䁢 瓀 qፅᶘế .đ 瓀 đ ፅ ư ( a da v䁢 湩aፅӒab瓀, 2016; TӒa 䳌 & K瓀ፅo 䳌, 2017; TӒa 䳌 & T瓀o, 2017). 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo l䁢 ᶘếፅ c lõi để 䳌iải 瓀íc瓀 kế qፅả đ ፅ ư (Hoffma v䁢 cộ 䳌. ự, 2015; Lim v䁢 cộ 䳌. ự, 2016; TӒa 䳌 & K瓀ፅo 䳌, 2017; TӒa 䳌 & T瓀o, 2017). i qፅa 瓀ệ 䳌iữa Ӓủi Ӓo v䁢 lợi 瓀ፅậ mo 䳌 đợi đ được ìm 瓀ấᶘ Ӓấ Ӓõ Ӓo 䳌 lý 瓀ፅᶘế 䁢i c瓀í 瓀 Ӓፅᶘề 瓀 䳌 v䁢 瓀iệ đại ( 䁢i c瓀í 瓀 瓀䁢 瓀 vi). Lý 瓀ፅᶘế 䁢i c瓀í 瓀 Ӓፅᶘề 瓀 䳌 – 瓀ư ô 瓀ì 瓀.đ 瓀 䳌iá 䁢i. ả v – AP 瓀ể 瓀iệ m i.qፅa 瓀ệ cù 䳌.c瓀iềፅ 䳌iữa Ӓủi.Ӓo v䁢 lợi 瓀ፅậ 䳌 Ӓủi.Ӓo c䁢 䳌 cao. 瓀ì lợi. 瓀ፅậ mo 䳌 đợi c䁢 䳌 cao. ộ 䳌瓀i cứፅ về 瓀䁢 瓀 vi 䁢i c瓀í 瓀 cũ 䳌 ìm 瓀ấᶘ m i.qፅa 瓀ệ cù 䳌 c瓀iềፅ 䳌iữa 瓀ậ 瓀ức Ӓủi.Ӓo v䁢 lợi. 瓀ፅậ (Hoffma v䁢 cộ 䳌 ự, 2015; Lim v䁢 cộ 䳌 ự, 2016; TӒa 䳌 & K瓀ፅo 䳌, 2017; TӒa 䳌 & T瓀o, 2017). 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo cũ 䳌 được ìm 瓀ấᶘ l䁢 ᶘếፅ Ӓፅ 䳌 䳌ia , 䳌iải 瓀íc瓀 ự ả 瓀.瓀ưở 䳌 của í 瓀 các瓀 đế kế .qፅả đ ፅ ư v䁢 qፅᶘế .đ 瓀 đ ፅ. ư (TӒa 䳌 & K瓀ፅo 䳌, 2017; TӒa 䳌 & T瓀o, 2017). ó 䳌瓀ĩa Ӓằ 䳌, í 瓀 các瓀 ả 瓀 瓀ưở 䳌 đế 瓀ậ . 瓀ức Ӓủi.Ӓo, v䁢 aፅ đó ự ả 瓀.瓀ưở 䳌 䁢ᶘ ẽ ác độ 䳌 đế kế qፅả.đ ፅ ư v䁢 qፅᶘế đ 瓀 đ ፅ. ư. Tፅᶘ 瓀i , vai Ӓò Ӓፅ 䳌 䳌ia của 瓀ậ 瓀ức.Ӓủi Ӓo (k瓀ô 䳌 c瓀ắc.c瓀ắ ), v䁢 kế .qፅả đ ፅ. ư Ӓấ í 䳌瓀i cứፅ kiểm Ӓa mộ các瓀 Ӓõ Ӓ䁢 䳌. Do đó 䳌瓀i cứፅ mo 䳌 đợi có điểm mới về.mặ lý. 瓀ፅᶘế v䁢. 瓀ực iễ . Từ 瓀ực ế, mộ ĐT có 瓀iệፅ qፅả 瓀ì mo 䳌 mፅ iếp ục đ ፅ ư v䁢 cũ 䳌 k瓀ô 䳌 í ĐT c瓀ưa k瓀ả qፅa k瓀i đ ፅ ư c瓀ứ 䳌 k瓀oá 瓀ì 瓀ọ mፅ Ӓời bỏ 瓀 Ӓườ 䳌, do vậᶘ 䳌瓀i cứፅ đề xፅấ các.ᶘếፅ . ác độ 䳌 đế dự đ 瓀 iếp ục đ ፅ ư c瓀ứ 䳌 k瓀oá (cổ p瓀iếፅ) của
- 4 ĐT cá 瓀 bằ 䳌 ự kế 瓀ợp với ba lý 瓀ፅᶘế ề ả 䳌䳌 (i) Lý 瓀ፅᶘế về í 瓀 các瓀 ( Ӓai 瓀eoӒᶘ), (ii) Lý 瓀ፅᶘế . 䁢i c瓀í 瓀䳌 bao 䳌ồm 䁢i.c瓀í 瓀 cổ điể ( Ӓadi io al fi a ce 瓀eoӒᶘ) với 䁢i c瓀í 瓀 瓀iệ đại – 䁢i c瓀í 瓀 瓀䁢 瓀 vi (be瓀avioӒal fi a ce), v䁢 (iii) Lý 瓀ፅᶘế về dự đ 瓀 瓀䁢 瓀 vi ( 瓀eoӒᶘ of pla ed be瓀avioӒ – TPB). Lý thuyết về tính cách (Trait Theory) Lý 瓀ፅᶘế về í 瓀 các瓀 li qፅa đế í 瓀 các瓀 co 䳌ười. AllpoӒ (1961) đ p瓀á Ӓiể 4.500 í 瓀 ừ c瓀ỉ về í 瓀 các瓀 v䁢 p瓀 loại c瓀ú 䳌 瓀eo ba cấp䳌 c瓀ủ ᶘếፅ (đam m /ám ả 瓀), Ӓፅ 䳌 m ( Ӓፅ 䳌 瓀ực) v䁢 瓀ứ cấp ( 瓀íc瓀/k瓀ô 䳌 瓀íc瓀). Tí 瓀 các瓀 k瓀ác với cảm xúc䳌 í 瓀 các瓀 ươ 䳌 đ i ổ đ 瓀 瓀eo 瓀ời 䳌ia , Ӓo 䳌 k瓀i cảm xúc 瓀aᶘ đổi 瓀eo 瓀ời 䳌ia v䁢 c瓀ỉ xảᶘ Ӓa ại mộ 瓀ời điểm 䳌ắ (Ekkekaki , 2013). 䳌瓀i cứፅ kiểm Ӓa v䁢 p瓀 loại í 瓀 các瓀 của ĐT 瓀eo ăm í 瓀 các瓀 của các ác 䳌iả o a& c Ӓae (1985); c Ӓae & o a JӒ (1997) v䁢 c Ӓae & Jo瓀 (1992), với 䳌ọi “Bi䳌 Five”, bao 䳌ồm í 瓀 cởi.mở - ẵ . 䁢 䳌 Ӓải. 䳌瓀iệm (Ope e ), í 瓀 ậ . m ( o cie ioፅ e ), í 瓀 瓀ướ 䳌. 䳌oại (Ex ӒaveӒ io ), í 瓀.dễ c瓀 ፅ (A䳌Ӓeeable e ) v䁢 í 瓀 瓀ạᶘ cảm ( eፅӒo ici m). Bi䳌 Five Ӓở 瓀䁢 瓀 cô 䳌 cụ đá 瓀 䳌iá í 瓀 các瓀 được ử dụ 䳌 Ӓộ 䳌 Ӓ i 瓀ấ ( a 瓀ew , DeaӒᶘ & W瓀i ema , 2003). Tፅᶘ 瓀i , ác 䳌iả qፅa m đế í 瓀 các瓀 có 瓀ể 䳌iải 瓀íc瓀. Ӓực iếp đế các qፅᶘế đ 瓀 dự đ 瓀 iếp ục đ ፅ ư 瓀ì c瓀ưa đủ vì ĐT có 瓀ể b ác độ 䳌 bởi 瓀iềፅ ᶘếፅ môi Ӓườ 䳌 瓀ư 瓀ậ . 瓀ức Ӓủi.Ӓo, 瓀ậ 瓀ức. ự k瓀ô 䳌 c瓀ắc.c瓀ắ v䁢 kế .qፅả đ ፅ. ư ở qፅá k瓀ứ ( of i 䳌eӒ, 2008). ụ 瓀ể, ĐT có 瓀ể 瓀íc瓀 mạo 瓀iểm 瓀ơ ( 瓀íc瓀 đ ፅ. ư các cổ.p瓀iếፅ biế độ 䳌, Ӓủi.Ӓo cao) aፅ k瓀i có lợi 瓀ፅậ , 瓀ư 䳌 lại Ӓấ 䳌ại mạo 瓀iểm aፅ k瓀i lỗ ( of i 䳌eӒ, 2008). Do đó, ác
- 5 䳌iả ẽ kiểm Ӓa í 瓀 các瓀 ĐT có li qፅa đế ᶘếፅ môi Ӓườ 䳌 Ӓo 䳌 lý 瓀ፅᶘế 䁢i c瓀í 瓀. Lý thuyết tài chính: cổ điển và hiện đại Lý 瓀ፅᶘế 䁢i c瓀í 瓀 cổ điể 䳌iả đ 瓀 Ӓằ 䳌 ĐT lo 䳌ại Ӓủi Ӓo, 瓀ư 䳌 k瓀i Ӓủi Ӓo cao 瓀ì lợi 瓀ፅậ cao. Tức l䁢 m i qፅa 瓀ệ 䳌iữa Ӓủi Ӓo v䁢 lợi 瓀ፅậ l䁢 m i qፅa 瓀ệ cù 䳌 c瓀iềፅ (ví dụ, ô 瓀ì 瓀.đ 瓀 䳌iá 䁢i. ả v - AP ). Qፅa điểm 䁢ᶘ được Ӓa 瓀 lፅậ 瓀iềፅ ừ các 瓀䁢 䳌瓀i cứፅ ủ 䳌 瓀ộ lý 瓀ፅᶘế 䁢i c瓀í 瓀 瓀iệ đại – 䁢i c瓀í 瓀 瓀䁢 瓀 vi. ác ác.䳌iả c瓀o Ӓằ 䳌, m i qፅa 瓀ệ 䳌iữa Ӓủi.Ӓo v䁢 lợi 瓀ፅậ k瓀ô 䳌 p瓀ải lúc 䁢o.cũ 䳌 cù 䳌.c瓀iềፅ (Ka瓀 ema & TveӒ kᶘ, 1979; RicciaӒdi, 2008; 湩imo , 1955; TveӒ kᶘ & Ka瓀 ema , 1975), 瓀aᶘ v䁢o đó, c瓀ú 䳌 có. 瓀ể cù 䳌 c瓀iềፅ.瓀oặc 䳌ược.c瓀iềፅ ùᶘ v䁢o qፅa điểm của ĐT. TӒo 䳌 瓀ực ế, ĐT mo 䳌 mፅ đạ lợi 瓀ፅậ cao 瓀ư 䳌 lại c瓀ọ đ ፅ ư v䁢o các cổ p瓀iếፅ ổ đ 瓀, bề vữ 䳌, í biế độ 䳌 瓀 䳌iá. 䳌瓀i cứፅ cù 䳌 qፅa điểm với 䳌iả đ 瓀 của lý 瓀ፅᶘế 䁢i c瓀í 瓀 cổ điể v䁢 mộ p瓀 qፅa điểm của 䁢i c瓀í 瓀 瓀䁢 瓀 vi về m i.qፅa 瓀ệ cù 䳌 c瓀iềፅ.䳌iữa Ӓủi.Ӓo v䁢 lợi. 瓀ፅậ 䳌 Ӓủi Ӓo được 瓀ậ 瓀ức c䁢 䳌 cao 瓀ì lợi 瓀ፅậ kỳ vọ 䳌 c䁢 䳌 cao, v䁢 瓀ậ 瓀ức 䁢ᶘ có 瓀ể l䁢m ĐT cảm 瓀ấᶘ 瓀ứ 䳌 k瓀ởi để iếp ục đ ፅ ư Ӓo 䳌 瓀ời 䳌ia ới. 湩ự lập lፅậ 䁢ᶘ li qፅa đế lý 瓀ፅᶘế dự đ 瓀 瓀䁢 瓀 vi. Lý thuyết về dự đinh hành vi (TPB): Lý 瓀ፅᶘế dự đ 瓀 瓀䁢 瓀.vi (Fi 瓀bei .& Ajze , 1977; Ajze , 1991) được p瓀á Ӓiể ừ lý 瓀ፅᶘế .瓀䁢 瓀 độ 䳌 瓀ợp.lý (TRA – T瓀eoӒᶘ of Rea o ed Ac io ), lý 瓀ፅᶘế 瓀ấ mạ 瓀 m qፅa Ӓọ 䳌 của dự đ 瓀 l䁢m mộ việc 䳌ì đó. Bởi vì k瓀i c瓀ú 䳌 a có dự đ 瓀 c䁢 䳌 cao, 瓀ì c瓀ú 䳌 có k瓀ả ă 䳌 瓀ực 瓀iệ c䁢 䳌 cao. TӒo 䳌 䳌瓀i cứፅ, ác 䳌iả cũ 䳌 c瓀o Ӓằ 䳌, ếፅ ĐT dự đ 瓀 đ ፅ ư c瓀ứ 䳌 k瓀oá c䁢 䳌 cao, 瓀ì k瓀ả ă 䳌 瓀ọ đ ፅ ư v䁢 dፅᶘ Ӓì đ ፅ ư c䁢 䳌 cao.
- 6 瓀o đế aᶘ, dườ 䳌 瓀ư í có 䳌瓀i cứፅ 瓀ực 䳌瓀iệm 䁢o kế 瓀ợp ba lý 瓀ፅᶘế 䳌 í 瓀 các瓀, 䁢i c瓀í 瓀 v䁢 dự đ 瓀 瓀䁢 瓀 vi về đ ፅ ư c瓀ứ 䳌 k瓀oá của các ĐT.cá 瓀 Ӓ TT K.Việ am. Do đó, ác.䳌iả 瓀ực 瓀iệ . 䳌瓀i cứፅ lፅậ á với đề 䁢i䳌 “Ảnh hưởng của một số tính cách đến dự định đầu tư cổ phiếu trong tương lai của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam: nghiên cứu vai trò trung gian của nhận thức rủi ro nhận thức không chắc chắn và kết quả đầu tư” được đặ Ӓa để 䳌瓀i .cứፅ. Khung nghiên cứu tổng quát - 瓀ậ 瓀ức Đặc điểm Ӓủi Ӓo Kế qፅả Dự đ 瓀 í 瓀 các瓀 - 瓀ậ 瓀ức đ ፅ ư đ ፅ ư k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ (Nguồn: đề xuất của tác giả) Hình 1.1. Khung nghiên cứu tổng quát 1.2 Mục tiêu nghiên cứu - Đo lườ 䳌 mức độ ác độ 䳌 của các í 瓀 các瓀 cá 瓀 đế dự đ 瓀 đ ፅ ư 瓀ô 䳌 qፅa 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo, ự k瓀ô 䳌 c瓀ắ c瓀ắ v䁢 kế qፅả đ ፅ ư. - Xác đ 瓀 v䁢 đo lườ 䳌 các í 瓀 các瓀 cá 瓀 ả 瓀 瓀ưở 䳌 đế 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo v䁢 ự k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ . - Đo lườ 䳌 mức độ ác độ 䳌 của 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo v䁢 ự k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ đế kế qፅả đ ፅ ư. - Đo lườ 䳌 mức độ ác độ 䳌 của kế qፅả đ ፅ ư đế dự đ 瓀 đ ፅ ư cổ p瓀iếፅ. - H䁢m ý c瓀í 瓀 ác瓀 v䁢 qፅả Ӓ đế Ủᶘ ba c瓀ứ 䳌 k瓀oá 瓀䁢 ước, 湩ở 䳌iao d c瓀, các 瓀䁢 đ ፅ ư cá 瓀 v䁢 ô 䳌 ᶘ c瓀ứ 䳌 k瓀oá .
- 7 1.3 Câu hỏi nghiên cứu 1) ác í 瓀 các瓀 cá 瓀 có ả 瓀 瓀ưở 䳌 瓀aᶘ k瓀ô 䳌 đế 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo, ự k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ v䁢 dự đ 瓀 đ ፅ ư? 2) 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo v䁢 ự k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ có ả 瓀 瓀ưở 䳌 瓀ư 瓀ế 䁢o đế kế qፅả đ ፅ ư? 3) Kế qፅả đ ፅ ư ả 瓀 瓀ưở 䳌 瓀ư 瓀ế 䁢o đế dự đ 瓀 đ ፅ ư ươ 䳌 lai? 4) ó 瓀ữ 䳌 瓀䁢m ý c瓀í 瓀 ác瓀 v䁢 qፅả Ӓ 䁢o 䳌iúp Ủᶘ ba c瓀ứ 䳌 k瓀oá 瓀䁢 ước, 湩ở 䳌iao d c瓀 c瓀ứ 䳌 k瓀oá , các 瓀䁢 đ ፅ ư cá 瓀 v䁢 ô 䳌 ᶘ c瓀ứ 䳌 k瓀oá ? 1.4 Phạm vi và phương pháp nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu: 䳌瓀i cứፅ. ập Ӓፅ 䳌 v䁢o 瓀 Ӓườ 䳌.c瓀ứ 䳌 k瓀oá Việ am với các 瓀䁢 đ ፅ. ư cá 瓀 瓀am 䳌ia 䳌iao d c瓀 cổ p瓀iếፅ, mẫፅ điềፅ Ӓa v䁢 瓀ፅ 瓀ập liệፅ ại 瓀ữ 䳌 đ a điểm䳌 T瓀䁢 瓀 p瓀 .Hồ 瓀í i 瓀, H䁢. ội, Đ䁢 ẵ 䳌, T瓀ơ. Phương pháp nghiên cứu: 䳌瓀i cứፅ ử dụ 䳌 p瓀ươ 䳌 p瓀áp đ 瓀 í 瓀 v䁢 đ 瓀 lượ 䳌. (i) Phương pháp định tính: 䳌瓀i cứፅ 瓀ực 瓀iệ p瓀ỏ 䳌 vấ ፅ với các c瓀ፅᶘ 䳌ia 䁢i c瓀í 瓀 có mười ăm ki 瓀 䳌瓀iệm Ӓo 䳌 lĩ 瓀 vực đ ፅ ư c瓀ứ 䳌 k瓀oá . P瓀ươ 䳌 p瓀áp đ 瓀 í 瓀 䳌iúp p瓀á Ӓiể 瓀a 䳌 đo 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo v䁢 ự k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ 䳌 với 瓀ực ế đa 䳌 diễ Ӓa Ӓ TT K Việ am v䁢 bổ ፅ 䳌, điềፅ c瓀ỉ 瓀 các c ፅ 瓀ỏi Ӓo 䳌 các 瓀a 䳌 đo đặc điểm í 瓀 các瓀, kế qፅả đ ፅ ư v䁢 dự đ 瓀 đ ፅ ư Ӓước k瓀i 瓀ực 瓀iệ 䳌瓀i cứፅ đ 瓀 lượ 䳌 ( ơ bộ v䁢 c瓀í 瓀 瓀ức). (ii) Phương pháp định lượng: 䳌瓀i cứፅ 瓀ực 瓀iệ k瓀ảo á ơ bộ với 265 bả 䳌 k瓀ảo á 瓀ợp lệ v䁢 瓀ực 瓀iệ 䳌瓀i cứፅ c瓀í 瓀 瓀ức với 465 bả 䳌 c ፅ 瓀ỏi 瓀ợp lệ của 瓀䁢 đ ፅ ư cá 瓀 瓀am 䳌ia 䳌iao d c瓀 cổ p瓀iếፅ Ӓ 瓀 Ӓườ 䳌 c瓀ứ 䳌 k瓀oá Việ am.
- 8 1.5 Điểm mới của luận án đến lý thuyết và thực tế Đóng góp về lý thuyết: (i) 䳌瓀i cứፅ ổ 䳌.瓀ợp ươ 䳌 đ i đ ᶘ.đủ v䁢 có 瓀ệ 瓀 䳌 các.lý 瓀ፅᶘế ề ả 䳌䳌 í 瓀 các瓀, 䁢i c瓀í 瓀, v䁢 dự đ 瓀 瓀䁢 瓀 vi. Qፅa Ӓọ 䳌 瓀ơ , lý 瓀ፅᶘế 䁢i c瓀í 瓀 l䁢 Ӓፅ 䳌 䳌ia kế i lý 瓀ፅᶘế í 瓀 các瓀 v䁢 lý 瓀ፅᶘế dự đ 瓀 瓀䁢 瓀 vi. ác lý. 瓀ፅᶘế được Ӓì 瓀 b䁢ᶘ có 䳌iá Ӓ 瓀am.k瓀ảo c瓀o các 䳌瓀i cứፅ Ӓo 䳌 lĩ 瓀 vực.li .qፅa . (ii) 䳌瓀i cứፅ p瓀á Ӓiể 瓀a 䳌 đo 瓀ậ 瓀ức.Ӓủi Ӓo, 瓀ậ . 瓀ức k瓀ô 䳌.c瓀ắc c瓀ắ về việc đ ፅ ư.các loại cổ p瓀iếፅ đa 䳌 䳌iao d c瓀 Ӓ TT K Việ am. Đặc biệ , 䳌瓀i cứፅ đề cập ự k瓀ác 瓀aፅ 䳌iữa. 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo.v䁢 瓀ậ 瓀ức.k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ , v䁢 kiểm Ӓa ự k瓀ác biệ 䁢ᶘ 瓀ô 䳌 qፅa mô 瓀ì 瓀 䳌瓀i cứፅ 瓀ực 䳌瓀iệm Đóng góp về mặt thực tiễn䳌 䳌瓀i cứፅ đem lại ý 䳌瓀ĩa 瓀ực iễ c瓀o các 湩ở 䳌iao d c瓀, Ủᶘ ba c瓀ứ 䳌 k瓀oá 瓀䁢 ước x ᶘ dự 䳌 v䁢 điềፅ c瓀ỉ 瓀 bổ ፅ 䳌 các c瓀í 瓀 ác瓀, lፅậ c瓀ứ 䳌 k瓀oá Ӓõ Ӓ䁢 䳌, đặc biệ l䁢 đ i với các cổ p瓀iếፅ b cả 瓀 báo, kiểm oá , 瓀ạ c瓀ế 瓀aᶘ đa 䳌 ạm dừ 䳌 䳌iao d c瓀, v䁢 xử lý 䳌瓀i m các ô 䳌 ᶘ cổ p瓀 đại c瓀ú 䳌 i m ᶘế k瓀i đưa Ӓa các 瓀ô 䳌 i 瓀iếፅ 瓀oặc c瓀ưa c瓀í 瓀 xác. 䳌o䁢i.Ӓa, 䳌瓀i cứፅ.䳌iúp các 瓀䁢 đ ፅ ư.cá 瓀 瓀iểፅ Ӓõ 瓀ơ í 瓀 các瓀 của mì 瓀, 瓀iểፅ Ӓõ m qፅa Ӓọ 䳌 của. 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo,.k瓀ô 䳌.c瓀ắc c瓀ắ .v䁢 ự 瓀䁢i lò 䳌 về.kế qፅả đ ፅ ư. Ӓo 䳌 việc qፅᶘế đ 瓀 iếp ục đ ፅ ư cổ p瓀iếፅ Ӓo 䳌 ươ 䳌 lai. ác cô 䳌 ᶘ.c瓀ứ 䳌 k瓀oá , các 瓀䁢.môi 䳌iới c瓀ứ 䳌 k瓀oá 瓀iểፅ Ӓõ.瓀ơ m i qፅa 瓀ệ.䳌iữa í 瓀 các瓀.v䁢 dự đ 瓀 đ ፅ. ư của k瓀ác瓀 瓀䁢 䳌 để có 瓀ể ư vấ 瓀iệፅ qፅả 瓀ơ c瓀o. 瓀䁢 đ ፅ ư cá. 瓀 . 1.6 Cấu trúc của nghiên cứu 䳌瓀i cứፅ 䳌ồm 5 c瓀ươ 䳌䳌 瓀ươ 䳌 1䳌 Tổ 䳌 qፅa về 䳌瓀i cứፅ; 瓀ươ 䳌 2䳌 ơ ở lý 瓀ፅᶘế v䁢 mô 瓀ì 瓀 䳌瓀i cứፅ; 瓀ươ 䳌 3䳌 P瓀ươ 䳌 p瓀áp 䳌瓀i cứፅ; 瓀ươ 䳌 4䳌 Kế qፅả 䳌瓀i cứፅ v䁢 瓀ảo lፅậ ; 瓀ươ 䳌 5䳌 Kế lፅậ v䁢 瓀䁢m ý c瓀í 瓀 ác瓀 qፅả Ӓ
- 9 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ TH ẾT VÀ M HÌNH NGHIÊN CỨ 2.1 Lý thuyết tính cách Lý 瓀ፅᶘế về í 瓀 các瓀 iếp cậ 䳌瓀i cứፅ về í 瓀 các瓀 co 䳌ười, các 瓀䁢 䳌瓀i cứፅ đ 瓀 䳌瓀ĩa đặc điểm í 瓀 các瓀 l䁢 ự ổ 䳌 瓀ợp các 瓀ói qፅe của 瓀䁢 瓀 vi, ፅᶘ 䳌瓀ĩ v䁢 cảm xúc (瑲oӒdo AllpoӒ , 1952). Tí 瓀 các瓀 v䁢 cảm xúc k瓀ác 瓀aፅ䳌 í 瓀 các瓀 ươ 䳌 đ i ổ đ 瓀 Ӓo 䳌 k瓀oả 䳌 瓀ời 䳌ia d䁢i, Ӓo 䳌 k瓀i cảm xúc 瓀aᶘ đổi 瓀eo ừ 䳌 瓀ời điểm (Ekkekaki , 2013). 瑲oӒdo AllpoӒ (1952), mộ Ӓo 䳌 瓀ữ 䳌 瓀䁢 m lý 瓀ọc đ ፅ i 䳌瓀i cứፅ về í 瓀 các瓀 bao 䳌ồm 4.500 í 瓀 ừ mô ả í 瓀 các瓀 v䁢 p瓀 瓀䁢 瓀 ba cấp䳌 c瓀ủ ᶘếፅ (đam m /ám ả 瓀), Ӓፅ 䳌 m ( Ӓፅ 䳌 瓀ực) v䁢 瓀ứ cấp ( 瓀íc瓀/k瓀ô 䳌 瓀íc瓀). 湩aፅ đó, a ell v䁢 cộ 䳌 ự (1970) 瓀ፅ 䳌ọ 瓀ơ với mười áፅ í 瓀 các瓀 (16PF), đ Ӓở 瓀䁢 瓀 瓀a 䳌 đo được ử dụ 䳌 Ӓộ 䳌 Ӓ i. Tፅᶘ 瓀i , 16PF cũ 䳌 có 瓀ữ 䳌 瓀ạ c瓀ế về í 瓀 瓀ấ qፅá ( a 瓀ew v䁢 cộ 䳌 ự, 2003). ăm 1997, ác 䳌iả Eᶘ e ck (1997) 䳌iới 瓀iệፅ mô 瓀ì 瓀 䳌ồm ba í 瓀 các瓀 c瓀í 瓀䳌 dễ c瓀 ፅ, 瓀ướ 䳌 䳌oại v䁢 瓀ạᶘ cảm. Dựa Ӓ ba í 瓀 các瓀 c瓀í 瓀 䁢ᶘ, c Ӓae & o a JӒ (1997) đ p瓀á Ӓiể ăm í 瓀 các瓀 䳌ồm䳌 í 瓀 cởi mở - ẵ 䁢 䳌 Ӓải 䳌瓀iệm, ậ m, 瓀ướ 䳌 䳌oại, dễ c瓀 ፅ v䁢 瓀ạᶘ cảm. Dựa v䁢o lý 瓀ፅᶘế í 瓀 các瓀, 䳌瓀i cứፅ kiểm Ӓa ăm í 瓀 các瓀 của 瓀䁢 đ ፅ ư. 2.2 Lý thuyết tài chính Lý 瓀ፅᶘế 䁢i c瓀í 瓀 bao 䳌ồm lý 瓀ፅᶘế Ӓፅᶘề 瓀 䳌 v䁢 瓀iệ đại ( 䁢i c瓀í 瓀 瓀䁢 瓀 vi). Lý 瓀ፅᶘế Ӓፅᶘề 瓀 䳌 瓀ư lý 瓀ፅᶘế về da 瓀 mục đ ፅ ư 瓀iệ đại ( PT) v䁢 mô 瓀ì 瓀 đ 瓀 䳌iá 䁢i ả v ( AP ) đềፅ 䳌iả đ 瓀 về m i qፅa 瓀ệ 瓀ፅậ c瓀iềፅ 䳌iữa Ӓủi Ӓo v䁢 lợi 瓀ፅậ mo 䳌 đợi䳌 Ӓủi Ӓo c䁢 䳌 cao, lợi 瓀ፅậ mo 䳌 đợi c䁢 䳌 cao. Tፅᶘ 瓀i , các 瓀䁢 䳌瓀i cứፅ về 瓀䁢 瓀 vi Ӓa 瓀 lፅậ Ӓằ 䳌, m i qፅa 瓀ệ Ӓủi Ӓo – lợi 瓀ፅậ có 瓀ể cù 䳌 c瓀iềፅ 瓀oặc 䳌ược c瓀iềፅ, bởi vì Ӓủi Ӓo được
- 10 瓀ậ 瓀ức v䁢 lợi 瓀ፅậ mo 䳌 đợi dựa v䁢o qፅa điểm của 瓀䁢 đ ፅ ư (Ka瓀 ema & TveӒ kᶘ 1979; 湩 a ma , 2005; AckeӒ , 2014; BakeӒ & RicciaӒdi 2014). 瓀䁢 đ ፅ ư k瓀ô 䳌 p瓀ải lúc 䁢o cũ 䳌 đưa Ӓa qፅᶘế đ 瓀 瓀ợp lý để đạ được lợi 瓀ፅậ i ưፅ (湩 a ma , 2005). T瓀aᶘ v䁢o đó, 瓀ọ có 瓀ể bá cổ p瓀iếፅ để Ӓá 瓀 瓀ፅa lỗ (Ka瓀 ema & TveӒ kᶘ 1979; AckeӒ , 2014; BakeӒ & RicciaӒdi 2014). 䳌瓀i cứፅ dựa v䁢o lý 瓀ፅᶘế 䁢i c瓀í 瓀 ( Ӓፅᶘề 瓀 䳌 v䁢 瓀䁢 瓀 vi) để kiểm Ӓa m i qፅa 瓀ệ 䳌iữa 瓀ậ 瓀ứ Ӓủi Ӓo (k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ ) v䁢 lợi 瓀ፅậ mo 䳌 đợi của 瓀䁢 đ ፅ ư. K i䳌瓀 (1921) p瓀 biệ ự k瓀ác 瓀aፅ 䳌iữa Ӓủi Ӓo v䁢 k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ 瓀ư aፅ䳌 cả 瓀ai đềፅ có 䳌瓀ĩa l䁢 Ӓủi Ӓo, 瓀ư 䳌 c瓀ỉ k瓀ác về xác ፅấ biế 瓀aᶘ k瓀ô 䳌 biế về k瓀ả ă 䳌 瓀䁢 瓀 cô 䳌 k瓀i qፅᶘế đ 瓀 đ ፅ ư cổ p瓀iếፅ. Do đó, 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo về đ ፅ ư cổ p瓀iếፅ l䁢 mức độ Ӓủi Ӓo m䁢 瓀䁢 đ ፅ ư cảm 瓀ậ k瓀i biế xác ፅấ 瓀䁢 瓀 cô 䳌. 瓀ậ 瓀ức k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ về đ ፅ ư cổ p瓀iếፅ l䁢 mức độ k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ m䁢 瓀䁢 đ ፅ ư cảm 瓀ậ k瓀i k瓀ô 䳌 biế xác ፅấ 瓀䁢 瓀 cô 䳌. Dựa v䁢o ự p瓀 biệ Ӓ , 䳌瓀i cứፅ kiểm Ӓa mức độ Ӓủi Ӓo v䁢 k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ của 瓀䁢 đ ፅ ư k瓀i đ ፅ ư cổ p瓀iếፅ. 2.3 Lý thuyết dự định hành vi (TPB) Lý 瓀ፅᶘế dự đ 瓀 瓀䁢 瓀 vi (TPB) được p瓀á Ӓiể ừ lý 瓀ፅᶘế 瓀䁢 瓀 độ 䳌 瓀ợp lý (TRA – T瓀eoӒᶘ of Rea o ed Ac io ) bởi các ác 䳌iả (Fi 瓀bei , 1967; Ajze & Fi 瓀bei , 1975). T瓀eo TRA, 瓀ái độ 瓀ướ 䳌 đế 瓀䁢 瓀 vi v䁢 c瓀ፅẩ mực c瓀ủ qፅa l䁢 瓀ai ᶘếፅ c瓀í 瓀 để 䳌iải 瓀íc瓀 dự đ 瓀 瓀䁢 瓀 vi. 湩aፅ đó, Ajze (1991) bổ ፅ 䳌 瓀 m ᶘếፅ “kiểm oá 瓀䁢 瓀 vi được 瓀ậ 瓀ức” 瓀ằm p瓀ả á 瓀 việc 瓀ực 瓀iệ 瓀䁢 瓀 vi đó dễ d䁢 䳌 瓀aᶘ k瓀ó k瓀ă . 䳌瓀i cứፅ ử dụ 䳌 lý 瓀ፅᶘế dự đ 瓀 瓀䁢 瓀 vi để xác đ 瓀 瓀䁢 瓀 vi dự đ 瓀 đ ፅ ư cổ p瓀iếፅ của 瓀䁢
- 11 đ ፅ ư. Bởi vì dự đ 瓀 c䁢 䳌 cao, k瓀ả ă 䳌 đ ፅ ư cổ p瓀iếፅ 瓀ực ự c䁢 䳌 cao (Ajze , 1991). 2.4 Lược khảo nghiên cứu và đề nghị các giả thuyết 2.4.1 Ảnh hưởng trực tiếp Tính cởi mở: 䳌ười cởi mở 瓀ườ 䳌 có Ӓí ưở 䳌 ượ 䳌 cao, đổi mới v䁢 có xፅ 瓀ướ 䳌 ử dụ 䳌 瓀ô 䳌 i Ӓo 䳌 các qፅᶘế đ 瓀 của 瓀ọ ( c Ӓae & o a, 1997; aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; Pi ji akikool, 2018). ác 䳌瓀i cứፅ ìm 瓀ấᶘ m i qፅa 瓀ệ 䳌iữa í 瓀 cởi mở v䁢 dự đ 瓀 đ ፅ ư l䁢 cù 䳌 c瓀iềፅ (Ak瓀 aӒ & Ba ool, 2012; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016; AӒe & Hamamcı, 2020); 䳌ược c瓀iềፅ ( aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016); v䁢 k瓀ô 䳌 ả 瓀 瓀ưở 䳌 ( aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; AӒe v䁢 cộ 䳌 ự, 2021). 䳌瓀i cứፅ đề 䳌瓀 䳌iả 瓀ፅᶘế H1.1 瓀ư aፅ䳌 H1.1: Tính cởi mở có ảnh hưởng cùng chiều với dự định đầu tư. Tính tận tâm: 䳌ười có í 瓀 ậ m 瓀ườ 䳌 có ý c瓀í mạ 瓀 mẽ, mục i ፅ v䁢 đ 瓀 瓀ướ 䳌 瓀䁢 瓀 cô 䳌 ( c Ӓae & o a, 1997; Pi ji akikool, 2018). ác 䳌瓀i cứፅ 瓀 ፅ 瓀ế đềፅ ìm 瓀ấᶘ m i qፅa 瓀ệ 瓀ፅậ c瓀iềፅ 䳌iữa í 瓀 ậ m v䁢 dự đ 瓀 đ ፅ ư ( a da & 湩aፅӒab瓀, 2016; AӒe v䁢 cộ 䳌 ự, 2021), v䁢 mộ k瓀ác k瓀ô 䳌 ìm 瓀ấᶘ ự ả 瓀 瓀ưở 䳌 ( aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016; AӒe & Hamamcı, 2020). Từ đó, 䳌iả 瓀ፅᶘế H1.2 được đề 䳌瓀 瓀ư aፅ䳌 H1.2: Tính tận tâm có ảnh hưởng cùng chiều với dự định đầu tư. Tính hướng ngoại: 䳌ười có í 瓀 các瓀 瓀ướ 䳌 䳌oại 瓀ườ 䳌 lፅô ፅᶘ 䳌瓀ĩ íc瓀 cực (Pe eӒ o , 2007; David o a d Be䳌leᶘ, 2012), 瓀íc瓀 Ӓủi Ӓo v䁢 k瓀ô 䳌 䳌ại về 瓀ፅa lỗ (Be i c瓀ke v䁢 cộ 䳌 ự, 2019). ộ 䳌瓀i cứፅ ìm 瓀ấᶘ m i qፅa 瓀ệ 䳌iữa í 瓀 瓀ướ 䳌 䳌oại v䁢
- 12 dự đ 瓀 đ ፅ ư l䁢 cù 䳌 c瓀iềፅ ( aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016); 䳌ược c瓀iềፅ ( a da & 湩aፅӒab瓀, 2016); k瓀ô 䳌 ả 瓀 瓀ưở 䳌 ( aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; AӒe & Hamamcı, 2020; AӒe v䁢 cộ 䳌 ự, 2021). Dựa v䁢o kế qፅả Ӓ , 䳌iả 瓀ፅᶘế H1.3 được đặ Ӓa 瓀ư aፅ䳌 H1.3: Tính hướng ngoại có ảnh hưởng cùng chiều với dự định đầu tư. Tính dễ chịu: 䳌ười có í 瓀 dễ c瓀 ፅ 瓀ườ 䳌 có ፅᶘ 䳌瓀ĩ íc瓀 cực, v䁢 có 瓀ể x ᶘ dự 䳌 các m i qፅa 瓀ệ với 瓀ữ 䳌 䳌ười k瓀ác (DፅӒa d v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; BeckeӒ v䁢 cộ 䳌 ự, 2012; David o & Be䳌leᶘ, 2012). ộ 䳌瓀i cứፅ ìm 瓀ấᶘ í 瓀 dễ c瓀 ፅ ác độ 䳌 đế dự đ 瓀 đ ፅ ư l䁢 cù 䳌 c瓀iềፅ ( a da & 湩aፅӒab瓀, 2016); 䳌ược c瓀iềፅ (AӒe v䁢 cộ 䳌 ự, 2021); v䁢 k瓀ô 䳌 ả 瓀 瓀ưở 䳌 ( aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016; AӒe & Hamamcı, 2020). Từ kế qፅả Ӓ , 䳌iả 瓀ፅᶘế H1.4 được đề xፅấ 䳌 H1.4: Tính dễ chịu có ảnh hưởng cùng chiều với dự định đầu tư. Tính nhạy cảm: 䳌ười có í 瓀 瓀ạᶘ cảm 瓀ườ 䳌 có cảm xúc bấ ổ , 瓀aᶘ lo lắ 䳌 v䁢 k瓀ả ă 䳌 kiểm oá 瓀ấp ( c Ӓae & o a, 1997; aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008). ộ 䳌瓀i cứፅ ìm 瓀ấᶘ m i qፅa 瓀ệ 䳌iữa í 瓀 瓀ạᶘ cảm v䁢 dự đ 瓀 đ ፅ ư l䁢 瓀ፅậ c瓀iềፅ (AӒe & Hamamci, 2020; AӒe v䁢 cộ 䳌 ự, 2021); 䳌ược c瓀iềፅ ( aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016); v䁢 k瓀ô 䳌 ả 瓀 瓀ưở 䳌 ( aᶘfield v䁢 cộ 䳌 ự, 2008). Từ 瓀ữ 䳌 p瓀 íc瓀 Ӓ , 䳌iả 瓀ፅᶘế H1.5 được đặ Ӓa 瓀ư aፅ䳌 H1.5: Tính nhạy cảm có ảnh hưởng ngược chiều đến dự định đầu tư. ộ 䳌瓀i cứፅ ìm 瓀ấᶘ ự ᶘ ፅ 瓀íc瓀 Ӓủi Ӓo có m i qፅa 瓀ệ 瓀ፅậ c瓀iềፅ với í 瓀 cởi mở, ậ m v䁢 瓀ạᶘ cảm v䁢 䳌ược c瓀iềፅ với
- 13 í 瓀 dễ c瓀 ፅ (湩oa e & 瓀miel, 2005; Do瓀me v䁢 cộ 䳌 ự, 2010; Pa & 湩 a ma , 2013; Wo 䳌 & aӒdፅcci, 2013; Pak v䁢 a瓀mood, 2015; Pi ji akikool, 2018). TӒa 䳌 & K瓀ፅo 䳌 (2017) ìm 瓀ấᶘ í 瓀 cởi mở, 瓀ướ 䳌 䳌oại v䁢 瓀ạᶘ cảm ác độ 䳌 瓀ፅậ c瓀iềፅ với 瓀ậ 瓀ức k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ v䁢 í 瓀 瓀ướ 䳌 䳌oại ác độ 䳌 Ӓực iếp đế 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo. Dựa v䁢o kế qፅả Ӓ , các 䳌iả 瓀ፅᶘế được đề 䳌瓀 瓀ư aፅ䳌 H2.1 - H2.5: Tính cởi mở, tận tâm, hướng ngoại, dễ chịu có ảnh hưởng cùng chiều và tính nhạy cảm có ảnh hưởng ngược chiều đến nhận thức rủi ro. H3.1 - H3.5: Tính cởi mở, tận tâm, hướng ngoại, dễ chịu có ảnh hưởng cùng chiều và tính nhạy cảm có ảnh hưởng ngược chiều đến nhận thức không chắc chắn. ộ ác 䳌iả đ ìm 瓀ấᶘ ự ả 瓀 瓀ưở 䳌 của 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo v䁢 瓀ậ 瓀ức k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ đế kế qፅả đ ፅ ư (Lim v䁢 cộ 䳌 ự, 2016; TӒa 䳌 & K瓀ፅo 䳌, 2017; TӒa 䳌 & T瓀o, 2017; Ak瓀 aӒ & Da , 2020). Do đó, các 䳌iả 瓀ፅᶘế H4 v䁢 H5 được đề 䳌瓀 䳌 H4: Nhận thức rủi ro có ảnh hưởng cùng chiều đến kết quả đầu tư H5: Nhận thức không chắc chắn có ảnh hưởng cùng chiều đến kết quả đầu tư. ác 䳌瓀i cứፅ Ӓước đ ᶘ cũ 䳌 ìm 瓀ấᶘ ự 瓀䁢i lò 䳌 với kế qፅả đ ፅ ư ả 瓀 瓀ưở 䳌 đế qፅᶘế đ 瓀 đ ፅ ư (瑲opi & Ramaᶘa瓀, 2007; Ramaᶘa瓀 v䁢 cộ 䳌 ự, 2009; P瓀a & Z瓀oፅ, 2014; a da & 湩aፅӒab瓀, 2016; AӒe , & aᶘma Hamamci, 2020; 湩瓀e瓀a a v䁢 cộ 䳌 ự, 2021). Do đó, 䳌瓀i cứፅ đề xፅấ với 䳌iả 瓀ፅᶘế H6 瓀ư aፅ䳌 H6: Kết quả đầu tư có ảnh hưởng cùng chiều đến dự định đầu tư. 2.4.2 Ảnh hưởng gián tiếp ộ 䳌瓀i cứፅ ìm 瓀ấᶘ vai Ӓò Ӓፅ 䳌 䳌ia của các ᶘếፅ aፅ kế i m i qፅa 瓀ệ 䳌iữa í 瓀 các瓀 v䁢 dự đ 瓀 đ ፅ ư v䁢 kế qፅả
- 14 đ ፅ ư, bao 䳌ồm䳌 Ӓủi Ӓo 䁢i c瓀í 瓀 ( a da & 湩aፅӒab瓀, 2016); m Ӓạ 䳌 íc瓀 cực (TӒa 䳌, K瓀ፅo 䳌 & T瓀o, 2016); 瓀ậ 瓀ức ự k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ (TӒa 䳌 & K瓀ፅo 䳌, 2017); 瓀ái độ 瓀ướ 䳌 đế đ ፅ ư (Ak瓀 aӒ & Da , 2019); c瓀ấp 瓀ậ Ӓủi Ӓo (Ak瓀 aӒ & Da , 2020); kế qፅả đ ፅ ư (TӒa 䳌 & T瓀o, 2017). Do đó, 䳌iả 瓀ፅᶘế H7 đề xፅấ 瓀ư aፅ䳌 H7: Nhận thức rủi ro, nhận thức sự không chắc chắn và kết quả đầu tư giữ vai trò trung gian trong tác động của đặc điểm tính cách cá nhân với dự định tiếp tục đầu tư vào cổ phiếu trong tương lai. 2.4.3 Mô hình nghiên cứu Dựa Ӓ lý 瓀ፅᶘế í 瓀 các瓀, 䁢i c瓀í 瓀, dự đ 瓀 瓀䁢 瓀 vi v䁢 m i qፅa 瓀ệ Ӓo 䳌 các lược k瓀ảo 䳌瓀i cứፅ, mô 瓀ì 瓀 䳌瓀i cứፅ đề xፅấ Hì 瓀 2.1 (Nguồn: đề xuất của tác giả) ả 瓀 瓀ưở 䳌 Ӓực iếp, ả 瓀 瓀ưở 䳌 䳌iá iếp. Hình 2.1. Mô hình nghiên cứu đề uất của tác giả
- 15 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ 3.1 uy trình nghiên cứu 䳌瓀i cứፅ ử dụ 䳌 p瓀ươ 䳌 p瓀áp đ 瓀 í 瓀 v䁢 đ 瓀 lượ 䳌, với ba 䳌iai đoạ c瓀í 瓀䳌 (i) p瓀ỏ 䳌 vấ ፅ 6 c瓀ፅᶘ 䳌ia 䁢i c瓀í 瓀, (ii) điềፅ Ӓa ơ bộ với 265 瓀䁢 đ ፅ ư v䁢 (iii) k瓀ảo á c瓀í 瓀 瓀ức với 600 瓀䁢 đ ፅ ư v䁢 瓀ậ được 465 c ፅ Ӓả lời với đ ᶘ đủ 瓀ô 䳌 i , đạ ỷ lệ 78%. ác cፅộc p瓀ỏ 䳌 vấ 瓀ằm p瓀á Ӓiể các 瓀a 䳌 đo 瓀ậ 瓀ức về Ӓủi Ӓo v䁢 ự k瓀ô 䳌 c瓀ắc c瓀ắ , v䁢 điềፅ c瓀ỉ 瓀 các c ፅ 瓀ỏi về đặc điểm í 瓀 các瓀, kế qፅả đ ፅ ư v䁢 ý đ 瓀 đ ፅ ư. K瓀ảo á ơ bộ 265 瓀䁢 đ ፅ ư 瓀ằm kiểm Ӓa độ i cậᶘ của các 瓀a 䳌 đo v䁢 p瓀 íc瓀 các 瓀 k瓀ám p瓀á. 湩aፅ đó, k瓀ảo á c瓀í 瓀 瓀ức ừ 465 瓀䁢 đ ፅ ư Ӓả lời 瓀ợp lệ 瓀ô 䳌 qፅa các cô 䳌 cụ Ӓực ፅᶘế 瓀ư Zalo, facebook v䁢 email v䁢 Ӓực iếp điềፅ Ӓa đế 瓀䁢 đ ፅ ư. T瓀ực 瓀iệ k瓀ảo á c瓀í 瓀 瓀ức để kiểm Ӓa các 䳌iả 瓀ፅᶘế , Ӓả lời các c ፅ 瓀ỏi v䁢 mục i ፅ của 䳌瓀i cứፅ. 3.2 Thang đo nghiên cứu sơ bộ Dựa v䁢o kế qፅả 䳌瓀i cứፅ đ 瓀 í 瓀, 瓀a 䳌 đo 䳌 c dù 䳌 䳌瓀i cứፅ ơ bộ ( 瓀áp) 䳌ồm c瓀í 瓀a 䳌 đo với ba mươi ám biế qፅa á được p瓀á Ӓiể được Ӓì 瓀 b䁢ᶘ Ӓo 䳌 Bả 䳌 3.1. ác c ፅ 瓀ỏi đềፅ l䁢 5 mức độ LikeӒ 䳌 1䳌 瓀o䁢 o䁢 k瓀ô 䳌 đồ 䳌 ý, 2䳌 k瓀ô 䳌 đồ 䳌 ý, 3䳌 Ӓፅ 䳌 lập, 4䳌 đồ 䳌 ý v䁢 5䳌 瓀o䁢 o䁢 đồ 䳌 ý. 3.3 Phân tích nghiên cứu sơ bộ 䳌瓀i cứፅ 瓀ực 瓀iệ kiểm Ӓa độ i cậᶘ 9 瓀a 䳌 đo. 湩aፅ k瓀i loại bỏ các biế qፅa á có ươ 䳌 qፅa biế ổ 䳌 瓀ỏ 瓀ơ 0,3 (OPE 5, O 4, EXT3, EXT4, A瑲R4, RI湩K3, RI湩K4, U E3, U E4), ấ cả các 瓀a 䳌 đo đềፅ có 瓀ệ Ӓo bac瓀’ Alp瓀a > 0,7 v䁢 ươ 䳌 qፅa biế ổ 䳌 của các biế qፅa á Ӓo 䳌 ừ 䳌 瓀a 䳌 đo lớ 瓀ơ 0,3.
- 16 Bảng 3.1. Thang đo nghiên cứu sơ bộ Biế qፅa “T瓀a 䳌 đo 䳌 c “Tác 䳌iả” á” 1. Tí 瓀 cởi mở 5 Kovaleva v䁢 cộ 䳌 ự (2013) 2. Tí 瓀 ậ m 4 Kovaleva v䁢 cộ 䳌 ự (2013) 3. Tí 瓀 瓀ướ 䳌 䳌oại 4 Kovaleva v䁢 cộ 䳌 ự (2013) 4. Tí 瓀 dễ c瓀 ፅ 4 Kovaleva v䁢 cộ 䳌 ự (2013) 5. Tí 瓀 瓀ạᶘ cảm 4 Kovaleva v䁢 cộ 䳌 ự (2013) K i䳌瓀 (1921) v䁢 䳌瓀i 6. 瓀ậ 瓀ức Ӓủi Ӓo 4 cứፅ đ 瓀 í 瓀 7. 瓀ậ 瓀ức k瓀ô 䳌 K i䳌瓀 (1921) v䁢 䳌瓀i 4 c瓀ắc c瓀ắ cứፅ đ 瓀 í 瓀 8. Kế qፅả đ ፅ ư 3 Lươ 䳌 & H䁢 (2011) 9. Dự đ 瓀 đ ፅ ư Dodd v䁢 cộ 䳌 ự (1991); 6 ươ 䳌 lai 湩odelፅ d & O瓀ma , (2003) Tổ 䳌 cộ 䳌 38 䳌ፅồ 䳌 Tổ 䳌 瓀ợp của ác 䳌iả 湩aፅ k瓀i p瓀 íc瓀 瓀 k瓀ám p瓀á (EFA), các biế qፅa á có Ӓọ 䳌 ải 瓀 với 瓀ệ 瓀ỏ 瓀ơ 0,4 ( EU1, EU3, OPE 4) ẽ được loại bỏ. Kế qፅả EFA ơ bộ ( =265) bao 䳌ồm 9 瓀a 䳌 đo với 26 biế qፅa á ươ 䳌 ứ 䳌 (Bả 䳌 3.2) ẽ được ử dụ 䳌 c瓀o 䳌瓀i cứፅ c瓀í 瓀 瓀ức ( =465).
- 17 Bảng 3.2. Tổng hợp thang đo và biến quan sát nghiên cứu chính thức (n=465) biế ፅ 瓀ỏi - biế qፅa á T瓀a 䳌 đo 1. Tính cởi mở (OPEN) OPE 1 Tôi đá 瓀 䳌iá cao các Ӓải 䳌瓀iệm 瓀ẩm mỹ v䁢 瓀ội 瓀oạ OPE 2 Tôi l䁢 䳌ười ò mò về 瓀iềፅ 瓀ứ k瓀ác 瓀aፅ OPE 3 Tôi có k瓀ả ă 䳌 ưở 䳌 ượ 䳌 2. Tính tận tâm (CON) O 1 Tôi l䁢m mọi việc p瓀ải đạ 瓀iệፅ qፅả O 2 Tôi l䁢 䳌ười 瓀ậ Ӓọ 䳌 Ӓo 䳌 cô 䳌 việc O 3 Tôi l䁢 䳌ười có kế 瓀oạc瓀 v䁢 瓀ực 瓀iệ 瓀eo kế 瓀oạc瓀 3. Tính hướng ngoại (EXT) EXT1 Tôi l䁢 䳌ười 瓀oải mái v䁢 瓀 瓀iệ 瓀o䁢 đồ 䳌. EXT2 Tôi l䁢 䳌ười Ӓấ 瓀iệ ì 瓀 4. Tính dễ chịu (AGR) A瑲R1 Tôi 瓀aᶘ i 䳌ười k瓀ác* A瑲R2 Tôi dễ bắ lỗi 䳌ười k瓀ác * A瑲R3 Tôi l䁢 䳌ười lạ 瓀 lù 䳌 v䁢 k瓀ó 䳌 * 5. Tính nhạy cảm (NE ) EU2 Tôi 瓀aᶘ lo lắ 䳌 瓀iềፅ EU4 Tôi l䁢 䳌ười bì 瓀 ĩ 瓀 v䁢 kiểm oá că 䳌 瓀ẳ 䳌 * 6. Nhận thức rủi ro (RISK): Mặc dù tôi biết xác suất để đạt được kết quả tốt khi đầu tư vào cổ phiếu..., tôi vẫn cảm thấy rủi ro. RI湩K1 ả 瓀 báo, đa 䳌 kiểm oá 瓀oặc ạm dừ 䳌 䳌iao d c瓀. RI湩K2 瑲iá Ӓ dưới 10,000 Việ am đồ 䳌

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Chính trị học: Cải cách thể chế chính trị Trung Quốc từ 2012 đến nay
27 p |
62 |
3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động dạy học trực tuyến ở các trường đại học trong bối cảnh hiện nay
30 p |
62 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành công nghiệp môi trường tại Việt Nam
27 p |
62 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành Sư phạm tại Đại học Quốc gia Lào đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay
26 p |
24 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Lý luận văn học: Cổ mẫu trong Mo Mường
38 p |
54 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Ẩn dụ miền nguồn chiến tranh trong tiếng Anh và tiếng Việt
28 p |
52 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý thực tập tốt nghiệp của sinh viên các chương trình liên kết đào tạo quốc tế tại các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam
31 p |
54 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học chính trị: Quyền lực truyền thông trong bầu cử ở Ấn Độ (Nghiên cứu trường hợp Tổng tuyển cử Ấn Độ năm 2014)
28 p |
5 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Vật lý: Tính chất điện tử và các đặc trưng tiếp xúc trong cấu trúc xếp lớp van der Waals dựa trên MA2Z4 (M = kim loại chuyển tiếp; A = Si, Ge; Z = N, P)
54 p |
58 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Phát triển nguồn nhân lực lãnh đạo cấp chiến lược ở địa phương - Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Nghệ An
31 p |
38 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực dạy học tích hợp cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học thông qua các chủ đề sinh học trong học phần Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội
61 p |
54 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học chính trị: Năng lực lãnh đạo của cán bộ chủ chốt cấp huyện ở tỉnh Quảng Bình
27 p |
57 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quốc tế học: Hợp tác Việt Nam - Indonesia về phân định biển (1978-2023)
27 p |
55 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Đối chiếu ngôn ngữ thể hiện vai trò của người mẹ trong các blog làm mẹ tiếng Anh và tiếng Việt
27 p |
58 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý khoa học và công nghệ: Chính sách thúc đẩy sự phát triển của loại hình doanh nghiệp spin-off trong các trường đại học
26 p |
56 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Chính trị học: Thực thi chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp huyện người Khmer vùng Đồng bằng sông Cửu Long
30 p |
59 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Thu hút FDI vào các tỉnh ven biển của Việt Nam trong bối cảnh tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới
26 p |
59 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Báo chí học: Xu hướng sáng tạo nội dung đa phương tiện trên báo điện tử Việt Nam
27 p |
63 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
