intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kinh tế: Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hoá

Chia sẻ: Huc Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án góp phần làm rõ hơn lý luận về NNL, NNL chất lương cao ngành công nghiệp, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp ở cấp tỉnh, bổ sung thêm những cơ sở khoa học cho việc thực hiện phương hướng và giải pháp phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp ở địa phương và ở nước ta hiện nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kinh tế: Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hoá

  1. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH LÊ VĂN KỲ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH THANH HOÁ TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH : KINH TẾ PHÁT TRIỂN Mã số: 62 31 01 05 HÀ NỘI - 2018
  2. CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. VÕ VĂN ĐỨC Phản biện 1: Phản biện 2: Phản biện 3: Luận án đƣợc bảo vệ trƣớc Hội đồng chấm luận án cấp Học viện họp tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh Vào hồi giờ ngày tháng năm 2018 Có thể tìm hiểu luận án tại Thƣ viện Quốc gia và Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
  3. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 1. Lê Văn Kỳ 2014 Tn T n – nn nn n nhanh CNH- Đ Tạp chí Công thương, (6), tr. 46-47. 2. Lê Văn Kỳ 2014 nn nn n n T n Tạp chí Công thương, (7), tr. 72-73. 3. Lê Văn Kỳ 2014 Đ n n n n n: N n n n n n ở t nh Thanh Hóa", Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, (3), tr. 20-22. 4. Lê Văn Kỳ 2014 n nn n n nn n n n T n Tạp chí Thị trường, (3), tr. 27-29. 5. Lê Văn Kỳ (2016), "Phân tích th c tr n xuất m t số gi i pháp phát tri n nhanh ngu n nhân l c chấ ượng cao cho Khu kinh t N Sơn ng nghi p của t nh Thanh Hóa", Tạp chí Công Thương, (9), tr. 66-70. 6. Lê Văn Kỳ (2016), "Giáo dụ o với phát tri n ngu n nhân l c chất ượng cao cho ngành công nghi p ở nước ta trong bối c nh h i nhập kinh t quốc t ", Tạp chí Công Thương, (11), tr. 79-84. 7. Lê Văn Kỳ 2017 Đổi mới và nâng cao chấ ượng giáo dục ngh nghi p góp ph n phát tri n ngu n nhân l ng tr c ti p chất ượng cao cho ngành công nghi p", Tạp chí Công Thương, (11), tr. 257-261.
  4. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án S n ủ n n n ớ n ướ sang ờ ỳ n ớ n n n n ứ ư ớ n n n ín n n ,n n n ủ d ứ n x n n ậ ố nn nn n (NNL), n ấ n nn n ấ ượn n n n ò ịn ố ớ n n - xã ủ ỗ ố . ý ủ n n ẳn ịn ăn ưởn n n n n n ớ ứ n n n d ụ ơ n : Á dụn n n ớ n ấ n ơ sở n n n n n ấ ượn ,t n ụ n n n ấ n nn n ấ ượn . T ễn n ủ n ớ n ỷ XX ấ n n ố n è n ên ên n iên n ưn d n ố n n n n ượ n n n n ấ ượn nên ã ượ n n n ượ ậ n n -xã n n n n n n ậ ỷ. ỞV N Đn N nướ n ẳn ịn n n ườ n ủ s n, ủ n x d n Tổ ố . nn n n ấ nướ n ổ ớ ìn ăn ưởn ơ ấ nn n n n n (CNH, Đ n n ậ ố NQT n NNL n ấ NNL ấ ượn ượ n n ượ n n ổ ìn ăn ưởn n e ướn n n . K ừ n n Đ Đ n n ố n ứ XII Đ n ụ ẳn ịn : T ụ n ìn n n n n n n n ị ườn ịn ướn xã ủ n ĩ n ậ ố n ớ n n ứ ấ n n ứ n nn n ấ ượn n ủ T n n n ở T n ấ n n ườ n n ên ên n ên d n n ú n ợ n ên xã n n n n ặ nn n n n . Tuy nhiên, các ngành n n n n n n n n ên ủ n T n n òn ậ s ớ n ị ươn n nướ . Năn s ấ n sử dụn n ên òn ấ n ậ ìn n n ườ dướ ứ ìn n n ủ nướ n òn n è . L n n n ụ n n n n n ủ n Thanh Hóa n ứn ướ n n ận ớ n n ìn N Đ NQT n ờ ũn ố ặ ớ n n ứ ớn n n ỹ ậ ặ ấ ượn NNL số ượn n n dư ừ n ưn ấ ượn n n n ứn ơ ấ n n n ù ợ ; ê n n ìn
  5. 2 ên n ỹ ậ n ỹ năn n ườn n n n n òn ấ .S nx ấ n n ư n d n n n ỏ ; ị n n ơ sở s n x ấ n n òn ậ năn s ấ n ấ . NNL n n n n ấ ượn ấ ìn n ủ NNL ở ứ n ìn dẻ d ườn . M số ngành n n n n n ấ ượn n ưn ư ượ ứn , c ấ ượn òn ấ ư ù ợ .Vì ậ nn nn n ã ượ Đn n x ịn n n n ươn ìn n ừĐ n ứ XVI (2006-2010 Đ n ứ XVII 2011-2015 Đ n ứ XVIII (2015-2020). N n n ên ũn n n ứ ớn ố ớ n T n Hóa tron ìn n n dị ơ ấ n e ướn công n n . N n n ủ n T n ốn n n n n n ớ ụ ê n nă 2020 ở n n ủ nướ n nă 2030 ơ n ở n n n n e ướn n ì có s ên ơ sở ừ n , ín nn nn n ấ ượn ,n ấ n nn n ấ ượn ngành n n ủ n . Từ n ê ấ n ủ n nn n ấ ượn cao nêu trên, ớ n ốn ượ n n n ỏ ào nn n n n n n - xã ủ n T n , n tài “Phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hoá” ận n n sĩ n ên n n n n. 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục đích nghiên cứu Mụ í n ên ứ n L ận n n n n í n n ố ủ n ưởn n nn nn n ấ ượn n n n n ừ x ấ ươn ướn ủ n n nn nn n ấ ượn n n n n ủ n T n n nă 2030. Mụ í n ên ứ ụ - L ận n n ốn õ ơ sở ý ận ễn nn nn n ấ ượn n n n n . - n í n n ố ủ n ưởn n nn nn n ấ ượn n n n n . -Đ n n n nn n ấ ượn n n n n nn nn n ấ ượn n n n n ủ n T n n 2005 - 2016. -Đ x ấ ươn ướn ủ n n nn nn n ấ ượn n n n n ủ n T n n n n nă ớ n ìn n nă 2030.
  6. 3 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu L ận n n ên ứ n n n n n ấ ượn ao ngành n n n 2005-2016; Đố ượn n nn n ấ ượn n n n n n n n n ủ n Thanh Hóa. 3.2. Phạm vi nghiên cứu n d n - ơ sở ý ận ễn nn nn n ấ ượn n n n n ượ ậ n n ên ứ ủ :K n ặ ưn ò ê n; N d n ê í n n n ố n ưởn n nn nn n n n n n ; n n nn nn n ấ ượn n n n n . -T n nn nn n ấ ượn n n n n ủ n T n ượ n ên ứ ên n d n ủ : 1 Tìn ìn n n n n n n n n n ấ ượn n n n n ủ n T n ; 2 T n nn nn n ấ ượn n n n n ủ n T n n 2005-2016. - n nn nn n ấ ượn n n n n ủ n T n ậ n số ủ ên ơ sở n n n n n n ấ ượn n n n n n n ụ ủ n T n . n n ờ n N ên ứ nn nn n ấ ượn n n n n ủ n T n ỗ ờ n n ên ứ n 2005-2016 ờ n x ấ ươn ướn n n nn n n n ấ ượn n n n n ủ n T n n n n nă ớ n ìn n nă 2030. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu: - L ận n ã sử dụn ươn n ên ứ n n n n ư: ươn n í ịn ín ịn ượn s s n ổn ợ ; ươn ốn ê n í ốn ê. ươn ượ sử dụn n L ận n ươn ốn .N n ên ứ n s ủ ỏn ấn s ươn ên ã ượ sử dụn n L ận n ú n ên ứ ốn ấn ý ận ễn n nn n n n ấ ượn n n n n ủ n T n . - Đặ ận n ã sử dụn ươn xã n n n n n n nn n ấ ượn cao và nn nn n ấ ượn n n n n ủ n T n .Đ n ờ ận n ừ n ủ n ìn n ên ứ ướ ên n n ận n
  7. 4 ấn ận n ặ ra. 5. Những đóng góp mới của luận án - L ận n n õ ơn ơ sở ý ận nn nn n ấ ượn ngàn n n . ổs n ốn ê í n ấ ượn nn nn n ấ ượn ngành c n n . - Phân tích và n nd n n nn nn n ấ ượn n n n n ủ n T n - Đư ươn ướn và x ấ các ủ n n nn nn n ấ ượn ngành côn n ủ n T nh Hóa n n n nă ớ n ìn n nă 2030 - L ận n n ìn ên n ên ứ n ê ú ốn nn nn n ấ ượn n n n n ấ n n n n n n n ủ n T n n ên 6. Kết cấu của luận án N n ở ụ ụ ận d n ụ d n ụ n d n ụ d n ụ n ìn ủ n ụ ụ ận n 4 ươn 11 . Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN T n ươn 1 ận n ậ n n ên ứ n ìn ên n n n x ịn n n n ên ứên n n ận n ướn n ên ứ ủ ận n. Đ ín ừ ẳn ịn ướn n ên ứ ủ ận n ận n n ìn n 2 n :1 N n n ìn n ên ứ n nn n n nn n n n n n nn nn n ;2 N n n ìn n ên ứ n n n n ấ ượn nn nn n ấ ượn . 1.1. NHỮNG CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU NGUỒN NHÂN LỰC, NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC V n ấn n n n ìn n ên ứ ủ n hoa n nướ nướ n ượ ận dướ n n . n ìn ẳn ịn ò n n ủ NNL NNL n n n n s ớ n n n ìn n n - xã . T ên ơ sở ư n n n ý sử dụn NNL n n NNL n n n n n ên n ấ. 1.2. NHỮNG CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO Vớ s n n ẽ ủ - n n n n n nă nn n n n 4.0 n d ễn nhanh chóng trên
  8. 5 n .Vấn NNL ấ ượn n NNL ấ ượn n n n n n NNL ấ ượn ược ổ ứ n ên ứ n ặ n ã n n ìn n ên ứ ượ n ố ê e n ấn :N nn n ấ ượn n nn n ấ ượn n n n n , ò ố ớ n n -xã và n n n ên ứ n nn nn n ấ ượn . 1.3. NHỮNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN 1.3.1. Những giá trị khoa học của các công trình đã nghiên cứu luận án cần tham khảo - Các nhóm n ìn n ên ứ ở ên ã n n ấ ý n ĩ ặ s n ỏn ấn ý ận ễn ên n ươn d n n n n n n n n ũ í ứ n n c ấ ượn nn nn n ấ ượn ở nướ nướ ên ớ nn . -N n ìn n ên ứ ẳn ịn ò ặ n n ủ n nn n ấ ượn n n ượ n ủ ố n n n - xã ; ẳn ịn ò ớn ủ dụ s n ổ ớ n ẽ dụ - nn n n n ấ ượn - ã n í õ ặ í n ủ phát n n n n ườ n n n n n n sử dụn n ý nn n n ũ ứ -n n ấ ượn ; n ờ n ên n n ơ n ủ n n n é . - n n ên ứ ã ư nn n nn n ấ ượn cao dướ n ịn ín ịn ượn ; õ ò n n ượn n s n N Đ ổ ớ ấ nướ 1.3.2. Khoảng trống trong nghiên cứu nguồn nhân lực chất lƣợng cao và hƣớng nghiên cứu của luận án Thứ nhất: n ìn ã ận e n í n n ên ứ n NNL NNL c ấ ượn . S n NNL ấ ượn n n n n ên ị n ấ n ấ ị ươn ì òn í ượ nghiên ứ ặ nn nn n ấ ượn n n n n ên ị n ấ n n ư n T n ì ư n ìn n n ên ứ . Thứ hai: N n n n ấ ượn n n ấ n n ở V N ũn n ư nướ ên ớ nên n n ìn n n ên ứ dướ n n n . T n ên n ên ứ n n nn n ấ ượn n n n n n ố n nn n
  9. 6 ấn n ín ờ s n ụ ượ ứ cách công phu, làm rõ ơn n ờ n ớ. Thứ ba: N n ìn ã x ấ n n n ấ ượn NNL n n n NNL c ấ ượn nói riêng. Song n n n ượ x d n n ốn ừn n n ừn ị ươn ừ dụn ễn n ấ,n ụ ìn n NNL ì dư ừ n ưn ấ NNL c ấ ượn ở n n n n ĩn ; * Hướng nghiên cứu của luận án T ên ơ sở n ên ứ ủ n ìn nê ên ã n ợ ở ịn ướn n ên ứ : "Phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa" ĩn ư công trình, ận n n n ên ứ dướ n n.D ận n sẽ ậ n n ên ứ số ấn ặ s : -Đ n ổn n ấn ã ượ n ên ứ NNL NNL ấ ượn n NNL ấ ượn - Tậ n õ ơn n n ơ sở ý ận n ên ứ n NNL ấ ượn n n n n n n .Đặ x ấ ê í n ấ ượn NNL ấ ượn n n n n ; ê í n n NNL ấ ượn n n n n n n n n ố ủ n ưởn n n NNL ấ ượn n n n n . - n í n n NNL ấ ượn n NNL ấ ượn n n n n ủ n T n n 2005-2016 ở số ượn ấ ượn ơ ấ ; n n n n ấn ấ ặ n NNL ấ ượn n n n n ủ n T n . - L ận n ươn ướn x ấ ủ n n n NNL ấ ượn n n n n ủ n Thanh ứn ê nn n n n n n n nă ớ n ìn n nă 2030 n n n - xã ờ ỳ n n n n n ậ ố ủ n T n . Chƣơng 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP 2.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC TRƢNG, VAI TRÕ VÀ YÊU CẦU PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP 2.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực và nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp 2.1.1.1. Nguồn nhân lực và nguồn nhân lực ngành công nghiệp *N nn n K ừ n ủ n ên ứ NNL ận n
  10. 7 n : nguồn nhân lực là nguồn lực con người, là toàn bộ dân cư trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động, bao gồm tổng thể năng lực về thể lực, trí lực, đạo đức, tinh thần, tính năng động xã hội ở dạng tiềm năng và thực tế nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước. *N nn n n n n n Nguồn nhân lực ngành công nghiệp được hiểu là toàn bộ lực lượng nhân lực đang làm việc trong ngành công nghiệp, được đặc trưng bởi số lượng (quy mô), chất lượng và cơ cấu nguồn nhân lực đang tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh của ngành công nghiệp. 2.1.1.2. Nguồn nhân lực chất lượng cao và nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp *N nn n ấ ượn C nn ặ n NNL c ấ ượn ư s ốn n ấ, x ấ ừ ận n nên n n nhau. Theo tá ận n Nguồn nhân lực chất lượng cao là bộ phận nhân lực có đủ sức khỏe; có trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật cao, trình độ ngoại ngữ, tin học đáp ứng yêu cầu; phẩm chất đạo đức tốt; năng động, sáng tạo và khả năng thích ứng nhanh với những thay đổi của khoa học công nghệ, lao động với năng suất, chất lượng cao, đóng góp hiệu quả cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và đất nước. *N nn n ấ ượn n n n n T ên ơ sở n ên ứ ừ nn NNL ấ ượn , trong ận n nn NNL ấ ượn n n n n n ư s : Nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp là bộ phận tiên tiến nhất của nguồn nhân lực ngành công nghiệp, có sức khỏe-thể lực tốt, có trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật cao, trình độ ngoại ngữ, tin học đáp ứng yêu cầu; nhân cách, đạo đức tốt; văn hóa nghề cao; năng động, sáng tạo, thích ứng nhanh với những thay đổi của công nghệ sản xuất, tạo ra năng suất, chất lượng, hiệu quả cao trong ngành công nghiệp, góp phần phát triển kinh tế- xã hội của đia phương và đất nước một cách hiệu quả. 2.1.1.3. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp * nn nn n :Tổn ợ n ên ứ n n nn nn n ận n n : Phát triển nguồn nhân lực là quá trình biến đổi về số lượng, chất lượng và cơ cấu nguồn nhân lực ngày càng hợp lý hơn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội. Đó là quá trình gia tăng về số lượng, nâng cao về chất lượng trên các mặt thể lực, trí lực, kỹ năng và tinh thần cùng với sự biến đổi tiến bộ về cơ cấu nguồn nhân lực. * nn nn n ấ ượn n n n n T n ận n n n : Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp là quá trình gia tăng về số lượng, nâng cao về chất lượng và chuyển dịch về cơ cấu theo hướng tiến bộ nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp, nhằm đáp ứng tốt hơn yêu cầu phát triển của ngành công
  11. 8 nghiệp và góp phần phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. 2.1.2. Đặc trƣng của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp Từ n NNL ấ ượn n n n n ư n n ặ ưn ơ n ủ NNL c ấ ượn n n n n : (1). Về số lượng (quy mô): NNL ấ n n n n n ận n n ìn MKT n ổn số n n ủ n n n n . (2). Về chất lượng: NNL ấ ượn n n n n ượ n n ê í ơ n: Sứ ỏe- ;Tí ; Nhân cách; Tín năn n í ứn ; Văn n (3). Về cơ cấu: ơ ấ NNL ấ ượn n ổn n n n n n n ; ơ ấ NNL ấ ượn e n n n n ; ơ ấ NNL ấ ượn e ùn n n 2.1.3. Vai trò của nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp Một là: N n n n ấ ượn n n n n ận n n n n n n n ấ ượn ủ ốc gia n n n n n ố ịn s n ủ n n n n n an n s n n ủ s n n n n ấ nướ . Hai là: N n n n ấ ượn n n n n ượn n ên n n ấ n ò dẫn d n n n n n n n n n nòn ố ú ăn ưởn n n n n n n n ín ịn ìn ăn ưởn ủ n n n n n n n ăn ưởn n n -xã ủ ấ nướ . Ba là: N nn n ấ ượn ngành n n n n n n ậ n ố ủ ấ nướ n n . Bốn là: ùn ớ n nn n ấ ượn ủ ấ nướ n n NNL c ấ ượn n n n n n ên n ủ ận nn n n ứ 2.1.4. Yêu cầu phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp trong điều kiện đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế Một là,Yê n ủ NNL n ấ NNL c ấ ượn là n 3 n n n ; n ổ ìn ăn ưởn , ừ ủ e n s n n ợ ý n s ăn ườn ứn dụn n n n s nx ấ n n Hai là, Yê ủn n ấ ượn năn ìn ận n ủ ỗ ị n n x ậ n x ên ố n ưởn n n ớn. Mặ n nn n năn í ứn ớ ìn n n n n ên ên n ên ngày n n s ăn ủ n n ư ín ; n n n n
  12. 9 năn ăn ơ n n n ổ n n n ủ n n ươn n sứ n n Ba là Yê ủ NNL ấ ượn n N Đ và h n ậ n ố . Bốn là,D n ê n n n x ấ n ìn n ở n n ườ n n ưn ũn ê ấ ượn n n n n .N ư ậ ứn ê n n n n NNL ấ ượn n n n n . Năm là Đ n N Đ NQT ú d n n ứn dụn n n n s nx ấ ở n ị ườn n nướ n . T n ên x ấ ượ n nướ ò ỏ n ượ n n n ủ ớ .D ậ n n NNL ấ ượn n n n n ứn ê n n ậ . 2.2. NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP 2.2.1. Nội dung phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp 2.2.1.1. Phát triển về số lượng; chất lượng và chuyển dịch về cơ cấu theo hướng tiến bộ - n số ượn : L ăn n n ìn MKT NKT ậ n n n n n -P n ấ ượn : L n n sứ ỏe - ; n í ;N n n n ;N n ín năn n í ứn ; N n ăn n . - n dị ơ ấ e ướn n : ơ ấ NNL ấ ượn n n n n n n ợ ý ơn ứn ố ơn ê n ủ n n n n 2.2.1.2. Công tác phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp C n nn nn n ấ ượn n n n n n n n d n ơ n sau: 1) X d n n ượ nn n n n ấ ượn n n n n ; 2) Nâng cao ấ ượn dụ - n nn n ấ ượn n n n n ; 3) Công tác thu hút, n dụn n n n n ấ ượn n n n n ; 4 Tổ ứ n ý n nn nn n ấ ượn n n n n ; 5) Sử dụn ã n x d n ườn n n n n n 2.2.2. Tiêu chí đánh giá chất lƣợng và phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp 2.2.2.1. Tiêu chí đánh giá chất lượng nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp -T ê í sứ ỏe- ;
  13. 10 -T ê í í ; -T ê í n n ; -T ê í ín năn n í ứn ; -T ê í ăn n 2.2.2.2. Tiêu chí đánh giá phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp T ên ơ sở n d n n NNL c ấ ượn n n n n ận n x ấ ê í ơ n n n NNL L n n n n n ưs : * Nhóm tiêu chí đánh giá phát triển về số lượng, chất lượng và chuyển dịch về cơ cấu -T ê í n n số ượn NNL ấ ượn n n n n -T ê í n n ấ ượn -Tê í n dị ơ ấ e ướn n * Nhóm tiêu chí đánh giá về công tác phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp - ấ ượn x d n n ượ n NNL ấ ượn n n n n ủ ị ươn ; - ấ ượn dụ - NNL ấ ượn n n n n ; - ủ ín s ú n dụn NNL ấ ượn n n côn n ủ ị ươn - ủ n ổ ứ n ý n NNL ấ ượn n n n n ủ ị ươn ; - ủ sử dụn ã n x d n ườn n n n n n 2.2.3. Các nhân tố chủ yếu ảnh hƣởng đến phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp n n ố ủ n ưởn n n NNL ấ ượn n n côn n : 1 T ìn n n - xã ;2 ấ ượn ốn dụ - ;3 n ượ n n n n n ;4 ín s ủ N nướ ên n n nn nn n ấ ượn n n n n ; 5 T n dụn ú n n ìn ên n ỹ ậ n n n n ; 6 Sử dụn ã n ườn ố n n ủ n nn n ấ ượn n n n n . 2.3. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở MỘT SỐ NƢỚC CHÂU Á , MỘT SỐ ĐỊA PHƢƠNG TRONG NƢỚC VÀ BÀI HỌC RÖT RA CHO TỈNH THANH HÓA 2.3.1. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp ở một số nƣớc châu Á * Kinh nghiệm của Nhật Bản - Rấ n dụ - n ên ứ
  14. 11 - ín s sử dụn n nn n ợ ý - ín ủ n í n ưn n nn nn n * Kinh nghiệm của Hàn Quốc - n n n dưỡn dụ năn - ín s dưỡn n n n n ấ ượn n n n n - Sử dụn ã n ú n n n n n n ấ ượn n n n n 2.3.2. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp của một số địa phƣơng trong nƣớc. * Kinh nghiệm của tỉnh Đồng Nai - Củng cố, ki n toàn, nâng cao chấ ượn o h thốn ường cao ẳng, d y ngh , ược m t l ượng lớn ơn ấ ượn ướ u ứng yêu c u cấp thi t v ti p nhận, chuy n giao công ngh mới, tiên ti n từ các d án và d n ư ới. - Phối hợp chặt chẽ với ườn ih c ẳng t o ngu n nhân l c chấ ượng cao ngành công nghi p, g : T ườn Đ i h c L c H ng ường ẳng ở thành phố Biên Hòa và các t ườn ih c ẳng ở thành phố H Chí Minh và các thành phố khác. * Kinh nghiệm của tỉnh Vĩnh Phúc -T n Vĩn ú luôn xem vi o ngu n nhân l c chấ ượng cao là ũ n n t phá quan tr ng nh m xây d ng t nh trở thành t nh công nghi p. T n ã tập trung ch n o nh m phát tri n ngu n nhân l c chất ượng cao cho ngành công nghi p. - Quan tâm số ượng, chấ ượng thi t bị d y ngh củ ơ sở GDNN và kh năn ứng nhu c u th c hành của thi t bị. T ên ơ sở x d ng k ho ư n n thi t bị d y ngh mb ìn tay ngh cho h c sinh và g n với vi c th c hành, th c tập vớ ơ sở SXCN. 2.3.3. Những bài học kinh nghiệm về phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp cho tỉnh Thanh Hóa. Một là, Nhận thứ ún n ủ v vai trò, t m quan tr ng của NNL chấ ượng cao nói chung, NNL chấ ượng cao ngành công nghi p nói riêng trong phát tri n kinh t - xã h i thời kỳ y m n N Đ NQT có nh n ơ chính sách, chi n ược phát tri n n ũn n n n c chất ượng cao ngành công nghi p củ ấ nước và củ ịa ươn . Hai là, Đặc bi t coi tr ng giáo dục- o, giáo dục- o ph ược th c hi n "quố s n n ò ịnh trong phát tri n NNL chấ ượng cao nói chung, NNL chấ ượng cao ngành công nghi p nói riêng. Ba là, Chính phủ ị ươn n chủ n ơn n a trong vi c xây d ng và th c hi n chi n ược, quy ho ch phát tri n NNL chấ ượng cao ngành công nghi p, g n với chi n ược phát tri n kinh t -xã h i củ ấ nước và của
  15. 12 ị ươn ừn n nhấ ịnh. Bốn là, ín s thu hút và sử dụng nhân l c chấ ượng cao thông qua sử dụn ã n v vật chất và tinh th n ườn u ki n làm vi c h phát huy h t kh năn ống hi n n n ị ươn ấ nước. Năm là, Phát tri n ngu n nhân l c chấ ượng cao ph i g n li n với nâng cao chấ ượn ă s sức khỏe nhân dân, b m an sinh xã h i, nhấ ă ời sống vật chất, tinh th n, sức khỏe cho nhân l c trong ngành công nghi p. Chƣơng 3 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH THANH HÓA 3.1. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH THANH HÓA 3.1.1. Khái quát đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội của tỉnh Thanh Hóa 3.1.1.1. Đặc điểm tự nhiên T n n ùn T n d n í n ên 11.129 48 2 N 153 í n ; í n : Sơn L ìn Nn ìn ; í n n N An; í T n ủ ăn - L ; í n Vịn ; 27 ơn ị n ín 02 n ố 01 ị xã 24 n . Đị ìn 3 ùn : Vùn n n ; Vùn en n; Vùn nú n d . T ì n ên ên n ên n ú d n ... n n n ổn ợ n n ĩn n ấ n n n . 3.1.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội * Tăng trưởng kinh tế T n n n nă n ủ n T n ố ăn ưởn nă s ơn nă ướ : ìn n n nă n 2006-2010 11 3%; n 2011-2015 11 4 %. Q D e s s n nă 2010 20.330 ỷ n nă 2015 34.981 ỷ n . D ìn n n ườ nă 2010 810 USD nă 2015 1530 USD ìn n n nă n 2006- 2010 626 USD; n 2011-2015 1212 USD. * Chuyển dịch cơ cấu kinh tế T e số ủ ụ ốn ê n T n ơ ấ n ủ n n dị e ướn ăn ỷ n n n x d n dị ụ ỷ n n n n ủ s n; ơ ấ n n ừn n n ũn n dị e ướn ợ s s n ủ n . 3.1.1.3. Dân số và lực lượng lao động của tỉnh Thanh Hóa T e số ê ốn ê ủ ụ T ốn ê n T n d n số ủ n nă 2016 là 3.528,3 nghìn n ườ ớn ứ 3 nướ s N T . M; ăn 106,5 n ìn n ườ s ớ nă 2010; n d n số n ị 571,6 nghìn n ườ 16,2%; d n số n n n 2.956,7 n ìn n ườ 83,8%. Dân
  16. 13 số n ổ n nă 2016 là 2.241,2 n ìn n ườ ỷ 63,5% dân số n n ượn n n 2.198 2 n ìn n ườ . N ư ậ T n NNL d d ận ợ n n -xã . 3.1.2. Tình hình phát triển ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa 3.1.2.1. Giá trị sản xuất công nghiệp * Theo khu vực kinh tế + Khu vực kinh tế Nhà nước: n 2011- 2015 TSX ăn ưởng ìn n 5 8% . Nă 2015 t kho ng 8.191 tỷ ng (giá SS 2010). Tuy nhiên, tỷ tr ng l i gi m d n n nă : Từ 29 1% nă 2005 x ống còn 19,9% nă 2010 n nă 2015 m kho ng 14,6%. + Khu vực kinh tế ngoài nhà nước: n 2011-2015 TSX N ăn ưởn ìn n 11 8%/nă ; nă 2015 t kho ng 28.636 tỷ ng (giá SSS 2010). Tỷ tr ng GTSXCN khu v c này kho ng 51% - 53% so c t nh + Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài: Do thành công trong công tác kêu g ú ư FDI n 2011-2015, GTSXCN khu v c này có mứ ăn ưởn 18 1%/nă ; nă 2015 t kho ng 19.413 tỷ ng, chi m t tr ng xấp x 34,5% (so vớ nă 2010 27 2% * Theo các ngành công nghiệp Giá trị s n xuất công nghi p (GTSXCN) theo giá so sánh 2010 , n 2010 - 2015 của t n T n n ưs : n n ê n ăn ừ 780,2 tỷ n nă 2010 ên 1.586 5 ỷ n nă 2015; Công nghi p ch bi n, ch t o ăn ừ 29.719,8 tỷ n nă 2010 ên 52.190 ỷ ng; Công nghi sx n, í ố nướ n n ò n í ăn ừ 388,0 tỷ n nă 2010 ên 1.932,9 tỷ n nă 2015 n n p cung cấ nước, xử ý nước th i ăn ừ 31.042 tỷ n nă 2010 ên 56.240 ỷ n nă 2015. * Theo vùng công nghiệp Tn T n ã ú n n ổ ơ ấ n n n n n e ùn n. Nă 2015 n n n ùn N1 59 6% ùn N2 32 7% ùn N 3 7 7 %. Vùn N1 ớ n n ên ốn n ận ợ nên n ớn n n n n n n ũn n ư ịs nx ấ n n nă 2015 ùn N1 72 9% ổn ịs nx ấ n n e ùng CN2 ớ ịs nx ấ n n 21 7% ố ùn ùn 3 ớ ị SX N 5 4%. 3.1.3. Tình hình nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa 3.1.3.1. Khái quát về nguồn nhân lực ngành công nghiệp Đ n nă 2016, quy mô NNL trong ngành công nghi 192.943 n ười, ăn 3 9% s ớ nă 2011. T n n n c làm vi c trong ngành công nghi p khai thác khoáng s n 8.779 n ười, nhân l c làm vi c trong ngành công nghi p ch bi n, ch t 177.893 n ười, nhân l c trong ngành s n xuất, phân phố n í ố nướ n n 4.110 n ườ n ĩn c cung cấp
  17. 14 nước, xử lý rác th nước th 2161 n ười. 3.1.3.2. Thực trạng nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa * Thực trạng về số lượng (quy mô) nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp V NNL ấ ượn n n n n nă 2005 NNL ấ ượn n n n n n ủ n T n 3.470 n ườ ỷ 2 3% NNL n n n n ; nă 2010 4.551 n ườ ỷ 2 7% NNL n n n n ; nă 2016 NNL ấ ượn 7.525 n ườ ỷ 3 9% NNL n n n n . * Thực trạng về cơ cấu nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp - Tỷ n n n n ấ ượn tron ổn n n n n n n nă 2005 2 3%; Nă 2010 2 7% nă 2016 3 9%. ỷ n òn ấ n ỏ s ớ ê ư ợ ý -V ơ ấ n n ấ ượn n e n n n n ủ n T n ừ nă 2005 n nă 2016 ho ấ n n n n ấ ượn ậ n n ớn ở n n n n n ớ ỷ ừ 86 7% n 87 8% trung bình trên 87%) n ổn số n n n n ấ ượn n n n n ủ n T n . - ơ ấ n n n n ấ ượn e ùn n (Vùng CN): N n n n c ấ ượn n n n n ủ n T n ậ n ủ ở ùn n n (vùng N1 ớ 79 2% nă 2005; 77,5% nă 2010 73 1% nă 2016; ùn en n ùn N2 n 19 6% nă 2005 21 3% nă 2010 25 6% nă 2016; vùng n nú (vùng N3 ỷ ấ n ỏ 1,2% nă 2010 1 3% nă 2016 n ổn số NNL c ấ ượn cao ngàn n n ủ n , ỷ n ư ợ ý. * Thực trạng về chất lượng nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nhiệp Sử dụn ìn n ấ ượng ngu n nhân l c chấ ượng cao ngành công nghi p từ góc nhìn củ ơ sở SX N ên ịa bàn t nh Thanh Hóa. - V sức khỏe - th l c của NNL chấ ượng cao ngành công nghi p của t nh Thanh Hóa Q n ủ ơ sở SX N n n n n ủ n T n ấ sứ ỏe - ủ n nn n ấ ượn n ơn ị n n n n ủ n T n n ìn n ớ ở ứ n ìn n òn n n nặn ; s n n n ẹn dẻ d n n ; năn ốn ớ ên ậ năn ê ờd ên sứ ỏe. - V trí l c NNL chấ ượng cao ngành công nghi p của t nh Thanh Hóa T e n ủ ơ sở SX N n n n n n T n í ủ n nn n ấ ượn ơn ị ớ ở ứ ừ n ìn n ặ năn n n òn ìn n òn n s ớ ê .Đ n n ún năn
  18. 15 n n n ủ n n ấ ượn n n n n n Thanh Hóa. - V nhân cách NNL c ấ ượn n n n n ủ n T n T e n ủ ơ sở SX N n n n n ủ n T anh Hóa: N n ủ n nn n ấ ượn n n n n ủ n T n ượ n ứ ừ n ìn n .T n n n n n n ớ n n ượ n ở ứ n ìn . - V tính năn n í ứn ủ NNL c ấ ượn ngành công n ủ n T n T e n ủ ơn ị n n n n n T n ín năn n í ứn ủ NNL ấ ượn n n n n ủ n ơn ị ớ ở ứ ừ n ìn n n ỹ năn n ỹ năn ậ ỹ năn kỹ năn n m b t nhanh nh y thông tin thị ường ch ượ n ở mức trung bình. - V ăn n NNL c ấ ượn n n n n ủ n T anh Hóa T e n ủ ơ sở SX N n n n n ủ n T n Hóa: Văn n ủ n nn n ấ ượn n n n n ủ n n ìn n ứ ừ n ìn n . ấ số ố ượ ơ sở SX N n n n ợ n n ; Mứ n ìn s ê n n n n 3.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 3.2.1. Thực trạng phát triển về số lƣợng, chất lƣợng, chuyển dịch về cơ cấu nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp -. Phát triển về số lượng(quy mô):Phát tri n v quy mô nhân l cchất ượng cao ngành công nghi p của t n T n ăn nă . T nhiên mứ ăn quy mô NNL này còn rất chậm; - Phát triển về chất lượng: Mứ phát tri n v chấ ượng NNL chất ượng cao ngành công nghi p của t nh Thanh Hoá có chuy n bi n n ưn òn chậ ư ứn ược yêu c u; - Về chuyển dịch cơ cấu: S chuy n dịch v ơ ấu NNL chất lượng cao ngành công nghi p của t nh Thanh Hóa e ướng ti n b y u ư ứng ược yêu c u. 3.2.2. Thực trạng công tác phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa - Về giáo dục-đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp: dụ ổ n s n í ; ấ ượn n ấ n òn n n ấ ậ ư ứn ượ ê ủ d n n n ấ ơ sở SX N ìn n n . - Về chiến lược, quy hoạch phát triển NNL chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa:T n T n ã n n n n NNL ủ n n n n ưn ư x d n ượ n ượ
  19. 16 n NNL ấ ượn n n n n ủ n . - Về thu hút, tuyển dụng nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa: n ú n dụn NNL ấ ượn n n n n ủ n ấ ; - Về công tác tổ chức quản lý phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ngành công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa: n ổ ứ n ý n NNL KKT N Sơn K Nn ên n NNL ấ ượn n n n n ủ n n n òn n n ấ ậ . - Về công tác sử dụng, đãi ngộ, xây dựng môi trường làm việc: Công tác sử dụn ã n NNL ấ ượn n n n n ủ n T n òn n ê n n ươn n ưởn n ở ơ sở ậ ấ òn .V ườn ẫn òn n ơ sở SX N ườn ư ố òn ơ sở ậ ấ n n ăn . 3.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƢỢNG CAO NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH THANH HÓA 3.3.1.Những kết quả đạt đƣợc Một là, Số ượng ngu n nhân l o, có trình chuyên môn kỹ thuật từ ẳng trở lên trong ngành công nghi ã ăn d n ên nă . Hai là, Chấ ượng ngu n nhân l c chấ ượng cao ngành công nghi p có ước ti n b Ba là, Công tác phát tri n nhân l c của t nh và NNL ngành công nghi p nh ng nă n ã ược t n T n n ơn. 3.3.2. Những hạn chế chủ yếu Một là, Số ượng (quy mô) ngu n nhân l c chấ ượng cao ngành công nghi p của t nh Thanh Hóa mới chi m m t tỷ l nhỏ trong tổng NNL của ngành công nghi p và mứ phát tri n v quy mô nh n nă còn rất chậm, ư ứng yêu c u phát tri n của ngành công nghi p n n hi n nay của t nh Thanh Hóa Hai là, Chấ ượng NNL chấ ượng cao ngành công nghi p t nh Thanh Hóa còn nhi u mặt h n ch và mứ nâng lên v chấ ượng còn rất chậm. Ba là ơ ấu NNL chấ ượng cao ngành công nghi p của t n ư ợp lý, s chuy n dị ơ ấu trong nh n nă òn ậm ư ợp lý với yêu c u phát tri n nhanh ngành công nghi p của t n ặc bi t là yêu c u mới v phát tri n các ngành công nghi ũ n n của t nh. Bốn là, Năn c và chấ ượn o củ ơ sở o ên ịa bàn tn T n ư ứng yêu c u ngu n nhân l c chấ ượng cao cho ngành công nghi p của t nh., S g n k t gi o, d y ngh với thị ường ng và s tham gia củ ơ sở SXCN còn rất lỏng lẻo. Năm là, Chấ ượng quy ho ch và k ho ch phát tri n ngu n nhân l c của t nh còn h n ch , vấn phát tri n ngu n nhân l c chấ ượng cao ngành công nghi ư ượ n ún m, ư x d n ược chi n ược, quy ho ch phát tri n NNL này.
  20. 17 3.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong phát triển nguồn nhân lực chất lƣợng cao ngành công nghiệp Thứ nhất, t nh Thanh Hóa là m t trong nh ng t n n n ở ìn còn thấp, chủ y u vẫn là t nh phát tri n v nông nghi p, công nghi ư cs phát tri n. Kinh t gi a các vùng mi n phát tri n ư n u, còn có s chênh l ch lớn v phát tri n kinh t - xã h i gi ùn ng b ng và mi n núi. Thứ hai, m t số cấp ủ Đ ng, chính quy n của t nh nhận thứ ư y ủ, còn nh ng h n ch v vai trò quy ịnh của ngu n nhân l c chấ ượng cao ngành công nghi ới với s phát tri n của ngành công nghi p và phát tri n kinh t - xã h i của t nh, nên thi u nh ng chủ ươn ín s cụ th và quy t li ư dụ o và phát tri n ngu n nhân l c chất ượng cao ngành công nghi p m t cách xứn n ới vai trò vị trí của nó nh m khai thác và phát huy lợi th ngu n nhân l c của t nh. Thứ ba, Năn c, chấ ượn ơ ấu o củ ơ sở oở t nh Thanh Hóa còn nhi u h n ch , chấ ượn o nhi u mặt còn thấp, ư ứn ược yêu c u phát tri n ngu n nhân l c chấ ượng cao ngành công nghi p. Thứ tư, Công tác tổ chức qu n lý phát tri n ngu n nhân l c nói chung, ngu n nhân l c chấ ượng cao ngành công nghi p nói riêng còn nhi u h n ch bất cập, s phối hợp gi ơ n n n ý o và gi i quy t vi c ư ặt chẽ. Thứ năm, V thu hút, tuy n dụng ngu n nhân l c chấ ượng cao ngành công nghi p của t nh còn nhi u h n ch bất cập: ư ín s ới, có sức thu hút, hấp dẫn nhân l c chấ ượng cao v làm vi c trong ngành công nghi p của t nh. Chính sách v tuy n dụn ư ượ õ n ư n n ch, thi u sức thu hút nhân l c chấ ượng cao v t nh. Thứ sáu, Chính sách sử dụn ng, nhấ n ìn chuyên môn kỹ thuật cao trong ngành công nghi p còn nhi u h n ch ư nh n ơ chính sách mới, cụ th v sử dụn ã n ngu n nhân l c chất ượng cao ngành công nghi p của t nh. Chính sách ti n ươn n công hi n t ư ượ ng l c cho n ườ ng trong ngành công nghi p tích c c h c tậ n n ìn chuyên môn kỹ thuật, kỹ năn n , ngo i ng , tin h c Ph n lớn ường làm vi c trong ngành công nghi p của t nh Thanh Hóa còn nhi u y é u ki n làm vi c còn thi u thốn ườn ư n n ăn d n n ư . Vi c sử dụng nhân l ìn chuyên môn kỹ thuậ n ún ới ngành ngh ượ o còn tươn ối phổ bi n.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2