Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ
lượt xem 3
download
Luận án đã xây dựng được bộ dữ liệu khá đầy đủ về hiện trạng khai thác biến, động tàu thuyền tham gia khai thác hải sản ở vùng biển vịnh Bắc Bộ giai đoạn 2007-2017; Đánh giá được thực hiện trạng khai thác, trình độ công nghệ của đội tàu khai thác hải sản;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NGUYỄN PHI TOÀN XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG VÀ CƠ CẤU ĐỘI TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN HỢP LÝ VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ Ngành đào tạo: Kỹ thuật kh i th thủ sản Mã số: 62620304 TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHÁNH HÒA - 2017
- Công trình nà đƣợ hoàn thành tại Trƣờng Đại họ Nh Tr ng Ngƣời hƣớng dẫn kho họ : 1. TS. Hoàng Ho Hồng 2. TS. Ngu ễn Long Phản iện 1: TS. Thái Văn Ngạn Phản iện 2: TS. Chu Tiến Vĩnh Phản iện 3: TS. Lƣơng Thanh Sơn Luận n đƣợ ảo vệ tại Hội đồng đ nh gi luận n ấp trƣờng họp tại Trƣờng Đại họ Nh Tr ng vào hồi ……. , ngà …. th ng … năm 2017 Có thể tìm hiểu luận n tại: Thƣ viện Quố gi và Thƣ viện Trƣờng Đại họ Nh Tr ng
- TÓM TẮT NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN Đề tài luận n: hs gv u ội t u h i th h is h v g i v hB Bộ Ngành/chuyên ngành: thu t h i th th s Mã số: 62620304 Nghiên ứu sinh: Ngu ễ Phi To Khóa: 2009 Ngƣời hƣớng dẫn: 1. TS. Ho g Ho Hồ g 2. TS. Ngu ễ Lo g Cơ sở đào tạo: Tr ờ g Đại họ Nh Tr g Nội dung: 1. Lu ã xâ dự g ộ dữ iệu h ầ về hiệ trạ g h i th , iế ộ g t u thu ề th m gi h i th h i s ở v g i v h B Bộ gi i oạ 2007 - 2014. Đã h gi hiệ trạ g h i th , trì h ộ ô g ghệ ội t u h i th h i s v iều iệ i h tế - xã hội ộ g ồ g g dâ th m gi h i th h i s ở hu vự v h B Bộ. 2. Lu ã sử dụ g h g h ghiê ứu hiệ ại tí h to , x h ờ g ự v s g h i th ề vữ g t i hi tiết ho từ g hóm ô g su t m t u v theo từ g ghề ụ th dự trê ết qu hâ tí h huỗi s iệu tro g thời gi h d i, m o tí h hí h x v ti o. 3. Lu ã hâ tí h, h gi h ầ v hi tiết ếu t t ộ g ế hoạt ộ g ghề hu vự v h B Bộ, từ ó ã r ut u thu ề h ho to v g i v h g ve i hu vự v h B Bộ. 4. Lu ã ề xu t s u hóm gi i h hằm qu v h t tri ghề ở hu vự v h B Bộ theo h ớ g ề vữ g, gồm: - Gi i h 1: Qu dự trê ờ g ự h i th ề vữ g t i . - Gi i h 2: Qu ờ g ự h i th theo hô g gi v thời gi . - Gi i h 3: Mở rộ g g tr ờ g h i th . - Gi i h 4: Hỗ tr hu ổi ghề, g ụ h t. - Gi i h 5: Qu ghề dự trê tiế hệ si h th i. - Gi i h 6: Đẩ mạ h ô g t tu ê tru ề , gi o dụ . Ngƣời hƣớng dẫn Nghiên ứu sinh 1
- CÔNG TRÌNH TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ 1. Bài báo 1. Ngu ễ Phi To , Phạm Vă Tu , Ngu ễ Qu Tĩ h, 2016. Hiệu qu h i th h is ội t u ở v g i v hB Bộ. Tạ hí Nô g ghiệ v Ph t tri ô g thô , s 12, ỳ 2 th g 6/2016. 2. Ngu ễ Phi To , Ho g Ho Hồ g, Ngu ễ Lo g, 2016. Nghiê ứu x h ờ g ự h i th ề vữ g t i ho ội t u h i th h is ởv g i v hB Bộ. Tạ hí ho họ Cô g ghệ Th s - Đại họ Nh Tr g, s 2/2016, tháng 6/2016. 3. Ngu ễ Phi To , 2014. Hiệ trạ g i h tế - xã hội ô g ồ g g dâ h i th h is hu vự v h B Bộ. Thô g ti Th s , s 12/2014, tr g 24. 4. Ngu ễ Phi To , 2013. Một s th h tựu ghiê ứu ho họ ĩ h vự h i th h is gi i oạ 2000 - 2012. B ti Việ Nghiê ứu H i s , s 30, tháng 10/2013, trang 19. 2. Các công trình nghiên ứu. 1. Ngu ễ Phi To , 2015. Quy hoạch phát tri n khai thác h i s n xa bờ toàn qu ế ăm 2020, h h ớ g ăm 2030. Việ Nghiê ứu H i s , 2015. B o o tổ g ết dự Bộ. 2. Ngu ễ Phi To , 2010. Điều tr thự trạ g v gi i h ă g í, ă g i m v qu t u Việt N m. Việ Nghiê ứu H i s , 2010. B o o tổ g ết dự Bộ. 3. S h, tài liệu hu ên khảo Th m gi iê t ộ s h hu ê h o: 1. 50 ăm th s Việt N m. Nh xu t Nô g ghiệ , 2013. 2
- MỞ ĐẦU Với iều iệ tự hiê thu i, ghề hu vự v h B Bộ tro g hữ g ăm qu ã ó hữ g ớ h t tri mạ h tro g sự h t tri hu g i h tế - xã hội hu vự . Tro g ó, ĩ h vự h i th h is ó v i trò r t qu trọ g tro g sự h t tri ghề . h i th h is ã tạo r việ m v thu h ho h g triệu o ộ g, gó hầ v o ô g uộ xo ói gi m ghèo ho t ớ v o vệ i h h qu ề trê v g i . Tro g hữ g ăm qu , h i th h is ởv g i v hB Bộ ã ó hữ g ớ h t tri h mạ h, th hiệ qu sự tă g tr ở g h g ăm về s gt u thu ề , h t g t u ô g su t m t u và s g h i th . Tu hiê , hiệ trạ g g h h i th h is ởv g i g h i i m t với hữ g th h thứ ớ h : guồ ih is ve ờ g h i th qu mứ ho hé , g ụ h t m g tí h huỷ diệt vẫ g tồ tại v h t tri , u ghề ghiệ hâ h h , r i ro o tro g qu trì h o ộ gs xu t trê i , sự ạ h tr h giữ t u h i th h is g g h iệt ê hiệu qu hoạt ộ g ội t u g một su gi m,… Tro g hi ó ghề x ờ gg hữ g hó hă về trì h ộ ho họ ô g ghệ v g tr ờ g h i th , ê hiệu qu m g ại h o. Ngu ê hâ h ếu tì h trạ g trê do h i m so t hoạt ộ g h i th , h ó qu hoạ h ụ th ho ội t u th m gi h i th t gứ g với h ă g guồ i, iều iệ i h tế - xã hội ghề v qu trọ g h x h ờ g ự v s g h i th h ho ội t u ở từ g v g i r gi i h qu h h . Đ m o ho ghề ói hu g v ghề h i th h is ói riê g ở v g i v hB Bộ h t tri một h ề vữ g, ầ thiết h i x h ờ g ự v s g h i th ội t u h h với h ă g guồ i. Việ x h ờ g ự v s g h i th h h sẽ sở ho họ giú ho h qu r hữ g h h ớ g hoạt ộ g hằm m o ho ghề h i th h is h t tri ề vữ g. Việ thự hiệ ềt i u ghiê ứu X định số lƣợng và ơ ấu đội tàu kh i th hải sản hợp l v ng iển vịnh Bắ Bộ sẽ r s gt uv u ghề h hằm h t tri ghề v g i v hB Bộ theo h ớ g ề vữ g. 3
- CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Đặ điểm tự nhiên v ng iển vịnh Bắ Bộ 1.1.1. Vị trí địa lý V g i v hB Bộ có tọ ộ từ 17000’N ế 21040’N v 105040’E ế 109040’E với diệ tí h ho g 126.250 m2. Chiều g g rộ g h t v h ho g 310 m, i hẹ h t ử v h rộ g ho g 220 m. V hB Bộ một v h i h í , xu g qu h t iề v o ớ o ọ . Phí Đô g gi o H i N m, hí B gi ờ i Tru g Qu ; hí Tâ B , Tâ v Tâ N m ờ i Việt N m. Theo Hiệ h hâ hv hB Bộ mới h t giữ Việt N m - Tru g Qu v o ăm 2000, giới hạ v h B Bộ to ộ v g ớ tro g v h ế ử v h ờ g i từ o Cồ Cỏ (Việt N m) tới mũi O h C ( o H i N m, Tru g Qu ). Diệ tí h v h thuộ v g i Việt N m hiếm ho g 53,3% v Tru g Qu hiếm ho g 46,7% diệ tí h to v h. [28, 30] 1.1.2. Địa hình và phân chia tuyến biển + Địa hình Đ hì h i hu vự v h B Bộ h dạ g v hứ tạ với hiều o ớ , hỏ hâ r ir tro g to v h. hu vự ó 02 v h í v h Hạ Lo g v v h B i Tử Lo g. Cạ h ó, hu vự ò hut ộ g h g hụ o sô g ổr i ã tạo ê hệ si h th i r t ộ o, hứ tạ v giàu ó về t i gu ê thiê nhiên [28, 30]. + Phân chia tuyến biển Theo Ngh h 33, v g i v hB Bộ hâ th h tu ế i h sau [9]: )V g i ve ờ: giới hạ ởi mé ớ i tại ờ i v tu ế ờ; ) V g ộ g: v g i giới hạ ởi tu ế ờ v tu ế ộ g; ) V g h i: v g i giới hạ ởi tu ế ộ g v r h giới hí go i v g qu ề i h tế v g i Việt N m. 1.2. Nguồn lợi hải sản ở vịnh Bắ Bộ C ết qu ghiê ứu [30] ho th : Th h hầ it gh is ởv h B Bộ vừ m g tí h h t v g i hiệt ới vừ m g tí h h t v g i ô ới. C o ih is h ếu v hB Bộ hâ rộ g rãi tro g to hu vự Ấ Độ - Tâ Th i Bì h D gv hầ ớ it g tầ g trê v gầ . Có th h th rằ g do ộ sâu v h hỏ, ê hữ g i t g h i s 4
- th ờ g ó xu h ớ g hâ v di hu ẫ ộ giữ tầ g ớ , o i tầ g trê th ờ g g ở v s g ở tầ g di hu ê hữ g tầ g ớ oh . ết qu iều tr tổ g th guồ ih is tro g gi i oạ 2011 - 2015 cho th , tổ g trữ g guồ ih is ởv g i v hB Bộ 750.100 t , h ă g h i th ề vữ g ho g 311.200 t . Tro g ó, guồ i ổi hiếm 83,5% (626.100 t ); hóm h i s tầ g hiếm 15,5% (124.000 t ) [25]. Trữ gv h ă g h i th hâ theo hóm guồ i ho từ g hu vự ở v g i v hB Bộ th hiệ tro g g s u: Bảng 1.1: Trữ lượng và khả năng khai thác nguồn lợi HS ở khu vực vịnh Bắc Bộ Khả năng Vùng Trữ lượng Nhóm nguồn lợi Tỉ lệ (%) khai thác Tỉ lệ (%) biển (1.000 tấn) (1.000 tấn) C ổi 172,2 23,0 68,9 22,1 Ve ờ H is tầ g 30,2 4,0 15,1 4,9 Tổng 202,4 27,0 84 27,0 C ổi 219,7 29,3 87,9 28,2 Vùng H is tầ g 38,5 5,1 19,3 6,2 ộ g Tổng 258,2 34,4 107,2 34,4 C ổi 234,2 31,2 93,7 30,1 ờ H is tầ g 55,3 7,4 26,3 8,5 Tổng 289,5 38,6 120 38,6 Tổng ộng 750,1 100,0 311,2 100,0 (Nguồn: Nguyễn Viết Nghĩa & Vũ Việt Hà, 2014) 1.3. Tổng qu n ông trình nghiên ứu trong và ngoài nƣớ 1.3.1. Nghiên cứu ngoài nước 1.3.1.1. Nghiên cứu các giải pháp quản lý nghề cá: Trê thế giới ã ó r t hiều ghiê ứu hằm m o ho ghề h t tri một h ề vữ g. Nhiều iệ pháp iê qu ết v ồ g ộ ã qu gia v tổ hứ ghề thế giới dụ g hằm gă h tì h trạ g su gi m v ạ iệt guồ i h : + C t gi m s g h i th g hiều g t t. + Hiệ ại ho hạm t u h i th . + Qu h hạ gạ h h i th (quot ) v i m tr ghiêm g t việ thự hiệ . +C m ghề h i th t h guồ i, i tiế ô g ụ h i th . 1.3.1.2. Các nghiên cứu về cường lực và sản lượng khai thác bền vững tối đa Đ ó th r sở ho họ h hằm qu v h t tri ghề 5
- h i th h i s một h h , ã ó r t hiều ghiê ứu hằm x h ờ g ự h i th v s g h i th ề vữ g ho v g i ghiê ứu. Nhiều mô hì h i h tế si h họ ã ghiê ứu, dụ g tí h to s g ề vữ g t i v ờ g ự h i th ề vữ g t i h mô hì h s g th g d S h efer (1954); Fox (1975); i u thứ Gu d; … [44]. T theo i m ghề từ g hu vự m ó th ứ g dụ g mô hì h h . Đ i với ghề o i, x h s g h i th ề vữ g t i v ờ g ự h i th ề vữ g t i ô g trì h ghiê ứu ều sử dụ g mô hình Schaefer và Fox tí h to dự trê huỗi s iệu ầu v o s g v ờ g ự h i th th g ê tro g một thời gi h t h. [44, 37, 40]. Nhận xét: Nh v , ã ó r t hiều ghiê ứu hằm x h ờ g ự v s g h i th ề vữ g t i ho ghề ớ , hu vự . T theo i m ghề mỗi ớ , mỗi hu vự ghiê ứu m sử dụ g mô hì h i h tế si h họ h h u tí h to hằm x h s g h i th ề vữ g t i . C ghiê ứu ũ g ã ho th , i với ghề o i h ghề ớ thuộ hu vự Đô g N m Á [37, 44] h Tru g Qu [40], ghiê ứu hằm x h ờ g ự v s g h i th ề vữ g t i ho v g i ều sử dụ g mô hì h i h tế - si h họ S h efer (1954) v Fox (1970) tí h to . Nh v ó th h h mô hì h i h tế - si h họ S h efer (1954) và Fox (1970) là khá h h ho việ dụ g tí h to i với ghề o i. 1.3.2. Các công trình nghiên cứu trong nước C ô g trì h ghiê ứu tro g ớ ã êu r hiều v ề u v thự tiễ tro g ô g t h i th v o vệ guồ i; qu v qu hoạ h ghề d ới hiều gó ộ ghiê ứu h h uv ã ạt hữ g ết qu h t h. Các công trình nghiê ứu về ờ g ự v s g h i th h tro g ớ ã ớ ầu ạt hữ g ết qu h qu hi sử dụ g huỗi dữ iệu ầu v o là: s gv ờ g ự -v h i ếu t hí h v dễ d g thu th ở ghề o i, g ụ ở Việt N m v o mô hì h tí h to gi tr s xu t th g d . 1.4. Đ nh gi hung ông trình nghiên ứu trong nƣớ và ngoài nƣớ 1.4.1. Về phương pháp nghiên cứu C ô g trì h ghiê ứu ều sử dụ g h g h ghiê ứu i h i ã hổ iế rộ g rãi. 1.4.2. Về nội dung và kết quả nghiên cứu T theo mụ í hv êu ầu m mỗi ô g trì h ghiê ứu thự hiệ với 6
- ội du g h h u h : Nghiê ứu ô g ghệ h i th tiê tiế hằm â g o hiệu qu s xu t; Nghiê ứu x h ờ g ự h i th t i uv h i th theo hạ gạ h tro g qu h i th thuỷ s ; h hu vự m h i th , gi i h t gi m t u thu ề h i th v hu ổi u ghề ghiệ ; C gi i h hằm qu v h t tri ghề theo h ớ g ề vữ g. + Một s ết qu ã ạt : C ết qu ghiê ứu ã gó hầ g v o ô gt qu v h i th h guồ i thuỷ s ; gó hầ o vệ v hôi hụ guồ i; r h h ớ g h t tri ho ghề Việt N m. Đâ sở h ho việ hoạ h h hí h s h hằm h t tri ghề ề vữ g. + Một s hạ hế Tro g ghiê ứu về h i th theo hạ gạ h hô g ề ế việ o vệ si h h, dạ g si h họ v g ụ m g tí h huỷ diệt. Các nghiê ứu x h u, qu mô ghề ghiệ v gi i h hu ổi ghề vẫ h mờ hạt; một s ghiê ứu mới hỉ x h ờ g ự h i th ề vữ g t i theo ội t u huẩ m h tí h theo ội t u thự ; một s ại x h ờ g ự theo ngày tàu mà không hâ hi theo ghề gâ r t hiều hó hă ho qu trì h iều hỉ h; việ hâ hi d i ô g su t qu ớ ho ội t u sẽ gâ ê hữ g hạ hế h t h do ội t u ó ô g su t m h h u thì ă g ự h i th h h u; ò hạ hế về hu vự ghiê ứu ... 1.4.3. Những điểm kế thừa cho đề tài nghiên cứu + Về h g h ghiê ứu: ế thừ h g h ghiê ứu i h i ã sử dụ g tro g ghiê ứu ghề . + Về ết qu ghiê ứu: kế thừ ết qu ã ạt từ hữ g ghiê ứu tr ớ â . Tiế tụ ghiê ứu m rõ v hi tiết h hữ g v ềm ghiê ứu tr ớ â h thự hiệ ho h ho thiệ . CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên ứu. 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu Trong hạm vi ềt i u , it g ghiê ứu ội t u Việt N m th m gi h i th h is ởv g i v hB Bộ. 2.1.2. Phạm vi nghiên cứu - hô g gi : To ộv g i thuộ hu vự v h B Bộ Việt N m, th hiệ trê hì h 2.1. - Thời gi : C guồ s iệu thu th tro g gi i oạ từ 2007 - 2014. 7
- Hình 2.1: Phạm vi nghiên cứu 2.2. Nội dung nghiên ứu Tro g hạm vi thự hiệ , u t tru g ghiê ứu ội du g s u: - Đ h gi hiệ trạ g h i th v v ề i h tế - xã hội ó iê qu ế hoạt ộ g h i th h is ởv g i thuộ hu vự v h B Bộ. - Nghiê ứu x hs g ề vữ g t i (MS ); tổ g ờ g ự h i th ho hé t i u v ă g ự h i th t i t g ứ g. - Nghiê ứu x hs gv u ội t u h i th h is h ở v g i v hB Bộ. 2.3. Phƣơng ph p thu thập số liệu 2.3.1. Thu thập số liệu về tàu thuyền tham gia khai thác hải sản ở vùng biển vịnh Bắc Bộ Thu th s iệu th g ê về u t u thu ề theo ghề, hóm ô g su t tỉ h ve i hu vự v h B Bộ v ội t u di hu g tr ờ g từ qu qu ghề ; ồ Biê hò g ve i . 8
- 2.3.2. Xác định số lượng phiếu điều tra Că ứ theo h ớ g dẫ iều tr thu mẫu FAO [34], qu mô mẫu t i thi u ầ thu th x h là 32 mẫu ho mỗi ghề/ hóm t u h i th . 2.3.3. Điều tra thu thập bổ sung số liệu Điều tr thứ ; Điều tr s .C iều tr thự hiệ theo h g h FAO. 2.4. Phƣơng ph p phân tí h và xử l số liệu - Đ h gi hiệ trạ g h i th , trì h ộ ô g ghệ, hiệ trạ g i h tế - xã hội [3], [9]: Theo Thô g t s 04/2014/TT-B HCN g 08/4/2014 h ớ g dẫ h gi trì h ộ ô g ghệ s xu t Bộ ho họ v Cô g ghệ. - Ph g h ớ tí h ờ g ự h i th , s g h i th [39]: Việ hâ tí h, xử s iệu thự hiệ theo h ớ g dẫ FAO. C hỉ tiêu tí h to h ă g su t h i th tru g ì h (CPUE, g/ g /t u), tổ g s g h i th (SL, t ) x h theo h g h th g ê thô g th ờ g. - Chuẩ hó ờ g ự h i th : Sử dụ g ô g thứ huẩ hó ờ g ự h i th Ro so (1966). - Sử dụ g mô hì h i h tế - si h họ Schaefer (1954) và Fox (1970) x h ờ g ự v s g h i th ề vữ g t i . - Các thông tin sau khi thu th c nh v o sở dữ liệu và xử ằ g h g h th g ê to họ trê hần mềm SPSS 14.0 và MS. Excel. CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. HIỆN TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CỘNG ĐỒNG NGƢ DÂN VEN BIỂN KHU VỰC VỊNH BẮC BỘ 3.1.1. Hiện trạng tàu thu ền, tr ng thiết ị và ngƣ ụ trên tàu kh i th hải sản 3.1.1.1. Biến động cơ cấu tàu thuyền và nghề nghiệp khai thác hải sản giai đoạn 2007 - 2014 Tro g gi i oạ từ 2007 - 2014, s g t u thu ề th m gi h i th h is tỉ h ve i v hB Bộ ó sự iế ộ g iê tụ h g ăm v so g h h với hí h s h hỗ tr Nh ớ .S g t u tă g dầ tro g gi i oạ 2007 - 2011 v ós g o h t v o ăm 2011, ạt 42.130 hiế . Tro g gi i oạ tiế theo từ 2011 - 2014, s g t u thu ề ó xu h ớ g gi m dầ v ạt 30.244 hiế v o ăm 2014. Tu hiê , xét tro g gi i oạ từ 2007 - 2014, s g t u thu ề 9
- h i th h is tỉ h ve i ở hu vự vẫ ó xu h ớ g tă g với t ộ tă g ì h quâ gi i oạ ạt 5,81%/ ăm. Biế ộ g về s g t u thu ề h g ăm theo ghề v hóm ô g su t m h hình 3.1: Hình 3.1: Biến động tàu thuyền theo nhóm nghề giai đoạn 2007-2014 3.1.1.2. Hiện trạng cơ cấu tàu thuyền và nghề nghiệp khai thác hải sản Tí h ế hết ăm 2014 tỉ h ve i hu vự v h B Bộ có 30.244 tàu m . Tro g ó, t u ó ô g su t hỏ h 20 v ó 18.798 hiế , hiếm 62,15%, t u ô g su t từ 20 - 49 cv hiếm 17,52%, t u ô g su t từ 50 - 89 cv hiếm 6,15%, t u ô g su t từ 90 v trở ê ó h ă g h i th x ờ hỉ hiếm 14,18% tro g tổ g s t u to v g. Nhóm ghề hiếm u thế tại hu vự hóm ghề ới rê với tổ g s 12.618 hiế , hiếm 41,72%. Hình 3.2: Cơ cấu tàu thuyền theo nhóm Hình 3.3: Cơ cấu tàu thuyền theo nhóm công suất máy năm 2014 nghề năm 2014 3.1.1.3. Kết cấu vỏ tàu Đội t u h i th h is ởv g i v hB Bộ ó ết u vỏ t u ém vữ g h .Đ hầ vỏ t u m ằ g gỗ, một s ít vỏ t u m tre, h ă g hu ự g só g gió ém. 3.1.1.4. Máy tàu M t u g dâ sử dụ g ở v g i oại m th ho m ộ i ho ã qu sử dụ g, h t g ò ại hỉ ho g 70 - 80% so với m mới. 10
- Đ iệt, 100% t u ô g su t hỏ h 20cv m do Tru g Qu s xu t. 3.1.1.5. Trang thiết bị hàng hải và khai thác khác + Máy điện hàng hải: nhóm t u ó ô g su t hỏ h 20 cv th ờ g hỉ tr g m m g oại 1 ă g ho iệ thoại di ộ g. C t u ô g su t ớ th ờ g tr g h ầ tr g thiết h g h i ầ thiết h : m m g ,m m d i, máy hv, ,... + Trang thiết bị khai thác: c t u ô g su t < 20 cv th ờ g hô g tr g ầ tr g thiết h i th . C t u ô g su t ớ tr g h ầ thiết h i th ầ thiết h : ẩu, tời thu , tời thu u ,m thu g ụ... 3.1.1.6. Ngư cụ Ng ụ g g dâ sử dụ g h ếu hế tạo theo i h ghiệm, thô g s thu t g ụ giữ h g ó hiều i m h h u. 3.1.2. Hiện trạng trình độ ông nghệ kh i th hải sản 3.1.2.1. Đặc trưng vật chất - Tuổi trung bình cho các tàu là 5,6 ăm v ó xu h ớ g tă g dầ theo sự tă g ông su t máy. - Mứ ộ sử dụ g thiết trê các tàu h i th h i s tru g ì h ho ng 61,37%. Nh v , việ sử dụ g thiết trê t u khai thác h ạt mứ t i v vẫ ó th â g o trì h ộ ô g ghệ sử dụ g thiết hiệu qu h . - Su t ầu t trung bình trê v o ộ g ạt 34,58 tr. / g ời v ó xu h ớ g tă g dầ theo sự tă g ô g su t máy tàu. V ầu t tru g ì h ho mỗi t u h i th h is 260,07 tr. /t u v ũ g ó xu h ớ g tă g dầ theo hiều h ớ g tă g ô g su t máy tàu. - Chi hí hiê iệu (dầu, hớt) ho v s hẩm tru g ì h ho ng 42,44%, â mứ khá ov ó xu h ớ g tă g theo sự tă g ô g su t m . L ới éo ghề ó mứ hi hí hiê iệu ho một v s hẩm o h t. 3.1.2.2. Đặc trưng chất lượng sản phẩm Đ it g h i th ghề ở v g i v hB Bộ r t ho g hú về th h hầ o iv í h th ớ , s hẩm h i th ít hâ oại v tỷ ệ ạt tiêu huẩ xu t hẩu th ờng không cao. 11
- Hình 3.4: Đặc trưng chất lượng sản phẩm của các nghề 3.1.3. Hiệu quả kinh tế 3.1.3.1. Năng suất lao động và doanh lợi nghề khai thác hải sản Nă g su t o ộ g tru g ì h ghề ở hu vự 7,65 t / g ời/ ăm, t g g ho g 87,78 triệu ồ g/ g ời/ ăm v ó xu h ớ g tă g dầ theo sự tă g ô g su t m . Nă g su t o ộ g ghề ới éo v hóm ghề h oh so với hóm ghề ò ại. Hình 3.5: Năng suất lao động của các Hình 3.6: Doanh lợi của các nghề khai nghề khai thác thác Do h i theo hí hí, theo v ầu t v theo do h thu tru g ì h t gứ g t u h i th ở v h B Bộ 26,61%, 46,91% v 18,97% v ều ó xu h ớ g gi m dầ theo sự tă g ô g su t m . C ghề ó do h i o hóm ghề h , ghề âu, ghề rê; ghề ó do h i th ới éo, ới vâ . 3.1.3.2. Hiệu quả kinh tế đội tàu khai thác hải sản Nhì hu g ội t u th m gi h i th h is ởv g i v hB Bộ ều em ại i hu . T theo oại hì h ghề hoạt ộ g m ội t u h h u thu i hu h h u. Đ i với ghề ới éo, ới vâ v ới rê, i hu ó xu h ớ g tă g theo hóm ô g su t từ th ế o. Nhóm ghề âu v ghề h xu thế i hu tă g hô g theo qu u t tă g hóm ô g su t. C ội t u ó ô g su t m ớ (>90 v) h i th x ờ em ại i hu ớ g hiều ầ so với 12
- ội t u hỏ h i th ve ờ. Tu hiê , em ại i hu o thì v ầu t ầu ội t u ũ g h ớ v â ũ g hó hă ớ h t i với ộ g ồ g g dâ tỉ h ve i v hB Bộ. 3.1.4. Một số vấn đề kinh tế - xã hội ủ ộng đồng ngƣ dân ven iển khu vự vịnh Bắ Bộ. 3.1.4.1. Lao động a. Lao động trong ngành khai thác thủy sản Bảng 3.1: Lao động khai thác thủy sản giai đoạn 2007-2013 TT Diễn giải 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 1 Tổ g s o 109.069 134.820 137.190 132.352 130.292 130.164 133.099 ộ g ( g ời) 2 Tỷ ệ iế 23,61 1,76 -3,53 -1,56 -0,10 2,25 ộ g (%) L o ộ g tham gia khai thác thuỷ s ởv g i v hB Bộ iế ộ g iê tụ tro g gi i oạ 2007 - 2013 và có xu h ớ g gi m dầ . Điều h h với hiệ trạ g o ộ g th m gi h i th h is ở Việt N m g ó xu h ớ g gi m v tì h trạ g thiếu o ộ g trê t u s xu t g diễ r tro g thời gi qu . b. Lao động trên tàu khai thác hải sản Bảng 3.2: Lao động trung bình trên tàu nghề khai thác hải sản Đơn vị tính: người Nhóm công suất Nghề Nghề Nghề Nghề Nghề (cv) lưới kéo lưới vây lưới rê câu khác < 20 3 3 2 3 20 - 49 4 8 5 4 5 50 - 89 4 10 7 8 6 90 - 249 8 12 10 9 8 250 - 399 8 14 11 9 9 ≥ 400 9 16 11 - 9 Nhì hu g việ sử dụ g o ộ g th ô g trê ội t u ò ở hu vự ò h hiều. Điều hứ g tỏ h ă g giới hó trê ội t u, iệt ội t u h i th x ờ ò hạ hế. 3.1.4.2. Cơ cấu độ tuổi và trình độ học vấn của lao động trên tàu khai thác hải sản - Cấu trúc độ tuổi của thuyền viên làm nghề khai thác hải sản C u trú tuổi hi th h 6 hóm tuổi: hóm tuổi d ới 18; hóm tuổi từ 18 - 30; hóm tuổi từ 31 - 40; hóm tuổi từ 41 - 50; hóm tuổi từ 51 - 60 và nhóm tuổi 13
- trê 60 tuổi. Phầ ớ o ộ g th m gi h i th h is tro g ộ tuổi từ 18 ế 40 ( hiếm trê 70,1% tổ g s o ộ g), â ộ tuổi ó ầ sứ hỏe v trí ự h t th m gi o ộ g. Tu hiê vẫ ò một tỷ ệ o ộ g d ới 18 v trê 60 tuổi th m gi o ộ g, hiếm 7,1%. - Trì h ộ họ v thu ề viê ghề h i th h is t g i th v hầ hết I, II. Thu ề viê ó trì h ộ họ v hết III, hiếm tỷ ệ th v trì h ộ tru g , o g, ại họ r t hiếm. Đ iệt, một s thu ề viê trê t u h i th h is vẫ h i họ . 3.1.4.3. Kinh tế hộ gia đình T is v gi tr : Bảng 3.3: Loại tài sản, giá trị tài sản hộ gia đình khai thác hải sản Loại tài Giá trị tài sản theo nhóm công suất (tr.đồng) sản < 20 cv 20 - 49 cv 50-90 cv 90-250 cv 250 - 399 cv ≥ 400 cv TB C h 220,1 245,7 343,1 420,2 676,1 944,8 475,0 L u ộ g 11,5 14,3 26,1 34,5 127,2 349,3 93,8 Tổng ộng 231,6 260,0 369,2 454,7 803,3 1.294,1 568,8 Ghi chú: - Tài sản cố định: nhà đất, đồ dùng sinh hoạt; không tính giá trị của tàu - Tài sản lưu động: tiền gửi, tiền cho vay, tiền góp vốn. ết qu g trên ho th : Thu h v hi tiêu: Bảng 3.4: Thu nhập và chi tiêu trung bình của hộ gia đình khai thác hải sản Nhóm công suất Thu nhập/năm (tr.đồng) Chi tiêu/năm (cv) Khai thác hải sản Nguồn khác Tổng cộng (tr.đồng) < 20 58,4 9,5 67,9 45,3 20 - 49 75,7 10,9 86,5 50,4 50 - 89 108,4 13,7 122,1 67,1 90 - 249 255,6 12,3 267,9 65,7 250 - 399 230,9 17,0 247,9 76,7 ≥ 400 325,0 38,1 363,1 84,6 Trung bình 175,7 16,9 192,6 65,0 - Tổ g thu h hộ gi ì h tru g ì h/ ăm ạt 192,6 triệu ồ g. Nguồ thu h hí h từ hoạt ộ g h i th h i s , hiếm từ 91,22% tổ g thu h . 14
- - Tổ g thu h hộ gi ì h tă g dầ theo ô g su t t u. Nhóm t u ô g su t < 20 v ó thu h th h t, tru g ì h ạt 67,9 triệu ồ g/hộ/ ăm; hóm t u ô g su t ≥ 400 v ó thu h ạt o h t, tru g ì h ạt 325 triệu ồ g/hộ/ ăm. 3.1.5. Nhận xét + Hiện trạng tàu thuyền, ngư cụ - T u thu ề th m gi h i th h is hu vự v h B Bộ hầ ội t u hỏ, t tru g h i th ve ờ với s g t u ó ô g su t m
- -C hoạt ộ g h i th h is em ại i hu h t t ho ộ g ồ g g dâ ve i .T từ g oại hì h h i th m mứ i hu em ại h h u. 3.2. XÁC ĐỊNH CƢỜNG LỰC VÀ SẢN LƢỢNG KHAI THÁC BỀN VỮNG TỐI ĐA CHO VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ 3.2.1. Sản lượng và cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Schaefer S gv ờ g ự h i th ề vữ g t i ho từ g oại hì h ghề h i thác theo mô hình Schaefer h s u: Bảng 3.5: Cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Schaefer. Nghề Đội tàu chuẩn FMSY (tàu) MSY (tấn) Phương trình hồi quy 2 L ới éo 50 - 89 cv 2.928 184.341 y = -0,0215x + 125,91x 2 L ới vâ 90 - 249 cv 391 19.036 y = -0,1244x + 97,326x 2 L ới rê 50 - 89 cv 4.278 75.046 y = -0,0041x + 35,082x 2 Nghề âu 90 - 249 cv 2.435 48.627 y = -0,0082x + 39,937x 2 Nghề h 50 - 89 cv 6.483 109.259 y = -0.0026x + 33,709x Tổng ộng 16.515 436.309 3.2.2. Sản lượng và cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Fox S gv ờ g ự h i th ề vữ g t i ho từ g oại hì h ghề h i thác theo mô hì h Fox h s u: Bảng 3.6: Cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Fox. Nghề Đội tàu chuẩn FMSY (tàu) MSY(tấn) Phương trình hồi quy L ới éo 50 - 89 cv 2.000 162.771 y = x.e(-0.0005x + 5,3992) L ới vâ 90 - 249 cv 370 18.605 y = x.e(-0.0027x + 4,9176) L ới rê 50 - 89 cv 3.333 69.025 y = x.e(-0.0003x + 4,0305) Nghề âu 90 - 249 cv 2.500 43.004 y = x.e(-0.0003x + 3,8345) Nghề h 50 - 89 cv 5.000 80.177 y = x.e(-0.0002x + 3,7748) Tổng ộng 13.204 373.583 3.2.3. Xác định cường lực khai thác bền vững tối đa và sản lượng khai thác bền vững tối đa cho vùng biển vịnh Bắc Bộ Că ứv o ết qu v hâ tí h trê , ết h với h h ớ g h t tri ghề theo h ớ g ề vữ g ã v g Việt N m v ớ trê thế giới h ớ g tới, ề t i qu ết h họ ết qu tí h to ờ g ự h i th ề vữ g t i v s g h i th ề vữ g t i theo mô hì h Fox (1970) dụ g ho ghề v hB Bộ, với: - Tổ g ờ g ự h i th : 13.204 t u huẩ . 16
- - Tổ g s g hai thác là: 373.583 t . Trê sở s gv ờ g ự h i th ề vữ g t i ởv g i v h B Bộ ã x nh theo mô hình Fox (1970), ết h với h h ớ g u tiê ội t u h t tri v h ă g guồ i, sử dụ g ô g thứ huẩ hó ờ g ự h i th Ro so (1966) tí h g ại x h ờ g ự h i th ề vữ g t i ội t u thự . Bảng 3.7: Cường lực và sản lượng khai thác khai thác bền vững tối đa ở vùng biển vịnh Bắc Bộ theo các đội tàu thực Nhóm công suất (cv) T Nghề Chỉ tiêu 90 - 250 - T < 20 20 - 49 50 - 89 ≥ 400 Tổng 249 399 L ới C ờng lực KT (tàu) 305 1.230 537 446 145 93 2.756 1 kéo S ng (t n) 5.319 34.442 29.308 13.862 15.725 10.501 109.157 L ới C ờng lực KT (tàu) 23 42 150 102 70 387 2 vây S ng (t n) 0 433 1.306 9.456 6.749 5.413 23.357 L ới C ờng lực KT (tàu) 9.347 1.107 283 334 175 75 11.321 3 rê S ng (t n) 30.675 6.757 4.964 7.720 5.602 2.753 58.470 Nghề C ờng lực KT (tàu) 4.607 998 463 361 106 114 6.649 4 câu S ng (t n) 16.373 12.217 8.637 7.126 2.137 3.083 49.574 Nghề C ờng lực KT (tàu) 2.391 858 175 579 269 380 4.652 5 khác S ng (t n) 11.139 6.864 2.723 19.938 19.586 17.566 77.817 C ờng lực KT (tàu) 16.650 4.216 1.500 1.870 797 732 25.765 Tổng S ng (t n) 63.505 60.713 46.938 58.102 49.800 39.316 318.374 Với các kết qu tính toán trên cho th y tổ g ờng lực khai thác bền vững t i ở khu vực v nh B c Bộ 25.765 t u t g ứng với s ng khai thác bền vững t i ho ng 318.374 t n. So với u ội tàu hiện tại (2014) cho th ờng lực khai thác ở vùng bi n v nh B c Bộ hiệ ã v t g ỡng bền vững t i ho ng 17,42%, t g ứng với 4.489 tàu. 3.3. XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG TÀU THUYỀN VÀ CƠ NGHỀ NGHIỆP KHAI THÁC HẢI SẢN HỢP LÝ Ở VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ 3.3.1. Qu n điểm Đ x hs g t u thu ề v u ghề ghiệ h ho v g i v hB Bộ, ề t i dự trê qu i m: i) Ph t tri ghề h i th h is một h ề vữ g; ii) Chú trọ g hiệu qu i h tế; iii) Dự trê tiềm ă g guồ i hiệ tại; iv) Hạ hế v tiế ế gi m s g t u h i th ó hh ở g ế guồ i v hệ si h th i; v) Chú trọng phát tri n ội tàu khai thác xa bờ. 17
- 3.3.2. Căn ứ C ă ứ x h: i) Đ h h ớ g hiế h t tri g h; ii) C vă Qui hạm h u t; iii) Trữ g guồ iv h ă g h i th ho hé ; iv) Hiệ trạ g u t u thu ề ; v) Tiềm ă g h t tri h i th h i s ; vi) Dự v o ết qu tí h to mô hình Fox (1970). 3.3.3. Tác động ủ thể hế hính s h đến hoạt động kh i th hải sản Trong nhữ g ăm qu Đ g, Nh ớc và các c p chính quyề ã h h hiều vă n quy phạm pháp lu t nhằm qu n lý các hoạt ộng khai thác h i s n ở bi n Việt Nam. C vă n quy phạm pháp lu t ã từ g ớ ghề khai thác vào hoạt ộng trong khuôn khổ cho phép. Với hữ g hí h s h hê du ệt, việ h t tri một ghề h i th h i s với qu mô ô g ghiệ th thế dầ ghề h i th qu mô hỏ g h h ớ g ú g ớ t tro g qu trì h h t tri i h tế. h i th x ờ với hữ g tr g thiết hiệ ại dụ g ô g ghệ o g h sự qu tâm qu qu ở . Tuy nhiên tro g thự tế s xu t, tì h trạ g h i th guồ ih is ằ g oại g ụ m ho hạ hế vẫ g ời dâ tiế h h với ờ g ộ mạ h v hạm vi rộ g. Một s mô hì h hu ổi ghề ghiệ ã ghiê ứu tro g thời gi qu h g gi i h v hế, hí h s h h xâ dự g ụ th , ồ g ộ ê việ hu ổi ghề ho g dâ hằm h t tri ề vữ g ghề h i th h is g hiều hó hă . 3.3.4. X định số lƣợng tàu thu ền và ơ ấu nghề nghiệp hợp l Đội t u th m gi hoạt ộ g h i th h is ởv g i v hB Bộ o gồm hiều oại hì h ghề h h u, hoạt ộ g h i th ghề ó sự t ộ g qu ại ẫ h u. Vì v , h i th hiệu qu v gi m hh ở g ế guồ i thì việ s xế u ại ghề h i th r t ầ thiết. Că ứv o ếu t h : ết qu ghiê ứu từ mô hình Fox; Hiệ trạ g h i th v iều iệ i h tế- xã hội; Điều iệ ghề từ g ghề; Că ứ theo qu h h ớ ... tiế h h iều hỉ h ại u ghề ghiệ : Bảng 3.8: Cường lực và sản lượng khai thác phù hợp ở vùng biển vịnh Bắc Bộ Nhóm công suất (cv) T Nghề Chỉ tiêu 90 - 250 - T < 20 20 - 49 50 - 89 ≥ 400 Tổng 249 399 L ới C ờng lực KT (tàu) 0 1.230 537 446 145 93 2.451 1 kéo S ng (t n) 34.442 29.308 13.862 15.725 10.501 103.838 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chiến lược Marketing đối với hàng mây tre đan xuất khẩu Việt Nam
27 p | 183 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p | 210 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Hợp đồng dịch vụ logistics theo pháp luật Việt Nam hiện nay
27 p | 269 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Giáo dục Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cho sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân hiện nay
26 p | 154 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tối ưu các thông số hệ thống treo ô tô khách sử dụng tại Việt Nam
24 p | 252 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán ứng suất trong nền đất các công trình giao thông
28 p | 223 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế: Rào cản phi thuế quan của Hoa Kỳ đối với xuất khẩu hàng thủy sản Việt Nam
28 p | 182 | 9
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 54 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội cấp cơ sở trong việc đảm bảo an sinh xã hội cho cư dân nông thôn: Nghiên cứu trường hợp tại 2 xã
28 p | 149 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ em trên địa bàn miền Tây Nam bộ: Tình hình, nguyên nhân và phòng ngừa
27 p | 199 | 8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phản ứng của nhà đầu tư với thông báo đăng ký giao dịch cổ phiếu của người nội bộ, người liên quan và cổ đông lớn nước ngoài nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
32 p | 183 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Quản lý nhà nước đối với giảng viên các trường Đại học công lập ở Việt Nam hiện nay
26 p | 136 | 5
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu đồ gỗ Việt Nam thông qua mô hình hấp dẫn thương mại
28 p | 17 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt
27 p | 119 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu cơ sở khoa học và khả năng di chuyển của tôm càng xanh (M. rosenbergii) áp dụng cho đường di cư qua đập Phước Hòa
27 p | 8 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ phương pháp tiếp cận hồi quy phân vị và phân rã Oaxaca – Blinder
28 p | 27 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam
25 p | 173 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn