Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Xác lập cơ sở khoa học ứng dụng công nghệ địa tin học xây dựng cơ sở dữ liệu đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng mỏ Cẩm Phả, Quảng Ninh
lượt xem 2
download
Mục tiêu nghiên cứu của luận án là xác lập được cơ sở khoa học ứng dụng công nghệ địa tin học trong xây dựng cơ sở dữ liệu đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng mỏ Cẩm Phả, Quảng Ninh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Xác lập cơ sở khoa học ứng dụng công nghệ địa tin học xây dựng cơ sở dữ liệu đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng mỏ Cẩm Phả, Quảng Ninh
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT NGUYỄN THỊ LỆ HẰNG Ở Ọ ỨNG NG NG NG Ệ ĐỊ T N Ọ NG Ở Ệ Đ N G ẤT Ư NG TRƯỜNG NƯỚ T VÙNG MỎ Ẩ Ả ẢNG N N N : ậ Tắ ị - Mã số: 9.52.05.03 TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Ỹ THUẬT Hà Nội - 2018
- Cô ì ược hoàn thành tại: Bộ môn Trắc địa Mỏ Khoa Trắc địa Bản đồ và Quản lý đất đai Trường Đại học Mỏ - Địa Chất N ười ướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Kiều Kim Trúc 2. T . Vương Trọng Kha Ph n biện 1: PGS.TS Trần uân Trường Ph n biện 2: GS.TS Võ Chí Mỹ Ph n biện 3: PGS.TS Nguyễn Ngọc Thạch Luận án sẽ ược b o vệ ước Hội á iá luận án cấp T ường họp tại ..............................., T ườ Đại học Mỏ - Địa chất vào h i ….. iờ … y… á … ăm 2018. Có thể tìm hiểu luận án tại ư viện: Thư viện Quốc Gia, Hà Nội hoặc Thư viện Trường Đại học Mỏ - Địa chất
- 1 Ở ĐẦ 1. Tính cấp thiết của đề tài Nướ mộ i y vô iá, iế yế ố v môi ườ . C ể i ướ yế ị ế ại v á iể m i ố i . Việ N m mộ ướ i y ướ mặ . ặ v vị ị v ặ iểm i iệ i , ượ ướ mặ ướ ố ô v ời i v ô i , ẫ ế ì ạ v ị ụ ườ y , i v ại ị ô ạ i. , mặ i y ướ i , y i i y ướ mặ Việ N m ô i vô ậ . Nướ mặ ị ư ượ i á ối ụ vụ á i ạ v á iể i ế ội. ạ , với á iể mạ mẽ i ế- ội, ư i á ạ ộ y ế ướ iế ì ạ ô i m ướ mặ i i m ọ . Tố ộ công nghiệ á, ô ị á , ạ ộ i ô ườ y, ạ ộ i á á , ạ ộ ôi y i v i ă ố gây áp l c ngày càng nặng n ối với i y ướ mặ á ệ ố ô , ưv iể . ôi ườ ướ mặ nhi v ế iới ị ô nhi m ặ i ước th i, khí th i và chất th i rắ . X y iệ ấ ượ ướ mặ mộ vấ ấ iế , ụ vụ ô á , vệ v ụ v i y ướ mặ Việ N m. Việ N m mộ ố i i y á , mộ ố ại ượ ộ ại ớ v ư á, ắ , ... i á mỏ ô iệ i vai trò quan trọng trong n n kinh tế Việ N m, ọ ối với á iể i ế- ội ướ ời i . ạ ợi ớ m ại, ô iệ i á mỏ á ộng mạnh mẽ ối với các thành ph i y , môi ường, phá vỡ thế hài hòa vốn có c a c nh quan thiên nhiên trên một diện tích rộng lớn. Tại á v i á mỏ ộ i , ô ắ , ớ á máy ư iế ướ i môi ườ m ô ấ
- 2 ì . ạ , trong nh ăm ướ y, i vị i á á n chỉ m ến lợi ích kinh tế ước mắt mà xem nhẹ công tác b o vệ môi ường. Hậu qu là nhi u thành ph n i y v môi ường vùng mỏ bị á ộng và biế i mạnh mẽ, ư ng tr c tiếp hoặc gián tiế ế ời sống dân sinh trong khu v c m ước mặt là mộ ối ượng quan trọng. C ư i u vùng khác trong c ước, Cẩm Ph là thành phố công-nông nghiệp. Bên cạnh công nghiệp mỏ, các loại hình công nghiệp á ư iệ iệ , i mă , v.v... y ược phát triển. Cùng với quá trình công nghiệ á v ô ị hoá, dân số ngày một ă , u cung cấ ước cho các ngành công-nông nghiệp và sinh hoạt ngày càng lớn. Một nghị i n ra gay gắt: công nghiệp càng phát triển, dân số ă ì i y ước mặt ngày càng bị suy thoái c v số ượng và chấ ượng. Các ngu ước mặt trong các ao h , sông suối v ước ven biển vùng mỏ Cẩm Ph ị ô nhi m tr m trọng. Ngoài nh ng nguyên nhân ph quát do ô nhi m không khí, chất th i rắn, chất th i lỏng từ hoạ ộng công nghiệp, giao thông vận t i, nông nghiệp và sinh hoạt c ười dân, chấ ượ ước mặt vùng mỏ Cẩm Ph còn bị suy gi m nặng n b i nguyên nhân khai thác mỏ. Nước mỏ lộ thiên, h m ò; ước mỏ từ á tuyể á , ước ch y tràn từ bãi th i và bãi ch v.v… á ố m i ă quy mô và m ộ ô nhi m làm suy gi m nghiêm trọng chấ ượng ước mặt vùng mỏ Cẩm Ph . Dân số y ă , á ạ ộng du lịch, công nghiệp khai thác khoáng s , , i mă y m rộng là các nguyên nhân t ng hợp làm suy gi m chấ ượng tài nguyên ước mặt vùng mỏ Cẩm Ph . Mọi nghiên c á ịnh nguyên nhân, phân tích các thành ph , á iá ấ ượng ngu ước mặt vùng mỏ Cẩm Ph Qu ng Ninh là nhu c u cấp thiết nhằm á ịnh di n biến chất ượ ước, phân vùng và nhận diện các thành ph n ô nhi m, ướng tới xây d ng các gi i pháp x lý, qu n lý các ngu ước mặt trong khu v c, góp ph ă ừa, gi m thiểu á á ộng tiêu c c, nâng cao chấ ượ ước sạ ưv Q ng Ninh nói chung và khu v c Cẩm Ph nói riêng. Có nhi ư á á iá ấ ượ ước mặt. M i
- 3 ư á ư ượ iểm v i u kiện ng dụng riêng. Dù là á iá ằng ư á id d liệu. Mặc ược quan trắc nhi , ư liệ ước mặt vùng mỏ Cẩm Ph Qu ng Ninh vẫn còn bị phân tán v ịnh dạng, v cấu trúc, v chuẩn hoá d liệ v.v… ộ d liệ y , ược xây d ng bằng các phư á v ô ệ hiệ ại với các kh ă ập nhật, qu n lý, phân tích, hiển thị và chia sẻ kịp thời ô á á iá chính xác và hiệu qu các thành ph i y , môi ường nói chung v i y ước mặt nói riêng [10]. Công nghệ ịa tin học mà tiêu biểu là vi n thám và hệ ô i ịa lý (GIS) là các công cụ hiệ ại á ng các yêu c . Với , i ậ á “Xác lập cơ sở khoa học ứng dụng công nghệ địa tin học xây dựng cơ sở dữ liệu đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng mỏ Cẩm Phả, Quảng Ninh” ấ á ừy i v ọ . ế ậ ượ ậ á iệ ụ ô ệ Đị i ọ ư ấ ô i ị ời, i á iám á , á iá v vệ môi ườ ướ mặ v i á mỏ. 2. ục tiêu nhiệm vụ nghiên cứu a/ Mục tiêu: ụ i i ậ á á ậ ượ ọ ụ ô ệ ị i ọ y iệ á iá ấ ượ môi ườ ướ mặ v mỏ Cẩm P , Q Ni . b/ Nhiệm vụ: -T v vấ i : v i y ướ mặ v á y y ô i m ướ mặ Việ N m, á ư á á iá ấ ượ ướ mặ ; ì ì i v i ướ i ế ụ ô ệ ị i ọ y iệ v á iá ấ ượ ướ mặ . -N i ọ y v i á iệ ướ mặ ằ ô ệ ị i ọ ụ vụ ô á , iám á v á iá ấ ượ ướ mặ . -T ậ ố iệ ắ ấ ượ ướ mặ ại 15 iểm ắ ấ i v 20 iểm v v iể Cẩm P ụ vụ
- 4 y iệ . T ậ iệ vi ám vệ i S i -2 ụ vụ á ị m ượ mộ ố ô ố ấ ượ ướ v v iể . -N i ế ợ á m m Sv m m , á iá môi ườ QWi y iệ môi ườ ướ mặ , iệm v Cẩm P , Q Ni . - i á ụ iệ ấ ượ môi ườ ướ mặ ằm ậ á y v á ô ố ấ ượ ướ , á iá ấ ượ ướ ằ ỉ ố WQ , á iá ấ ượ ướ ế ợ với ư iệ vi ám. 3. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu a/ Đối tượng nghiên cứu Xuất phát từ yêu c u c i, ối ượng nghiên c u c a luậ á ấ ượ ướ mặ v i á mỏ. b/ Phạm vi nghiên cứu - P ạm vi ô i : ậ á ọ iệm v Cẩm P - Q Ni . - P ạm vi ời i : i ậ á y với á ố iệ ắ môi ườ ướ mặ ượ iế ại Cẩm P i i ạ 2011 - 2016. T ậ á ụ 02 vệ i ọ Senti 2 ăm 2016 ằm á iá ố m ượ mộ ố ô ố ấ ượ ướ v v iể Cẩm P . 4. hương pháp nghiên cứu - P ư á , ợ : ợ , á i v i ướ i ế ội ậ á ; á ố iệ , i iệ v ấ ượ ướ mặ v i . -P ư á ậ ố iệ : ậ á iế ậ ố iệ ại 15 iểm ắ ấ ượ ướ mặ v ấ i v 20 iểm v v iể Cẩm P , Q Ni i i ạ 2011 - 2016. - P ư á S: ế ợ á m m S , S v m m á iá môi ườ QWi y v i á iệ ấ ượ môi ườ ướ mặ v Cẩm P , Q Ni . -P ư á ố : ụ ố ằm
- 5 á iá i iế v ăm ấ ượ môi ườ ướ mặ v Cẩm P , Q Ni ại 15 ạm ấ i . -P ư á vi ám: ụ vệ i ọ S i 2 ằm á ị ố m ượ mộ ố ô ố ấ ượ ướ v v iể Cẩm P , Q Ni . 5. ác luận điểm bảo vệ Luận điểm 1: Cô ệ Đị i ọ ô ụ iệ y iệ ấ ượ môi ườ ướ mặ v i á mỏ ợ á m m Sv m m , á iá môi ườ . Luận điểm 2: C iệ ướ mặ y i i , iám á v á iá ấ ượ môi ườ ướ mặ v Cẩm P Q Ni mộ á iệ ời i v ô i ô á ậ , ố ô i . 6. Những điểm mới của luận án ứ n t, ế ợ á m m Sv m m , á iá môi ườ QWi y iệ ấ ượ ướ mặ ư á ợ v iệ ối với iệ ạ ạ v ố iệ ắ ấ ượ ướ mặ v i á mỏ ướ iệ y. ứ ai, iệ y ậ á ô ụ iệ ụ vụ , á iá v iám á ấ ượ môi ườ ướ mặ ô ậ á ô ố ấ ượ ướ , á iá ằ ỉ ố WQ , ế ợ ư iệ vi ám á ị m ượ á ô ố ấ ượ ướ … 7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn Ý nghĩa khoa học: Kết qu nghiên c u c tài luậ á i iệ ọ v ng minh tính hiệu qu , i ậy c ư á ụ ô ệ Đị i ọ y v i á iệ môi ườ ướ mặ . Ý nghĩa thực tiễn: iệ môi ườ ướ mặ y i ậ á ể ượ i á ng dụ ụ vụ ô á
- 6 , iám á v ụ v i y ướ mặ i , i y ướ mặ v i á mỏ i i . 8. ấu trúc luận án Luậ á m 03 ư nm u, kết luậ v i liệu tham kh o. NỘI DUNG CỦA LU N ÁN hương 1. T NG N VỀ VẤN ĐỀ NG N Ứ 1.1 hái niệm nước m t và đánh giá chất lư ng nước m t 1.2 Những ếu tố ảnh hưởng tới chất lư ng nước m t 1.2.1 Nước thải sinh ho t 1.2.2 Nước thải công nghiệp 1.2.3 Nước thải t 1.2.4 Nước thải nông nghiệp 1.3 dụng ch số đánh giá chất lư ng nước m t Để á iá ấ ượ ướ ưm ộ gây ô nhi m ước có thể d a vào một số chỉ i ợ . Cá ỉ i y ượ i 3 m: m ỉ i vậ , ộm , ộ ụ , ấ ắ , m ỉ i ọ m ượ y ò ướ - O, y i ọ - O , y ọ - CO , im ại ặ , á ợ ấ , , á ợ ấ i ... v m ỉ i i ọ vi ẩ . i . Việ á iá ấ ượ ướ mặ ằ á ỉ i ợ ể ượ iệ ằ á á với QCVN 08-MT:2015/BTNMT. Chỉ số chấ ượ ước (viết tắt là WQI) là một chỉ số ược tính toán từ các thông số quan trắc chấ ượ ướ , ể mô t ịnh ượng v chấ ượ ước và kh ă dụng c a ngu ướ v ược biểu di n qua mộ iểm. Đ y mộ ư á á iá ấ ượ ướ iệ , ượ ụ ộ i Việ N m [1,7,12,16]. C ỉ ố WQ iá ị ừ 0 ế 100, ấ ượ ướ ượ i 5 ấ ư 1.2.
- 7 Bảng 1.2 Bảng xác định giá trị WQI tương ứng với mức đán giá c t lượng nước Giá trị oại ức đánh giá chất lư ng nước Thang màu WQI S ụ ố mụ ấ ướ X ướ I 91 – 100 i ạ iể S ụ mụ ấ ướ i II 76 – 90 ạ ư á iệ á X á y ợ S ụ mụ ưới i v III 51 – 75 V mụ ư ư á S ụ i ô yv á IV 26 – 50 Da cam mụ ư ư á Nướ ô i m ặ , á iệ V 0 – 25 Đỏ á ư i 1.4 T ng quan các c ng tr nh nghiên cứu ứng dụng c ng nghệ địa tin học â dựng và đánh giá chất lư ng nước m t 1.4 r n th giới T ậ y, ô ệ ị i ọ i , ô ệ S v vi ám i i ô ụ iệ y iệ ụ vụ á iá môi ườ ướ mặ ế iới. C ể ể ế á i i im 28 , i Rhinane [29], Silberbauer [67], Zaidi [79], Zeilhofer et al. [80 ,...Từ iệ ấ ượ ướ mặ , á ư á ội y ư W, i i ... ượ ụ á i i . 40 , Gunarathna et al. [43], McKinney and Annning [52], Mayer [53], Nas [53], Oke et al. [59], Raikar et al. [61 ,... ằm y ố m ượ á ô ố ấ ượ ướ mặ . Tư iệ vi ám ượ ế ợ với ậ S á iá ấ ượ môi ườ ướ mặ . ạ á ị ừ vệ i ọ ă ể iệ ặ iểm ạ mộ ố ô ố ấ ượ ướ [62-64], iệ vi ám ượ ụ iệ
- 8 khi ế ợ với ế ắ ằm y m i y á iá ấ ượ ướ . C ể ể ế á i . 37, 38], Cheng and Lei [35], He et al. [46], Olet [60], Wang et al. [73], Sudheer et al. [69], Xing-Ping Wen [78], Yuan - Fong Su [77],… Nướ i á ì i á á mộ y ọ yô i m á ướ mặ v ướ m á v mỏ. ộ ố i ư m . 26], Evans [39], Mays [50], Pierre-Yves [65], Twardowska and Szczepanska [70], Tomic [71], Woldai [74 … ụ ậ Đị i ọ ụ vụ y iệ v á iá ấ ượ môi ườ ướ mặ á v i á mỏ. 1.4 rong nước Cá i ướ y Việ N m á iá ấ ượ ướ mặ yế ụ ỉ ố WQ ô á mẫ ướ , ể ể ế á i P ạm T ế v N y Vă Huy [1], T ư Vă Đ v ộ 3 , Tô T ấ 7,N y yP 12 , Vă T ă v ộ 15 … Từ ế XX , Việ N m mộ ố ô ì i ụ ậ ị i ọ ụ vụ y CS v á iá ấ ượ ướ mặ . C ể ể ế á i á ọ ại Cụ Vi ám ố i ộT i y v ôi ườ , i N y T ịT v ộ 5], Ng y Q ố P i v ộ 11 , N y Vă T 14 , T ị 72 …Đối với v Q Ni , ạ á á á iá môi ườ ướ mặ ư i á ò mộ ố i ư Đ Vă iể v ộ 4], Ki im T v ộ 17, 18 ướ ụ ậ ị i ọ ụ vụ , á iá v với ô i m ướ mặ . 1.5 hai thác khoáng sản và ảnh hưởng của n tới chất lư ng nước m t v ng mỏ ẩm hả uảng Ninh i ngu n nước mặt ở v ng mỏ uảng inh Qu ng Ninh có hệ thống sông, suối dài trên 10 km, diệ ư v c xấp xỉ 3000 km2. Các sông lớn là sông Ka Long, Tiên Yên, Ba Chẽ có diệ ư v c g n 1000 km2. Mạ ưới sông, suối y ặc, mật
- 9 ộ trung bình 1 - 1,9km/km2, i ến 2-2,4 km/km2. Ngoài các con sông lớn, tỉnh Qu ng Ninh còn có một số con sông nhỏ có chi u dài kho 10 m, ư v ưới 300 km2, ố dọc theo ven biển từ thị Cái ến huyện Hoàng B , Đô T i , Y ư . 1.5.2 nh hưởng c h i thác hoáng sản tới chất lượng nước mặt v ng mỏ ẩm hả uảng inh Để ấ 1 ấ i ừ 8 - 10 m3 ấ v i ừ 1 - 3 m ướ3 i mỏ. C ỉ i ăm 2006, á mỏ Tậ T á Việ N m i v môi ườ ới 182.6 m ấ á, 3 70 iệ m ướ 3 i mỏ, ẫ ế mộ ố v ịô i m ế m á ộ , Cẩm P . Năm 2009, ượ ướ i mỏ 38 iệ m3 ư ể ướ ôi ừ á i i mỏ . Chấ ượ ước mặt khu v c Cẩm Ph ị suy gi m trong nhi ăm. Cá ỉ số TSS, O , CO v.v.. ước tại sông Mông ư , ối Bàng Nâu, suối Bàng Tẩy, suối Khe Chàm v.v.. quan trắc tr i i ạ ăm 2005-2009 á , vượt tiêu chuẩn cho phép, m ượng cặ á ăm 2006, 2007, 2008 vượt QCVN v ước mặt từ 1÷15,2 l n. H u hế ước mặt trong các sông, suối khu v c Cẩm Ph , ặc biệt là các vị tró g n khu v c khai thác u bị ô nhi m chất h , vô v ô i m d u mỡ. Kết qu quan trắc trong i i ạn 2005-2009 cho thấy: m ượ m i, i i ước song, suối ă với tiêu chuẩn. Các thông số kim loại nặng ộc hại, vi sinh vậ ướ u nằm vượ ưỡng cho phép c a QCVN. 1.6 Tiểu kết chương 1 Đá iá ì ì á ụng công nghệ công nghệ Địa tin học xây d CS v á iá ấ ượ môi ườ ước mặt vùng mỏ ước ta nhận thấy ò ư ng bộ, ư ỉ , ư u khắ v ặc biệ ư cậ ến yếu tố thời i v ư ể hiện s thống nhấ ng dạng trong thiết kế cấu trúc d liệu. Ph n kết qu chính ường là b với các lớp thông tin khác nhau, có các b ng d liệu thông số môi ườ ư ỉ thể hiện giá trị mà thiếu liên kết với ô i ịa lý và s thể hiện thời gian di n biế . Đ ng thời số ượng
- 10 thông tin còn hạn hẹp và hiển thị một cách khó theo dõi, kết qu mô hình hóa d liệ ư á với th c tế. ng dụng c a các công ì y ư ợp th c ti n. Đối với công tác quan trắ môi ườ ước vùng mỏ, có thể nhận thấy khối ượng công việc là rất lớn, dẫ ến khối ượng d liệu ất lớ , ược nhi á ắc trong nhi ăm, m i ăm i ợt, và m i ợt nhi u thông số, nhi u trạm . ối ượng d liệu lớ ư ì ạng qu n lý còn nhi ă , ạn chế. Các biểu mẫu báo cáo gi á , i á ợt quan trắc khác nhau thì khác nhau. D liệ ư ược cập nhật thành CSDL thống nhấ , ư i ẩ , y ă ười s dụng. Cô ệ ị i ọ i , ô ệ S v vi ám i i mộ ô ụ iệ y iệ á iá ấ ượ môi ườ ướ mặ . Cá i v i ướ ấy, ă ô i S ế ợ ư iểm ô ệ vi ám ư iệ m ộ , ời i ậ ậ ắ , i ạ … m ại iệ ớ á iá ấ ượ môi ườ ướ mặ . hương 2. Ở Ọ ỨNG NG ĐỊ T N Ọ NG Ở Ệ Đ N G ẤT Ư NG TRƯỜNG NƯỚ T 2.1 Nghiên cứu lựa chọn giải pháp ứng dụng địa tin học â dựng cơ sở dữ liệu phục vụ đánh giá chất lư ng m i trường nước m t 2.1.1 hái niệm về Địa tin học và cơ sở dữ liệu Địa tin học (Geomatics), hay còn gọi là Công nghệ không gian ị ọc thu thậ , ư , x lý và cung cấp thông tin ịa lý, hoặc thông tin không gian tham chiếu. Geomatics là một thuật ng khoa họ ò ư ối mới, ượ ấ i Dubuisson (1969) với mụ ết hợp khoa học Trắ ịa (Geodesy) và Tin họ ịa lý (Geoinformation). Nó bao g m các công cụ và k thuậ ược s dụng ạc kh á T ái Đấ ư vi n thám, b , hệ ô i ịa lý (GIS), hệ thố ịnh vị vệ tinh toàn c u (GPS, GLONASS, Galileo, C m , ịa lý và các khoa học liên quan. Thuật ng y ược s
- 11 dụn u tiên C , ược T ch c tiêu chuẩn quốc tế ISO (International Organization for Standardization) và nhi ốc tế á ụ . ơ sở dữ liệu mộ ậ ợ á ô i ượ ậ mụ ụ , ượ ư máy y ắ ấ ị .Đ ậ ợ iệ m ể i iể v ư mộ ố ượ ớ iệ v iệ ể i ẻ i á ụ á .C iệ mộ ọ , ượ m ư ố i ệ ô i ị . T y mụ v y ười m ười iế ế iệ v ấ m ộ ạ á . 2.1.2 hả n ng ứng dụng kỹ thuật địa tin học â dựng cơ sở dữ liệu và đánh giá chất lư ng m i trường nước m t Cô ệ S với ă ư , v iể ị iệ mộ ô ụ iệ y iệ ư á iá ấ ượ môi ườ ướ mặ . Cá n m m GIS thông dụng hiệ y ư S, , i S i … y iệ i , iệ ấ ượ môi ườ ướ mặ i i mộ á ậ iệ . iệ ắ ể ượ ẩ , yể i ị ạ mộ á á m m S, ư mộ iệ ố ấ v ụ ậ iệ ụ vụ á iá ấ ượ ướ mặ . N ười ể iế ậ , i á , ụ v ậ ậ iệ ấ ượ ướ . C iệ S ấ ượ môi ườ ướ mặ ể ấ ô i i á ư á iệ á ụ ể á iá, iám á v ụ v i y ướ mặ . Đặ iệ iệ y với á iể , mộ ô ệ mới ời - ô ệW S, ười ụ ể i á v ụ iệ ấ . C với ô ệ S, ừ ối ế XX, ậ vi ám ượ ụ ộ iv m ại iệ ọ i á iá ấ ượ ướ . Tư iệ vi ám với ộ i i ô i ạ i , iám á á v ướ á y mô á 2.1
- 12 ảng ác cả i nt á ụng iến t ng đán giá c t lượng nước [42] Độ phân Độ Độ phân giải rộng giải thời oại Vệ tinh- ộ cảm Ngà ph ng không dải gian gian (m) chụp ngà Digital Globe 18/09/2007 0,5 17,7 1,7 WorldView – 1 Digital Globe 1,85- 08/10/2009 16,4 1,1 WorldView – 2 0,46 NOAA 1,24-3,7- 13/08/2014 13,1 1-4,5 WorldView – 3 0,31 Độ Digital Globe 2,62- phân 18/10/2001 18 2,5 Quykckbird 0,65 giải GeoEye Geoeye – 1,65- cao 06/09/2010 15,2
- 13 Độ phân Độ Độ phân giải rộng giải thời oại Vệ tinh- ộ cảm Ngà ph ng không dải gian gian (m) chụp ngà ERS – 1 ATSR – 1 17/06/1991 1000 500 3-6 ERS – 2 ATSR – 2 22/04/1995 1000 500 3-6 ENVISAT 01/03/2001 1000 500 3-6 AATSR 1-2 Suomi NPP VIIRS 28/10/2011 375-750 3060 y NOAA – 16 1100- 21/09/2000 3000 9 AVHRR 4000 2.2 ơ đồ qu tr nh â dựng cơ sở dữ liệu chất lư ng m i trường nước m t n 3 ơđ t n x ng cơ liệ c t lượng i t ư ng nước t
- 14 2.3 hương pháp tính toán ch số Quy trình tính toán và s dụ WQ á iá ấ ượng môi ườ ước bao g m á ước sau [21]: a ước 1: Thu thập, tập hợp số liệu quan trắc từ trạm quan trắc môi ườ ước mặt lụ ịa (số liệ lý). b ước 2: Tính toán các giá trị WQI thông số. c ước 3: Tính toán WQI. d ước 4: So sánh WQI với b ng các m á iá ấ ượng ước. 2.4 Ứng dụng kỹ thuật địa tin học khai thác chất lư ng nước m t h nh lập ản đ chất lượng nước mặt ng phương pháp n i suy 2.4.2 h n t ch th ng hông gi n ô h nh h chất lượng môi trường nước 2.5 ựa chọn c ng nghệ ph h p với v ng mỏ ẩm hả uảng Ninh 2.5 t hợp các ph n m m v ph n m m môi trường trong ựng nước mặt N y y, ấ i á m m S á ể ụ iệ y iệ môi ườ ướ mặ ư S, , i S i ...T y ộ v ặ iểm ộ iệ ậ ượ ư iệ ạ ư iệ ể ọ m m ợ ằm y iệ ướ mặ . ạ , i m m môi ườ ợ với á m m S ằm iệ y iệ v á iá ấ ượ môi ườ , môi ườ ướ mặ . Tại Việ N m, m m môi ườ QWi QWi ắ ượ ụ v m ại iệ á iá ấ ượ môi ườ ướ mặ v i á mỏ. vậy, việ ế ợ á ư iểm á m m S v m m môi ườ QWi mộ ư á ợ i iệ ụ ể Việ N m ụ vụ ô á v á iá ấ ượ ướ . ch hợp tư liệu vi n thám v Việ ợ vi ám v S ạ ậ ợi việ y v ậ ậ iệ . ố ượ á iểm ắ ạ , việ
- 15 ụ á ư á ội y S ể á ị m ượ á ô ố ấ ượ ướ ô i ạ ộ á , ặ iệ i ụ mộ v ộ ớ . , ă ậ ậ iệ ằ á ắ ị mộ ạ ế á ể ố m ời i v i .T ợ vi ám v S i i yế vấ y mối ệ i ạ mặ ướ v m ượ á ô ố ấ ượ ướ . Vì ời i ậ ậ vệ i ại mộ iểm mặ ấ á ắ , ể ụ á mô ì m ố ể iệ mối ệ i ạ mặ v m ượ á ô ố ấ ượ ướ ể y á iá ấ ượ ướ . 2.6 Tiểu kết chương 2 Từ ậ ối ế XX, với á iể mạ mẽ ô ệ vi ám, ệ ô i ị ..., ô ệ ị i ọ ượ ụ ộ i i , á iá ấ ượ ướ mặ . Cô ệ ị i ọ mộ ô ụ ọ y iệ ấ ượ môi ườ ướ mặ . C iệ ấ ượ môi ườ ướ mặ ể ượ i á ụ ụ vụ á iá, iám á ấ ượ ướ ô á ư á ư ố , ội y ô i ụ vụ y m ượ á ô ố ấ ượ ướ , ô i ặ ế ợ với ư iệ vi ám. N ăm y, với á iể ệ ô i ị , mộ ô ệ mới ời - ô ệW S iệ ô á , iám á v ụ v i y ướ mặ . hương 3. T NG Ệ NG Ở Ệ Đ N GIÁ ẤT Ư NG TRƯỜNG NƯỚ T V Ẩ Ả ẢNG N N 3.1 Đ c điểm khu vực nghiên cứu Bể than Cẩm Ph là một ph n c a bể than Qu ng Ninh, với t ng ti m ă ước tính trên 3 t tấn trong t ng số 8,4 t tấn tr ượng than Qu ng Ninh. Diệ ất t nhiên c a Cẩm Ph là 48,623 km2, dân số kho 16.745 ăm 2006 80 . T ời i , ì ạ ô i m môi ườ i , ô i m ướ mặ i i Cẩm P
- 16 i iế ế ạ , y ừ ư ạ ộ i á á ì 3.3 . 3.2 Đ c điểm tư liệu s dụng trong luận án liệu qu n tr c chất lượng nước mặt Mạ ưới quan trắ á iểm ước mặ ấ i m 15 iểm, ký hiệu từ N 1 ến NM15 với á ị ư C ng Hà Ráng, Suối V ô , Sô ô ư ... á iểm chịu ư ng c a việ i á ư y qua ranh giới i ường, tiếp nhận ước th i mỏ v ước th i sinh hoạt c a các hộ dân nằm xen kẽ trên tuyến th i ước th i c a mỏ 3.1 . Bảng 3.1 Tên trạm quan trắc và các thông số i t ư ng nước m t vùng Cẩm Phả Tên các trạm Thiết bị đo và phân STT Thông số quan trắc tích Điểm giao gi a ba suối Bàng 1 pH Tẩy, Bàng Nâu, Khe Chàm T ư ô ô ư Máy HYDROLAB - 2 DO (c u Ng m) M 3 Suối H10 SS Máy HYDROLAB - 4 Suối Lép M COD M Suối Hà Ráng (g n c ng Xí 5 BOD5 nghiệp than Hà Ráng) - Máy quang ph hấp 6 C ng Hà Ráng II NH4+ thụ Suối Khe Rè (chân c u 10 QL 7 NO2- nguyên t AAS - 800 18A) - 8 Suối V ô NO3 - Máy so m u UV-VIS 9 Suối Ông Linh As 10 Suối c u 1 Cd 11 Suối c u 2 Pb 12 Suối c u 4 Cr6+ 13 Suối c u 5 (suối Hoá Chất) Cu 14 Suối c u 6 Fetp 15 Suối Khe Sim Hg ạ , ậ á ụ ố iệ ắ ấ ượ ướ mặ v iể i i ạ 2012 - 2016 ại 05 ạm v
- 17 Cẩm P , Q Ni , m ế m6 Cô y ư y, ế C , ế Cô y vậ v Cẩm P , ế y v ế m6 T ô y Đô ắ . N i ố iệ ại 05 ạm ắ , i ụ m ố iệ ấy mẫ ấ ượ ướ ại 15 iểm v v iể Cẩm P , Q Ni 3.15 . ữ liệu vi n thám iệ vi ám ụ ậ á m 02 vệ i ọ S i -2 ụ y 16 4 2016 v 02 12 2016 v v iể Cẩm P , Q Ni . Cá ấ ượ ố, ô ị ư i m y, ư m v ượ ụ với ời i ắ ấ ượ ướ ại 05 ạm ắ v iể Cẩm P . T ậ á ụ á i ì ấy m, ụ , ỏ v ậ ại, ộ i i ô i 10 m ể á ị m ượ mộ ố ô ố ấ ượ ướ . - 3.3 â dựng cơ sở dữ liệu chất lư ng nước m t khu vực ẩm hả uảng Ninh C iệ ô ố môi ường g m hai thành ph iệ n v iệ ô ố môi ườ . C iệ b n ược thiết kế với các lớ ô i ư: ệ thống ường Giao thông vận t i (với tên ượ ặt là GT_nCPha); Hệ thống th y vă ô ối h ước (TV_nCPha); B các vùng khai thác khoáng s n hay các mỏ than (CPha_mine); B ườ ng m ịa hình (Contour_diahinh_nCPha); B n n hành chính
- 18 (bando_CPha_sh); Khung tọ ộ F m … 3.4 hai thác s dụng cơ sở dữ liệu phục vụ đánh giá giám sát chất lư ng m i trường nước m t ựng ản đ chu n đ các thông s môi trường nước mặt S i y iệ ừ á ố iệ ắ v iệ , iệ y ể ượ ụ ằm ậ á y v á ô ố môi ườ ướ mặ . y á ô ố môi ườ ướ mặ ư TSS, , O 5, CO ... mộ ô i v ế ọ á mô ì á iá ấ ượ ướ ư á mô ì môi ườ á . n ụ ết ả t n lậ ản đ t ng ố li I / Đánh giá chất lượng nước mặt ng phương pháp th ng S ụ m m QWi , ậ á iế á iá i iế m ượ á ô ố ấ ượ ướ ại á ạm ắ ừ i i ạ 2011 - 2016. 65 Suoi Ong Linh 180 Cang Ha Rang 60 Suoi Cau 6 Suoi Ha Rang 170 Suoi Cau 5 Suoi Khe SIm 55 160 Suoi Cau 4 Suoi Lep My 150 Nga 3 50 Suoi Cau 2 Suoi Cau 1 140 Suoi Vu Mon 45 Suoi H10 130 Song MD BOD - 5 Day (mg/l) QCVN 08:2008/BTNMT BOD - 5 Day (mg/l) Suoi Khe Re 120 40 QCVN 08:2008/BTNMT 110 35 100 90 30 80 25 70 20 60 50 15 40 10 30 20 5 10 0 0 02-11 08-11 02-12 08-12 02-13 08-13 02-14 08-14 02-15 08-15 02-16 08-16 02-11 08-11 02-12 08-12 02-13 08-13 02-14 08-14 02-15 08-15 02-16 08-16 Hình 3.10 Đ thị thông số BOD5 các đợt quan trắc tại các trạ đ giai đ ạn 2011 - 2016 và giới hạn theo QCVN 08:2008, 08:2015
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: An ninh tài chính cho thị trường tài chính Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
25 p | 303 | 51
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển tư duy vật lý cho học sinh thông qua phương pháp mô hình với sự hỗ trợ của máy tính trong dạy học chương động lực học chất điểm vật lý lớp 10 trung học phổ thông
219 p | 288 | 35
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chiến lược Marketing đối với hàng mây tre đan xuất khẩu Việt Nam
27 p | 178 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Hợp đồng dịch vụ logistics theo pháp luật Việt Nam hiện nay
27 p | 266 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Giáo dục Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cho sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân hiện nay
26 p | 154 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán ứng suất trong nền đất các công trình giao thông
28 p | 222 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế: Rào cản phi thuế quan của Hoa Kỳ đối với xuất khẩu hàng thủy sản Việt Nam
28 p | 173 | 9
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 53 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ em trên địa bàn miền Tây Nam bộ: Tình hình, nguyên nhân và phòng ngừa
27 p | 198 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội cấp cơ sở trong việc đảm bảo an sinh xã hội cho cư dân nông thôn: Nghiên cứu trường hợp tại 2 xã
28 p | 148 | 7
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phản ứng của nhà đầu tư với thông báo đăng ký giao dịch cổ phiếu của người nội bộ, người liên quan và cổ đông lớn nước ngoài nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
32 p | 182 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Quản lý nhà nước đối với giảng viên các trường Đại học công lập ở Việt Nam hiện nay
26 p | 134 | 5
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu đồ gỗ Việt Nam thông qua mô hình hấp dẫn thương mại
28 p | 16 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt
27 p | 119 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu cơ sở khoa học và khả năng di chuyển của tôm càng xanh (M. rosenbergii) áp dụng cho đường di cư qua đập Phước Hòa
27 p | 8 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ phương pháp tiếp cận hồi quy phân vị và phân rã Oaxaca – Blinder
28 p | 27 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam
25 p | 170 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn