intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tình hình thoái hoá và giải pháp bảo vệ đất gò đồi tỉnh Lạng Sơn

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền Phúc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nhằm xác định thực trạng thoái hóa đất gò đồi tỉnh Lạng Sơn, bao gồm xói mòn và suy thoái độ phì; Đánh giá thoái hóa tổng hợp gắn với xây dựng bản đồ thoái hóa đất tỷ lệ 1/100.000; Đề xuất giải pháp ngăn chặn thoái hóa và bảo vệ đất gò đồi. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tình hình thoái hoá và giải pháp bảo vệ đất gò đồi tỉnh Lạng Sơn

B GIÁO D C VÀ ðÀO T O<br /> TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I<br /> <br /> VŨ XUÂN THANH<br /> <br /> NGHIÊN C U TÌNH HÌNH THOÁI HOÁ VÀ GI I PHÁP<br /> B O V ð T GÒ ð I T NH L NG SƠN<br /> <br /> Chuyên ngành: ð T VÀ DINH DƯ NG CÂY TR NG<br /> Mã s<br /> <br /> : 62.62.15.01<br /> <br /> TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ NÔNG NGHI P<br /> <br /> HÀ N I - 2012<br /> <br /> Công trình hoàn thành t i:<br /> TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I<br /> <br /> Ngư i hư ng d n: 1. TS. Nguy n Văn Toàn<br /> 2. TS. Cao Vi t Hà<br /> <br /> Ph n bi n 1: PGS.TS. Tr n Văn Chính<br /> <br /> Ph n bi n 2: PGS.TS. L i Vĩnh C m<br /> <br /> Ph n bi n 3: TS. Bùi Huy Hi n<br /> <br /> Lu n án ñư c b o v t i h i ñ ng ch m lu n án c p trư ng h p t i:<br /> Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i<br /> Vào h i<br /> <br /> gi , ngày<br /> <br /> tháng<br /> <br /> năm 2012<br /> <br /> Có th tìm hi u lu n án t i thư vi n:<br /> - Thư vi n Qu c gia Vi t Nam<br /> - Thư vi n Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i<br /> <br /> 1<br /> <br /> M<br /> <br /> ð U<br /> <br /> 1. TÍNH C P THI T C A ð TÀI<br /> L ng Sơn là m t t nh mi n núi có t i 36,5% t ng di n tích t<br /> nhiên, tương ñương 303.641 ha là ñ t gò ñ i, ñây là vùng ñư c khai<br /> thác s d ng cho m c ñích nông nghi p r t s m và là vùng tr ng<br /> ñi m s n xu t, nhi u lo i cây ăn qu , cây công nghi p có giá tr hàng<br /> hóa cao. Tuy nhiên còn nhi u di n tích ñ t ñư c s d ng chưa h p<br /> lý, chưa chú ý ñ n bi n pháp canh tác thích h p, n ng v bóc l t ñ t<br /> thêm vào ñó là nh ng b t l i v ñi u ki n t nhiên nên ñã b thoái<br /> hóa d n t i m t kh năng s n xu t.<br /> Dù v y, cho ñ n nay chưa h có m t nghiên c u nào v th c<br /> tr ng thoái hóa, nguyên nhân và gi i pháp ngăn ch n thoái hóa ñ t gò<br /> ñ i L ng Sơn.<br /> Xu t phát t th c ti n trên, nghiên c u sinh ñã l a ch n ñ tài:<br /> “Nghiên c u tình hình thoá hoá và gi i pháp b o v ñ t gò ñ i t nh<br /> L ng Sơn” ñ xây d ng lu n án.<br /> 2. M C TIÊU NGHIÊN C U<br /> - Xác ñ nh th c tr ng thoái hóa ñ t gò ñ i t nh L ng Sơn, bao<br /> g m xói mòn ñ t và suy thoái ñ phì.<br /> - ðánh giá thoái hóa t ng h p g n v i xây d ng b n ñ thoái<br /> hóa ñ t t l 1/100.000.<br /> - ð xu t gi i pháp ngăn ch n thoái hóa và b o v ñ t gò ñ i.<br /> 3. ð I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U C A ð TÀI<br /> 3.1. ð i tư ng nghiên c u<br /> ð t: Các lo i ñ t gò ñ i t nh L ng Sơn và hi n tr ng s d ng<br /> ñ t.<br /> 3.2. Ph m vi nghiên c u<br /> + V không gian: Là các lo i ñ t ñ i núi có ñ chia c t sâu 10<br /> – 100 m và có ñ cao tuy t ñ i nh hơn 500 m thu c t nh L ng Sơn.<br /> + Th i gian: T năm 2007 ñ n năm 2011.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N<br /> 4.1. Ý nghĩa khoa h c<br /> Cung c p cơ s khoa h c cho vi c xây d ng chi n lư c s<br /> d ng ñ t b n v ng, g n hi u qu kinh t v i vi c ngăn ch n thoái hóa<br /> ñ t và ph c h i ñ t ñã b gi m ho c m t s c s n xu t.<br /> B sung vào phương pháp lu n ñánh giá thoái hóa ñ t trong<br /> ñi u ki n Vi t Nam.<br /> 4.2. Ý nghĩa th c ti n<br /> K t qu nghiên c u c a lu n án s giúp các nhà qu n lý ñ a<br /> phương ch ñ o chuy n ñ i cơ c u s d ng ñ t theo hư ng phát tri n<br /> m t n n nông nghi p b n v ng, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng<br /> ñ t vùng gò ñ i và c i thi n ñ i s ng nhân dân.<br /> 5. NH NG ðÓNG GÓP M I C A LU N ÁN<br /> - Xác ñ nh ñư c th c tr ng thoái hóa ñ t gò ñ i t nh L ng Sơn.<br /> - ng d ng thành công phương pháp ñánh giá thoái hóa ñ t<br /> t ng h p trong ñi u ki n Vi t Nam.<br /> CHƯƠNG 1<br /> T NG QUAN TÀI LI U<br /> 1.1. CƠ S KHOA H C<br /> 1.1.1. Khái ni m v ñ t gò ñ i<br /> Trong nghiên c u này, s d ng tiêu chí xác ñ nh ñ t gò ñ i<br /> c a Nguy n Văn Toàn, 2010 là: ñ cao tương ñ i (chia c t sâu) 10 –<br /> 100 m và ñ cao tuy t ñ i nh hơn 500 m.<br /> 1.1.2. Khái ni m v thoái hóa ñ t<br /> Hi n nay khái ni m thoái hóa ñ t ñư c s d ng r ng rãi và ñ u<br /> th ng nh t ñó là quá trình làm x u tính ch t và ch t lư ng ñ t.<br /> Theo FAO (1979), thoái hóa ñ t là quá trình làm suy gi m kh<br /> năng s n xu t ra hàng hóa ho c các nhu c u s d ng ñ t khác c a<br /> con ngư i.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.2. T NG QUAN V THOÁI HÓA ð T<br /> 1.2.1. Nghiên c u nư c ngoài<br /> 1.2.1.1. Th c tr ng thoái hoá ñ t<br /> Theo k t qu ñánh giá toàn c u v s thoái hoá ñ t c a L.R<br /> Oldeman (1992), ñ t b thoái hoá trên th gi i có kho ng 1965 tri u ha,<br /> trong ñó châu Á 749 tri u ha (38%), châu Âu 218 tri u ha (11,1%), châu<br /> ð i Dương 102 tri u ha (5,2%).<br /> 1.2.1.2. Các lo i hình thoái hoá<br /> Theo Eswaran (2001), thoái hóa ñ t trên th gi i ñư c chia<br /> theo 4 lo i hình: xói mòn do nư c, xói mòn do gió, thoái hóa hóa h c<br /> và thoái hóa v t lý; Trong ñó thoái hóa ñ t do xói mòn do nư c l n<br /> nh t, chi m 55,5% di n tích ñ t b thoái hóa<br /> 1.2.1.3. Nguyên nhân thoái hoá ñ t<br /> S thoái hóa ñ t do 2 nguyên nhân chính:<br /> a. Nguyên nhân t nhiên<br /> Nhi u nghiên c u (L.R Oldeman, 1992, M Velaytham, 1994,<br /> …) ñã ch ra r ng, ñi u ki n t nhiên có tác ñ ng r t l n ñ n quá<br /> trình thoái hóa ñ t. Các ñi u ki n này có th là ñá m , ñ a hình,<br /> lư ng mưa, lư ng b c hơi, ch ñ nhi t, khô h n, …...<br /> b. Nguyên nhân do ho t ñ ng c a con ngư i<br /> Theo L.R Oldeman và cs, 1992 bao g m: Ch t phá r ng, chăn<br /> th quá m c, qu n lý y u kém, khai thác quá m c và ho t ñ ng công<br /> nghi p; trong ñó ch y u là do Ch t phá r ng, chăn th quá m c,<br /> qu n lý y u kém (chi m t i 92% di n tích ñ t thoái hóa).<br /> 1.2.1.4. H u qu c a thoái hoá ñ t<br /> Thoái hoá ñ t ñã gây t n th t cho s n xu t nông nghi p trên<br /> toàn th gi i ư c tính kho ng 42 t USD m i năm và ñang nh<br /> hư ng ñ n 1/3 di n tích ñ t, ñe do an ninh lương th c, gây ñói<br /> nghèo cho hơn 1 t ngư i dân c a hơn 110 qu c gia.<br /> 1.2.1.5. Nghiên c u v gi i pháp h n ch thoái hóa ñ t<br /> Cho ñ n nay chưa có nh ng nghiên c u riêng bi t và toàn di n<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2