intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Đánh giá tình hình chăn nuôi và một số giải pháp kỹ thuật nâng cao năng suất của dê nuôi tại Lào

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền Phúc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

76
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nhằm đánh giá hiện trạng và tiềm năng phát triển chăn nuôi dê ở Lào; Đánh giá khả năng cải tạo thể vóc và năng suất của dê địa phương bằng cách lai giống với dê Bách Thảo nhập từ Việt Nam; Đánh giá khả năng nâng cao sức sản xuất thịt và hiệu quả chăn nuôi dê thông qua cải thiện chế độ nuôi dưỡng. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Đánh giá tình hình chăn nuôi và một số giải pháp kỹ thuật nâng cao năng suất của dê nuôi tại Lào

B GIÁO D C VÀ ðÀO T O<br /> TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I<br /> <br /> BOUNMY PHIOVANKHAM<br /> <br /> ðÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI<br /> VÀ M T S<br /> <br /> GI I PHÁP K THU T<br /> <br /> NÂNG CAO NĂNG SU T C A DÊ NUÔI T I LÀO<br /> <br /> Chuyên ngành: Chăn nuôi ñ ng v t<br /> Mã s : 62.62.40.01<br /> <br /> TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ NÔNG NGHI P<br /> <br /> HÀ N I - 2012<br /> <br /> Lu n án ñư c hoàn thành t i:<br /> TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I<br /> <br /> Ngư i hư ng d n khoa h c:<br /> 1. PGS.TS. Nguy n Xuân Tr ch<br /> 2. PGS.TS. ðinh Văn Bình<br /> <br /> Ph n bi n 1: PGS. TS. Vũ Chí Cương<br /> Vi n Chăn nuôi<br /> Ph n bi n 2: PGS. TS. Phan Xuân H o<br /> Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i<br /> Ph n bi n 3: PGS. TS. Phan ðình Th m<br /> Trư ng ð i h c Nông lâm Thái Nguyên<br /> <br /> Lu n án s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m lu n án c p Trư ng h p t i:<br /> Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i<br /> Vào h i gi<br /> <br /> phút ngày tháng<br /> <br /> năm<br /> <br /> Có th tìm hi u lu n án t i:<br /> - Thư vi n Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i<br /> - Thư vi n Qu c gia Vi t Nam<br /> <br /> 1<br /> <br /> M<br /> <br /> ð U<br /> <br /> 1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u<br /> Chăn nuôi dê là m t ngh truy n th ng Lào g n li n v i quá trình<br /> phát tri n c a n n nông nghi p. Lào là m t nư c có ñi u ki n ñ phát tri n<br /> chăn nuôi dê nh có nhi u di n tích ñ i núi có nhi u cây c phát tri n<br /> quanh năm. Tuy v y, cho ñ n nay, chăn nuôi dê Lào ch theo phương<br /> th c t cung t c p, t n d ng cây c t nhiên, ph ph m nông nghi p và<br /> th c ăn th a trong gia ñình. Gi ng dê ñư c nuôi ch y u là dê ñ a phương<br /> (dê L t) có năng su t th p.<br /> Nh n rõ nhu c u và t m quan tr ng c a chăn nuôi dê trong vi c phát tri n<br /> nông nghi p và nông thôn Lào, ð ng và Nhà nư c Lào ñã có ch trương<br /> khuy n khích phát tri n chăn nuôi dê. M t trong nh ng gi i pháp ñ th c hi n<br /> ch trương ñó là nh p các gi ng dê ngo i ñ v a nhân gi ng thu n v a lai t o<br /> v i dê ñ a phương nh m tăng năng su t và hi u qu chăn nuôi. Dê Bách Th o<br /> c a Vi t Nam là m t gi ng dê có năng su t th t cao và sinh s n t t nên ñư c<br /> coi là m t ngu n gen quý ñ c i t o dê ñ a phương c a Lào. Hơn n a, dinh<br /> dư ng có vai trò r t quan tr ng trong vi c phát huy ti m năng di truy n và vì<br /> th vi c c i thi n ch ñ nuôi dư ng cũng c n ñư c ñánh giá trong m i tương<br /> tác v i c i ti n di truy n.<br /> 2. M c tiêu nghiên c u c a ñ tài<br /> ð tài nghiên c u nh m các m c tiêu c th như sau:<br /> - ðánh giá hi n tr ng và ti m năng phát tri n chăn nuôi dê<br /> <br /> Lào.<br /> <br /> - ðánh giá kh năng c i t o th vóc và năng su t c a dê ñ a phương b ng<br /> cách lai gi ng v i dê Bách Th o nh p t Vi t Nam.<br /> - ðánh giá kh năng nâng cao s c s n xu t th t và hi u qu chăn nuôi dê<br /> thông qua c i thi n ch ñ nuôi dư ng.<br /> 3. Nh ng ñóng góp m i c a lu n án<br /> ðây là công trình nghiên c u ñ u tiên v lai dê Bách Th o v i dê L t,<br /> cung c p cơ s khoa h c kh ng ñ nh dê Bách Th o có th dùng ñ lai c i t o<br /> <br /> 2<br /> <br /> dê ñ a phương c a Lào (dê L t). Hơn n a, ñ tài lu n án ñã ch ng minh ñư c<br /> r ng b sung dinh dư ng (protein và khoáng) là m t gi i pháp hi u qu ñ<br /> nâng cao năng su t c a dê nuôi chăn th t i Lào. Nhi u ch tiêu kh o sát v<br /> thành ph n cơ th , thành ph n thân th t, ch t lư ng th t trên dê L t và dê lai F1<br /> (BT x L) là hoàn toàn m i và cũng có th dùng làm tài li u tham chi u t t cho<br /> hai lo i dê tương t<br /> Vi t nam là dê C và dê lai F1 (BT x C ) vì Vi t Nam<br /> các ch tiêu này cũng chưa kh o sát ñư c trên hai ñ i tư ng này. Ngoài ra,<br /> qua ñ tài này, l n ñ u tiên mô hình phi tuy n tính Gompertz ñã ñư c s d ng<br /> ñ mô t ñ ng thái sinh trư ng c a dê v i ñ chính xác cao, có th áp d ng<br /> trong s n xu t ñ ư c tính kh i lư ng dê d a vào ñ tu i.<br /> 4. C u trúc c a lu n án<br /> Lu n án chính ñư c trình bày trên 110 trang không k ph l c, kh<br /> A4 v i 9 hình, 30 b ng, 2 ñ th và bi u ñ , 2 sơ ñ và 103 tài li u tham<br /> kh o. Ph n n i dung chính c a lu n án bao g m: ð t v n ñ (3 trang),<br /> Chương 1 T ng quan tài li u (39 trang), Chương 2 V t li u và phương pháp<br /> nghiên c u (15 trang), Chương 3 K t qu và th o lu n (38 trang), K t lu n<br /> và ñ ngh (2 trang).<br /> CHƯƠNG 1: T NG QUAN TÀI LI U<br /> 1.1. ð c ñi m sinh h c c a dê<br /> - ð c ñi m sinh trư ng và phát tri n: Cũng gi ng như các gia súc khác,<br /> quá trình sinh trư ng c a dê tuân theo quy lu t giai ño n và quy lu t sinh<br /> trư ng không ñ ng ñ u. Các giai ño n trong vòng ñ i c a dê g m: bú s a,<br /> sau cai s a - ph i gi ng l n ñ u, trư ng thành và già c i.<br /> - ð c ñi m sinh s n: Theo Devendra và McLeroy (1984), tu i thành th c<br /> v tính trung bình c a dê là kho ng 4-12 tháng tu i, khác nhau theo gi ng và<br /> ch ñ dinh dư ng. Chu kỳ ñ ng d c thư ng t 17-23 ngày, th i gian mang<br /> thai kho ng 150 ngày, ñ 1,4-1,7 l a/năm và 1-4 con/l a.<br /> - Năng su t và ch t lư ng th t:<br /> Năng su t và ch t lư ng th t ch u nh hư ng b i các y u t cơ b n là:<br /> gi ng, gi i tính, tu i và kh i lư ng lúc gi t m , dinh dư ng và phương th c<br /> nuôi dư ng.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.2. Cơ s khoa h c c a lai gi ng<br /> Lai gi ng nh m t o ra con lai ñ t ñư c m t hay nhi u m c ñích chính<br /> sau: (1) mang nh ng tính tr ng t t t hai bên b m (hi u ng c ng g p),<br /> (2) có nh ng ưu ñi m vư t tr i hơn b m (ưu th lai), (3) mang nh ng<br /> ñ c ñi m m i (do t h p gen m i), và (4) ñưa nhanh ngu n gen nh p n i<br /> vào qu n th gi ng ñ a phương.<br /> Mukherjee (1991) cho bi t dê lai F1 (dê ð c x Katjang) có kh i lư ng<br /> sơ sinh cao hơn dê Katjang t i 40%. Baruah và cs (2000) so sánh s a c a<br /> dê Assam (dê ñ a phương) v i dê lai (Beetal x Assam) cho th y dê lai<br /> F1(Beetal x Assam) có s n lư ng s a tăng 70% so v i dê Assam. Dê Boer<br /> là gi ng dê cho th t n i ti ng, là k t qu c a lai gi ng ñ a phương c a Nam<br /> Phi v i dê Nubian và dê n ð (Nimbkar và c ng s , 2000). Kh i lư ng<br /> dê lai gi a ñ c Boer v i cái F1 (BT x C ) và ñ c Boer v i cái F1 ( n ð x<br /> C ) tăng 20-30% so v i dê F1 (BT x C ) và F1 ( n ð x C ) (ðinh Văn<br /> Bình và cs, 2003).<br /> 1.3. Dê Bách Th o và dê L t<br /> - Dê Bách Th o: Trong ñi u ki n chăn nuôi qu ng canh, dê Bách Th o<br /> có kh năng sinh trư ng bình quân 60-70 g/con/ngày (năm 1) 24-30<br /> g/con/ngày (năm 2) và dư i 20 g/con/ngày (năm 3 tr ñi) (Nguy n Thi n và<br /> cs, 1999). Trung bình m t dê cái cho 2,5-3,4 con sơ sinh/năm. T l th t x<br /> trung bình t 38,95-42,42%; t l th t tinh là 27,50-29,29% (Lê Văn Thông<br /> và cs, 1999).<br /> - Dê L t: Dê L t có t c ñ sinh trư ng ch m. Dê có t m vóc nh , con cái<br /> n ng 26-28 kg, con ñ c n ng 40-45 kg, ñ 1,45-1,5 con/l a (Phimphachanhvongsod, 2004).<br /> 1.4. Tình hình chăn nuôi dê trên th gi i và<br /> <br /> Lào<br /> <br /> S lư ng ñ u dê c a th gi i ñ t 591,7 ngàn tri u con năm 2010 v i t ng<br /> s n lư ng th t là 5,16 tri u t n và s a là 16,69 ngàn tri u t n (FAO, 2010).<br /> ðàn dê t p trung ch y u châu Á và châu Phi.<br /> T ng ñàn dê c a Lào có kho ng trên 367.000 con (năm 2010), ch y u<br /> t p trung mi n B c (41,36%) và mi n Trung (42,24%), mi n Nam ch<br /> chi m 16,40%. ðàn dê có máu ngo i ch chi m 0,45% t ng ñàn (Ministry of<br /> Agriculture and Forestry, 2010).<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1