Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại thương chi nhánh Đaklak
lượt xem 10
download
Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại. Phân tích đánh thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại thương chi nhánh Đaklak.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng tại ngân hàng TMCP Ngoại thương chi nhánh Đaklak
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG PH M NG C HUY N QU N TR R I RO TRONG HO T Đ NG TÍN D NG T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP NGO I THƯƠNG ĐAKLAK Chuyên ngành : Qu n tr kinh doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2010
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. Trương Bá Thanh Ph n bi n 1 : TS. Nguy n Văn Dũng Ph n bi n 2 : PGS.TS. Nguy n Th Như Liêm Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c s QTKD h p t i Đ i h c Tây Nguyên vào ngày 03 tháng 10 năm 2010 * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài Ngân hàng v i ñ c thù kinh doanh trên lĩnh v c ti n t nên ho t ñ ng thư ng r t nh y c m và luôn ch a ñ ng nhi u r i ro ti m n khó có th lư ng trư c ñư c. Trong ñó, c p tín d ng là ho t ñ ng mang tính ch t s ng còn ñ i v i h u h t các NHTM, vì nó chi m t i thi u t 70% t ng thu nh p trong t t c các tài s n có sinh l i, nên toàn b gánh n ng r i ro trong kinh doanh cũng t p trung ñây. Trong nh ng năm qua Vietcombank cũng như nhi u NHTM khác ñã tri n khai th c hi n các chính sách v qu n tr r i ro tín d ng ñ kh ng ch t l n x u dư i 3% ho c th p hơn. Tuy nhiên, trên th c t v n t n t i m t s kho n c p tín d ng th hi n trên s sách là t t, nhưng th c ch t bên trong nó l i ch a ñ ng quá nhi u y u t phát sinh r i ro, ho c nh ng d u hi u c a m t kho n tín d ng có v n ñ nhưng l i chưa ñư c nh n di n k p th i. Đây chính là nh ng l h ng trong công tác qu n tr r i ro tín d ng mà m i NHTM c n ph i k p th i kh c ph c khi l trình h i nh p qu c t c a nư c ta ñ m c a th trư ng d ch v ñang ngày m t ñ n g n. Xu t phát t tình hình kinh doanh và nhu c u th c t , tôi ti n hành nghiên c u ñ tài: “Qu n tr r i ro trong ho t ñ ng tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngo i thương ĐakLak”. 2. M c ñích nghiên c u H th ng hoá nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v r i ro tín d ng và qu n tr r i ro tín d ng trong ho t ñ ng kinh doanh c a NHTM. Phân tích, ñánh giá th c tr ng công tác qu n tr r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngo i thương ĐakLak.
- 4 Đ xu t m t s nhóm gi i pháp và ki n ngh v công tác qu n tr r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngo i thương ĐakLak. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u: Đ tài nghiên c u nh ng v n ñ có liên quan ñ n qu n tr r i ro tín d ng t i Ngân hàng thương m i. Ph m vi nghiên c u: nh ng v n ñ liên quan r i ro tín d ng, qu n tr r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngo i thương ĐakLak trong th i gian t năm 2007 ñ n nay. 4. Phương pháp nghiên c u S d ng t ng h p các phương pháp nghiên c u như: phương pháp duy v t bi n ch ng, phương pháp ti p c n h th ng, phương pháp chuyên gia, phương pháp th ng kê và so sánh ñ ti n hành nghiên c u ñ tài. 5. K t c u c a Lu n văn Ngoài Ph n m ñ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, n i dung chính c a Lu n văn ñư c k t c u thành 3 chương. Chương 1: T ng quan v qu n tr r i ro tín d ng ngân hàng Chương 2: Th c tr ng qu n tr r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngo i thương ĐakLak Chương 3: M t s gi i pháp v qu n tr r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngo i thương ĐakLak CHƯƠNG 1 T NG QUAN V QU N TR R I RO TÍN D NG NGÂN HÀNG 1.1. TÍN D NG NGÂN HÀNG 1.1.1. Khái ni m tín d ng ngân hàng Tín d ng là s chuy n như ng t m th i m t lư ng giá tr t ngư i s h u sang ngư i s d ng, ñ sau m t th i gian nh t ñ nh,
- 5 ngư i s d ng ph i hoàn tr cho ngư i s h u m t lư ng giá tr l n hơn giá tr ban ñ u. Ph n chênh l ch g i là l i t c tín d ng. 1.1.2. Vai trò c a tín d ng ngân hàng trong n n kinh t - Là m t trong nh ng phương ti n thúc ñ y kinh t phát tri n. - M t trong nh ng công c c a chính sách ti n t qu c gia. - Góp ph n c ng c và tăng cư ng ch ñ h ch toán kinh t cho các doanh nghi p. - T o ñi u ki n phát tri n quan h kinh t gi a qu c gia v i qu c t . 1.1.3. Phân lo i tín d ng ngân hàng - Căn c vào th i h n cho vay. - Căn c vào m c ñích tín d ng. - Căn c vào b o ñ m tín d ng. 1.2. LÝ LU N V R I RO TÍN D NG NGÂN HÀNG 1.2.1. Khái ni m r i ro tín d ng R i ro tín d ng là vi c xu t hi n các bi n c x u không mong ñ i gây m t mát, thi t h i v n, tài s n trong quá trình c p tín d ng cho khách hàng. Nghĩa là kh năng khách hàng không tr ñư c n theo h p ñ ng g n li n v i m i kho n tín d ng ngân hàng c p cho h . 1.2.2. Phân lo i r i ro rín d ng 1.2.2.1. R i ro giao d ch (Transaction rish) - R i ro l a ch n: Là r i ro có liên quan ñ n quá trình ñánh giá và phân tích tín d ng ñ ra quy t ñ nh cho vay. - R i ro b o ñ m: Phát sinh t các tiêu chu n ñ m b o như các ñi u kho n trong h p ñ ng cho vay, liên quan ñ n tài s n b o ñ m. - R i ro nghi p v : Là r i ro liên quan ñ n công tác qu n lý kho n vay và ho t ñ ng cho vay, bao g m c vi c s d ng h th ng x p h ng r i ro và k thu t x lý các kho n vay có v n ñ . 1.2.2.2. R i ro danh m c (Porfolio rish) - R i ro n i t i (Intrinsic rish): Xu t phát t các y u t , các
- 6 ñ c ñi m riêng có, mang tính riêng bi t bên trong c a m i ch th ñi vay ho c ngành, lĩnh v c kinh t . - R i ro t p trung (Concentration rish): t p trung v n cho vay quá nhi u ñ i v i m t s khách hàng, cho vay quá nhi u DN ho t ñ ng trong cùng m t ngành, lĩnh v c, ho c trong cùng m t vùng ñ a lý nh t ñ nh. 1.2.3. Tác ñ ng c a r i ro tín d ng Xem xét trên ba góc ñ : ñ i v i NHTM, ngư i ñi vay và n n kinh t . 1.2.4. Các bi u hi n c a r i ro tín d ng ngân hàng 1.2.4.1. Ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng Th hi n qua các d u hi u nh n bi t như: Th trư ng cung c p ñ u vào c a DN có v n ñ ; Th trư ng tiêu th s n ph m bão hoà, ho c b thu h p; ñ u tư vào các lĩnh v c có ñ r i ro cao và có s gia tăng b t thư ng c a hàng t n kho …. 1.2.4.2. Báo cáo tài chính c a khách hàng Thu nh p không thư ng xuyên, không n ñ nh; cơ c u v n, chi phí không h p lý, vòng quay v n lưu ñ ng th p; lưu chuy n ti n t ch m. 1.2.4.3. Bi u hi u v m t pháp lu t DN ñ ng trư c các v ki n, các v án liên quan; cơ ch , pháp lu t ñi u ch nh b t l i ñ n lĩnh v c kinh doanh; b thanh tra, ki m tra b t thư ng và có nh ng k t lu n v vi c vi ph m pháp lu t. 1.2.4.4. Bi u hi u trong quan h v i ngân hàng Trì hoãn n p các báo cáo tài chính, lư ng l khi cho phép cán b tín d ng ñi thăm cơ s s n xu t kinh doanh, s d ng v n sai m c ñích, s dư ti n g i gi m sút, có ý xin hoãn n /kh t n , ch m tr n không cung c p ñư c các thông tin mà NH yêu c u. 1.2.4.5. Bi u hi u khác Dư lu n không t t v DN, nh ng ư c tính quá ch quan v kh năng sinh l i và ngu n ngân qu c a DN; s xu t hi n c a các ch n gi u m t; s bi n m t hay xu ng giá c a tài s n ñ m b o ti n vay …
- 7 1.2.5. Nguyên nhân d n t i r i ro tín d ng 1.2.5.1. Nguyên nhân t phía khách hàng - R i ro trong ho t ñ ng kinh doanh c a khách hàng. - Năng l c tài chính, kh năng thanh toán chung y u kém. - Xu t phát t ý mu n ch quan c a ngư i vay. 1.2.5.2. Nguyên nhân t phía ngân hàng - Ho ch ñ nh chính sách cho vay c a NH không phù h p. - T ch c th c hi n chính sách, quy trình cho vay thi u sót. - Chưa chú tr ng khâu ki m tra, ki m soát quy trình tín d ng. - Chưa phát hi n, x lý k p th i các trư ng h p có d u hi u r i ro. 1.2.5.3. Các nguyên nhân khác - R i ro do nh hư ng t kinh t th gi i và trong nư c. - Do nhân t chính sách. - Do nhân t qu c gia. - Do nhân t môi trư ng. 1.2.6. Các ch tiêu và phương pháp ño lư ng r i ro tín d ng 1.2.6.1. Các ch s ph n ánh r i ro rín d ng(ñánh giá ch t lư ng tín d ng) - T l n quá h n. - T l n x u. - T l n không có tài s n b o ñ m. 1.2.5.2 Lư ng hóa r i ro tín d ng - Mô hình ch t lư ng 6C: Tư cách ngư i vay (Character); Năng l c ngư i vay (Capacity); Dòng ti n ñư c t o ra t ngư i ñi vay (Cash); B o ñ m ti n vay (Collateral); Các ñi u ki n (Conditions); Ki m soát (Control) - Mô hình x p h ng c a Moody và Standard & Poor: H th ng cho ñi m tín d ng là phương pháp lư ng hoá m c ñ r i ro tín d ng ñ i v i t ng khách hàng thông qua quá trình ñánh giá b ng thang ñi m th ng nh t, g m hai ph n chính: ñ nh lư ng (ch m ñi m theo các ch s tính toán tr c ti p t báo cáo tài chính c a doanh
- 8 nghi p) và ñ nh tính (trên cơ s ñánh giá c a ngân hàng v các m t c a doanh nghi p). - Mô hình ñi m s Z-score (Z-Credit Scoring Model) Mô hình ñi m s “Z” do E.I.Altman (1968) xây d ng nh m d báo nguy cơ phá s n, v i ñ chính xác 95% - 97% trư c 1 năm x y ra phá s n. Đ i lư ng Z là thư c ño t ng h p ñ phân lo i r i ro tín d ng ñ i v i ngư i vay và ph thu c vào: Tr s c a các ch s tài chính c a ngư i vay (Xj). T m quan tr ng c a các ch s này trong vi c xác ñ nh xác su t v n c a ngư i vay trong quá kh . Ch ng h n ñ i v i DN chưa c ph n hoá, ngành s n su t Alman ñi ñ n mô hình cho ñi m như sau: Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,6X4 + 1,0X5 Trong ñó: X1 = t s “v n lưu ñ ng ròng/t ng tài s n”; X2 = t s “l i nhu n gi l i/t ng tài s n”; X3 = t s “l i nhu n trư c thu và ti n lãi/t ng tài s n”; X4 = t s “th giá c phi u /giá tr ghi s c a n dài h n”; X5 = t s “doanh thu/t ng tài s n”. N u Z > 2,99: DN n m trong vùng an toàn. N u 1,8 < Z ≤ 2,99: DN n m trong vùng c nh báo, có th có nguy cơ phá s n. N u Z ≤1,8: n m trong vùng nguy hi m, nguy cơ phá s n cao. 1.3. N I DUNG V QU N TR R I RO TÍN D NG 1.3.1. B n ch t c a qu n tr r i ro tín d ng Qu n tr r i ro là m t quá trình: nh n bi t – ño lư ng – xây d ng, th c thi các chính sách qu n lý – giám sát và ki m tra r i ro nh m ñ m b o r i ro th p m c có th ch p nh n ñư c. 1.3.2. M c ñích qu n tr r i ro tín d ng ngân hàng - B o v NH trư c nh ng th t b i/t n th t không d tính trư c. - B o ñ m m c ñ r i ro tín d ng mà ngân hàng ph i gánh ch u không vư t quá kh năng v v n và tài chính c a ngân hàng.
- 9 - B o ñ m không nh hư ng kh năng c nh tranh và t n t i c a NH. 1.3.3. Nguyên t c trong qu n tr r i ro tín d ng ngân hàng - Ch p nh n r i ro tín d ng m t cách ch ñ ng và có ý th c. - Phân tách ñ c l p b ph n phát sinh r i ro tín d ng và b ph n giám sát, ki m tra r i ro tín d ng. - Công khai: nhân viên NH ñ u ph i bi t v r i ro tín d ng. - Ch ñ ng th c hi n qu n tr r i ro tín d ng trư c khi r i ro tín d ng x y ra. 1.3.4. N i dung c a qu n tr r i ro tín d ng ngân hàng Ho ch ñ nh chi n lư c T M NHÌN M c tiêu Ngân hàng Th c hi n qu n tr r i ro tín d ng Giám sát và Xác ñ nh ki m tr a R i ro Xây d ng Đ nh lư ng Chính sách R i ro Ho t ñ ng qu n lý h tr H th ng tính ñi m Trách nhi m cá nhân B máy th c hi n 1.3.4.1. Ho ch ñ nh chi n lư c ho t ñ ng tín d ng Chi n lư c ho t ñ ng tín d ng là m t b n tuyên ngôn c a Ban lãnh ñ o NHTM v các m c tiêu trong ho t ñ ng tín d ng nh m xác ñ nh thái ñ c a NH ñ i v i r i ro tín d ng và thái ñ s n sàng ch p nh n các r i ro. 1.3.4.2. Xác ñ nh r i ro tín d ng hi n có và ti m tàng
- 10 Xác ñ nh r i ro ñư c th c hi n theo t ng kho n vay, t ng khách hàng, nhóm khách hàng, theo m t hàng và lĩnh v c ñ u tư, theo khu v c ñ a lý, theo d ng h p ñ ng tín d ng, d ng tài s n b o ñ m, theo trình ñ c a cán b tín d ng. 1.3.4.3. Đ nh lư ng r i ro Qu n lý tín d ng là làm gi m t i ña r i ro tín d ng, do ñó NH c n ph i ñ nh lư ng/ño xác su t x y ra r i ro tín d ng và n u x y ra thì t n th t/tác h i là bao nhiêu, ñ t ñó có các bi n pháp qu n lý hi u qu . 1.3.4.4. Xây d ng các chính sách và quy trình tín d ng nh m ñ m b o s phù h p v i các quy ñ nh c a pháp lu t, v i chi n lư c tín d ng c a NH. 1.3.4.5. Giám sát và ki m tra tín d ng: trư c, trong và sau khi c p tín d ng, ki m tra và ñánh giá l i tài s n b o ñ m c a t ng kho n vay. 1.3.4.6. B máy th c hi n ñư c xây dưng theo hư ng m t môi trư ng ho t ñ ng tín dung có ki m sóat theo h th ng, phân c p t trên xu ng v i m c ñ ch u trách nhi m tương ng. 1.3.4.7. Trách nhi m cá nhân ñ i v i ch t lư ng vay: xây d ng và th c thi cơ ch b nhi m và thư ng ph t hi u qu , khuy n khích nâng cao trách nhi m cá nhân ñ i v i ch t lư ng các kho n c p tín d ng. 1.3.4.8. H th ng tính ñi m tín d ng ra ñ i nh m th ng nh t ñánh giá r i ro tín d ng ñ i v i khách hàng theo m t thang ñi m chu n trên cơ s thông tin ñ nh lư ng và ñ nh tính c a khách hàng. 1.4 KINH NGHI M QU N TR R I RO TÍN D NG M T S NƯ C 1.4.1 S d ng bi n pháp trích l p d phòng là căn c vào th c t tr n vay thay vì căn c vào kh năng tr n trong quá kh c a khách hàng. 1.4.2 Tuân th nh ng nguyên t c tín d ng th n tr ng - H ng Kông: Gi i h n cho vay các ñ i tác m c 5% giá tr
- 11 ròng DN. T ng dư n vay cho các ñ i tác không vư t quá 10% v n t có NH. - Hàn Qu c: Gi i h n cho vay c ñông m c 25% v n t có NH ho c t l mà h s h u. Ho c các ñ i tác liên quan m c 10% v n t có. - Columbia: Gi i h n cho vay cho nhóm khách hàng liên quan 10% v n t có. M r ng t i 25% n u có tài s n ñ m b o t t. 1.4.3 Đ t ra h n m c cho vay: là ñ t ra các h n m c cho vay d a trên v n t có c a NH ñ i v i khách hàng vay riêng l hay nhóm khách hàng vay. 1.4.4 Th c hi n ki m tra, giám sát: ho t ñ ng c n thư ng xuyên ñư c th c hi n trư c , trong và sau khi cho vay. 1.4.5 Thông qua công tác qu n tr h th ng thông tin tín d ng T ch c t t h th ng thông tin tín d ng s h tr ñ c l c cho công tác th m ñ nh khách hàng vay, giúp h n ch phòng ng a r i ro ngay t khâu th m ñ nh h sơ vay. CHƯƠNG 2 TH C TR NG QU N TR R I RO TÍN D NG T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP NGO I THƯƠNG ĐAKLAK 2.1. T NG QUAN V VIETCOMBANK DAKLAK 2.1.1. Khái quát v Vietcombank DakLak Vietcombank DakLak ñư c thành l p theo Quy t ñ nh s 209/QĐ-NHNTVN ngày 10/10/1996 c a T ng Giám ñ c Ngân hàng Ngo i thương Vi t Nam có tr s chính t i 06 Tr n Hưng Đ o, TP Buôn Ma Thu t. 2.1.2. Mô hình t ch c và ch c năng các phòng, t c a Vietcombank DakLak 2.1.3. Ho t ñ ng kinh doanh c a Vietcombank DakLak
- 12 2.1.3.1. Huy ñ ng v n: tính ñ n 31/12/2009, Chi nhánh ñã huy ñ ng ñư c trên 1.050 t ñ ng t n n kinh t , chi m 12,4% th ph n c a t nh. 2.1.3.2. Ho t ñ ng tín d ng: Cu i năm 2009 dư n Chi nhánh ñ t 3.289 t ñ ng, tăng 26% so v i năm 2008 (+676 t ñ ng). 2.1.3.3. Ho t ñ ng thanh toán, d ch v : trên các m t thanh toán xu t nh p kh u, th , thanh toán liên ngân hàng. 2.1.3.4. K t qu kinh doanh: L i nhu n trư c thu năm 2009 ñã ñ t m c 66 t ñ ng, tăng trư ng 14% so v i năm 2008, trong ñó 91% là thu nh p t h at ñ ng tín d ng. 2.1.4. Phương hư ng nhi m v kinh doanh c a Vietcombank DakLak: Phương châm ñã ñư c ñ t ra là “Tăng t c – An toàn – Ch t lư ng – Hi u qu ” ñ ng th i “linh ho t, quy t li t” trong ñi u hành ñ ñ t ñư c nh ng m c tiêu ñ t ra. 2.2. TH C TR NG QU N TR R I RO TÍN D NG T I VIETCOMBANK DAKLAK 2.2.1. Tình hình r i ro tín d ng t i Vietcombank DakLak 2.2.1.1. N x u và t l n x u phân theo ngành kinh t : nhóm ngành xây d ng; ngành thương m i d ch v có t l n x u cao qua 3 năm g n ñây. 2.2.1.2. N x u phân theo thành ph n kinh t : n x u nhóm DNNN không còn, riêng nhóm khách hàng SME v n chi m t tr ng cao nhưng ñang có xu hư ng gi m, trong khi khách hàng th nhân có chi u hư ng tăng v t trong l n s dư n x u. 2.2.1.3. Theo tài tài s n b o ñ m H u h t n x u c a Chi nhánh ñ u có tài s n b o ñ m ñ y ñ . 2.2.2. Nguyên nhân phát sinh r i ro tín d ng 2.2.2.1. R i ro tín d ng do nguyên nhân khách quan - R i ro do môi trư ng kinh t không n ñ nh
- 13 Kinh t ĐakLak v n còn l thu c quá nhi u vào s n xu t nông nghi p, công nghi p ch bi n, v n r t nh y c m v i r i ro th i ti t, d b t n thương v giá khi th trư ng th gi i bi n ñ ng x u. Thi u s quy ho ch, phân b ñ u tư m t cách không h p lý ñã d n ñ n kh ng ho ng th a v ñ u tư trong m t s ngành. - R i ro do môi trư ng pháp lý chưa thu n l i S kém hi u qu c a cơ quan pháp lu t c p ñ a phương. S thanh tra, ki m tra, giám sát chưa hi u qu c a NHNN. 2.2.2.2 R i ro tín d ng do nguyên nhân ch quan - R i ro do các nguyên nhân t phía khách hàng vay: S d ng v n sai m c ñích, không có thi n chí tr n vay. Kh năng qu n lý kinh doanh kém. Tình hình tài chính y u kém, thi u minh b ch. - R i ro do các nguyên nhân t phía ngân hàng cho vay: Chưa tuân th ch t ch quy trình cho vay. C p tín d ng t p trung quá l n vào m t ngành ngh . Công tác ki m tra n i b chưa ñư c ñ cao ñúng m c. B trí cán b thi u ñ o ñ c, trình ñ chuyên môn. Thi u giám sát và qu n lý sau khi cho vay. S h p tác gi a các NHTM quá l ng l o, vai trò c a CIC chưa th c s hi u qu . 2.2.3 Th c tr ng qu n tr r i ro tín d ng t i Vietcombank DakLak 2.2.3.1. Đ nh hư ng qu n tr r i ro tính d ng c a Chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngo i thương ĐakLak - Th c hi n ñúng các quy ñ nh c a pháp lu t v cho vay. - Ph i tăng cư ng ki m tra, giám sát vi c ch p hành các nguyên t c, th t c cho vay và c p tín d ng khác, tránh x y ra s c gây th t thoát tài s n.
- 14 - Xây d ng h th ng x p h ng tín d ng n i b phù h p v i ho t ñ ng kinh doanh, ñ i tư ng khách hàng, tính ch t r i ro c a kho n n . - Đ i v i các trư ng h p chây ỳ nh n n và tr n vay, Vietcombank DakLak c n áp d ng các bi n pháp kiên quy t, ñúng pháp lu t ñ thu h i n vay, k c vi c x lý tài s n th ch p, c m c và b o lãnh, kh i ki n lên cơ quan tòa án. - Không d n v n cho vay quá nhi u ñ i v i m t khách hàng ho c không t p trung cho vay quá nhi u vào m t ngành, lĩnh v c kinh t . - Th c hi n t t th m ñ nh khách hàng và kh năng tr n trư c khi quy t ñ nh tín d ng. - Mua b o hi m cho các kho n ti n g i, ti n vay (n u có). - Ph i có chính sách tín d ng h p lý và duy trì các kho n d phòng ñ ñ i phó v i r i ro. - Ngoài ra c n chú ý ñ n: Kh năng tr n c a khách hàng so v i m c cho vay; Tr giá tài s n ñ m b o so v i m c cho vay; Gi i h n t ng dư n cho vay m t khách hàng, m t nhóm khách hàng có liên quan;…. 2.2.3.2 Th c hi n qu n tr r i ro tín d ng t i Vietcombank DakLak - Phương pháp xác ñ nh r i ro tín d ng t i Chi nhánh: Hi n t i Vietcombank DakLak ñang phân tích và ñánh giá các kho n n vay c a khách hàng theo ñi u 6, quy t ñ nh 493/2005/QĐ- NHNN c th : Căn c vào th i gian quá h n c a các kho n n ; Căn c vào s l n cơ c u l i th i h n tr n c a các kho n vay; Các kho n n ñư c mi n ho c gi m lãi do khách hàng không ñ kh năng tr lãi ñ y ñ . - Đo lư ng r i ro tín d ng t i Vietcombank DakLak: Theo Vietcombank DakLak n x u (NPL) là kho n n thu c các nhóm 3, 4 và 5. T l n x u trên t ng dư n là t l ñ ñánh giá
- 15 ch t lư ng tín d ng c a Vietcombank DakLak. M c ñ r i ro tín d ng ñư c ño lư ng b ng công th c sau: R = max{0,(A-C)}xr. Trong ñó: R là s ti n d phòng c th ph i trích; A là giá tr c a kho n n /cam k t ngo i b ng; C là giá tr c a tài s n ñ m b o;; r là t l trích d phòng c th tương ng v i nhóm n cho t ng ñ i tư ng khách hàng như ñã quy ñ nh trên. - Các bi n pháp x lý n x u ñã th c hi n t i Vietcombank DakLak g m có: (i) Ti n hành phân lo i l i n trong ho t ñ ng tín d ng; (ii) x lý tài s n b o ñ m; (iii) X lý n qua Công ty mua bán n và tài s n t n ñ ng – B Tài chính; (iv) x lý b ng qu d phòng r i ro tín d ng; (v)X lý n b ng bi n pháp kh i ki n và thu h i n thông qua cơ quan thi hành án. 2.2.3.3 Công tác xây d ng chính sách qu n lý r i ro tín d ng - Nguyên t c chung: Qu n lý theo nguyên t c toàn di n, liên l c t t c các giai ño n có kh năng phát sinh r i ro, quy ñ nh c th c a t ng lo i nghi p v . Không t p trung c p tín d ng quá cao cho m t khách hàng, m t ngành ngh /lĩnh v c; các nhóm khách hàng, ngành ngh /lĩnh v c có liên quan v i nhau; m t lo i ti n t ; m t khu v c ñ a lý. Gi i h n tín d ng ñ i v i m t khách hàng. Áp d ng m c quy t ñ nh c p tín d ng và/ho c th i gian c p tín d ng tùy thu c vào năng l c c a t ng chi nhánh. Khi quy t ñ nh c p tín d ng cho m t d án l n ph i ñư c th c hi n theo ch ñ t p th b o ñ m tính khách quan. Th i h n và th m quy n xác ñ nh gi i h n tín d ng. - Phân b tín d ng: Phân b theo vùng ñ a lý; Phân b theo kỳ h n vay và lo i ti n vay; Phân b theo lo i hình s n ph m, ñ i tư ng khách hàng, m t hàng và lĩnh v c ñ u tư. - Phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng r i ro tín d ng.
- 16 2.2.3.4 . Công tác ki m tra, ki m soát tín d ng Công tác ki m tra, ki m soát tín d ng trong h th ng Vietcombank ñư c th c hi n hai c p: H i s chính và Chi nhánh. 2.2.3.5 . Mô hình t ch c qu n lý r i ro tín d ng t i Vietcombank 2.2.3.6 . H th ng tính ñi m c a Vietcombank Daklak Vietcombank Daklak ch m i phát sinh ch m ñi m x p h n cho khách hàng là doanh nghi p thông thư ng, khách hàng là doanh nghi p thông thư ng có quy mô nh và khách hàng m i thành l p. Qua t ng h p s li u, nhóm khách hàng ñư c VCB Daklak x p h ng tín d ng là A chi m t tr ng cao nh t là 29,9%(v i 83 DN tương ng dư n kho ng 1.687 t ñ ng), k ñ n nhóm ñư c x p h ng A+ v i 63 DN(chi m 22,7%). Nhóm doanh nghi p ñư c x p h ng t C-D ch chi m 9,2%, v i kh ang 23 doanh nghi p. Ph n l n các doanh nghi p ñang có giao d ch t i Vietcombank Daklak ñư c x p h ng tín d ng t BB tr lên và ñánh giá là tương ñ i t t. Tuy nhiên, v ñ chính xác, tính k p th i c a d li u ñ u vào b o ñ m cho vi c cung c p thông tin ñ x p h ng tín d ng mang l i hi u qu cao nh t v n là v n ñ c n quan tâm trong th i gian t i. 2.2.4. M t s h n ch trong công tác qu n tr r i ro tín d ng 2.2.4.1. V cơ c u t ch c: t i Chi nhánh ch có s phân ñ nh v qu n lý n , mà không có s phân ñ nh ñ c l p gi a ch c năng bán hàng v i qu n tr r i ro. 2.2.4.2. H n ch v thông tin trong vi c ra quy t ñ nh c p tín d ng và x lý n do thông tin này ho c không ñ y ñ , ho c l c h u, ho c kém ch t lư ng, không k p th i và r i r c ñã làm cho vi c ra quy t ñ nh c p tín d ng t i m i c p, m i khâu d g p nhi u r i ro ti m n. 2.2.4.3. V danh m c cho vay và trích l p d phòng r i ro: cơ c u n vay chưa h p lý do t tr ng dư n trung dài h n năm 2009 là
- 17 50,3% trong khi v n huy ñ ng trung dài h n t i ch ch ñáp ng chưa ñ n 10% dư n . Vi c phân l ai n ch y u d a vào ñ nh lư ng. 2.2.4.4. Chưa có gi i h n cho vay c th ñ i v i t ng ngành ngh /lĩnh v c ñ u tư : do ch u s c ép v tăng trư ng dư n tín d ng theo k h ach hàng năm. 2.2.4.5. Kh năng phân tích ngành, m t hàng, lĩnh v c m t hàng m i, ho c các d án trung dài h n còn y u nh t là các m t hàng ñã quen thu c nhưng có m c ñ r i ro cao. 2.2.4.6. C p tín d ng có bi u hi n l m d ng tài s n th ch p do Chi nhánh chưa th c hi n ñánh giá l i tài s n b o ñ m cho các kho n tín d ng m t cách thư ng xuyên 2.2.3.7. Công tác phát hi n, ngăn ng a r i ro tín d ng t i Chi nhánh chưa ñư c chú tr ng. 2.2.4.8. Thông tin ñ u vào cung c p cho vi c x p h ng tín d ng còn h n ch Trong th i gian qua nh ng y u t ñ u vào chi ph i ñ n k t qu x p h ng và phân lo i khách hàng chưa ñư c Vietcombank Daklak chú tr ng. Đ c bi t là ñ chính xác c a nh ng thông tin này là chưa cao, ñôi khi còn thi u và chưa ñ y ñ , vi c cung c p l i không k p th i ñã làm cho k t qu ñ u ra c a công tác x p h ng n i b ñ t hi u qu chưa cao. CHƯƠNG 3 GI I PHÁP QU N TR R I RO TÍN D NG T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP NGO I THƯƠNG ĐAKLAK 3.1. QU N TR R I RO TÍN D NG GIAI ĐO N HI N NAY Theo th ng kê c a NHNN Vi t Nam t ng n quá h n chi m 11% tài s n cho vay c a các NHTM và n x u chi m 2,09%.
- 18 3.2. GI I PHÁP 3.2.1.Ho ch ñ nh chi n lư c và chính sách qu n tr r i ro tín d ng 3.2.1.1. N i dung Trên cơ s ñ nh hư ng phát tri n và m c tiêu chung ñ t ra cho giai ño n 2010-2015, Vietcombank DakLak c n xây d ng chi n lư c tín d ng phù h p v i tình hình kinh t , ñ ng th i ph i gi ñư c tính hi u qu và b n v ng trong ho t ñ ng. Xây d ng m i chính sách cho vay cho linh ho t, phù h p hơn v i tình hình th c t c a Chi nhánh. 3.2.1.2. Th c hi n Chi nhánh c n khai thác quy n ch ñ ng trong xây d ng chính sách cho vay nh m phòng ng a và h n ch r i ro tín d ng như xây d ng các chính sách v lãi su t, chính sách khách hàng, quy mô và cơ c u tín d ng phù h p v i ñ c ñi m ngu n v n, kh năng qu n lý và nhân l c. C th : -V chính sách lãi su t: xây d ng tùy thu c vào uy tín c a khách hàng, tính kh thi c a ho t ñ ng vay v n và ñ an toàn c a món vay. - V chính sách khách hàng: gi chân khách hàng cũ, thu hút khách hàng m i theo hư ng ña d ng hóa thành ph n t cá nhân ñ n t ch c kinh t , ñ v a m r ng th ph n, v a phân tán r i ro. -V chính sách s n ph m tín d ng: v a m r ng, ña d ng khách hàng, lĩnh v c ñ u tư, m r ng quy mô tín d ng s góp ph n phân tán và h n ch r i ro tín d ng n u h th ng s n ph m ñư c thi t k ch t ch . - V chính sách ñ i v i tài s n b o ñ m: c n thư ng xuyên theo dõi tài s n b o ñ m, n m b t thông tin v tài s n ñ m b o, n u có bi n ñ ng l n thì c n xem xét ñ nh giá l i tài s n. Đ ng th i, c n thư ng xuyên thu th p thông tin v tài s n cùng lo i qua th trư ng và trung tâm bán ñ u giá ñ có cơ s ñ nh giá.
- 19 3.2.2. Hoàn thi n mô hình t ch c, quy trình c p tín d ng, qu n tr r i ro - C n ph i phân ñ nh ñ c l p ch c năng bán hàng, tác nghi p và qu n tr r i ro tín d ng. - Thành l p b máy qu n tr r i ro theo hư ng chuyên trách qu n lý, tách b ch b máy qu n tr r i ro ñ c l p v i kinh doanh. - Thành l p các phòng/b ph n qu n lý r i ro Chi nhánh. - Nghiên c u, xem xét và ban hành quy trình tín d ng áp d ng ñ i v i khách hàng th nhân cho phù h p v i ñi u ki n n n kinh t hi n nay ñ thay th quy trình tín d ng cá nhân 130 ban hành theo quy t ñ nh 130/NHNT.QLTD ngày 12 tháng 8 năm 2002 ñã không còn phù h p. - Quán tri t ñ n t ng cán b làm công tác tín d ng th c hi n nghiêm túc vi c qu n lý r i ro theo ñúng các n i dung c a Chính sách qu n lý r i ro ban hành theo Quy t ñ nh s 57/QĐ- NHNT.HĐQT ngày 22/03/2007 c a HĐQT Vietcombank. 3.2.3. Tăng cư ng kh năng thu th p và x lý thông tin Phòng khách hàng là ñơn v ñ u m i trong vi c c p nh t thu th p thông tin v khách hàng, thư ng xuyên ñánh giá, x p lo i khách hàng ñ có bi n pháp x lý k p th i các tình hu ng r i ro. Đ i v i các doanh nghi p ho t ñ ng trong lĩnh v c xây d ng khi xác ñ nh th i h n cho vay c n chú ý ñ n kh năng thi công th c t , cũng như thông tin mà khách hàng cung c p ñ cân ñ i và kéo dài thêm th i h n vay, tránh d n ñ n ph i gia h n/ñi u ch nh kỳ h n n . Khai thác thông tin v th trư ng, phân tích x lý thông tin ph i thư ng xuyên, ñư c sàng l c, nh t quán v n i dung và ph i c p nh t liên t c thành file riêng ñ theo dõi. 3.2.4. Phát hi n s m các d u hi u trong qu n tr r i ro tín d ng Phát hi n s m các r i ro tín d ng d a trên m t s d u hi u c nh báo như: T c ñ tăng trư ng tín d ng cao, tình hình cho vay t p
- 20 trung vào m t s khách hàng l n; T l cho vay có b o ñ m b ng tài s n quá th p, … 3.2.5. Nâng cao ch t lư ng th m ñ nh tín d ng 3.2.5.1. Tăng cư ng kh năng phân tích, ñánh giá tình hình tài chính Chú tr ng hơn n a ñ n vi c ñánh giá chính xác kh năng kinh doanh (kh năng sinh l i), kh năng qu n lý (hi u qu s d ng tài s n), kh năng ñ u tư (thu nh p, c t c) c a khách hàng. Khi phân tích c n lưu ý k t h p phân tích d c (tĩnh, t i m t th i ñi m) v i phân tích ngang (ñ ng, theo th i gian); ph i so sánh v i báo cáo tài chính c a các DN khác cùng ngành ngh và quy mô. 3.2.5.2. Nâng cao kh năng ñánh giá tính kh thi c a d án/phương án vay v n B ph n th m ñ nh ph i xem xét, tính toán, ñ i chi u, so sánh các thông tin khác nhau nh m ñánh giá m c ñ tin c y c a khách hàng l p ra trên quan ñi m c a NH v i tư cách ngư i c p tín d ng. 3.2.5.3. G n k t thông tin phi tài chính vào trong quá trình th m ñ nh - Đánh giá kh năng tr n t lưu chuy n ti n t . - Đánh giá trình ñ qu n lý và môi trư ng n i b c a DN. - Đánh giá quan h v i ngân hàng. - Các nhân t nh hư ng ñ n ngành. - Các nhân t nh hư ng ñ n ho t ñ ng c a DN. 3.2.6. Hoàn thi n công tác qu n lý tài s n b o ñ m ti n vay 3.2.6.1. Hoàn thi n k thu t th m ñ nh và ñ xu t bi n pháp qu n lý tài s n b o ñ m Cho vay có tài s n b o ñ m là s l a ch n t t c a Vietcombank DakLak trong vi c c p tín d ng cho khách hàng. Đ ng th i chú ý ñ n qu n tr danh m c tài s n b o ñ m và ph i có các quy ñ nh v vi c qu n tr danh m c tài s n b o ñ m. Đ c bi t chú ý ñ n tính pháp lý c a tài s n.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn