Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện công tác phân tích tài chính của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam
lượt xem 23
download
Đề tài chỉ rõ những mặt hạn chế của phương pháp,nội dung phân tích, đề xuất phương pháp phân tích tài chính của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện công tác phân tích tài chính của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C À N NG NGUY N M NH CƯ NG HOÀN THI N CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N NGO I THƯƠNG VI T NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH à N ng - Năm 2013
- Công trình ư c hoàn thành t i I H C À N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. LÂM CHÍ DŨNG Ph n bi n 1: PGS.TS.NGUY N M NH TOÀN Ph n bi n 2: TS. NGUY N TRƯ NG GIANG Lu n văn ã ư c b o v t i H i ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i i h c à N ng vào ngày 24 tháng 03 năm 2013. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, i h c à N ng - Thư vi n trư ng i h c Kinh t , i h c à N ng
- 1 M U 1. Tính c p thi t c a tài Công tác ánh giá ho t ng c a các NHTM, trong ó, phân tích tài chính là công vi c không th thi u i v i vi c qu n tr NHTM. Do ho t ng ngân hàng mang tính c thù nên vi c PTTC c a NH hơi khác so v i doanh nghi p thông thư ng. Vì v y, công tác PTTC i v i các NHTM ngoài nh ng nét chung nh t c a phân tích tài chính doanh nghi p thông thư ng, còn có nh ng i m riêng, r t khác bi t c n ư c quan tâm nghiên c u. Chính vì l ó, tài” Hoàn thi n công tác phân tích tài chính c a Ngân hàng TMCP Ngo i Thương Vi t Nam” có tính c p thi t v m t lý lu n l n th c ti n. 2. M c tiêu nghiên c u Lu n văn s ch rõ nh ng m t chưa hoàn thi n c a các phương pháp, n i dung phân tích, xây d ng và xu t các phương pháp, hoàn thi n các ch tiêu phân tích tài chính NHTM nói chung và Vietcombank nói riêng, m b o tính khoa h c, kh thi, toàn di n và phù h p, ưa ra m t s gi i pháp và ki n ngh nh m hoàn thi n công tác phân tích BCTC t i Vietcombank. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u 3.1. i tư ng nghiên c u i tư ng nghiên c u c a tài nh ng v n lý lu n liên quan n ho t ng PTTC và th c ti n công tác phân tích tài chính c a Ngân hàng TMCP Ngo i Thương Vi t Nam.
- 2 3.2. Ph m vi nghiên c u. - V n i dung Ngư i nghiên c u tv n nghiên c u trên góc qu n tr , i u hành ngân hàng Vietcombank. - V không gian nghiên c u tài ch tv n nghiên c u cho Ngân hàng TMCP Ngo i Thương Vi t Nam trên cơ s th c tr ng c a công tác phân tích tài chính v ho t ng ngân hàng thương m i t i ngân hàng này, không xem xét xét n các công ty con. - Th i gian nghiên c u Lu n văn xem xét công tác phân tích tài chính Ngân hàng TMCP Ngo i Thương Vi t Nam trong 3 năm 2008, 2009, 2010 và có th kéo dài thêm th i gian nghiên c u m t vài năm trư c năm 2008 khi xem xét, ánh giá, m t s ch tiêu tài chính. 4. Phương pháp nghiên c u tài d a trên phương pháp lu n là ch nghĩa duy v t bi n ch ng. Trong quá trình nghiên c u, tác gi thư ng xuyên s d ng các phương pháp phân tích di n d ch và quy n p, phương pháp ti p c n h th ng, phương pháp logic, phương pháp th ng kê. 5. B c c tài Chương 1: Nh ng v n lý lu n v công tác phân tích tài chính i v i NHTM. Chương 2: Th c tr ng công tác phân tích tài chính c a Ngân hàng TMCP Ngo i Thương Vi t Nam. Chương 3: Gi i pháp hoàn thi n công tác phân tích tài chính c a Ngân hàng TMCP Ngo i Thương Vi t Nam. 6. T ng quan tài li u nghiên c u
- 3 CHƯƠNG 1 NH NG V N LÝ LU N V CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH I V I NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1. T NG QUAN V NGÂN HÀNG THƯƠNG M I. 1.1.1. Khái ni m Ngân hàng thương m i - Theo Lu t các TCTD Vi t Nam năm 2010. - Theo Qu n tr NHTM c a Perter S.Rose - giáo sư kinh t h c và tài chính trư ng i h c Yale. 1.1.2. Vai trò c a NHTM trong n n kinh t . 1.1.3. Các ho t ng cơ b n c a NHTM. 1.2. KHÁI NI M VÀ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 1.2.1. Khái ni m phân tích tài chính Phân tích tài chính doanh nghi p là quá trình thu th p và x lý thông tin g m các các thông tin k toán và các thông tin qu n lý khác v doanh nghi p b ng nh ng phương pháp cùng v i nh ng k thu t nh t nh nh m ánh giá tình hình tài chính doanh nghi p, kh năng và ti m l c c a doanh nghi p. 1.2.2. Ý nghĩa phân tích tài chính Phân tích tài chính có nh ng tác d ng sau: - Làm gi m b t các nh n nh ch quan, d oán và nh ng tr c giác trong kinh doanh. - Cung c p nh ng cơ s mang tính h th ng, và hi u qu trong phân tích các ho t ng kinh doanh. -T ánh giá mình v th m nh, i m y u c ng c , phát huy hay kh c ph c, c i ti n qu n lý. - Giúp d báo, phòng và h n ch nh ng r i ro b t nh trong kinh doanh.
- 4 - Phân tích báo cáo tài chính nh m cung c p nh ng thông tin c n thi t cho các i tư ng s d ng thông tin. 1.3. NGU N THÔNG TIN PH C V CHO TÍNH TOÁN VÀ PHÂN TÍCH. 1.3.1. H th ng báo cáo tài chính 1.3.2. Cơ s d li u khác - Các thông tin chung - Các thông tin theo ngành kinh t - Các thông tin c a b n thân doanh nghi p 1.4. T CH C PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRONG NHTM 1.5. C I M PTTC C A NHTM - Th nh t, v n và ti n v a là phương ti n, v a là m c ích kinh doanh nhưng ng th i cũng là i tư ng kinh doanh c a NHTM. Chính c i m này s nh hư ng lên t t c các n i dung phân tích tài chính c a NHTM. - Th hai, Ngân hàng thương m i là doanh nghi p kinh doanh ti n t nên ho t ng NHTM có tính nh y c m cao. Phân tích tài chính NHTM ph i n m v ng các quy nh, quy chu n c a các cơ quan qu n lý - Th ba, các NHTM có m i liên h ch t ch v i nhau, m i NHTM là m t m t xích liên hoàn trong toàn h th ng. Vì v y, trong phân tích tài chính c n chú tr ng n vi c xem xét các kho n cho vay/ti n g i trên th trư ng liên ngân hàng. - Th th , ngu n v n ho t ng chính c a NHTM là v n huy ng, thư ng chi m kho ng 90% t ng tài s n có c a NHTM, VCSH chi m t l r t nh , kho ng 10%. Vi c tính toán các ch tiêu phân tích liên quan n VCSH c a NHTM ư c chú tr ng và ph c t p
- 5 hơn. NHTM tính toán ch tiêu an toàn v n CAR(capital adequacy ratio) còn doanh nghi p thì không s d ng ch tiêu này. - Th năm: Do ch c năng chuy n hóa và cung c p thanh kho n d a trên s m t cân i kỳ h n gi a 2 bên tài s n N /Có trên b ng cân i k toán nên NHTM thư ng xuyên ph i im tv ir i ro thanh kho n. Vi c phân tích kh năng thanh kho n c a NHTM có ý nghĩa c c kỳ quan tr ng. - Th sáu, ho t ng kinh doanh c a NHTM liên quan n nhi u m t, nhi u lĩnh v c ho t ng và nhi u i tư ng khách hàng khác nhau. Vì v y, vi c phân tích, ánh giá th c tr ng tài chính c a các NHTM không ch là nhu c u c p thi t ph c v cho ho t ng qu n lý c a chính nhà qu n tr ngân hàng mà còn là òi h i mang tính b t bu c c a ngân hàng trung ương. - Th b y, ho t ng kinh doanh c a NHTM là s ánh i gi a r i ro và l i nhu n, i m t v i nhi u r i ro, b i l nó t ng h p t t c các r i ro c a khách hàng. Do ó, trong quá trình ho t ng các NHTM ph i thư ng xuyên c nh giác, nghiên c u, phân tích, ánh giá, d báo và có nh ng bi n pháp phòng ng a t xa có hi u qu . Ngoài ra, i u này cũng òi h i ngân hàng t ánh giá ư c kh năng ch u ng r i ro c a mình. - Th tám, ho t ng kinh doanh NHTM luôn có r t nhi u r i ro c thù ít xu t hi n trong các ngành kinh doanh khác như r i ro tín d ng, r i ro lãi su t, r i ro t giá, r i ro thanh kho n, r i ro ho t ng,... Do ó, vi c phân tích r i ro c a NHTM chi m m t v trí quan tr ng trong phân tích BCTC NHTM, trong khi ó doanh nghi p, ph n phân tích này tương i ơn gi n và không ph i là ph n phân tích tr ng y u.
- 6 - Th chín, ho t ng kinh doanh c a NHTM di n ti n liên t c trong m i lo i hình nghi p v và các s n ph m c a NHTM có m i liên h v i nhau r t ch t ch . i u này s gây khó khăn trong vi c tách riêng t ng m t ho t ng c a ngân hàng phân tích k t qu tài chính. - Th mư i, khi PTTC, c n h t s c lưu ý nh ng c i m khác bi t c a BCTC NHTM v i các doanh nghi p phi tài chính. 1.6. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 1.6.1. Phương pháp phân t 1.6.2. Phương pháp cân i 1.6.3. Phương pháp so sánh. 1.6.4. Phương pháp t l . 1.6.5. Phương pháp thay th liên hoàn 1.6.6. Phương pháp phân tích DUPONT. 1.7. N I DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRONG NHTM 1.7.1. Phân tích c u trúc tài chính Phân tích c u trúc tài chính s th c hi n phân tích hai b ph n quan tr ng trên b ng cân i k toán là S d ng v n – Tài s n và ngu n v n trong m i tương quan ch t ch v i nhau th y ư c b n ch t c a s thay i các kho n m c trong tài s n và ngu n v n. a. Phân tích v s d ng v n -Tài s n * Phân tích khái quát Phân tích quy mô và s bi n ng v t ng tài s n, cơ c u tài s n, t tr ng các kho n m c trong t ng tài s n qua các năm. - Các ch tiêu ánh giá quy mô, cơ c u tài s n có sinh l i: + T ng tài s n. +T c tăng trư ng tài s n + T tr ng t ng h n m c tài s n/T ng tài s n có:
- 7 * Phân tích ho t ng tín d ng Vi c phân tích ho t ng tín d ng và r i ro tín d ng c a NHTM là r t c n thi t, th hi n qua các n i dung: - Phân tích quy mô, cơ c u tín d ng thông qua các ch tiêu: + T ng dư n cho vay, s dư b o lãnh +T c tăng dư n cho vay, b o lãnh. + T tr ng t ng kho n dư n theo cách phân lo i cơ c u danh m c cho vay: - Phân tích r i ro tín d ng, ánh giá ch t lư ng cho vay thông qua các ch tiêu sau: +T l n t nhóm 2 n nhóm 5. +T l n x u – NPL rate (n t nhóm 3 n nhóm 5). +T l n có v n (n t nhóm 2 n nhóm 5 và n ã x lý r i ro b ng d phòng r i ro). Vi c phân lo i n ư c th c hi n theo Quy t nh s 493/2005/Q /NHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng x lý r i ro tín d ng trong ho t ng ngân hàng c a TCTD. + T l trích l p d phòng + Kh năng bù p t n th t r i ro: b. Phân tích v ngu n v n. * Phân tích ho t ng huy ng v n ánh giá tình hình huy ng v n, nhà phân tích thư ng xem xét các n i dung: - ánh giá quy mô, t c tăng trư ng ngu n v n huy ng. - ánh giá cơ c u ngu n v n huy ng, t tr ng t ng lo i theo th trư ng huy ng (th trư ng 1, th trư ng 2); theo kì h n, cơ c u lo i ti n ...
- 8 - ánh giá th ph n huy ng v n c a NH trong n n kinh t . - Các ch tiêu ánh giá huy ng v n + T tr ng ngu n v n huy ng trên t ng ngu n v n: + T tr ng t ng ngu n v n huy ng so v i t ng ngu n v n huy ng. + Lãi su t huy ng BQ cho ngu n v n huy ng + Th ph n huy ng v n * Phân tích v n ch s h u Vi c phân tích v n ch s h u t p trung vào các ánh giá sau: - So sánh quy mô v n ch s h u c a NHTM v i các NHTM khác trong ngành ánh giá ti m l c tài chính. -T c tăng VCSH - T tr ng VCSH so v i t ng ngu n v n. - Ch tiêu v n: h s an toàn v n – CAR. CAR = [(VTC hay v n cơ b n)/(Tài s n ã i u ch nh r i ro)] * 100% Trong ó, tài s n ã i u ch nh r i ro = T ng (Tài có n i b ng x H s r i ro) + T ng (Tài s n ngo i b ng x H s chuy n i x H s r i ro) T ngày 1/10/2010 theo thông tư 13/TT-NHNN ngày 20/5/2010 c a NHNN thì t l CAR này s ư c i u ch nh t 8% lên 9%. c. Phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n - ánh giá k t c u tài s n, ngu n v n, phân tích tính cân i gi a ngu n v n và s d ng v n. Trong ó, nh n m nh v t l cho vay trên v n huy ng, và t l tín d ng và u tư dài h n/ngu n v n dài h n - Qua vi c phân tích cân b ng tài chính, s giúp nhà qu n lý i u hành có k ho ch huy ng ngu n v i kỳ h n và chi phí h p lý áp ng yêu c u s d ng v n ho c có k ho ch tăng trư ng tài s n nâng cao hi u qu s d ng v n.
- 9 1.7.2. Phân tích kh năng thanh toán c a NHTM N i dung ch y u c a vi c ánh giá kh năng thanh toán c a ngân hàng thư ng thông qua vi c xem xét k t h p các ch tiêu sau: - H s tài s n l ng: - H s kh năng thanh toán nhanh: - T l kh năng chi tr - T l dư n cho vay so v i s dư ti n g i - LTD - T l v n ng n h n/Dư n vay trung dài h n (TDH): ph n ánh s m t cân i v kỳ h n. 1.7.3. Phân tích hi u qu . a. Phân tích tình hình thu nh p, chi phí Phân tích thu th p, chi phí, kh năng sinh l i c a NHTM bao g m các n i dung sau: - Phân tích quy mô, tăng trư ng l i nhu n, thu nh p, chi phí trong kỳ, t tr ng l i nhu n t ho t ng tín d ng, d ch v , kinh doanh và u tư ch ng khoán, kinh doanh ngo i h i trong t ng l i nhu n, t tr ng chi phí ho t ng trong t ng l i nhu n. Trong ó, 2 ch tiêu áng quan tâm là: - Thu nh p ròng t lãi/T ng thu nh p:. - Chi phí ngoài tr lãi/T ng thu nh p: b. Phân tích kh năng sinh l i + Kh năng sinh l i c a tài s n - ROA + Kh năng sinh l i c a v n ch s h u - ROE + T l thu nh p lãi ròng c n biên - NIM + T l thu nh p ngoài lãi ròng c n biên -NNIM + T l thu nh p t lãi/Thu nh p ngoài lãi K T LU N CHƯƠNG 1
- 10 CHƯƠNG 2 TH C TR NG CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH C A NGÂN HÀNG TMCP NGO I THƯƠNG VI T NAM. 2.1. SƠ LƯ C V VIETCOMBANK 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a VCB 2.1.2. c i m ho t ng kinh doanh 2.1.3. c i m t ch c b máy qu n lý c a VCB 2.2. TH C TR NG T CH C CÔNG TÁC PTTC T I VCB 2.2.1. Phân công phân nhi m a. T i h i s chính Phòng t ng h p và ch k toán ư c giao nhi m v c a công tác phân tích tài chính. b. T i các chi nhánh Hi n nay, t i các chi nhánh, VCB chưa có quy nh v phân tích tài chính, phân công phân nhi m th ng nh t chung mà ch y u m i ti n hành phân tích, ánh giá tình hình ho t ng kinh doanh hàng năm. Công vi c này do Giám c phân công cho 1 phòng k toán ho c do Phòng v n th c hi n trên cơ s t ng h p các báo cáo t các phòng ch c năng khác trong chi nhánh. 2.2.2. T ch c thu th p thông tin u vào a. H th ng báo cáo tài chính b. Ngu n t p h p, trích xu t d li u k toán c. Thông tin kinh t vĩ mô, ngành ngân hàng 2.2.3. Quy trình th c hi n PTTC Hi n nay, công tác t ch c PTTC c a VCB ư c th c hi n theo úng 3 giai o n sau:
- 11 a. L p k ho ch: b. Ti n hành: c. K t thúc phân tích 2.2.4. Phương pháp phân tích. Phương pháp phân tích ch y u ư c VCB s d ng trong công tác phân tích c a ngân hàng mình là phương pháp so sánh, phương pháp phân t , phương pháp t l , trong ó phương pháp so sánh là phương pháp ư c s d ng xuyên su t trong t t c các n i dung phân tích. 2.2.5. N i dung phân tích Lu n văn s xem xét, ánh giá th c tr ng n i dung phân tích tài chính VCB thông qua Báo cáo phân tích tài chính giai o n 2006 - 2010. Báo cáo ư c th c hi n vào năm 2011, v i m c ích d th o chi n lư c c a VCB năm 2011-2020, ư c trình cho T ng Giám c và H i ng qu n tr . a. Phân tích c u trúc tài chính * Phân tích s d ng v n – tài s n - Các ch tiêu ư c VCB phân tích ch y u g m: + T ng tài s n + T ng dư n cho vay + Cơ c u tài s n sinh l i, trong ó chú tr ng ánh giá t tr ng cho vay/t ng tài s n. Ví d : B ng 2.1: T c tăng trư ng tài s n, dư n Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 Tăng trư ng 22,48% 18,09% 12,53% 15,04% 20,35% t ng tài s n Tăng trư ng 10,97% 44,12% 15,53% 25,56% 24,85% dư n cho vay
- 12 - Phân tích ho t ng tín d ng: VCB chưa phân tích n cơ c u tín d ng theo cách phân t , chưa ánh giá n r i ro và ch t lư ng c a ho t ng tín d ng Tuy có xem xét n t l n x u, t l d phòng r i ro tín d ng/n x u nhưng l i s p x p vào nhóm ch tiêu an toàn ho t ng, ng th i s li u và phân tích v n x u còn h n ch do quá ít thông tin ơc c p. Ví d : B ng 2.2: M t s ch tiêu an toàn ho t ng [ Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 T l n x u 2,70% 3,87% 4,60% 2,47% 2,83% T l qu d phòng/t ng 80,17% 58,11% 81,97% 132,18% 113,86% n x u * Phân tích ngu n v n - Huy ng v n Các ch tiêu tài chính ư c s d ng g m: - S dư huy ng v n - T tr ng huy ng v n trên th trư ng 1 và th trư ng 2 Ví d : B ng 2.3: Cơ c u cho vay, huy ng v n TT 1 so v i TTS Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 Cho vay/T ng TS 40,53% 49,47% 50,79% 55,43% 57,50% H V TT 1/TTS 72,22% 73,37% 72,04% 66,32% 67,75% Tăng trư ng H V 11,43% 19,98% 10,48% 5,92% 22,93% - V n ch s h u Các ch tiêu tài chính ư c s d ng g m: - V n ch s h u - H s CAR ( ư c VCB x p vào nhóm ch tiêu an toàn) Ví d :
- 13 B ng 2.4: H s an toàn v n Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 H s CAR 9,30% 9,20% 8,90% 8,11% 9,00% b. Phân tích kh năng thanh kho n VCB m i phân tích ch tiêu LTD Ví d : B ng 2.5: Ch tiêu LTD Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 T l dư n 56,13% 67,42% 70,50% 83,57% 84,88% cho vay/H V c. Phân tích hi u qu * Phân tích thu nh p, chi phí Các ch tiêu ư c VCB s d ng: - Thu nh p t lãi, t tr ng thu nh p ròng t lãi/T ng thu nh p - Thu nh p ngoài lãi, t tr ng TN ròng ngoài lãi/T ng thu nh p - Thu nh p ho t ng ngân hàng/t ng thu nh p c a t p oàn Ví d : B ng 2.6: Cơ c u thu nh p Cơ c u thu nh p 2006 2007 2008 2009 2010 VCB (%) Thu ròng t lãi 72,18% 65,53% 74,07% 69,98% 71,05% Thu ròng v phí 10,36% 11,88% 8,85% 10,65% 12,29% Thu ròng v KD 5,16% 5,79% 10,67% 9,88% 4,88% ngo i t Thu ròng v u tư 1,91% 2,95% -3,13% 3,84% 2,48% Thu ròng khác 3,03% 4,16% 6,15% 4,26% 4,27%
- 14 * Phân tích kh năng sinh l i VCB ã xem xét khá k các ch tiêu chính như ROE, ROA NIM, NNIM, vi c phân tích là tương i c th , ph n ánh thông tin phân tích nhi u khía c nh, có s k t h p v i các ch tiêu thu nh p – chi phí. Ví d : B ng 2.7: M t s ch tiêu v hi u qu ho t ng Ch tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 NIM 2,59% 2,27% 3,27% 2,82% 3,02% T tr ng thu 27,82% 34,47% 25,93% 30,02% 28,95% nh p ngoài lãi T l CP qu n 24,41% 26,62% 29,00% 37,62% 39,44% lý/t ng thu ROA 1,88% 1,31% 1,29% 1,65% 1,50% ROE 29,11% 19,23% 19,74% 25,77% 22,53% 2.2.6. S d ng k t qu phân tích trong qu n tr , i u hành 2.3. ÁNH GIÁ CHUNG TH C TR NG PTTC T I VCB 2.3.1. M t s k t qu t ư c c a công tác phân tích tài chính. - Th nh t, Công tác PTTC ã h tr c l c cho công tác qu n tr , i u hành ngân hàng. - Th hai, n i dung phân tích ư c th hi n a d ng - Th ba, n i dung báo cáo phân tích ã ư c b ph n phân tích làm cho sinh ng và tr c quan. - Th tư, h th ng các ch tiêu ư c s d ng tương i y và khoa h c.
- 15 - Th năm, Công tác ki m tra, ki m toán n i b ư c th c hi n nghiêm túc, ch t ch , m b o s li u k toán ư c ph n ánh y và chính xác. 2.3.2. M t s h n ch c a công tác phân tích tài chính. - Th c t t i VCB hi n t i công tác phân tích chưa có m t h th ng v quy trình công vi c, quy trình lưu tr - h th ng lưu tr , chưa có nh ng văn b n chi ti t hư ng d n các chi nhánh, h i s cách th c hi n phân tích tài chính. - Quy trình phân tích chưa có s phân nh c th vi c thu th p thông in và trao i thông tin gi a các Phòng/B phân liên quan; và trình t t bư c phân tích, x lý, ki m soát, phê duy t báo cáo phân tích. - VCB m i ch s d ng 4 phương pháp là phương pháp so sánh, phương pháp phân t , phương pháp t l và phương pháp cân. - M t vài ho t ng kinh doanh chưa sơ s , tiêu chu n chính xác nh n nh, k t lu n úng n khi phân tích n i dung c a ho t ng ó 2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch trên. a. Nguyên nhân bên ngoài - Th nh t, các NHTM chưa có s nh t quán, th ng nh t trong tiêu chu n phân lo i n , làm cho vi c so sánh t l n x u gi a các NHTM trong nư c chưa chính xác, - Th hai, Quy nh cách tính Tài s n có ã i u ch nh theo r i ro c a NHNN có s khác bi t v i tiêu chu n c a Basel II, nên vi c ánh giá s ti m c n c a NH trong nư c v i NH trong khu v c và trên th gi i chưa chu n. - Th ba, Tính minh b ch trong công b thông tin c a các NHTM và NHNN chưa cao - Th tư, Vi c thanh tra, giám sát c a NHNN còn y u.
- 16 - Th năm, NHNN chưa có s quan tâm úng m c nv n này. b. Nguyên nhân bên trong - Th nh t, ngân hàng chưa xây d ng, c p nh t thư ng xuyên, y d li u tài chính c a các NHTM khác ( làm căn c i chi u, so sánh s tương quan hi u qu kinh doanh c a VCB. - Th hai, nhi u “trư ng” cơ s d li u khách hàng (gi i tính, tu i, ngh nghi p, thu nh p…) còn sơ sài, thi u tính th ng nh t, chưa ư c c p nh t k p th i - Th ba, b mã s n ph m cho vay chưa hoàn thi n nên công tác th ng kê còn ch m, ph thu c vào báo cáo s li u c a các chi nhánh. Vì th gây khó khăn trong công tác phân tích tài chính chi ti t khách hàng vay. - Th tư, công tác k toán qu n tr c a VCB còn h n ch mà m t trong các lý do là chưa có h th ng qu n tr n i b theo úng nghĩa c a nó và hi n ang s d ng các công c t phát tri n ph c v công tác qu n tr n i b . - Th năm, h n ch c a công ngh ph n m m. H th ng ph n m m Siverlake - Core Banking ã không còn phù h p v i yêu c u cung c p và x lý thông tin khách hàng trong giai o n m i. K T LU N CHƯƠNG 2
- 17 CHƯƠNG 3 GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH C A NGÂN HÀNG TMCP NGO I THƯƠNG VI T NAM 3.1. NH HƯ NG HO T NG KINH DOANH C A VCB VÀ NH NG YÊU C U HOÀN THI N CÔNG TÁC PTTC. 3.1.1. nh hư ng phát tri n c a VCB giai o n 2011-2020. 3.1.2. nh hư ng hoàn thi n phân tích tài chính 3.2. GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC PTTC T I VCB. 3.2.1. Nâng cao ch t lư ng c a h th ng thông tin ph c v cho công tác phân tích tài chính. - Th nh t, chu n hóa ngu n d li u - Th hai, thu th p tài li u, phân lo i và s d ng tài li u - Th ba, nâng cao hơn n a công tác ki m tra, ki m soát n i b - Th tư, VCB c n liên t c c p nh t và hoàn thi n h th ng thông tin k toán tài chính b t k p v i các chu n m c k toán Vi t Nam và thông l t t nh t c a qu c t nhưng không trái v i pháp lu t Vi t Nam. 3.2.2. Hoàn thi n n i dung phân tích K t h p phương pháp phân tích thay th liên hoàn và mô hình Dupont phân tích sâu hơn ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh ROA, ROE. Ch ng h n, v i nh ng d li u ã cho trong ví d phân tích ã nêu chương 2, có th ti p t c phân tích như sau:
- 18 B ng 3.1: M i quan h c a ROE v i các nhân t theo mô hình DUPONT 2009 2010 ROE= ROA x (T NG TS/T NG VCSH) 25,77% 22,53% Trong ó: - ROA 1,65% 1,50% - T ng TS/t ng VCSH 1.559,79% 1.496,95% ROE= NPM x AU x EM 25,77% 22,53% Trong ó: - T ng thu t hoat ng (tri u ng) 18.583.569 24.563.941 - A= T l sinh l i ho t ng (NPM) 24,88% 19,63% - B= T l hi u qu s d ng tài s n (AU) 6,64% 7,66% - C= T tr ng v n ch s h u (EM) 1.559,45% 1.496,95% B ng 3.2: Chi ti t m c nh hư ng c a các nhân t n ROE M c nh hư ng c a các nhân t Năm 2010/Năm 2009 A = A1BoCo -AoBoCo -0,0543 B = A1B1Co -A1BoCo 0,0312 C = A1B1C1 -A1B1Co -0,0094 ROE = A+ B+ C -0,0324 Nh n xét: v k t qu phân tích các s li u.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý công tác bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn trường tiểu học trên địa bàn quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
26 p | 461 | 115
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường trung học văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay
26 p | 457 | 66
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên trung học phổ thông các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi trong giai đoạn hiện nay
13 p | 340 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn