Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thanh tra trong lĩnh vực tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh thành phố Đà Nẵng đối với các Ngân hàng Thương mại trên địa bàn
lượt xem 34
download
Mục tiêu của đề tài nhằm hệ thống một số vấn đề về cơ sở lý luận trong hoạt động thanh tra của ngân hàng trung ương đối với ngân hàng thương mại. Phân tích, đánh giá để làm rõ thực trạng thanh tra trong lĩnh vực tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh thành phố Đà Nẵng đối với các Ngân hàng Thương mại trên địa bàn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thanh tra trong lĩnh vực tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh thành phố Đà Nẵng đối với các Ngân hàng Thương mại trên địa bàn
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C À N NG PH M C PHƯ C HOÀN THI N CÔNG TÁC THANH TRA TRONG LĨNH V C TÍN D NG C A NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C VI T NAM CHI NHÁNH THÀNH PH À N NG I V I CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG M I TRÊN A BÀN Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH à N ng - Năm 2013
- Công trình ư c hoàn thành t i I H C À N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS LÂM CHÍ DŨNG Ph n bi n 1: TS. NGUY N HÒA NHÂN Ph n bi n 2: TS. TR NH TH THÚY H NG Lu n văn ã ư c b o v t i H i ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i i h c à N ng vào ngày 23 tháng 03 năm 2013 Có th tìm hi u lu n văn t i: -Trung tâm Thông tin - H c li u, i h c à N ng -Thư vi n trư ng i h c Kinh t , i h c à N ng
- 1 M U 1. Tính c p thi t c a tài Cùng v i xu th phát tri n chung c a n n kinh t , h th ng NH Vi t Nam ngày càng phát tri n theo hư ng hi n i, a d ng hóa và không ng ng c i cách h i nh p v i khu v c và th gi i. m b o an toàn, hi u qu , b n v ng cu t ng NH cũng như toàn b h th ng NHTM là m t m c tiêu quan tr ng c a NHNN Vi t Nam khi th c hi n ho t ng TTNH. V i s phát tri n chung c a h th ng NH, trong nh ng năm g n ây h th ng các NH trên a bàn TP N ã phát tri n nhanh chóng v qui mô và s lư ng v i 58 CN TCTD và 232 phòng giao d ch, ho t ng NH ã cung ng các d ch v NH và áp ng ph n l n nhu c u v n cho s phát tri n kinh t c a TP, ng th i c nh tranh trong t t c các m t d ch v NH nh m nâng cao th ph n ang di n ra r t gay g t. c bi t ho t ng tín d ng có m c tăng trư ng nhanh, ây cũng là lĩnh v c mang l i l i nhu n ch y u cho các NHTM trên a bàn. Tuy nhiên, ây là lĩnh v c ti m n nhi u r i ro nh t trong ho t ng NH. Th i gian qua ho t ng thanh tra trong lĩnh v c tín d ng c a NHNN CN ã góp ph n m b o cho ho t ng c a các NHTM trên a bàn an toàn và hi u qu . Song, th c t v n còn m t s các CN NH hi u qu ho t ng kinh doanh còn th p, nh t là trong ho t ng cho vay còn nhi u b t c p, t n t i, phát tri n tín d ng qúa nhi u vào các lĩnh v c có r i ro cao. i u này ph n nào cho th y ho t ng thanh tra c a NHNN CN v n còn m t s b t c p c n ph i ư c xem xét và hoàn thi n. m b o ho t ng c a các NH trên a bàn tăng trư ng b n v ng, an toàn và hi u qu úng theo quy nh c a pháp lu t v ti n t và NH thì ho t ng TTNH c a NHNN CN i v i các NHTM trên a bàn ngày càng ph i ư c hoàn thi n, nh t là trong lĩnh v c tín d ng. ây là v n h c viên s th c hi n nghiên c u trong tài: “Hoàn thi n công tác thanh tra trong lĩnh v c
- tín d ng c a Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam chi nhánh thành ph à N ng i v i các ngân hàng thương m i trên a bàn”. 2. M c tiêu nghiên c u - H th ng hóa m t s v n cơ b n v cơ s lý lu n trong ho t ng thanh tra c a NHTW i v i NHTM. - Phân tích, ánh giá làm rõ th c tr ng ho t ng thanh tra trong lĩnh v c tín d ng c a NHNN CN TP N i v i các NHTM trên a bàn. - xu t m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác thanh tra trong lĩnh v c tín d ng t i NHNN CN TP N i v i các NHTM trên a bàn trong th i gian n. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u - i tư ng nghiên c u: nh ng v n lý lu n và th c ti n v ho t ng thanh tra c a NHNN Vi t Nam CN TP à N ng. - Ph m vi nghiên c u: V n i dung ch cp n ho t ng thanh tra c a NHNN i v i các NHTM trong lĩnh v c tín d ng; V ánh giá th c tr ng công tác thanh tra c a NHNN Vi t Nam CN TP à N ng ch gi i h n trong kho ng th i gian t năm 2009 – 2011. 4. Phương pháp nghiên c u D a trên cơ s phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ch nghĩa duy v t l ch s k t h p v i phương pháp th ng kê, phân tích và t ng h p ưa ra các nh n nh, ánh giá c th . 5. B c c tài Chương1: Cơ s lý lu n v ho t ng thanh tra c a NHTW i v i NHTM. Chương 2: Th c tr ng công tác thanh tra trong lĩnh v c tín d ng c a NHNN Vi t Nam CN TP à N ng i v i các NHTM trên a bàn. Chương 3: Gi i pháp hoàn thi n công tác thanh tra trong lĩnh v c tín d ng c a NHNN Vi t Nam CN TP N i v i các NHTM trên a bàn. 6. T ng quan tài li u nghiên c u
- CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V HO T NG THANH TRA C A NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG I V I NHTM 1.1. T NG QUAN V NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG 1.1.1. Khái ni m v Ngân hàng trung ương NHTW là NH phát hành ti n c a m t qu c gia, là cơ quan qu n lý và ki m soát lĩnh v c ti n t NH trong ph m vi toàn qu c. NHTW là b máy tài chính t ng h p, th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c v ti n t và ho t ng NH, ng th i là NH c a các NH và TCTD khác trong n n kinh t . 1.1.2. Ho t ng cơ b n c a Ngân hàng trung ương Xây d ng và th c hi n chính sách ti n t qu c gia; Phát hành ti n; Th c hi n các nghi p v NH v i các NHTM; Th c hi n các d ch v tài chính cho Chính ph ; Thanh tra, giám sát ho t ng c a h th ng NH. 1.1.3. c i m mô hình Ngân hàng trung ương Vi t Nam n nay, trên th gi i ã bi t n ba mô hình NHTW: (i) NHTW c l p v i Chính ph ; (ii) NHTW là m t cơ quan thu c Chính ph ; (iii) NHTW thu c B Tài chính. Trong ó, hai mô hình u tiên là ph bi n hơn c . Lu t NHNN quy nh: “NHNN Vi t Nam là cơ quan ngang b c a Chính ph , là NHTW c a nư c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam”. 1.2. HO T NG THANH TRA C A NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG I V I NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.2.1. Khái ni m v thanh tra ngân hàng Lu t Thanh tra 2010 nêu: “Thanh tra chuyên ngành là ho t ng thanh tra c a cơ quan nhà nư c có th m quy n theo ngành, lĩnh v c iv i cơ quan, t ch c, cá nhân trong vi c ch p hành pháp lu t chuyên ngành, quy nh v chuyên môn - k thu t, quy t c qu n lý thu c ngành, lĩnh v c ó”. Theo ó, TTNH là ho t ng thanh tra c a NHNN nh m th c hi n ch c năng ki m tra, giám sát i v i các TCTD trong vi c ch p hành pháp
- lu t v ti n t và NH nh m m b o an toàn h th ng NH, phòng ng a, ngăn ch n, h n ch r i ro và x lý nh ng vi ph m pháp lu t v ti n t và NH, tăng cư ng pháp ch , b o v quy n và l i ích h p pháp c a ngư i g i ti n và khách hàng c a TCTD. Trong ph m vi nghiên c u c a tài, ho t ng TTNH c a NHNN Chi nhánh bao g m 2 phương th c là GSTX và TTTC. 1.2.2. S c n thi t thanh tra i v i ngân hàng thương m i NHTM trư c h t là m t t ch c kinh t , ho t ng NH có tính ch t c bi t, có t m nh hư ng sâu r ng không ch n các cá nhân, h gia ình, các doanh nghi p, Chính ph mà còn t o ra nh hư ng lan truy n i v i toàn b n n kinh t do ó, t t nhiên không th tách r i s qu n lý c a Nhà nư c. i u ó cũng có nghĩa là m i ho t ng c a các NHTM ph i ch u s thanh tra c a NHNN. 1.2.3. N i dung thanh tra c a NHTW i v i NHTM Lu t NHNN năm 2010 qui nh ho t ng TTNH c n ư c th c hi n v i các n i dung sau: - Thanh tra vi c ch p hành pháp lu t v ti n t và NH, vi c th c hi n các quy nh trong gi y phép do NHNN c p. - ánh giá tình hình ch p hành các quy nh v an toàn ho t ng NH và các quy nh khác c a pháp lu t v ti n t và NH. - Phân tích, ánh giá tình hình tài chính, ho t ng,qu n tr , i u hành và m c r i ro c a TCTD;x p h ng các TCTD h ng năm. - Phát hi n, ngăn ch n và x lý theo th m quy n ; c nh báo r i ro gây m t an toàn ho t ng NH và nguy cơ d n n vi ph m pháp lu t v ti n t và NH; ng th i ki n ngh , xu t bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n và x lý r i ro, vi ph m pháp lu t. - Ki n ngh cơ quan nhà nư c có th m quy n x lý vi ph m pháp lu t v ti n t và NH; s a i, b sung, hu b ho c ban hành văn b n quy
- ph m pháp lu t áp ng yêu c u qu n lý nhà nư c v ti n t và NH. 1.2.4. Các phương th c thanh tra ngân hàng a. Giám sát t xa (thanh tra gián ti p) GSTX là vi c gián ti p ki m tra thông qua t ng h p và phân tích các báo cáo ánh giá các n i dung ho t ng c a TCTD. V cơ b n, giám sát t xa là vi c TTNH t ch c phân tích, ánh giá tình hình c a TCTD d a trên cơ s b ng cân i tài kho n k toán, các ch tiêu th ng kê nh kỳ do TCTD g i n TTNH theo quy nh, t ó có th c nh báo s m cho các TCTD nh ng v n c n thi t và ki n ngh bi n pháp kh c ph c k p th i. M c tiêu c a GSTX là m b o s tuân th pháp lu t c a NHTM, c nh báo s m, ngăn ng a nh ng r i ro có th x y ra; là ho t ng nh hư ng cho ho t ng TTTC; giúp s d ng h p lý các ngu n l c, ưu tiên thanh tra i v i nh ng NH có khó khăn. Phương th c GSTX c n m t s i u ki n như: khuôn kh lu t pháp, quy ch an toàn, h t ng công ngh , nhân l c, h th ng ki m toán, ch h ch toán, k lu t thông tin báo cáo. c i m chung c a phương th c GSTX: (i) Vi c giám sát do cơ quan TTGS th c hi n t p trung; (ii) D a vào ngu n thông tin trên cơ s báo cáo c a NHTM, t s li u l ch s và các ngu n thông tin khác; (iii) Vi c giám sát th c hi n liên t c theo nh kỳ. H n ch c a phương th c GSTX: (i) Không ki m ch ng ư c tính y và trung th c c a thông tin; (ii) C n có thông tin b sung t bên ngoài như trao i tr c ti p v i NHTM hay qua công ty ki m toán, thông tin tín d ng… * Các phương pháp giám sát - Phương pháp giám sát tuân th : ây là phương pháp mà NHTW thông qua các báo cáo ki m tra và theo d i vi c tuân th c a NHTM trong vi c ch p hành i v i các quy nh trong ho t ng NH do NHTW
- ban hành. - Phương pháp giám sát CAMELS: ư c xây d ng d a trên vi c giám sát i v i t ng ho t ng ch y u c a NHTM bao g m các tiêu chí: V n c a NH; Ch t lư ng tài s n Có; Kh năng qu n lý; Kh năng sinh l i; Kh năng thanh toán; nh y c m v i các r i ro th trư ng. Trên cơ s giám sát t ng ho t ng c a NHTM, NHTW có th ưa ra nh ng nh n xét, ánh giá x p h ng cho t ng ho t ng và t ó ưa ra nh ng k t lu n chung cho ho t ng t ng th c a NH. b. Thanh tra t i ch (thanh tra tr c ti p) Thanh tra t i ch là vi c ti n hành thanh tra tr c ti p t i tr s ho t ng c a i tư ng thanh tra trên cơ s xem xét, ki m tra các h sơ, tài li u, ch ng t g c liên quan n n i dung c n thanh tra, t ó ánh giá v t ng m t ho c toàn b ho t ng c a NHTM t i th i i m thanh tra. M c tiêu c a TTTC:(i) ánh giá m c tin c y c a nh ng thông tin, tài li u mà NHTM cung c p cho TTNH; (ii) ánh giá tình hình ch p hành chính sách, pháp lu t, quy trình, ch c a NHNN, phát hi n nh ng vi ph m, sai sót và ki n ngh nh ng bi n pháp ch n ch nh, x lý; (iii) ánh giá, o lư ng m c r i ro và kh năng ch ng r i ro c a NHTM; (iv) Phát hi n nh ng quy trình, quy nh chưa h p lý ki n ngh s a i, b sung. c i m c a TTTC: (i)Ti p c n tr c ti p v i h sơ, tài li u và ngư i liên quan; (ii) Th c hi n theo quy trình s n có. H n ch c a phương th c TTTC: (i) B gi i h n v th i gian và ch y u ki m tra, ánh giá xu hư ng r i ro t i th i i m nh t nh; (ii) Vi c phân tích thông tin theo m c tiêu, ph m vi c a cu c thanh tra quy t nh. * Phương pháp thanh tra -Thanh tra tuân th : Ch y u t p trung vào vi c phát hi n, ánh giá m c tuân th pháp lu t, vi c ch p hành các quy nh v an toàn trong ho t ng NH và các quy nh khác có liên quan c a i tư ng thanh tra.
- c i m:Thanh tra tuân th ki m tra các thông tin, s ki n ã x y ra trong quá kh . Ch ánh giá, k t lu n trong ph m vi n i dung, i tư ng, hành vi ư c thanh tra; không ánh giá chung cho c t ng th h th ng. -Thanh tra trên cơ s ánh giá r i ro:Là phương pháp thanh tra trong ó t p trung vào vi c ánh giá NHTM trên các m t: (i)M c và xu hư ng c a r i ro; (ii) Hi u qu c a quy trình qu n lý r i ro; (iii) Kh năng tài chính c a NHTM ch ng các r i ro có th x y ra; (iv) S tuân th pháp lu t c a TCTD. c i m: Cho phép nh hư ng thanh tra vào nh ng lĩnh v c, nh ng NHTM có m c r i ro cao. D a r t nhi u vào báo cáo ki m toán, KSNB c a NHTM. K t h p c ánh giá khách quan và ch quan c a thanh tra viên. c. Quy trình thanh tra c a NHTW i v i NHTM Bư c13: Thay i, ch nh s a h th ng và Bư c1: Xây d ng môi môi trư ng pháp lý cho phù h p v i th c trư ng pháp lý t ho t ng c a các NHTM Bư c 2: Bư c u ban hành nh ng Bư c12:Xác nh nh ng yêu c u ph i th c quy nh v qu n lý r i ro cho ho t hi n i v i NHTM b thanh tra, cam k t ng c a các NHTM th c hi n k ho ch phát tri n và ho t ng c a NH Bư c 3: C p phép ho t ng cho các NHTM Bư c 11: Báo cáo k t qu thanh tra t i ch và ưa ra k t lu n thanh tra Bư c 4: Xây d ng các m u báo cáo mà các NHTM ph i th c hi n và Bư c 10: Xây d ng và lên k ho ch cung c p cho NHTW thanh tra Bư c 5: Thu th p d li u Bư c 9: Ti p t c c p nh t và b sung thông tin cho báo cáo GSTX Bư c 6: T ng h p và x lý d li u Bư c 8: Xây d ng báo cáo GSTX nh ng r i ro i v i nh ng nhóm ho c nh ng ngân hàng c th Bư c 7: Phân tích s li u Sơ 1.1.QUY TRÌNH THANH TRA C A NHTW I V I NHTM
- 1.3. TIÊU CHÍ ÁNH GIÁ HO T NG THANH TRA C A NHNN I V I HO T NG TÍN D NG C A NHTM 1.3.1. Tiêu chí ánh giá tr c ti p k t qu ho t ng thanh tra c a NHNN i v i ho t ng tín d ng c a NHTM - Tính chính xác trong vi c ánh giá th c tr ng ho t ng tín d ng c a NHTM t i th i i m thanh tra. - S lư ng nh ng sai ph m tr ng y u c a NHTM ho c nh ng v n c n ph ikh c ph c,b sung,ch nh s a ư c thanh tra phát hi n. - K t qu kh c ph c các t n t i, sai ph m trong ho t ng tín d ng c a NHTM t nh ng ki n ngh do TTNH ưa ra. - Nh ng xu t, ki n ngh c a TTNH v i các cơ quancó th m quy n v cơ ch , chính sách, pháp lu t liên quan nlĩnh v c ti n t và ho t ng NH 1.3.2. Tiêu chí ánh giá gián ti p k t qu ho t ng thanh tra c a NHNN i v i ho t ng tín d ng c a NHTM - K t qu tăng trư ng qui mô tín d ng c a các NHTM thu c i tư ng thanh tra ho c theo yêu c u qu n lý c a NHNN. - M c gi m r i ro tín d ng thông qua các ch tiêu: T l dư n t nhóm 2 n 5;T l n x u trên t ng dư n ; Cơ c u dư n theo nhóm n . 1.4. CÁC NHÂN T NH HƯ NG N HO T NG TTNH 1.4.1. Các nhân t bên ngoài (i) Khung pháp lý i v i ho t ng thanh tra NH; (ii) Cơ ch ph i h p gi a các cơ quan qu n lý Nhà nư c liên quantrong ho t ng thanh tra NH; (iii)Nh n th c c a NHTM v l i ích c a ho t ng TTNH; (iv) Công tác ki m tra, ki m soát n i b t i NHTM;(v) H th ng qu n lý thông tin c a NHTM 1.4.2. Các nhân t bên trong (i) Ngu n nhân l c; (ii) Cơ s v t ch t và k thu t; (iii) Vi c l a
- ch n phương pháp thanh tra phù h p; (iv) S chu n hóa n i dung TTNH. 1.5. KINH NGHI M V T CH C VÀ HO T NG THANH TRA NH M TS NƯ C TRÊN TH GI I 1.5.1. T ch c ho t ng thanh tra c a m t s NHTW 1.5.2. V ho t ng thanh tra c a m t s NHTW 1.5.2. Bài h c kinh nghi m i v i vi c hoàn thi n công tác thanh tra c a NHNN Vi t Nam K T LU N CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 2 TH C TR NG CÔNG TÁC THANH TRA TRONG LĨNH V C TÍN D NG C A NHNN CN TP À N NG IV I CÁC NHTM TRÊN A BÀN 2.1. KHÁI QUÁT V NHNN VI T NAM CHI NHÁNH TP N 2.1.1. Cơ c u b máy t ch c c a NHNN CN TP N 2.1.2. Ch c năng nhi m v c a NHNN CN TP N 2.2. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HO T NG NGÂN HÀNG TRÊN A BÀN TP À N NG 2.2.1. c i m ho t ng c a các TCTD trên a bàn TP N * Qui mô và m ng lư i c a các TCTD phát tri n nhanh B ng 2.1. Th ng kê s lư ng ơn v giao d ch c a TCTD S LƯ NG STT Ch tiêu 2009 2010 2011 1 Chi nhánh TCTD (c p I) 51 55 58 2 PGD, Qu ti t ki m 192 222 232 T ng c ng 243 287 290 Ngu n: Ngân hàng Nhà nư c CN à N ng *T c tăng trư ng tín d ng nhanh
- B ng 2.2. T c tăng trư ng tín d ng so v i năm trư c Ch tiêu/năm 2007 2008 2009 2010 2011 T c tăng dư n cho vay 52,97 22,92 30,92 26,80 7,82 so v i năm trư c (%) Ngu n: Ngân hàng Nhà nư c CN à N ng *Cơ c u thu nh p chưa a d ng, ch y u vào ho t ng tín d ng B ng 2.3. T tr ng thu nh p t tín d ng trên t ng thu nh p Ch tiêu/năm 2009 2010 2011 T tr ng thu nh p t tín d ng 83,75 88,66 91,53 trong t ng thu nh p (%) Ngu n: Ngân hàng Nhà nư c CN à N ng 2.2.2. Tình hình ho t ng c a các TCTD trên a bàn B ng 2.4. Tình hình ho t ng NH trên a bàn 2009-2011 Ch tiêu/Năm 2009 2010 2011 1. T ng ngu n v n huy ng (t ng) 27.589 36.534 38.909 T c tăng so v i năm trư c (%) 36,2 32,4 6,5 2. T ng dư n (t ng) 35.341 44.830 48.337 T c tăng so v i năm trư c (%) 30,9 26,8 7,8 3. N x u (t ng) 847 897 784 T l n x u/t ng dư n (%) 2,4 2 1,6 4. K t qu KD (chênh l ch thu-chi, t ng) 781 1.189 1.564 T c tăng (gi m) so v i năm trư c (%) 41,2 52,2 31,5 Ngu n: Ngân hàng Nhà nư c CN à N ng 2.3. TH C TR NG CÔNG TÁC THANH TRA TRONG LĨNH V C TÍN D NG C A NHNN CN TP À N NG 2.3.1. Cơ c u t ch c c a Cơ quan TTGS NHNN Vi t Nam H th ng TTNH ang ư c t ch c theo 2 c p: Cơ quan TTGS
- NHNN Vi t Nam và Thanh tra NHNN CN t nh, TP. Thanh tra NHNN CN ch u s ch o v m t nghi p v c a Chánh thanh tra NHNN Vi t Nam , ng th i ch u ch o c a Giám c CN NHNN trong ph m vi trách nhi m qu n lý c a NHNN CN t nh, TP. 2.3.2. Quy trình và n i dung công tác thanh tra trong lĩnh v c tín d ng ang áp d ng t i NHNN CN TP à N ng a. Công tác giám sát t xa * Quy trình th c hi n công tác GSTX - Bư c 1: Hàng tháng ti p nh n B ng cân i tài kho n k toán b c 3 quy i c a CN TCTD. - Bư c 2: X lý thông tin theo chương trình ph n m m. - Bư c 3: T s li u ã t p h p và k t xu t theo bư c 2 ti n hành phân tích di n bi n ngu n v n, s d ng v n, ch t lư ng tín d ng, k t qu kinh doanh, vi c ch p hành các t l an toàn trong ho t ng kinh doanh. - Bư c 4: Xác nh nh ng v n c n chú tr ng qua giám sát, thông báo k t qu giám sát n CN TCTD kèm theo các ki n ngh và các yêu c u kh c ph c qua giám sát. - Bư c 5: Chuy n k t qu GSTX cho TTTC, ng th i t ng h p báo cáo g i NHNN TW, Ban giám c NHNN TP à N ng. * N i dung GSTX t i Chi nhánh NHNN Ch y u là lĩnh v c tín d ng nên n i dung giám sát t p trung vào vi c phân tích, ánh giá ch t lư ng tín d ng thông qua b ng phân tích dư n các ch tiêu: t ng dư n cho vay; dư n t nhóm 1 n 5; t l n x u, n quá h n; dư n cho vay ng n, trung và dài h n; dư n cho vay ngo i t . b. Công tác thanh tra t i ch * Quy trình ti n hành m t cu c thanh tra t i ch : g m 3bư c Bư c 1:Chu n b thanh tra
- Kh o sát, n m tình hình quy t nh thanh tra; Ra quy t nh thanh tra; Xây d ng và phê duy t k ho ch ti n hành thanh tra; Ph bi n k ho ch thanh tra; Xây d ng cương yêu c u i tư ng thanh tra báo cáo; Thông báo v vi c công b quy t nh thanh tra. Bư c 2: Ti n hành thanh tra Công b Quy t nh thanh tra;Thu th p thông tin, tài li u liên quan n n i dung thanh tra; Ki m tra, xác minh thông tin, tài li u; K t thúc vi c thanh tra t i nơi ư c thanh tra. Bư c 3: K t thúc cu c thanh tra ánh giá ch ng c oàn thanh tra; Xây d ng báo cáo k t qu thanh tra; Xây d ng d th o k t lu n thanh tra; Công b k t lu n thanh tra; T ng k t ho t ng c a oàn thanh tra; L p, lưu tr h sơ thanh tra. * N i dung ch y u TTTC c a NHNN CN trong lĩnh v c tín d ng - Ki m tra ho t ng cho vay, b o lãnh và các kho n u tư +Xem xét các văn b n, chính sách, các quy nh, quy trình n i b , phân c p, y quy n v c p tín d ng c a TCTD. + Ki m tra vi c tuân th chính sách và quy ch tín d ng. + Ki m tra n i dung th m nh và trình t c p tín d ng. + Ki m tra vi c th c hi n h p ng tín d ng/b o lãnh và h p ng bo m ti n vay. +Xác minh th c t i v i khách hàng vay v n ho c i tư ng có liên quan v nh ng v n chưa rõ khi ki m tra h sơ. + Ki m tra vi c th c hi n các quy nh v thông tin tín d ng. + ánh giá công tác KSNB i v i ho t ng c p tín d ng t i CN. - Ki m tra s tuân th lu t pháp liên quan n ho t ng cho vay * ánh giá và nh n xét sau thanh tra K t qu thu ư c sau quá trình thanh tra chính là tiêu chí ánh giá hi u qu ho t ng thanh tra.
- 2.3.3. K t qu công tác thanh tra trong lĩnh v c tín d ng c a NHNN CN TP à N ng i v i các NHTM trên a bàn a. Khái quát v k t qu thanh tra c a NHNN Chi nhánh Công tác GSTX ã th c hi n theo d i và thu th p thông tin c a 58/58 TCTD trên a bàn và hàng tháng ã có báo cáo ánh giá chung v ho t ng c a t ng CN TCTD nh t là các ơn v có tình hình bi n ng b t thư ng như n x u cao hơn m c cho phép. Cùng v i ho t ng GSTX, ho t ng TTTC c a NHNN CN à N ng th i gian qua ã th c hi n ư c các yêu c u t ra trong chương trình k ho ch thanh tra h ng năm. C th : B ng 2.6. S cu c thanh tra t i ch t năm 2009 – 2011 Ch tiêu / Năm 2009 2010 2011 T ng c ng S cu c thanh tra 10 15 11 36 Trong ó: theo chương trình 8 7 3 18 c a Thanh tra NHTW S ki n ngh sau thanh tra 46 57 47 150 Ngu n: Báo cáo ho t ng thanh tra c a NHNN CN N 2009-2011 b. ánh giá k t qu ho t ng thanh tra c a NHNN CN iv i ho t ng tín d ng c a NHTM theo các tiêu chí tr c ti p * V tính chính xác trong vi c ánh giá th c tr ng ho t ng tín d ng c a TCTD t i th i i m thanh tra Trong 3 năm 2009 -2011, thanh tra CN ã thanh tra tr c ti p iv i 32 CN TCTD. Qua thanh tra ã ánh giá chính xác th c tr ng ho t ng tín d ng c a các TCTD t i th i i m thanh tra trong ó k p th i ch ra các sai ph m và ã ki n ngh các bi n pháp x lý theo úng quy nh c a pháp lu t. * V s lư ng nh ng sai ph m tr ng y u c a TCTD ho c nh ng v n c n ph i kh c ph c, b sung, ch nh s a ư c thanh tra phát hi n
- Qua công tác thanh tra trong 3 năm 2009-2011, các sai ph m trong lĩnh v c tín d ng ư c thanh tra phát hi n và ưa ra 150 ki n ngh yêu c u các CN TCTD ch nh s a, kh c ph c, b sung ch y u t p trung vào các nhóm hành vi sai ph m, c th như sau: Th nh t, v th m nh trư c khi cho vay: ch y u là thi u ch ng t ch ng minh ngu n thu nh p tr n ho c ch ng t chưa h p l . C th 121 khách hàng, s ti n vay là 223,490 tri u ng, t i 18 CN TCTD; Th m nh xét duy t cho vay thi u cơ s , chưa sát v i th c t c a d án: 29 khách hàng, s ti n vay 253,633 tri u ng, t i 29 CN TCTD. Th hai, v ki m tra trong và sau khi cho vay:s d ng v n sai m c ích. C th : không tài li u, ch ng t ch ng minh m c ích s d ng ti n vay: 139 khách hàng, s ti n vay 202,350 tri u ng, t i 22 CN TCTD. Cho vay h tr lãi su t: sai m c ích s d ng v n là 14 khách hàng, s ti n lãi truy thu l i 203 tri u ng, t i 2 CN TCTD. Th ba, v ch p hành quy ch b o m ti n vay: Chưa ăng ký giao d ch tài s n m b o theo Quy nh; Chưa mua b o hi m i v i tài s n th ch p mà pháp lu t ho c quy ch c a H i s qui nh; Khách hàng vay thu c trư ng h p h n ch cho vay; Chưa th c hi n úng các quy nh c a H i s v bo m ti n vay. C th : 65 khách hàng, s ti n vay 376,697 tri u ng, t i 15 CN TCTD. Th tư, m t s t n t i khác: liên quan n tài s n m b o ti n vay thông qua h p ng y quy n tài s nc a bên th ba: 11 khách hàng, s ti n vay 363,313 tri u ng, t i 5 CN TCTD. - Phân nhóm n chưa úng theo Quy t nh s 493và Quy t nh s 18/Q -NHNN. C th : 3 khách hàng, s ti n vay 1,200 tri u ng, t i 1 CN TCTD.
- - Ngu n tr n là t h p ng cho thuê nhà có th i h n trên 6 tháng nhưng không qua công ch ng theo i u 492 B lu t dân s năm 2005 qui nh. - Cho vay mua b t ng s n mà ngu n tr n khi n h n là vi c bán bt ng s n khác c a ngư i vay d d n n r i ro. * V k t qu kh c ph c các t n t i, sai ph m trong ho t ng c a TCTD t nh ng ki n ngh do TTNH ưa ra Tính n th i i m cu i tháng 12/2011, theo báo cáo c a các TCTD ư c thanh tra còn 24/150 ki n ngh ang và chưa ch nh s a ( a ph n còn trong th i h n ch nh s a). * V nh ng xu t, ki n ngh c a TTNH v i các cơ quan có th m quy n v cơ ch , chính sách, pháp lu t liên quan n lĩnh v c ti n t và ho t ng NH Qua công tác thanh tra các TCTD trên a bàn, thanh tra CN ã có m t s ki n ngh v i các c p có th m quy n ban hành, i u ch nh, b sung m t s v n v cơ ch , chính sách cho phù h p v i th c ti n ho t ng NH hi n nay. c. ánh giá k t qu ho t ng thanh tra c a NHNN CN iv i ho t ng tín d ng c a NHTM theo các tiêu chí gián ti p B ng 2.8. S li u tín d ng trong 03 năm 2009 – 2011 VT: Tri u ng Ch tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 T NG DƯ N 35.341.258 44.830.474 48.336.911 -Trong ó : N x u 846.988 897.252 783.937 -T l n x u 2,40% 2,00% 1,62% 1.Kh i NHTM Qu c doanh 15.654.859 19.854.817 22.531.492 N nhóm 1 13.388.291 17.600.829 20.760.141 N nhóm 2 1.859.003 1.862.780 1.487.331 124.048 105.305 54.324 N nhóm 3
- Ch tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 N nhóm 4 59.994 44.301 100.302 N nhóm 5 223.523 241.602 129.394 T l n x u 2,60% 1,97% 1,26% 2.Kh i NHTM C ph n 18.379.886 23.271.086 23.828.192 N nhóm 1 17.595.120 22.228.633 22.566.694 N nhóm 2 356.956 550.793 777.220 N nhóm 3 78.838 166.140 64.256 N nhóm 4 143.022 81.281 223.368 N nhóm 5 205.950 244.239 196.654 T l n x u 2,33% 2,11% 2,03% 3.Kh i Liên doanh &N.ngoài 1.306.513 1.704.571 1.977.227 N nhóm 1 1.280.070 1.684.079 1.948.244 N nhóm 2 14.830 6.108 13.344 N nhóm 3 674 3.807 11.914 N nhóm 4 1.549 4.888 2.711 N nhóm 5 9.390 5.689 1.014 T l n x u 0,89% 0,84% 0,79% Ngu n: Ngân hàng Nhà nư c Chi nhánh à N ng * K t qu tăng trư ng qui mô tín d ng c a các NHTM thu c i tư ng thanh tra, yêu c u qu n lý c a NHNN n 31/12/2011, t ng dư n trên toàn a bàn t 48.337 t ng, tăng 3.506 t ng, t l tăng 7,82% so v i cu i năm 2010 (2010 tăng 26,9% so v i 2009).Tăng trư ng tín d ng toàn h th ng NH TP N năm 2011 t th p là phù h p v i m c tiêu ki m ch l m phát theo úng Ngh quy t 11 c a Chính ph . * M c gi m r i ro tín d ng thông qua các ch tiêu: t l dư n t nhóm 2 n nhóm 5; t l n x u trên t ng dư n ; cơ c u tín d ng. Ch t lư ng tín d ng c a các TCTD trên toàn a bàn hi n v n duy trì trong m c cho phép, t l n x u trong 03 năm 2009 -2011 có xu hư ng gi m l n lư t là 2,4% , 2% và 1,62% trên t ng dư n . i v i nh ng TCTD
- có t l n x u >5%, thanh tra CN u có văn b n khuy n cáo. Cơ c u tín d ng ti p t c d ch chuy n theo hư ng t p trung v n ph c v lĩnh v c SX và phương án có hi u qu , ki m soát t tr ng các lĩnh v c cho vay không khuy n khích m c h p lý. C th : B ng 2.9. Cơ c u tín d ng vt: T ng Năm 2011 so v i Ch tiêu Năm 2010 Năm 2011 năm 2010 T ng dư n 44.830 48.337 7,82% 1. Dư n cho vay lĩnh v c SXKD 32.750 37.910 15,76% 2. Dư n cho vay lĩnh v c phi SX 12.080 10.427 -13,68% Trong ó: - Tiêu dùng 4.008 2.976 -25,75% - B t ng s n 7.756 7.410 -4,46% - Ch ng khoán 316 41 -87,03% 3. Phân theo kỳ h n vay - Dư n ng n h n 24.014 26.370 9,81% - Dư n trung, dài h n 20.816 21.967 5,53% 4. Phân theo ng ti n - Dư n VN 37.377 39.589 5,92% - Dư n Ngo i t 7.453 8.748 17,38% Ngu n: Ngân hàng Nhà nư c CN à N ng 2.4. ÁNH GIÁ CHUNG CÔNG TÁC THANH TRA C A NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C CN TP À N NG 2.4.1. Các m t t ư c - Thanh tra CN ã th c hi n theo dõi i v i các NHTM trên a bàn thông qua công tác GSTX. Chú ý nh t là các TCTD có bi n ng b t thư ng như n x u cao hơn m c cho phép. K t qu giám sát ư c báo cáo cho Cơ quan TTGS NHNN Vi t Nam, Giám c NHNN và ph i h p v i công tác TTTC. - Ho t ng thanh tra CN ư c th c hi n trên c hai n i dung là GSTX và TTTC. - Chương trình và n i dung, k ho ch thanh tra tr c ti p các TCTD ngày càng i vào tr ng tâm, mang tính ch ng phù h p v i tình hình th c
- ti n trên a bàn. - Qua thanh tra ã phát hi n k p th i nh ng sai ph m tr ng y u và ã có nhi u ki n ngh bi n pháp kh c ph c, x lý các vi ph m. - Góp ph n thay i theo hư ng tích c c v nh n th c và hành vi c a các TCTD trong vi c ch p hành pháp lu t sau khi các sai ph m tr ng y u ư c phát hi n và x lý nghiêm nh ng TCTD khác ã ư c thanh tra. - Qua công tác thanh tra, phát hi n nh ng b t c p trong cơ ch chính sách có liên quan trình các c p có th m quy n xem xét i u ch nh. - Th i gian qua ho t ng c a thanh tra CN ã óng m t vai trò quan tr ng trong vi c b o m tuân th pháp lu t trong lĩnh v c ti n t và ho t ng NH c a các TCTD trên a bàn. C th , trong năm 2011 các CN TCTD trên a bàn ã th c hi n t t Ngh quy t s 11 c a Th tư ng Chính ph và Ch th 01 c a Th ng c. 2.4.2. Các h n ch và nguyên nhân c a nh ng h n ch a. Các h n ch - Th nh t, ho t ng GSTX c a thanh tra CN ch m i ư c th c hi n là theo dõi, mang tính báo cáo nhi u hơn là giám sát. - Th hai, t n su t TTTC i v i m t TCTD còn thưa, thư ng là 2 th m chí 3 năm m t l n v i m i CN TCTD. - Th ba, TTTC v n ch y u theo phương pháp thanh tra tuân th , chưa k t h p áp d ng thanh tra ánh giá r i ro nên hi u qu không cao. - Th tư, hi u l c thanh tra còn h n ch , bi u hi n vi c theo dõi và ki m tra vi c th c hi n k t lu n sau thanh tra. - Th năm, TTNH chưa xây d ng s tay TTNH. - Th sáu, s lư ng và trình c a các thanh tra viên còn thi u - Th b y, ho t ng c a thanh tra CN chưa chú tr ng n vi c ki m tra, ánh giá ho t ng KSNB c a các TCTD.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn