Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu điều chế bột TiO2 kích thước nano pha tạp lưu huỳnh và nitơ
lượt xem 0
download
Đề tài "Nghiên cứu điều chế bột TiO2 kích thước nano pha tạp lưu huỳnh và nitơ" với mong muốn được đóng góp một phần nhỏ cho sự phát triển của ngành vật liệu mới. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu điều chế bột TiO2 kích thước nano pha tạp lưu huỳnh và nitơ
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------------- VŨ THỊ THÚY NGHIÊN CƢ́U ĐIỀU CHẾ BỘT TiO2 KÍCH THƢỚC NANO PHA TẠP LƢU HUỲNH VÀ NITƠ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC HÀ NỘI – NĂM 2015
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------------- VŨ THỊ THÚY NGHIÊN CƢ́U ĐIỀU CHẾ BỘT TiO2 KÍCH THƢỚC NANO PHA TẠP LƢU HUỲNH VÀ NITƠ Chuyên ngành: Hóa vô cơ Mã số: 60440113 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGÔ SỸ LƢƠNG HÀ NỘI – NĂM 2015
- LỜI CẢM ƠN Luận văn thạc si ̃ này được hoàn thành tại phòng thí nghiê ̣m Vậ t liê ̣u mới của bộ môn Hóa học vô cơ, khoa Hóa học , trường đại học Khoa học tự nhiên , đại học Quố c gia Hà Nội. Để hoàn thành được luận văn thạc si ̃ này, em xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới PGS .TS. Ngô Sỹ Lương người thầ y đã giao đề tài và tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, chỉ bảo sâu sắc về mặt khoa học và thực nghiệm trong suốt quá trình em thực hiê ̣n và hoàn thành luận văn này. Em cũng xin chân thành cảm ơn các thầ y cô ở bộ môn Hóa học vô cơ, các anh chi ̣ và các bạn trong phòng thí nghiê ̣m Vật liê ̣u mới đã tạo điề u kiê ̣n và giúp đỡ em trong suố t thời gian làm luận văn . Cuố i cùng em xin gửi lời cảm ơn tới bố me ̣ , anh chị em trong gia đình đã chu cấ p về mặt tài chính và động viên về mặt tinh thần cho em yên tâm học tập . Hà Nội, tháng 07 năm 2015 Học viên Vũ Thị Thúy
- MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN……………………………………….............................3 1.1. GIỚI THIÊU ̣ VỀ TITAN ĐIOXIT KÍCH THƢỚC NANO MÉT ............ Error! Bookmark not defined. 1.1.1. Cấu trúc và tính chất vật lý của TiO2 ... Error! Bookmark not defined. 1.1.2. Sự chuyển dạng thù hình của titan đioxitError! Bookmark not defined. 1.1.3. Tính chất hóa học của titan đioxit ........ Error! Bookmark not defined. 1.1.4. Các ứng dụng của vật liệu TiO2 kích thƣớc nmError! Bookmark not defined. ̣ VỀ TiO2 KÍCH THƢỚC NANO MÉT PHA TẠP.............. Error! 1.2. GIỚI THIÊU Bookmark not defined. 1.2.1. Pha tạp cấu trúc TiO2 bởi nguyên tố kim loạiError! Bookmark not defined. 1.2.2. Pha tạp cấu trúc TiO2 bởi nguyên tố phi kim loạiError! Bookmark not defined. 1.2.3. Pha tạp TiO2 bởi hỗn hợp kim loại và phi kimError! Bookmark not defined. 1.3. PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ VẬT LIÊU ̣ NANO TiO 2 PHA TẠP ........ Error! Bookmark not defined. 1.3.1. Các phƣơng pháp vật lý ....................... Error! Bookmark not defined. 1.3.2. Các phƣơng pháp hóa học .................... Error! Bookmark not defined. 1.4. MỘT SỐ NGHIÊN CƢ́U ĐIỀU CHẾ B ỘT TiO2 PHA TẠP NITƠ VÀ LƢU HUỲNH .................................................................... Error! Bookmark not defined. 1.4.1. Một số nghiên cứu điều chế TiO2 pha tạp bằng các hợp chất N(-III) ................................................................................... Error! Bookmark not defined.
- 1.4.2. Các nghiên cứu điều chế TiO2 pha tạp lƣu huỳnhError! Bookmark not defined. 1.4.3. Các nghiên cứu điều chế TiO2 pha tạp lƣu huỳnh và nitơ ........... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 2: THƢ̣C NGHIỆM VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 26 2.1. Mục tiêu và nội dung nghiên cƣ́u của luâ ̣n văn Error! Bookmark not defined. 2.1.1. Mục tiêu nghiên cứu ........................... Error! Bookmark not defined. 2.1.2. Các nội dung nghiên cứu .................... Error! Bookmark not defined. 2.2. Hóa chất, dụng cụ và thiết bị ............................ Error! Bookmark not defined. 2.2.1.Hóa chất. ............................................... Error! Bookmark not defined. 2.2.2. Dụng cụ và thiết bị ............................... Error! Bookmark not defined. 2.3. Thực nghiệm điều chế bột TiO2 kích thƣớc nmError! Bookmark not defined. 2.4. Các phƣơng pháp nghiên cứu............................ Error! Bookmark not defined. 2.4.1. Phƣơng pháp đo quang xác định hiệu suất quang xúc của sản phẩm ................................................................................... Error! Bookmark not defined. 2.4.2. Phƣơng pháp phân tích nhiệt ............... Error! Bookmark not defined. 2.4.3. Phƣơng pháp nhiễu xạ tia X (XRD) .... Error! Bookmark not defined. 2.4.4. Phƣơng pháp hiển vi điện tử truyền qua TEMError! Bookmark not defined. 2.4.5. Phổ tán xạ năng lƣợng tia X (EDS )......... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CƢ́ U VÀ THẢO LUẬN............................36 3.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến cấ u t rúc tinh thể , thành phần pha , họat tính quang xúc tác của sản phẩm bột TiO2 kích thƣớc nm. ........ Error! Bookmark not defined. 3.1.1. Ảnh hƣởng của nhiệt độ nung ............. Error! Bookmark not defined.
- 3.1.2. Khảo sát ảnh hƣởng của thời gian nung.Error! Bookmark not defined. 3.1.3. Khảo sát ảnh hƣởng của tỷ lện mol (NH4)2SO4/TICl4……………………..44 3.1.4.Ảnh hƣởng của tỷ lệ mol N H3/TiCl4 trong dung dịch khi thủy phân. Error! Bookmark not defined. 3.1.5. Khảo sát ảnh hƣởng của nồng độ TiCl4 ..............................................49 3.2. Quy trình điều chế S,N-TiO2 dạng bột kích thƣớc nmError! Bookmark not defined. 3.2.1.Các điều kiện thích hợp đã khảo sát đƣợc.Error! Bookmark not defined. 3.2.2.Quy trình điề u chế . ............................... Error! Bookmark not defined. 3.2.3. Cách tiến hành thực nghiệm điều chế theo quy trình................... Error! Bookmark not defined. 3.2.4. Các đặc trƣng cấu trúc và tính chất của sản phẩmError! Bookmark not defined. KẾT LUẬN .............................................................................................................. 62 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 2
- DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Một số tính chất của tinh thể anata và rutin……………………..................4 Bảng 1.2. Sản lượng titan đioxit trên thế giới qua một số năm………………………..8 Bảng 2.1. Nồng độ của dung dịch MB và độ hấp thụ quang………………………….33 Bảng 3.1. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của thời nhiệt độ nung đến kích thước hạt trung bình (nm)…………………………………………................................................39 Bảng 3.2. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ nung đến hiệu suất phân hủy xanh metylen (%)………………………………………………………….………………..39 Bảng 3.3. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của thời gian nung đến hiệu suất phân hủy xanh metylen (%)…………………………………………………………........................41 Bảng 3.4. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của thời gian nung đến kích thước hạt trung bình (nm)…………………………………………………………………...………………..43
- Bảng 3.5. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ mol (NH4)2SO4/TiCl4 đến hiệu suất phân hủy xanh metylen………………………………………........................................45 Bảng 3.6. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol (NH4)2SO4/TiCl4 đến kích thước hạt trung bình (nm)…………………………………………………………….................47 Bảng 3.7. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ mol NH3/TiCl4 đến hiệu suất phân hủy xanh metylen (%)................................................................................................48 Bảng 3.8. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol NH3/TiCl4 đến kích thước hạt trung bình (nm)…………………………………………………………………...............51 Bảng 3.9. Ảnh hưởng của nồng độ TiCl4 đến hiệu suất phân hủy xanh metylen của mẫu nghiên cứu……………………………………………………………………………..52 Bảng 3.10. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nồng độ TiCl4 đến kích thước hạt trung bình (nm).……………………………………………………………………………………….54 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Cấu trúc tinh thể các dạng thù hình của TiO2……………………………….3 Hình 1.2. Giản đồ năng lượng của TiO2………………………………………………….5 Hình 1.3. Lượng TiO2 sử dụng hằ ng năm trong lĩnh vực quang xúc tác....................8 Hình 2.1. Sơ đồ quá trình thực nghiệm điều chế sản phẩm…………………………..30 Hình 2.2. Quang phổ đèn compact 40W hiệu Goldsta ………………………………..31 Hình 2.3: Thiết bị phản ứng phân hủy xanh metylen (MB)…………………………...32 Hình 2.4. Đồ thị và phương trình đường chuẩn biểu diễn sự phụ thuộc giữa độ hấp thụ quang Abs và nồng độ xanh metylen ………………………………………………..33 Hình 3.1. Giản đồ phân tích nhiệt của mẫu sản phẩm chưa nung…………………..37
- Hình 3.2. Giản đồ XRD của mẫu sản phẩm ở 550 oC..............................................38 Hình 3.3. Giản đồ XRD của các mẫu được nung ở các nhiệt độ khác nhau............38 Hình 3.4. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của nhiệt độ nung đến hiệu suất phân hủy xanh metylen.............................................................................................................40 Hình 3.5. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của thời gian nung đến hiệu suất phân hủy xanh metylen………………………………………………………………………………...42 Hình 3.6. Giản đồ XRD của mẫu ở 550 oC trong 2h..............................................42 Hình 3.7. Giản đồ XRD của các mẫu được nung ở các thời gian khác nhau....……43 Hình 3.8. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của tỉ lê ̣ mol(NH4)2SO4/TiCl4 đến hiệu suất phân hủy xanh metylen của các mẫu nghiên cứu………………………………...........45 Hình 3.9. Giản đồ XRD của mẫu ở tỉ lệ mol (NH4)2SO4/TiCl4 là 0.32……………...46 Hình 3.10. Giản đồ XRD của mẫu với các tỉ lệ mol (NH4)2SO4/TiCl4 khác nhau………………………………………………………………………………………….46 Hình 3.11. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của tỉ lê ̣ mol NH3/TiCl4 đến hiệu suất phân hủy xanh metylen của các mẫu nghiên cứu ……………………………………..........48 Hình 3.12. Giản đồ XRD của mẫu ở tỉ lệ mol NH3/TiCl4 là 2.4 .…………………..50 Hình 3.13. Giản đồ XRD của mẫu khảo sát với các tỉ lệ mol N H3/TiCl4 khác nhau…………………………………………………………………………………………..50 Hình 3.14. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ TiCl4 đến hiệu suất phân hủy xanh metylen của mẫu nghiên cứu……………………………………………………….52 Hình 3.15. Giản đồ XRD của mẫu thu được ở nồng độ TiCl4 là 0.81M……………53 Hình 3.16. Giản đồ XRD của mẫu với các nồng độ TiCl4 khác nhau ......................53 Hình 3.17. Sơ đồ quá trình thực nghiệm điều chế bột nano S,N-TiO2 theo phương pháp thủy phân………………………………………………………………………….…..55 Hình 3.18. Giản đồ XRD của mẫu TiO2 không pha tạp……………………………….57 Hình 3.19. Giản đồ XRD của mẫu S,N-TiO2 với điều kiện tối ưu……………………57 Hình 3.20. Phổ EDS và thành phần hóa học của sản phẩm S,N-TiO2......................58 Hình 3.21. Ảnh TEM của bột TiO2 pha tạp S, N và mẫu TiO2 không pha tạp……59 Hình 3.22. Phổ UV-Vis của mẫu S,N-TiO2...............................................................60
- Hình 3.23. Phổ UV-Vis của mẫu TiO2 không pha tạp..............................................60 MỞ ĐẦU Mặt trời cung cấp cho bề mặt trái đất một lƣợng năng lƣợng khổng lồ vào khoảng 3.1024 J/năm. Việc nghiên cứu chuyển hóa có hiệu quả nguồn năng lƣợng này thành các dạng hữu dụng khác phục vụ đời sống con ngƣời là một trong những thách thức đối với sự phát triển nghiên cứu khoa học và công nghệ trong tƣơng lai. Một trong những hƣớng nghiên cứu đó là sử dụng các chất bán dẫn đóng vai trò quang xúc tác để chuyển hóa năng lƣợng ánh sáng mặt trời thành năng lƣợng điện hoặc hóa học [9]. Titan đioxit (TiO2) là chất xúc tác bán dẫn. Gần một thế kỷ trở lại đây, bột TiO2 với kích thƣớc cỡ µm đã đƣợc điều chế ở quy mô công nghiệp và đƣợc ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau: làm chất độn trong cao su, nhựa, giấy, sợi vải, làm chất màu cho sơn, men đồ gốm, sứ… [14]. Gần đây, bột TiO2 tinh
- thể kích thƣớc nm ở các dạng thù hình rutin, anata, hoặc hỗn hợp rutin và anata, và brukit đã đƣợc nghiên cứu ứng dụng vào các lĩnh vực pin mặt trời, quang phân hủy nƣớc và làm vật liệu quang xúc tác tổng hợp các hợp chất hữu cơ, xử lý môi trƣờng chế sơn tự làm sạch, chế tạo thiết bị điện tử, đầu cảm biến và trong lĩnh vực diệt khuẩn [16,26]. Các ứng dụng mới của vật liệu TiO2 kích thƣớc nm chủ yếu dựa vào tính chất bán dẫn của nó. Với hoạt tính quang xúc tác cao, cấu trúc bền và không độc, vật liệu TiO2 đƣợc cho là vật liệu triển vọng nhất để giải quyết rất nhiều vấn đề môi trƣờng nghiêm trọng và thách thức từ sự ô nhiễm. TiO2 đồng thời cũng đƣợc hy vọng sẽ mang đến những lợi ích to lớn trong vấn đề khủng hoảng năng lƣợng qua sử dụng năng lƣợng mặt trời dựa trên tính quang điện và thiết bị phân tách nƣớc. Tuy nhiên do dải trống của titan đioxit khá lớn (3.25 eV đối với anata và 3.05 eV đối với rutin) nên chỉ ánh sáng tử ngoại với bƣớc sóng < 380 nm mới kích thích đƣợc điện tử từ vùng hóa trị lên vùng dẫn và gây ra hiện tƣợng quang xúc tác. Điều này hạn chế khả năng quang xúc tác của titan đioxit, thu hẹp phạm vi ứng dụng của vật liệu này. Để sử dụng đƣợc ánh sáng mặt trời vào quá trình quang xúc tác của titan đioxit, cần thu hẹp dải trống của nó. Các nhà nghiên cứu đã tiến hành pha tạp TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng việt 1. Vũ Đăng Độ (2004), Các phương pháp vật lý trong hóa học, NXB ĐHQGHN, Hà Nội. 2. Nguyễn Thị Kim Giang (2009), Nghiên cứu điều chế vật liệu TiO2 biến tính kích thước nano mét và khảo sát khả năng quang xúc tác của chúng, Luận văn thạc sỹ, Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội. 3. Đặng Thanh Lê, Mai Đăng Khoa, Ngô sỹ Lƣơng (2008), “Khảo sát hoạt tính xúc tác quang của bột TiO2 kích thƣớc nano mét đối với quá trình khử màu thuốc nhuộm”, Tạp chí hóa học, T.46 (2A), Tr.139-143. 4. Ngô Sỹ Lƣơng (2005),“Ảnh hƣởng của các yếu tố trong quá trình điều chế đến kích thƣớc hạt và cấu trúc tinh thể của TiO2” Tạp chí Khoa học, Khoa học tự nhiên và công nghệ, ĐHQG HN, T.XXI, N.2, tr. 16-22. 1
- 5. Ngô Sỹ Lƣơng (2006), “Khảo sát quá trình điề u chế titan đioxit da ̣ng bô ̣t kích tác thƣớc nano bằ ng phƣơng pháp thủy phân titan tetraclorua”, Tạp chí Khoa học, Khoa học tự nhiên và công nghê ̣ , ĐHQG HN, T.XXII, No 3C AP, tr.113-118. 6. Ngô Sỹ Lƣơng, Đặng Thanh Lê (2008), “Ảnh hƣởng của thành phần và nhiệt độ dung dịch, nhiệt động nung đến kích thƣớc hạt và cấu trúc tinh thể của TiO2 điều chế bằng phƣơng pháp thủy phân TiCl4”, Tạp chí hóa học, T.46 (2A), Tr.169-177. 7. Ngô Sỹ Lƣơng, Đặng Thanh Lê (2008), “Điều chế bột anatase kích thƣớc nano mét bằng cách thuỷ phân titan isopropoxit trong dung môi cloroform- nƣớc”, Tạp chí hóa học, T.46 (2A), Tr.177-188. 8. Ngô Sỹ Lƣơng, Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Văn Hƣng, Thân Văn Liên, Trần Minh Ngọc (2009), “Nghiên cứu quy trình điều chế titan đioxit kích thƣớc nanomet từ tinh quặng inmenit Hà Tĩnh bằng phƣơng pháp axit sunfuric, khảo sát quá trình thủy phân đồng thể dung dịch titanyt sunfat có mặt ure để điều chế titan đioxit kích thƣớc nanomet ”, Tạp chí hóa học, T.47 (2A), Tr.150-154. 9. Ngô Sỹ Lƣơng, Nguyễn Kim Suyến, Trần Thị Liên, Lê Diên Thân (2009), “Điều chế và khảo sát hoạt tính quang xúc tác dƣới ánh sáng nhìn thấy của bột titan dioxit kích thƣớc nm đƣợc biến tính bằng nitơ”, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 14 (3), Tr. 31-34. 10. Nguyễn Hoàng Nghi ̣ (2002), Lý thuyết nhiễu xạ tia X, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội. 11. Nguyễn Xuân Nguyên, Phạm Hồng Hải (2002), “Khử amoni trong nƣớc và nƣớc thải bằng phƣơng pháp quang hóa với xúc tác TiO2”, Tạp chí Khoa học và công nghệ, Vol. 40(3), tr.20-29. 12. Nguyễn Xuân Nguyên, Lê Thị Hoài Nam (2004), “Nghiên cứu xử lý nƣớc rác Nam Sơn bằng màng xúc tác TiO2 và năng lƣợng mặt trời”, Tạp chí Hóa học và ứng dụng (8). 2
- 13. Dƣơng Thị Khánh Toàn (2006), “Khảo sát quá trình điều chế và ứng dụng TiO2 kích thước nanomet”, Luận văn thạc sỹ khoa học, Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tiếng Anh 14. Akira Fujishima, Kazuhito Hashimoto, Toshiya Watanabe (1996), TiO2 resistive phtocatalysis Fundamentals and Applications, Tokio, Japan, November 20. 15. Biljana F. Abramović, Daniela V. Šojić, Vesna B. Anderluh, Nadica D. Abazović, Mirjana I. Čomor (2009), “Nitrogen-doped TiO2 suspensions in photocatalytic degradation of mecoprop and (4-chloro-2- methylphenoxy)acetic acid herbicides using various light sources”, Desalination, 244 (1-3), pp.293-302. 16. Chuan-yi Wang, Joseph Rabani, Detlef W. Bahnemann, Jurgen K. Dohrmann (2002), “Photonic efficiency and quantum yield of formaldehyde formation from methanol in the presence of various TiO2 photocatalysts”, Journal of Photochemistry and photobiology A. Chemistry, Vol 148, pp.169-176. 17. Gaoke Zhang, Xinmiao Ding, Fangsheng He, Xinyi Yu, Jin Zhou, Yanjun Hu, Junwei Xie, “Preparation and photocatalytic properties of TiO2– montmorillonite doped with nitrogen and sulfur”, Journal of Physics and Chemistry of Solids, Volume 69, Issues 5-6, May-June 2008, Pages 1102- 1106. 18. Hao-Li Qin, Guo-Bang Gu, Song Liu (2008), “Preparation of nitrogen-doped titania using sol–gel technique and its photocatalytic activity”, Materials Chemistry and Physics, 112 (2), pp. 346-352. 19. Hamadanian M, A. Reisi-Vanani, A. Majedi (2009), “Preparation and characterization of S-doped TiO2 nanoparticles, effect of calcination temperature and evaluation of photocatalytic activity”, Materials Chemistry and Physics, Volume 116, Issues 2-3, Pages 376-382. 20. Hongqi Sun, Yuan Bai, Huijing Liu, Wanqin Jin, Nanping Xu (2009),” “Photocatalytic decomposition of 4-chlorophenol over an efficient N-doped 3
- TiO2 under sunlight irradiation”, Journal of Photochemistry and Photobiology, 201 (1), pp. 15-22. 21. Huaqing Xie, Qinghong Zhang, Jun Qian, Tonggen Xi, Jinchang Wang, Yan Liu (2002), “Thermal analysis on nanosized TiO2 prepares by hydrolysis”, Thermochinica Acta, (381), tr.45-48. 22. Jiaoxian Yu, Suwen Liu, Zhiliang Xiu, Weina Yu, Guangjian Feng (2009), “Synthesis of sulfur-doped TiO2 by solvothermal method and its visible- light photocatalytic activity”, Journal of Alloys and Compounds, Volume 471, Issues 1-2, Pages L23-L2. 23. K.M. Parida, Brundabana Naik (2009), “Synthesis of mesoporous TiO2 − xNx spheres by template free homogeneous co-precipitation method and their photo-catalytic activity under visible light illumination”, Journal of Colloid and Interface Science, 333 (1), pp.269-276. 24. K. Lee and et (2006), “Hydrothermal synthesis and photocatalytic characterizations of transition metals doped nano TiO2 sols”, Materials science and Engineering B, 129, pp.109-115. 25. Mihai Anastasescu, Adelina Ianculescu, Ines Nitoi, Virgil Emanuel Marinescu, Silvia Maria Hodoroges (2008), “Sol- gel S-doped TiO2 materials for environmental protection”, Journal of Non-Crystalline Solids, Volume 354, Issues 2-9, Pages 705- 711. 26. Mike Schmotzer (Grad Student), Dr. Farhang Shadman (Faculty Advisor) (2004), “Photocatalytic Degradation of Organics”, Department of Chemical and Enviroment Engineering, University of Arizona. 27. S. Raganatha, T.V. Venkatesha, K. Vathsala (2010), “Development of electroless Ni-Zn-P/nano- TiO2 composite coatings and their properties”, Surface Science 256, pp. 7377-7383. 28. Teruhisa Ohno, Miyako Akiyoshi, Tsutomu Umebayashi, Keisuke Asai, Takahiro Mitsui, Micho Matsumura (2004) “Preparation of S – doped TiO2 4
- photocatalyst and photocatalytic activities under visible light”, Applied Catalysis A: General, Vol. 265, pp.115 – 121. 29. Xiaobo Chen and Samuel S. Mao (2007), Titanium Dioxide Nanomaterials: Synthesis, Properties, Modifications, and Applications, Chem. Rev, vol.107, pp. 2891 - 2959.29. O. Carp, C.L.Huisman, A.Reller (2004), “Photoinduced reactivity of titanium dioxide”, (32), pp. 33-177. 30. Yanmin Liu, Jingze Liu, Yulong Lin, Yanfeng Zhang, Yu Wei (2009), “Simple fabrication and photocatalytic activity of S-doped TiO2 under low power LED visible light irradiation”, Ceramics International, Volume 35, Pages 3061-3065. 31. Yuanzhi Li, Yining Fan and Yi Chen (2002), “A novel method for preperation of nano crystalline rutile TiO2 powders by liquid hydrolysis of TiCl4”, Journal of Materials Chemistry (12), tr. 1387-1390. 32. Yuping Wang, Jie Li, Panying Peng, Tianhong Lu, Lianjiun Wang (2008), “Preparation of S – TiO2 photocatalyst and photodegradation of L – acid under visible light”, Applied Surface Science, Vol. 254, pp.5276-5280. 33. Zhizhong Han, Jiejie Wang, Lan Liao, Haibo Pan, Shuifa Shen, Jianzhong Chen (2013), “Phosphorus doped TiO2 as oxygen sensor with low operating temperature and sensing mechanism”, Applied Surface Science 273, pp. 349-356. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 787 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 541 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 304 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 348 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 112 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 227 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 263 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 232 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 198 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn