Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kinh tế phát triển: Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
lượt xem 6
download
Luận văn được hoàn thành với các nội dung chính như Cơ sở lý luận về phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa; Thực trạng phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Một số giải pháp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kinh tế phát triển: Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐẶNG THỊ BẢO VÂN PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ PHÁT TRIỂN Đà Nẵng – Năm 2019
- C h NG ĐẠI HỌC INH Ế - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG N TS. NINH THỊ THU THỦY 1 PGS.TS Bùi Quang Bình 2 TS. Võ Vă Lợi Luậ vă ã bả vệ ớ Hộ ồ ấm Luậ vă ố ệp sĩ k ếp á ể ọp ờ Đ ọ ế, Đ ọ Đ Nẵ v y 25 tháng 8 ăm 2019 Có ể m ểu luậ vă : Trung tâm Thông tin-Họ l ệu, Đ ọ Đ Nẵ vệ ờ Đ i học Kinh tế, ĐHĐN
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết củ đề tài Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, c tái lập từ ăm 1989 sau ầ 14 ăm p nhất với tỉ B Định (từ 11/1975 ến 7/1989). Hiện nay Quảng Ngãi vẫn còn là một tỉnh nghèo, với gần 90% dân số sống ở nông thôn, l i chủ yếu sống bằng nghề nông và có mức sống thấp, la ộng nhàn rỗ v d ừa nhiều (tỷ lệ thất nghiệp chung khoảng 2,64%, tỷ lệ thất nghiệp thành thị 5,74%)...Việc phát triển DNN&V ở Quảng Ngãi không nhữ ó óp v v ệc phát triển kinh tế của tỉnh mà còn t o ra sự ổ ịnh về mặt xã hội thông qua t o việ l m ời la ộng, giảm khoảng cách giàu nghèo và tệ n n xã hội. Để làm ều này, tỉnh Quảng Ngãi phả a a á ả p áp ể phát triển DNN&V. Do tầm quan trọng của DNN&V, tác giả chọ ề tài “Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi” l m ề tài nghiên cứu luậ vă ốt nghiệp th c sĩ của mình. 2. Mụ t êu ê ứu 2.1 Mục tiêu tổng quát Luậ vă sẽ ề xuất các giải pháp nhằm phát triển DNN&V t i Quảng Ngãi. 2.2 Mục tiêu cụ thể Hệ thống hóa một số vấ ề lý luận; Phân tích thực tr ng phát triển DNN&V; Đề xuất giải pháp phát triể DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quả N ã a n 2020 - 2025. 3. Câu ỏ ê ứu (1) Nội hàm phát triển DNNV&V gồm những vấ ề gì?; (2) Thực tr ng phát triể DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi diễn ra ế nào?; Có những h n chế, yếu kém gì?; (3) Những giải pháp
- 2 ể phát triể DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi? 4. Đố t ợ và p ạm v ê ứu - Đố ng nghiên cứu: là những vấ ề lý luận và thực tiễn về phát triển DNN&V t i tỉnh Quảng Ngãi - Ph m vi nghiên cứu: + Ph m vi về nội dung: tập trung vào các nội dung a ă về số l DNNV&V; a ă qu m DNNV&V; p á ển liên kết; mở rộng thị ờng; nâng cao kết quả v ó óp ủa DNN&V. + Ph m vi về thời gian: Các số liệu sử dụng trong nghiên cứu của luậ vă c thu thập từ ăm 2015 – 2017, các giả p áp ề xuất cho 2020-2025. + Ph m vi về không gian: Luậ vă ê ứu về phát triển DNN&V trên ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 5. ơ p áp ê ứu 5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu (1) P ơ p áp u ập dữ liệu thứ cấp, (2) P ơ p áp u ập sơ ấp: phỏng vấn các chủ DNN&V… 5.2. Phương pháp phân tích (1) P ơ p áp p â í , s sá , (2) P ơ p áp ống kê mô tả, (3) P ơ p áp k á quá óa. 6. Ý ĩ và t ự t ễ ủ đề tà 6.1 Ý nghĩa khoa học (1) tài liệu tham khả á o và tập huấn cho cán bộ quản lý kinh tế của tỉnh; (2) tài liệu tham khảo cho các học viên, sinh viên trong học tập và nghiên cứu nhữ ề ơ ự. 6.2 Ý nghĩa thực tiễn Luậ vă l tài liệu tham khảo cho các ban ngành liên quan
- 3 của tỉnh Quảng Ngãi. 7. Sơ l ợ tà l u ê ứu í 8. Tổ qu tà l u ê ứu Trong thời gian qua, có rất nhiều , ề án nghiên cứu khoa học về doanh nghiệp nhỏ và vừa trên ph m vi cả ớc c thực hiện bởi nhiều tổ chứ , á â a á v ớc. Đối vớ ịa bàn tỉnh Quả N ã a ó á ả, a ó ặt vấ ề nghiên cứu về DNN&V ở bậc th sĩ ở lên, vì thế tôi lựa chọ ề tài này với mong muố sâu ê ứu, học hỏi những vấ ề về lý luậ , ồng thời tiến hành tổng h p số liệu kết h p với quá trình khảo sát thực tiễn trê ịa b , ể từ ó ề xuất ý kiến của mình về phát triển DNN&V ở tỉnh Quảng Ngãi. 9. Kết ấu ủ luậ vă Chương 1- Cơ sở lý luận về phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa Chương 2 - Thực trạng phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Chương 3- Một số giải pháp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 1.1 TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆ NHỎ VÀ VỪA VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆ NHỎ VÀ VỪA 1.1.1 K á m, đặ đ ểm, v trò ủ p ỏ và vừ )K á m p ỏ và vừ Luật số 04/2017/QH14: “Doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ và doanh nghiệp vừa, có số la ộng tham gia bảo hiểm xã hội bình quâ ăm k quá 200 ờ v áp ứng mộ a êu í sau ây [15]: (1) Tổng nguồn vốn không quá 100 tỷ ồng; (2) Tổng doanh thu của ăm ớc liền kề không quá 300 tỷ ồng. ) Đặ đ ểm p ỏ và vừ - DNN&V k ó k ă trong mở rộng quy mô do thiếu vố & la ộng, mặt bằng sản xuấ k d a … - DNN&V mở rộng ra các thị ờng mới là rấ k ó k ă . - DNN&V k ó k ă về tài chính, phát triển công nghệ. - ộ tay nghề của ờ la ộng trong DNN&V thấp. - Các chủ DNN&V vừa tham gia quản lý, vừa trực tiếp sản xuất. - DNN&V uộ ều p ầ k ế vớ ều ứ DN. )V trò ủ DNN&V đố v sự p át tr ể tế-xã ộ (1) Đó óp v vệ ă ởng nền kinh tế; (2) T o việc làm cho ờ la ộng; (3) Nâng cao thu nhập dâ ; (4) Làm cho nền kinh tế ă ộng hiệu quả ơ ; (5) Thu hút vốn; (6) Góp phần thực hiện chuyển dị ơ ấu kinh tế e ớ CNH, HĐH; (7) Góp phần
- 5 o, bồ d ỡng, rèn luyện trong thực tế mộ ộ ũd a â mới trong kinh tế thị ờng 1.1.2. K á m p át tr ể p ỏ và vừ Phát triển DNN&V là sự ă lê về số l , ơ ấu và chấ l ng của DNN&V. Phát triể DNN&V ò c hiểu là sự ă lê về vố , la ộng, hệ thống phân phối...v.v của DNN&V. Bên c nh ó, p á ển DN không chỉ phản ánh ở tr ng thái số l ng DN mà còn thể hiện ở sự ay ổi về chất của sự phát triển DN. 1.1.3. V trò ủ p át tr ể p ỏ và vừ a. Khía cạnh kinh tế b. Khía cạnh xã hội 1.2 NỘI DUNG VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HÁT TRIỂN DOANH NGHIỆ NHỎ VÀ VỪA 1.2.1 G tă số l ợng doanh nghi p nhỏ và vừa Số l ng DNN&V là con số biểu thị sự ă ay ảm, nhiều hay ít DNN&V trong mộ a ó. Ga ă số l ng DNN&V là sự ă lê về số l ng DNN&V của mộ ịa p ơ ay một quốc gia trong một khoảng thời gian nhấ ị ( ờng là mộ ăm). êu í ể á á sự a ă số l ng doanh nghiệp: - Số l ng DN ho ộ qua á ăm. - Số l ng DN a ă qua á ăm; ố ộ a ă . - Số l ng DN a ă e , lĩ vực qua từ ăm; ố ộ phát triển của DN e , lĩ vực. 1.2.2 G tă quy mô ủ doanh nghi p nhỏ và vừa Quy mô DN là một chỉ tiêu tổng h p phả á ă lực sản xuất của DN, ă lực cung cấp sản phẩm cho xã hộ v c biểu hiện tổng quát, trực tiếp ở tiêu chí giá trị sản phẩm làm ra, giá trị sản
- 6 phẩm cung cấp cho xã hội. Ga ă quy m DNN&V ự ệ bằ á a ă á á uồ lự ủa ừ DNN&V : vố , la ộ . Cá êu í ểp ả á sự a ă về vố : - Vốn sản xuấ k d a b quâ ăm ủa các DNN&V. -Tỷ trọng vốn SXKD của các DNN&V trên tổng số vốn SXKD của các doanh nghiệp ê ịa bàn tỉnh. - Số l ng vố SX D b quâ DNN&V a ă . - Tố ộ ă ởng vố SX D b quâ ăm ủa DNN&V; - Tố ộ ă ởng bình quân vốn SXKD của cả a n. Cá êu í ể á á mứ ộ a ă về la ộng: - Số l la ộ b quâ qua á ăm ủa các DNN&V. - Tố ộ ă ở la ộ b quâ ăm ủa DNN&V. - Quy m la ộng phân theo ng , lĩ vực. - Số la ộng làm việc bình quân trong một DNN&V. - ộ tay nghề của ờ la ộng 1.2.3 át tr ể l ê ết ữ á doanh nghi p nhỏ và vừa Lê kế DN ự ệ ê ơ sở uyê ắ ự uyệ , b ẳ , ù ól qua p ồ k ế ký kế ữa á bê am a v k u k ổ p áp luậ ủa á ớ . êu í á áp á ển liên kết giữa các DNN&V: - Số l ng các hiệp hội, cụm liên kết ngành, cụm sản xuấ … - Số l ng DNN&V tham gia vào các hiệp hội, cụm liên kết ngành, cụm sản xuất. - Số l ng và chấ l á ơ ỗ tr DNN&V của các hiệp hộ , á ơ qua quả lý N N ớc.
- 7 - Giá thành sản phẩm thấp, tiết kiệm chi phí sản xuất. - Phát triển liên kết còn thể hiện ở khía c nh sản phẩm c tập trung sản xuất với khố l ng lớn, chấ l ng sản phẩm cao. 1.2.4. Mở rộng thị tr ng tiêu thụ Mở ộ ị ờ : e qua ểm ma ke ệ mở ộ ị ờ k ỉl vệ p á ể êm á ị ờ mớ m ò l ă ịp ầ ở á ị ờ ũ. N a, ó ể xem xé v ệ mở ộ ị ờ ê ó ộ ều sâu, ó í l v ệ DN a ă k ố l ,d a số óa bá a á ị ờ ệ . êu í á á mở rộng thị ờng tiêu thụ của DNN&V: - Số l ng thị ờ ă lên so với thị ờng hiện có. - Doanh thu bình quân trên các thị ờ ă êm qua á ăm. - Tố ộ ă d a ub quâ . - Kim ng ch xuất khẩu. 1.2.5. G tă kết qu và đó óp ủa DNN&V Ga ă kết quả kinh doanh của DN nhỏ và vừa là kết quả sản xuấ v í lũy ủa DN nhỏ và vừa ă e á ăm. êu í á á a ă kết quả và sự ó óp ủa DNN&V: - Giá trị sản xuất; Giá trị sản xuất hàng hóa của DNN&V - Tố ộ ă á ị sản xuất của DNN&V - Tỷ trọng giá trị sản xuất của DNN&V/ Tổng GTSX của ịa p ơ - Tỷ số l i nhuận/doanh thu; Tỷ số l i nhuận/vốn chủ sở hữu - Số tiền nộp â sá N ớc của DNN&V - Tỷ trọng nộp ngân sách của DNN&V/ tổng thu NSNN của ịa p ơ . - Thu nhập bình quân ờ la ộng; Số l la ộng DNN&V sử dụng.
- 8 1.3. NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ HÁT TRIỂN DOANH NGHIỆ NHỎ VÀ VỪA 1.3.1 Đ ều tự ê 1.3.2 Đ ều tế xã ộ 1.3.3 Sự p át tr ể và ă ứ ụ tế ộ ô 1.3.4 Độ ũ á à sá lập và qu lý p 1.3.5 Cơ ế í sá đố v p 1.4. KINH NGHIỆM HÁT TRIỂN DOANH NGHIỆ NHỎ VÀ VỪA MỘT SỐ ĐỊA HƯƠNG 1.4.1 K m tỉ Bì D ơ 1.4.2 K m tỉ Bắ N 1.4.3 K m tỉ T Hó 1.4.4 Bà m rút r tỉ Qu N ã
- 9 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI 2.1 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI 2.1.1 Đặ đ ểm tự ê Quả N ã l ỉ uộ vù Duyê ả Nam u Bộ. Dệ í ả d e ớ Bắ – Nam k ả 100km, vớ ều a e ớ Đ – ây ơ 60km, ứ vớ ọa ộ ịa lý ừ 14032’ ế 15025’ vĩ uyế Bắ v ừ 108006’ ớ 109004’ kinh uyế Đ . 2.1.2. Đặ đ ểm tế - xã ộ Về tă tr ởng kinh tế: Tổng sản phẩm ê ịa bàn tỉ (G DP) ăm 2018 ớ t 51.224,84 tỷ ồ ( e á s sá ăm 2010), ă 9,6% s vớ ăm 2017 v t 103,47% kế ho ăm. mứ ă u 9,6% ủa toàn nền kinh tế ăm 2018, k u vực nông, lâm nghiệp và thủy sả ớc t 8.629,25 tỷ ồ , ă 4,5%, ó óp 0,80 ểm phầ ăm v mức ă u ; k u vực công nghiệp - xây dự ớ t 26.868,27 tỷ ồ , ă 12,07%, ó óp 6,19 ểm phầ ăm; k u vực dịch vụ ớ t 15.727,3 tỷ ồ , ă 8,4%, ó óp 2,61 ểm phầ ăm. Đặ đ ểm xã hội Dân số trung bình toàn tỉ ăm 2018 ớ t 1.272.827 ờ, ă 9.255 ờ, ơ ơ 7,3‰ s vớ ăm 2017. ó, am ó 629.005 ời; nữ ó 643.822 ời; thành thị 192.894 ờ, 1.079.933 ờ . Năm 2018, lự l la ộng từ 15 tuổi trở lê ớ 783.152 ờ, ă 11.619 ời so vớ ăm 2017. ăm, la ộng từ 15 tuổi trở lê a l m v ệc trong các
- 10 ngành kinh tế ớ 769.193 ờ, ă s vớ ăm ớc 12.397 ời. Công tác giải quyết việc làm và xuất khẩu la ộng có nhiều chuyển biến tích cực. 2.2 THỰC TRẠNG HÁT TRIỂN DNN&V TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI 2.2.1. T ự trạ tă số l ợ DNN&V Số l ng doanh nghiệp siêu nhỏ ăm 2015 l 1.844 d a nghiệp, ăm 2017 l 2.406 d a ệp, ă 526 DN, ố ộ bình quân của a n 2015 – 2017 l 9,27%/ ăm; số l ng doanh nghiệp nhỏ ăm 2015 l 896 d a ệp, ăm 2017 l 1130 d a nghiệp, ă 234 d a ệp, tố ộ ă ởng bình quân giai y l 8,04%/ ăm; ò d a ệp vừa a y ă 24 doanh nghiệp, từ 30 doanh nghiệp ăm 2015 lê 54 d a nghiệp ăm 2017; ố ộ ă ở b quâ l 21,64%/ ăm. B ng 2.1. Số l ợng và tố độ tă DNN&V t e qu mô DN tr đ ạn 2015 – 2017 Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Tố độ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ tă ì (DN) (%) (DN) % (DN) % quân (%) DN siêu nhỏ 1844 66,57 2309 69,34 2406 67,02 9,27 DN nhỏ 896 32,35 982 29,49 1130 31,48 8,04 DN vừa 30 1,08 39 1,17 54 1,5 21,64 Tổng số 2770 100 3330 100 3590 100 9,03 DNN&V (Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh QuảngNgãi năm 2015, 2016, 2017)
- 11 2.2.2. T ự trạ tă về qu mô ủ DNN&V a. Nguồn vốn Vốn SXKD bình quân của các DNN&V ê ịa bàn tỉnh ó xu ớ a ă a n 2015 - 2017, cụ thể: Năm 2015 vốn SXKD bình quân là 35.944.347 triệu ồ , ế ăm 2017 ă lên là 55.784.435 triệu ồ , ă 19.840.088 ệu ồng; tố ộ ă ởng bình quân của cả a n này l 15,78%/ ăm. B ng 2.5. Quy mô vốn SXKD bình quân của các DNN&V đ ạn 2015 – 2017 ĐVT tr u đồng; % Chỉ tiêu Năm 2015 2016 2017 Vốn SXKD của DNN&V 35.944.347 47.560.146 55.784.345 (triệu ồng) ă / ảm vốn SXKD của 8.238.444 11.615.799 8.224.199 DNN&V (triệu ồng) Tỷ lệ ă ăm (%) 22,92 24,42 14,74 Tỷ lệ ă b quâ (%) 15,78 (Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ngãi năm 2015, 2016, 2017) b. Nguồn nhân lực Năm 2015 số la ộng làm việ á DNN&V l 37.320 ời, ế ăm 2017, số la ộng làm việc trong các DNN&V là 45.416 ờ, ă 3.229 ời so vớ ăm 2016, ă ởng 6,76%. Tuy ê , ăm 2017 số la ộ DNN&V ó ă ỷ lệ ă
- 12 ởng thấp ơ s vớ ăm 2015 v 2016. ộ của ời lao ộ a l mvệ á DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi l k ồ ều. La ộng trực tiếp k c cử o, bồi d ỡ ăm ể â a ộ, kỹ ă l m v ệ . La ộng trực tiếp á DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi chủ yếu á ờ o nghề ớc khi vào làm việc t DN v o trong công việc khi làm việc t i DN. 2.2.3. T ự trạ l ê ết ữ á DNN&V Trong thời gian qua, số DNV&N ê ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi tham gia vào các hiệp hội ngành nghề, cụm liên kết sản xuấ : Hiệp hội doanh nghiệp Quảng Ngãi, Hội doanh nhân trẻ, Liên minh H p tác xã, Phòng TM và CN Việt Nam. Bảng 2.11. cho thấy, việc tham gia các hiệp hội ngành hàng của các DNN&V tỉnh Quảng Ngãi a ều, mứ b quâ u t 40%, tham gia liên kết với p ò ơ m i và công nghiệp Việt Nam (VCCI) chỉ có 16,7%. B ng 2.11. Tình hình tham gia liên kết củ á DNN&V trê địa bàn tỉnh Qu ng Ngãi TT Loại hình liên kết Tham gia Không tham gia SL Tỷ l SL Tỷ l (DN) (%) (DN) (%) 1 Phòng TM và CN Việt 5 16,7 25 83,3 nam 2 Hiệp hội ngành 12 40 18 60 3 Hiệp hộ ịa p ơ 30 100 0 0 4 Cụm liên kết sản xuất, 21 70 9 30 cụm CN 5 Lo i hình liên kết khác 10 33,3 20 66,7 (Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra của tác giả)
- 13 Tỷ lệ các DNN&V tham gia vào các cụm liên kết sản xuất – cụm công nghiệp ê ịa bàn tỉnh là 70%, tỷ lệ không tham gia là 30%. a n 2015 – 2017 ê ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi số l ng các cụm công nghiệp làng nghề ă ởng khá m , ă 41%, nếu ăm 2015 ỉnh chỉ có 15 cụm công nghiệp làng nghề ế ăm 2017 ã ă lê ến 22 cụm. 2.2.4. T ự trạ mở rộ t ị tr t êu t ụ DNN&V Giá trị hàng hóa xuất khẩu của á DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quả N ã a n 2015 – 2017 không ngừ ă qua á ăm, uy ê ố ộ ă ở b quâ qua á ăm ỉ ă 9%, á mặ ực phẩm chế biế , ện tử và hàng thủy sả ă m nh do gặp nhiều thuận l i về nguồn cung cấp nguyên vật liệu ầu vào và có thị ờ ầu ra rộng mở. Bên c nh các kết quả lĩ vực xuất khẩu, thì ho ộng xuất khẩu của á DNN&V ũ ò ặp nhiều k ó k ă do khả ă ếp cận thị ờng của các DNV&N của tỉnh Quảng Ngãi còn h n chế. Qua bảng 2.16 có thể thấy các ho ộng giới thiệu, triển lãm và mở rộng thị ờng kinh doanh của các DNN&V tỉnh Quảng Ngãi hiện nay còn yếu, chủ yếu là các DN tự xây dựng m l ới tiêu thụ cho chính mình, còn liên kết tiêu thụ giữa các DNN&V với các DN lớn, ặc biệt DN có vố ầu ớc ngoài là thấp chỉ có 33,3% số DNN&V khảo sát là có liên kết.
- 14 B ng 2.16. Tình hình tham gia triển lãm – kết nối tiêu thụ của á DNN&V trê địa bàn tỉnh Qu ng Ngãi TT Loại hình tham gia Tham gia Không tham triển lãm – kết nối gia tiêu thụ SL Tỷ l SL Tỷ l (DN) (%) (DN) (%) 1 Triển lãm trong tỉnh 28 93,3 2 6,7 2 Triển lãm ngoài tỉnh 8 26,7 22 73,3 3 Triể lãm ớc 0 0 30 100 4 Khác 9 30 21 70 5 M l ới tiêu thụ 30 100 0 0 của DN 6 Xuất khẩu 0 0 30 100 7 M l ới tiêu thụ 10 33,3 20 67,7 của DN khác 8 Lo i hình tiêu thụ 14 46,7 16 53,3 khác (Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra của tác giả) 2.2.5. T ự trạ tă ết qu ủ DNN&V a. Doanh thu a n 2015 – 2015, bên c nh sự lớn m nh về số l ng của á DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi thì quy mô về doanh thu của các doanh nghiệp ũ k ừ a ă , ều y ã ể hiện sự phát triển của các doanh nghiệp ê ịa bàn tỉnh. Năm 2015 tổng doanh thu của các DNN&V là 34.695.488 triệu ồ , ế ăm 2017 l 55.683.945 triệu ồ , ă 20.988.457 ệu ồng; tố ộ ă ởng bình quân của a y l 9,28%/ ăm. Ngành công nghiệp có tố ộ ă ởng ngo n mục nhất a o y, ă ừ 28.199 triệu ồ ăm 2015 lê 41.966 triệu ồ ăm 2017, ố ộ ă ở b quâ l 22%/ ăm; ếp theo là ngành xây dự ă ừ 1.273 triệu ồ ăm 2015 lê 1.434
- 15 triệu ồ ăm 2017, ố ộ ă ở b quâ l 6%/ ăm; ối vớ ơ m i – dịch vụ mặ dù ó ă ở k cao, tố ộ ă ởng bình quân của y l 2%/ ăm, ê ngành nông lâm nghiệp – thủy sản giảm b quâ 13%/ ăm. b. Lợi nhuận L i nhuậ ớc thuế của á DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quả N ã a n 2015 – 2017 ó ă k a , ỷ lệ ă ởng bình quân là 18%, cụ thể ăm 2015 l i nhuậ ớc thuế của các DNN&V là 1.774.700 triệu ồng, l i nhuậ ớc thuế bình quân 01 doanh nghiệp lãi 641 triệu ồ , ế ăm 2017 l i nhuận ă lê 2.463.945 ệu ồng, bình quân 01 doanh nghiệp lãi 687 triệu ồng. Tỷ suất l i nhuận/doanh thu và tỷ suất l i nhuận/vốn giai n 2015 -2017 của á DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi ơ ối thấp v ó xu ớng giảm, cụ thể: Năm 2015 ỷ suất l i nhuậ /d a u l 5,12%, sau ó ảm nhẹ ò 4,31% v ăm 2016, uy ê ế ăm 2017 ỷ suấ y ă ẹ là 4,42%,. ơ tự vậy, chỉ tiêu tỷ suất l i nhuận trên vố a y ũ ó xu ớng giảm; ăm 2015 4,94% ế ăm 2016 ảm xuống còn l 3,85%, sau ó ăm 2017 ă ởng nhẹ ỉ ở mức 4,41%; b quâ ă ởng -5%/ ăm. 2.2.6. T ự trạ đó óp ủ DNN&V Tỷ lệ nộp â sá ớc bình quân trên 01 doanh nghiệp của á DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong giai n 2015 – 2017 giảm từ 428,6 triệu ồ /DN ăm 2015 xuống 373,4 triệu ồ /DN ăm 2017, giảm 55,2 triệu ồng/DN, tỷ lệ ă ởng nộp NSNN bì quâ a n này là -16%/ ăm.
- 16 Thu nhập bình quân của ờ la ộng làm việc trong các DNN&V ê ịa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong 01 tháng l i có xu ớ a ă qua á ăm, ụ thể: Năm 2015 u ập bình quân của ời la ộng là 6,13 triệu ồ / ờ / á , ăm 2017 t 6,51 triệu ồ / ờ/ á , ă 0,38 ệu ồ / ời/tháng; tốc ộ ă ởng bình quân thu nhập của ờ la ộng trên tháng của a n 2015 – 2017 là 3%. Bê vệ am a ộp NSNN, ă u ập ờ la ộ á DNN&V ê ịa b ỉ Quả N ã ũ ã óp p ầ vệ l m ờ la ộ , ụ ể: số l la ộ l m vệ á DNN&V ăm 2015 l 37.320 ờ, ă lê 42.087 ờ v ăm 2016, v ế ăm 2017 số la ộ l mvệ á DNN&V l 45.416 ờ. 2.3 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG HÁT TRIỂN DNN&V TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI 2.3.1. N ữ t à ô - Cá DNN&V ã ă lê về mặt số l ng và quy mô nhờ nhữ ay ổi tích cực từ chính sách hỗ tr , phát triển DNN&V của N ớc nói chung và chính quyền tỉnh Quảng Ngãi. - Sự a ă quy m ủa DNN&V á á qua tiêu chí vốn sản xuấ v quy m la ộng mà doanh nghiệp sử dụng. - Sự a ă quy m ủa DNN&V á á qua tiêu chí vốn sản xuấ v quy m la ộng mà doanh nghiệp sử dụng. - Thị ờng xuất khẩu ũ c mở rộ , ặc biệt một số sản phẩm c sản xuấ ê ịa bàn tỉ ã xuất khẩu vào một số thị ờng mới.
- 17 2.3.2. N ữ ạ ế Thứ nhất, số l ng doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ chiếm tỷ trọng rất cao, nhất là các doanh nghiệp siêu nhỏ với tỷ trọng bình quâ ơ 62% ê ổng số DNN&V. Thứ hai, các DNN&V gặp khó trong mở rộng quy mô và ho ộng sản xuất, kinh doanh là: Hiệu quả sản xuất kinh doanh thấp; thiếu vốn, công nghệ, hàng tồn kho lớn... Thứ ba, sự liên kết của á DNN&V ê ịa bàn tỉnh trong thời gian qua là không cao, tính liên kết giữa các doanh nghiệp cùng ngành nghề a a , va ò ủa các Hiệp, hội ngành nghề a ể hiện rõ ràng. Thứ tư, V ệ mở ộ ị ờ êu ụ sả p ẩm lu l vấ ề lớ ố vớ á DNN&V. Thứ năm, Cá DNN&V ê ịa bàn tỉ a ực hiện công tác khảo sát nhu cầu sử dụ la ộng t i các doanh nghiệp và á ớng nghiệp ờ dâ ê ịa bàn thực hiệ a thật sự tốt.
- 18 CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI 3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI HÁ 3.1.1 Mụ t êu p át tr ể DNN&V trê đị à tỉ - Số l DNN&V ă ký lập mới dự kiến khoảng 1.745 doanh nghiệp, nâng tổng số doanh nghiệp a ộng của tỉnh lên tới 6.020 doanh nghiệp vào cuố ăm 2020. - Tỷ lệ DNN&V tham gia vào xuất khẩu t 45%. - Khu vực DNN&V t o thêm khoảng trên 24.750 việc làm mới. - Khoảng 1000 doanh nghiệp c ởng l i từ các chính sách, ơ trình tr giúp tài chính của Chính phủ (thông qua các ho t ộng bảo lãnh tín dụng, Quỹ ầu , ơ trình hỗ tr lãi xuất, miễn giảm, giãn thuế…). - Khoảng 1200 doanh nghiệp c ởng l i từ các chính sách, ơ trình tr giúp t o nguồn nhân lực. - Dự kiến 25% DNN&V c tham gia các ơ trình xúc tiến ơ m i quốc gia, ơ trình xúc tiến ơ m i cấp tỉnh; hỗ tr tiếp cận thị ờng, mở rộng sản xuất kinh doanh. - Dự kiến khoảng 300 DNN&V c ởng l i từ các ơ trình ổi mới khoa học và công nghệ, ơ trình hỗ tr phát triển tài sản trí tuệ cho doanh nghiệp. 3.1.2. ơ p át tr ể DNN&V trê đị à tỉ - Đề án , bồ d ỡ ộ ũ doanh nhân ỉ . - Xúc ế ầu lĩ vự ệ ử, v ễ thông và ầ số vô uyế ệ . - Phát ể website và ơ m ệ ử ừ các DNN&V
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý công tác bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn trường tiểu học trên địa bàn quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
26 p | 461 | 115
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường trung học văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay
26 p | 457 | 66
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên trung học phổ thông các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi trong giai đoạn hiện nay
13 p | 340 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn