Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Mở rộng cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
lượt xem 33
download
Luận văn Thạc sĩ: Mở rộng cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum nhằm phân tích, đánh giá thực trạng công tác cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Mở rộng cho vay doanh nghiệp tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C À N NG TR N TH LI U M R NG CHO VAY DOANH NGHI P T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH KON TUM Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH à N ng - Năm 2013
- Công trình ư c hoàn thành t i I H C À N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. Nguy n Th Như Liêm Ph n bi n 1: TS. ng Văn M Ph n bi n 2: TS. Vũ Th Phương Th y Lu n văn ã ư c b o v t i H i ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i i h c à N ng vào ngày 01 tháng 03 năm 2013. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, i h c à N ng Thư vi n trư ng i h c Kinh t , i h c à N ng
- 1 M U 1. Lý do ch n tài Trong quá trình h i nh p kinh t qu c t , n n kinh t Vi t Nam ã có nh ng bư c chuy n mình to l n, nhi u doanh nghi p ã m r ng ho t ng s n xu t kinh doanh. S lư ng doanh nghi p tăng lên m t cách nhanh chóng. Các doanh nghi p này gi vai trò r t quan tr ng trong n n kinh t , là kênh d n v n ch y u i v i n n kinh t qu c dân, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n trong toàn xã h i, thúc y quá trình i m i và phát tri n kinh t , ưa n n kinh t nư c ta nhanh chóng hoà cùng v i n n kinh t khu v c và th gi i. Trong nh ng năm g n ây, v i ti n trình c ph n hoá, s p x p, i m i ho t ng c a Doanh nghi p Nhà nư c và các chính sách h tr c a Chính ph , các B , Ngành và a phương ã t o ư c môi trư ng kinh doanh thu n l i cho các doanh nghi p có cơ h i phát tri n, m r ng và nâng cao hi u qu kinh doanh. Bên c nh ó v n còn m t s doanh nghi p ph i i di n v i nhi u khó khăn thách th c do nh ng h n ch xu t phát t quy mô nh , nh ng y u kém v năng l c s n xu t, kinh doanh, năng l c c nh tranh và nh ng tr ng i trong môi trư ng kinh doanh, v n v n i v i các doanh nghi p này càng tr nên b c thi t hơn. M t khác, ho t ng cho vay Doanh nghi p c a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Kon Tum, v n còn nh bé v quy mô, chưa a d ng v i tư ng, ơn i u v hình th c, kh năng c nh tranh th p, chưa áp ng y nhu c u c a Doanh nghi p, chưa tương x ng v i ti m năng phát tri n v s lư ng Doanh nghi p trên a bàn và s phát tri n c a n n kinh t a phương.
- 2 Chính vì v y, Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Kon Tum, ph i có nh ng thay i v chính sách cho vay i v i khách hàng c a mình c bi t là khách hàng Doanh nghi p cho phù h p v i xu hư ng ó. Vì v y vi c nghiên c u, tìm hi u, phân tích và ánh giá th c tr ng tìm ra các gi i pháp m r ng cho vay Doanh nghi p t i Agribank Kon Tum là v n c n thi t có ý nghĩa c v lý lu n và th c ti n. Xu t phát t nh ng lý do trên, tác gi ã ch n tài “M r ng cho vay Doanh nghi p t i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Kon Tum” làm tài nghiên c u c a lu n văn th c s . 2. M c tiêu nghiên c u tài - M c ích nghiên c u c a lu n văn t p trung vào 3 n i dung chính: - Nghiên c u và h th ng hoá các v n lý lu n cơ b n v m r ng cho vay Doanh nghi p c a Ngân hàng thương m i. - Phân tích, ánh giá th c tr ng m r ng cho vay Doanh nghi p t i Chi nhánh Ngân hàng nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Kon Tum. - xu t m t s gi i pháp nh m m r ng cho vay Doanh nghi p t i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Kon Tum. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u - i tư ng nghiên c u: tài c p n vi c nghiên c u các v n v lý lu n và th c ti n liên quan n vi c m r ng cho vay Doanh nghi p t i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Kon Tum. Ph m vi nghiên c u: Trong ph m vi lu n văn này tác gi ch nghiên c u v cho vay Doanh nghi p t i Chi nhánh Ngân hàng Nông
- 3 nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Kon Tum, giai o n 2009-2011 và nh hư ng m r ng cho vay Doanh nghi p trong giai o n 2012 - 2015. 4. Phương pháp nghiên c u Trong lu n văn này tác gi s d ng các phương pháp nghiên c u th ng kê, k t h p gi a lý lu n và tình hình th c t ho t ng c a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Kon Tum. ng th i v n d ng phương pháp t ng h p, phân tích, so sánh ưa ra nh n nh và gi i pháp. 5. B c c c a tài Ngoài ph n m u, k t lu n, ph l c, tài li u tham kh o… tài trình bày các chương sau: Chương 1: Cơ s lý lu n v m r ng cho vay doanh nghi p trong ngân hàng thương m i Chương 2: Th c tr ng m r ng cho vay doanh nghi p t i chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thông t nh Kon Tum Chương 3: Gi i pháp m r ng cho vay doanh nghi p t i chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn t nh Kon Tum 8. T ng quan tài li u nghiên c u Trong quá trình nghiên c u, tìm hi u tài li u th c ti n liên quan n tài m r ng cho vay doanh nghi p, hi n nay ã có r t nhi u tài i sâu vào lĩnh v c này như: Tăng cư ng m r ng cho vay doanh nghi p t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín, M r ng ho t ng tín d ng Doanh nghi p t i chi nhánh Ngân hàng u tư và phát tri n Kon Tum hay M r ng cho vay doanh nghi p t i ngân hàng TMCP Ngo i thương Gia Lai.
- 4 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V M R NG CHO VAY DOANH NGHI P TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1. NGÂN HÀNG THƯƠNG M I VÀ HO T NG CHO VAY I V I DOANH NGHI P 1.1.1. Ngân hàng thương m i và ch c năng nhi m v a. Khái ni m v Ngân hàng thương m i Ngân hàng thương m i là lo i hình t ch c tài chính trung gian, cung c p m t danh m c và d ch v tài chính a d ng nh t – c bi t là tín d ng, ti t ki m và d ch v thanh toán – và th c hi n nhi u ch c năng tài chính nh t so v i b t kỳ m t t ch c trung gian tài chính nào trong n n kinh t . b. Ch c năng c a Ngân hàng thương m i - Ch c năng trung gian tín d ng - Ch c năng trung gian thanh toán - Ch c năng t o ti n 1.1.2. Ho t ng cho vay i v i khách hàng Doanh nghi p c a Ngân hàng thương m i a. Khái ni m Doanh nghi p Doanh nghi p là ơn v kinh t có tư cách pháp nhân, quy t các phương ti n tài chính, v t ch t và con ngư i nh m th c hi n các ho t ng s n xu t, cung ng, tiêu th s n ph m ho c d ch v , trên cơ s t i a hoá l i ích c a ngư i tiêu dùng, thông qua ó t i a hoá l i ích c a ch s h u, ng th i k t h p m t cách h p lý các m c tiêu c a xã h i. b. Các lo i hình Doanh nghi p Có 4 lo i hình doanh nghi p ho t ng t i Vi t Nam, ó là: Công ty TNHH, Công ty C ph n, Công ty h p danh và Doanh
- 5 nghi p tư nhân c. Khái ni m cho vay và m r ng cho vay Doanh nghi p c a Ngân hàng thương m i - Khái ni m cho vay Doanh nghi p - Vai trò và ý nghĩa m r ng cho vay Doanh nghi p c a Ngân hàng thương m i. + i v i Doanh nghi p: 1.2. N I DUNG VÀ CÁC TIÊU CHÍ ÁNH GIÁ M R NG CHO VAY I V I DOANH NGHI P C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.2.1. Các phương th c m r ng cho vay Doanh nghi p a. M r ng v danh m c s n ph m cho vay - Theo th i h n - Theo hình th c mb o - Theo phương th c cho vay b. M r ng v i tư ng khách hàng - Tìm m i cách làm tăng s lư ng khách hàng Doanh nghi p n giao d ch v i Ngân hàng . - Ngân hàng c n ph i xác nh các i tư ng doanh nghi p c. M r ng theo a bàn, lĩnh v c kinh doanh - M r ng theo a bàn - M r ng theo lĩnh v c kinh doanh 1.2.2. Ki m soát r i ro và h n ch n x u Ch t lư ng tín d ng tác ng và nh hư ng r t l n n hi u qu c a vi c m r ng cho vay, mu n ch t lư ng cho vay cao, các NHTM ph i có gi i h n quy mô, i tư ng khách hàng m r ng cho vay, vì n u m r ng quá gi i h n cho phép s làm cho ch t lư ng và hi u qu u tư tín d ng không cao.
- 6 T l n quá h n, n x u ph n ánh ch t lư ng và hi u qu tín d ng ngân hàng. T l này càng cao ch ng t ch t lư ng và hi u qu tín d ng th p. N quá h n và n x u cao s nh hư ng tr c ti p n tài chính c a t ng NHTM, nó là gánh n ng i v i các ngân hàng có t l này cao. 1.2.3. Các tiêu chí ánh giá m r ng cho vay doanh nghi p a. Ch tiêu v th ph n và óng góp c a khách hàng doanh nghi p - Ch tiêu ánh giá t tr ng dư n cho vay KHDN/t ng dư n cho vay - Ch tiêu ánh giá t tr ng khách hàng doanh nghi p vay v n/t ng s doanh nghi p trên a bàn - Ch tiêu ánh giá m c tăng thu nh p cho vay Doanh nghi p b. Ch tiêu ánh giá t c tăng qui mô cho vay - Ch tiêu ánh giá s tăng trư ng dư n cho vay KHDN - Ch tiêu ánh giá s tăng trư ng s lư ng khách hàng doanh nghi p vay v n - Ch tiêu ánh giá s tăng trư ng dư n cho vay bình quân trên m t khách hàng Doanh nghi p - Ch tiêu ánh giá dư n bình quân trên m t khách hàng c. Ch tiêu ki m soát r i ro - T l n x u cho vay DN là t l ph n trăm gi a n x u cho vay DN và t ng dư n cho vay DN c a ngân hàng thương m i m t th i i m nh t nh, thư ng ư c tính theo năm tài chính. - Ch tiêu ph n ánh t c tăng (gi m) n x u cho vay DN qua các th i kỳ
- 7 1.3. TI N TRÌNH M R NG CHO VAY DOANH NGHI P C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.3.1. Nghiên c u nhu c u v n vay c a Doanh nghi p Nhu c u v n vay c a khách hàng Doanh nghi p bao g m: V n u tư, V n kinh doanh: V n c nh và v n lưu ng, V n theo th i v . Nhu c u v n c a khách hàng Doanh nghi p, chính là căn c xây d ng và m r ng chi n lư c phát tri n s n ph m cho vay khách hàng Doanh nghi p i v i Ngân hàng. 1.3.2. ánh giá ngu n l c và kh năng cho vay Doanh nghi p a. Chi n lư c và ngu n l c c a Ngân hàng - Chi n lư c c a ngân hàng - Ngu n l c c a Ngân hàng b. Chính sách, quy trình tín d ng i v i khách hàng Doanh nghi p - Chính sách tín d ng là h th ng các ch trương, nh hư ng quy nh chi ph i ho t ng tín d ng do Ngân hàng thương m i c p trên ưa ra nh m s d ng hi u qu ngu n v n tài tr v n cho các Doanh nghi p cũng như h gia ình và cá nhân. - Qui trình cho vay giúp cho cán b tác nghi p d a vào ó th c hi n và hư ng d n khách hàng vay v n ti n hành các th t c gi y t liên quan trình Ban lãnh o xem xét quy t nh cho vay. 1.3.3. Phân o n, l a ch n th trư ng m c tiêu và nh v th trư ng a. Phân o n th trư ng Phân o n th trư ng là vi c chia m t th trư ng không ng nh t thành nhi u th trư ng nh hơn và thu n nh t hơn nh m tho
- 8 mãn t t nh t các khách hàng có nh ng thu c tính tiêu dùng và nhu c u khác nhau Phân o n th trư ng ph i có tính có th ti p c n ư c; Có tính kh thi; Có tính khác bi t; có tính n nh. b. L a ch n th trư ng m c tiêu Th trư ng m c tiêu c a Ngân hàng: - T p trung vào các doanh nghi p c a m t ngành, lĩnh v c - T p trung vào các doanh nghi p c a m t s ngành - T p trung bao ph luôn c th trư ng c. nh v trên th trư ng m c tiêu nh v là ho t ng thi t k cung ng và hình nh c a ngân hàng làm sao th trư ng m c tiêu hi u ư c và ánh giá cao nh ng s n ph m c a ngân hàng so v i các i th c nh tranh c a nó. Vi c nh v ph i d a trên cơ s hi u bi t rõ th trư ng m c tiêu Các phương pháp nh v : nh v theo s n ph m, nh v theo khách hàng 1.3.4. Thi t k chính sách m r ng cho vay Doanh nghi p - Xác nh m c tiêu m r ng: - Xác nh cơ c u m r ng h p lý - Các chính sách m r ng theo th trư ng m c tiêu - Quy trình th m nh cho vay - Chính sách ki m soát r i ro K T LU N CHƯƠNG 1
- 9 CHƯƠNG 2 TH C TR NG M R NG CHO VAY DOANH NGHI P T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH KON TUM 2.1. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N DOANH NGHI P TRÊN A BÀN T NH KON TUM 2.1.1. Tình hình phát tri n kinh t c a t nh Kon Tum T ng thu nh p qu c n i (GDP) c a Kon Tum năm 2011 t 2.887 t ng, tăng 14,3% so v i năm 2010; T c tăng trư ng kinh t bình quân giai o n 2007 – 2011 tăng 14,7%/ năm. Thu nh p bình quân u ngư i trong giai o n 2007 – 2011 cũng ngày ư c c i thi n nâng cao. 2.1.2. S phát tri n c a Doanh nghi p trên a bàn t nh Kon Tum V i nh ng l i th v i u ki n t nhiên, môi trư ng u tư, chính sách h tr , kh năng v v n, ngu n nhân l c...trong th i gian t i, các doanh nghi p trên a bàn s có nhi u i u ki n thu n l i m r ng ho t ng s n xu t và nhi u Doanh nghi p m i ư c thành l p. 2.2. NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH KON TUM (AGRIBANK KON TUM) V I HO T NG CHO VAY DOANH NGHI P 2.2.1. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Kon Tum a. L ch s hình thành và phát tri n c a Agribank Kon Tum Là i di n pháp nhân c a Agribank Vi t Nam, Chi nhánh Agribank Kon Tum có con d u riêng, ư c t ch c và ho t ng theo i u l và qui ch t ch c ho t ng c a Agribank Vi t Nam, có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 10 năm 1991.
- 10 b. Ch c năng, nhi m v c a Agribank Kon Tum - Nh n ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n, ti n g i thanh toán b ng ng Vi t Nam và ngo i t c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài nư c - Phát hành các lo i ch ng ch ti n g i, tín phi u, kỳ phi u, trái phi u Ngân hàng - Cho vay b ng ng Vi t Nam và ngo i t i v i các t ch c kinh t , cá nhân và h gia ình thu c m i thành ph n kinh t - Th c hi n nghi p v b o lãnh trong và ngoài nư c - Th c hi n các nghi p v thanh toán qu c t , chi t kh u, kinh doanh ngo i t . - Th c hi n các d ch v thanh toán, chuy n ti n, thu chi h , nh thu, d ch v ngân qu , rút ti n t ng,.. - Th c hi n các ch c năng khác trong quá trình ho t ng kinh doanh c. Cơ c u t ch c và b máy qu n lý c a Agribank Kon Tum Xem Sơ 2.1 (lu n văn) 2.2.2. K t qu ho t ng kinh doanh c a Agribank Kon Tum qua các năm a. Ho t ng huy ng v n K t qu t ng ngu n v n n cu i năm 2011 c a chi nhánh t kho ng 1.786 t ng. V n huy ng có t c tăng trư ng bình quân trong giai o n t năm 2009 n năm 2011 kho ng 34% m t năm. Nhìn chung, do a bàn còn khó khăn nên ngu n v n huy ng c a chi nhánh còn h n ch , m i ch áp ng ư c kho ng 54% nhu c u s d ng v n, ph n còn l i ph i nh vào ngu n v n c a ngân hàng c p trên ( i u hòa v n trong h th ng) nên hi u qu tài chính chưa cao.
- 11 b. Ho t ng cho vay T ng dư n cho vay n cu i năm 2011 c a Agribank Kon Tum t kho ng 3.299 t ng. T ng dư n cho vay có t c tăng trư ng bình quân trong giai o n t năm 2009 n năm 2011 kho ng 22% m t năm. c. K t qu ho t ng kinh doanh K t qu ho t ng kinh doanh c a Agribank Kon Tum có nhi u kh i s c, kinh doanh t hi u qu , mb o i s ng cho cán b công nhân viên trong nhi u năm. Năm 2011 t 659 t ng, trong ó thu t ho t ng tín d ng là ch y u và t 623 t ng, chi m 95% t ng thu nh p trong năm 2011 và t c tăng trư ng bình quân trong giai o n t năm 2009 n năm 2011 kho ng 58% m t năm. T ng chi năm 2011 là 576 t ng. Chênh l ch thu chi có t c tăng trư ng bình quân giai o n năm 2009 - 2011 kho ng 49% m t năm. 2.2.3. Th c tr ng ho t ng cho vay doanh nghi p a. Công tác nghiên c u nhu c u v n vay c a doanh nghi p Agribank Kon Tum chưa có b ph n nào ch ng ti p c n các doanh nghi p n m b t ư c nhu c u vay v n, a ph n các doanh nghi p có nhu c u v v n t tìm n ngân hàng ho c thông qua m i quan h quen bi t r i nh gi i thi u t i. Ti m năng tăng trư ng v n còn l n b i vì chi nhánh v n chưa t n d ng ư c ưu th v m ng lư i và cơ s v t ch t, con ngư i cũng như ưu th v Ngân hàng ch o trong vi c cho vay lĩnh v c nông nghi p, nông thôn. V cơ c u cho vay v n còn nhi u b t c p mà Agribank Kon Tum chưa có b ph n nào tham mưu cho ban lãnh o, m t s các b t c p t p trung nh ng i m n i b t sau: Kỳ h n tín d ng ch y u là ng n h n, dài h n. T tr ng cho vay trung h n r t th p.
- 12 b. Ho t ng c a các t ch c tín d ng trên a bàn Trên a bàn t nh Kon Tum hi n t i s lư ng các Ngân hàng thương m i ho t ng không nhi u. n bây gi t nh Kon Tum có 7 Ngân hàng thương m i ho t ng. Trong ó kh i Ngân hàng Thương m i Nhà nư c có 4 Ngân hàng là: Ngân hàng Nông nghi p và PTNT, Ngân hàng TMCP u tư phát tri n, Ngân hàng TMCP Công thương, Ngân hàng TMCP Ngo i thương. Ngoài ra còn m t s Ngân hàng Thương m i C ph n ngoài qu c doanh. B ng 2.8. Dư n cho vay KHDN c a các NHTM trên a bàn VT: t ng Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Ngân hàng Dư n T ng Dư n Dư n Dư n T ng Dư n Dư n T ng TDDN dư TDDN TDDN TDDN dư n TDDN TDDN dư n /TDN n /TDN /TDN Agribank 1,123 2,212 51 1,493 2,757 54 1,898 3,299 58 BIDV 637 899 71 657 1,089 60 769 1,164 66 Vietcombank 86 351 25 132 849 16 275 1,106 25 Vietinbank 117 351 33 607 977 62 861 1,236 70 Sacombank 38 97 39 38 206 18 57 246 23 Ngân hàng ông Á 37 63 59 45 90 50 40 116 34 Ngân hàng Á Châu 16 39 41 T ng c ng 2,038 3,973 51 2,972 5,968 50 3,916 7,206 54 (Ngu n: Báo cáo thư ng niên c a NHNN Kon Tum) c. Ngu n l c và kh năng cho vay Doanh nghi p - Ngu n l c: Nh n th c ư c t m quan tr ng c a y u t cơ s v t ch t, trong nh ng năm qua chi nhánh s a ch a nâng c p thư ng xuyên cơ s v t ch t áp ng t t ho t ng kinh doanh. Agribank Kon Tum chưa phát tri n các d ch v tư v n h tr các DN Lãi su t cho vay chưa linh ho t, chưa có chính sách ưu ãi i v i các DN có uy tín, có tài s n th ch p 100%, có l ch s vay tr
- 13 y úng h n. V quy trình cho vay c a Agribank Kon Tum, là t ng h p các nguyên t c, quy nh trong vi c cho vay. i v i cho vay Doanh nghi p, Agribank Kon Tum chưa có m t quy trình riêng cho vay. 2.3. TH C TR NG M R NG CHO VAY DOANH NGHI P T I AGRIBANK KON TUM GIAI O N NĂM 2009 – 2011 2.3.1. Tình hình th trư ng m c tiêu Chi nhánh ph n l n cho vay các Doanh nghi p ngoài qu c doanh, vì nh ng Doanh nghi p này ho t ng có hi u qu . iv i a bàn t nh Kon Tum ph n l n là khu v c nông nghi p nông thôn, Agribank Kon Tum ư c giao nhi m v ch l c là cho vay trong lĩnh v c nông nghi p nông thôn. 2.3.2. Các chính sách m r ng cho vay doanh nghi p a. Chính sách m r ng theo lo i hình * Theo th i h n Hi n nay, t i Agribank Kon Tum Doanh nghi p vay v n ng n h n và dài h n chi m t tr ng cao trong t ng dư n cho vay Doanh nghi p. B ng 2.9. Dư n Doanh nghi p phân theo th i h n cho vay VT: T ng Năm Tăng trư ng (%) 2009 2010 2011 Bình Lo i cho vay T T T Năm Năm quân Dư Dư n tr ng tr ng Dư n tr ng 2010/2009 2011/2010 2009- n 2011 (%) (%) (%) - Ng n h n 494 44 639 43 854 45 29 34 31 - Trung h n 158 14 176 12 132 7 11 -25 -6.8 - Dài h n 471 42 678 45 912 48 44 35 39 T ng c ng 1,123 100 1,493 100 1,898 100 33 27 30 (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Agribank Kon Tum)
- 14 * Theo hình th c m b o: dư n cho vay Doanh nghi p t i Agribank Kon Tum, ph n l n u có tài s n th ch p t trên 79% th hi n m i r i ro c a khách hàng có x y ra thì Chi nhánh v n m b o ngu n thu th hai t bán tài s n thu n . * Theo phương th c cho vay:Agribank Kon Tum ã m r ng cho vay các DN theo phương th c t ng l n vì khách hàng vay v n ch mang tính th i v như các DN kinh doanh hàng nông s n là ch y u. b. Chính sách m r ng theo i tư ng * Theo lo i hình doanh nghi p: t tr ng dư n cho vay Doanh nghi p nhà nư c gi m u qua các năm ây cũng là xu hư ng t t y u phù h p v i chính sách phát tri n kinh t c i cách các Doanh nghi p nhà nư c, nguyên nhân là do Chi nhánh ch y u t p trung u tư vào các doanh nghi p ngoài qu c doanh ho t ng có hi u qu hơn. B ng 2.12. Dư n Doanh nghi p phân theo lo i hình DN VT: T ng Năm Tăng trư ng (%) 2009 2010 2011 Bình Lo i cho vay Năm Năm T T T quân Dư 2010/ 2011/ tr ng Dư n tr ng Dư n tr ng 2009 2010 2009- n 2011 (%) (%) (%) - Doanh nghi p nhà nư c 318 28 353 24 308 16 11 -13 -0.9 - Công ty TNHH 297 26 343 23 595 31 15 73 44 - Công ty C ph n 398 35 638 43 863 45 60 35 48 - Doanh nghi p tư nhân 110 10 159 11 132 7 45 -17 14 T ng c ng 1,123 100 1,493 100 1,898 100 33 27 30 (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Agribank Kon Tum) * Theo lĩnh v c kinh doanh: cơ c u u tư cho vay theo lĩnh v c kinh doanh i v i doanh nghi p t i Agribank Kon Tum th i gian qua chưa th t s ng u, t p trung ch y u lĩnh v c như công nghi p – xây d ng, các lĩnh v c khác như cho vay nông nghi p
- 15 và thương m i, d ch v chi m t tr ng th p. c. Chính sách m r ng theo a bàn Dư n cho vay Doanh nghi p phân b không ng u, ph n l n dư n cho vay các Doanh nghi p t p trung ch y u t i khu v c Thành ph , t i khu v c này ã chi m trên 90% dư n cho vay doanh nghi p trên toàn t nh. B ng 2.14. Dư n Doanh nghi p phân theo a bàn VT: T ng Năm Tăng trư ng (%) 2009 2010 2011 Bình Lo i cho vay Năm Năm T T T quân Dư Dư Dư 2010/ 2011/ tr ng tr ng tr ng 2009 2010 2009- n n n 2011 (%) (%) (%) - Khu v c thành ph 1,019 91 1,334 89 1,697 89 31 27 29 - Huy n ăk Tô 36 3.2 47 3.1 54 2.8 31 15 23 - Huy n ăk Hà 34 3.0 63 4.2 78 4.1 85 24 55 - Huy n Ng c H i 15 1.3 24 1.6 32 1.7 60 33 47 - Huy n Konplong 3 0.3 4 0.3 8 0.4 33 100 67 - Huy n ăkGlei 16 1.4 21 1.4 29 1.5 31 38 35 T ng c ng 1,123 100 1,493 100 1,898 100 33 27 30 (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Agribank Kon Tum) 2.3.3. Th c tr ng ch t lư ng cho vay Doanh nghi p t i Agribank Kon Tum a. V thu nh p:Thu nh p t cho vay Doanh nghi p năm 2011 có xu hư ng gi m so v i năm 2010. Nguyên nhân do chi phí huy ng v n ngày càng tăng làm chi phí v n cho vay Doanh nghi p tăng theo.
- 16 B ng 2.15. Thu nh p t cho vay Doanh nghi p VT: T ng Năm Tăng trư ng (%) Năm Năm Ch tiêu Bình quân 2009 2010 2011 2010/ 2011/ 2009-2011 2009 2010 1. T ng thu t cho vay DN 155 250 379 61 52 56 - Thu t ho t ng tín d ng 127 226 351 78 55 67 - Thu ngoài ho t ng tín d ng 28 24 28 -14 17 15 2. T ng chi t cho vay DN 136 215 335 58 56 57 - Chi t ho t ng tín d ng 96 174 282 81 62 72 - Chi ngoài ho t ng tín d ng 40 41 53 3 29 16 3. Thu nh p t cho vay DN 19 35 44 84 26 55 (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Agribank Kon Tum) b. V n x u Chi nhánh ã ch ng trong vi c ki m soát ch t lư ng tín d ng, phân lo i n , m b o dư n ph n ánh úng th c tr ng tín d ng, giám sát ch t ch dư n cho vay i v i các doanh nghi p, k p th i phát hi n và x lý d t i m nh ng kho n n x u phát sinh, nhưng do n n kinh t l m phát ngày càng cao vào năm 2011 do ó các doanh nghi p làm ăn g p r t nhi u khó khăn, làm cho t l n x u trong năm 2011 tăng m c cao. B ng 2.16. N x u cho vay Doanh nghi p t i Agribank Kon Tum VT: T ng Năm Tăng trư ng (%) 2009 2010 2011 Bình Năm Năm Ch tiêu T T T quân Dư Dư 2010/ 2011/ tr ng Dư n tr ng tr ng 2009- n n 2009 2010 (%) (%) (%) 2011 1. T ng dư n 2,212 100 2,758 100 3,299 100 25 20 22 -N x u 35 1.58 21 0.76 42 1.27 -40 100 70 2.Dư n cho vay KHDN 1,123 51 1,493 54 1,898 58 33 27 30 -N x u 6 0.53 5 0.33 31 1.63 -17 520 268 3. N x u KHDN/T ng 17% 24 74 n x u
- 17 2.4. ÁNH GIÁ CHUNG - Dư n cho vay tăng qua các năm, qua ó ph n nào góp ph n thúc y m r ng s n xu t kinh doanh trên a bàn t nh Kon Tum. - Các kho n cho vay có ch t lư ng m b o, t l n x u th p, tuy nhiên trong năm 2011 có tăng nhưng do tình hình chung l m phát nên m t s Doanh nghi p kinh doanh g p nhi u khó khăn nhưng m c không áng k v n m b o ư c t l cho phép. Hi n t i Agribank Kon Tum ã ưa ra nhi u chính sách m r ng nhưng v n còn nhi u b t c p chưa tương x ng v i kh năng n i l c c a Agribank cũng như chưa tương x ng v i s phát tri n các doanh nghi p trên a bàn. - Agribank Kon Tum cho vay DN ch y u cho vay v n ng n và dài h n, cho vay trung h n còn th p. i v i các DN ngu n v n trung h n ang là nhu c u h t s c c n thi t i v i ho t ng u tư phát tri n DN, tuy nhiên nhu c u này hi n nay v n chưa ư c áp ng m t cách y . - Chi nhánh v n còn chú tr ng vào vi c cho vay có mb o b ng tài s n, v n coi tài s n m b o là y u t quan tr ng trong quy t nh cho vay, chưa có s tin tư ng vào DN. - Nh ng v n v lu t pháp ban hành còn ch m tr trong tri n khai, còn nhi u b t c p và ch ng chéo khi n các cán b tín d ng g p khó khăn trong vi c cho vay, x lý tài s n b o m. - S n ph m cho vay ơn i u, ch y u v n là các s n ph m truy n th ng, chưa ưa ra ư c các s n ph m m i, chưa a d ng v phương th c, quy trình cho vay còn thi u s linh ho t các d ch v tr giúp cho vay i kèm chưa phát tri n.
- 18 - Do t p trung áp ng v n cho khách hàng truy n th ng, có uy tín nên Chi nhánh chưa chú tr ng m r ng cho vay khách hàng kinh doanh m i. - Quy trình th t c cho vay i v i khách hàng t i chi nhánh chưa th c s thu n ti n cho khách hàng n vay v n. - Agribank Kon Tum chưa có m t chính sách marketing ngân hàng hi u qu , mang tính c thù c a chi nhánh, mà hi n nay chi nhánh ch d a vào chính sách marketing do ngân hàng c p trên tri n khai. K T LU N CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 3 GI I PHÁP M R NG CHO VAY DOANH NGHI P T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH KON TUM 3.1. NH HƯ NG VÀ M C TIÊU M R NG CHO VAY DOANH NGHI P T I AGRIBANK KON TUM 3.1.1. nh hư ng m r ng cho vay doanh nghi p t i Agribank Kon Tum - M r ng tín d ng ph i có hi u qu , phù h p v i quy nh, áp d ng lãi su t cho vay h p lý - Gi v ng khách hàng truy n th ng có uy tín i ôi v i ti p c n khách hàng m i. - Ti p t c y m nh vi c chuy n hư ng u tư. - C n ph i g n vi c m r ng cho vay v i nâng cao ch t lư ng tín d ng, m b o kh năng thu h i v n cao. - Chú tr ng nâng cao trách nhi m cá nhân c a cán b ngân hàng trong ho t ng c p tín d ng; ti p t c nâng cao ch t lư ng các
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn