Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển hệ thống bán lẻ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
lượt xem 13
download
Luận văn trình bày các nội dung chính như: một số vấn đề lý luận về phát triển hệ thống bán lẻ, thực trạng phát triển hệ thống bán lẻ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, một số giải pháp nhằm phát triển hệ thống bán lẻ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển hệ thống bán lẻ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1 2 Công trình ñư c hoàn thành t i B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG VÕ TH PHƯƠNG LY Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS Bùi Quang Bình PHÁT TRI N H TH NG BÁN L TRÊN Đ A BÀN Ph n bi n 1: ................................................................... THÀNH PH ĐÀ N NG Ph n bi n 2: ................................................................... Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c s kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày ........... tháng ......... năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C S KINH T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng – Năm 2012 - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 4 M Đ U ñáp ng ñư c yêu c u, còn manh mún, thi u chuyên nghi p và còn 1. Lý do ch n ñ tài nhi u b t c p trư c yêu c u h i nh p. Các doanh nghi p bán l ho t ñ ng chưa hi u qu , chưa kh ng ñ nh ñư c v trí c a mình trong n n Trong xu th qu c t hoá ñang di n ra m nh m , n n kinh t kinh t . H th ng bán l , ch y u là tư nhân và h gia ñình, quy mô ngày càng phát tri n, nhi u d ch v hàng hoá ñư c t o ra, thì càng ñòi nh l , ho t ñ ng thi u g n k t. Hình th c bán l theo phương th c h i thương m i ph i phát tri n. Vì thông qua ho t ñ ng thương m i hi n ñ i chi m t l r t nh , ch kho ng 15% trên ñ a bàn. Vì v y, trên th trư ng, các ch th kinh doanh mua bán ñư c các hàng hóa, vi c nghiên c u phát tri n h th ng bán l trên ñ a bàn thành ph Đà d ch v . Đi u ñó b o ñ m cho quá trình tái s n xu t ñư c ti n hành N ng là h t s c c n thi t. bình thư ng, lưu thông hàng hóa d ch v thông su t. Trong ñó ho t ñ ng bán l là m t hình th c c a chu i cung ng, phân ph i ñó. 2. M c ñích nghiên c u Đ ng th i, thu nh p c a ngư i dân ngày càng tăng ñòi h i ch t lư ng - H th ng hoá m t s v n ñ lý lu n v phát tri n h th ng hàng hoá, t c ñ cung ng hàng hoá d ch v cũng tăng lên. Đây là cơ bán l . h i r t l n cho các doanh nghi p bán l phát tri n. - Đánh giá th c tr ng phát tri n h th ng bán l hi n nay c a Đà N ng ñang n i lên là m t trung tâm kinh t v i t c ñ gia Tp Đà N ng. tăng GDP nhanh, là ñ u m i giao thông c a mi n Trung và là c a - Đưa ra các gi i pháp nh m phát tri n h th ng bán l trên ngõ du l ch t i các di tích l ch s th gi i và các khu du l ch văn hóa ñ a bàn thành ph Đà N ng trong tương lai. trong vùng như H i An, M Sơn...Thu nh p bình quân ñ u ngư i liên 3. . Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u t c tăng qua các năm, do v y ñ i s ng c a ngư i dân cũng ñư c c i - Đ i tư ng nghiên c u: ngư i tiêu dùng, doanh nghi p, t thi n, nhu c u mua s m vì th cũng tăng lên. T ng m c bán hàng hóa ch c tham gia ho t ñ ng bán l trên ñ a bàn thành ph Đà N ng. và d ch v xã h i trên ñ a bàn liên t c tăng, t 10.197 t ñ ng trong năm 1997 lên ñ n 69.600 t ñ ng năm 2010, tăng g p 6,83 l n và - Ph m vi nghiên c u: Nghiên c u các ñ i tư ng trên trong tăng bình quân là 16,74%/năm. Trong ñó, t ng m c bán l cũng tăng ph m vi thành ph Đà N ng giai ño n 1997-2010 lên, năm 2000 t c ñ tăng là 25,24% và ñ n năm 2010 t c ñ tăng 4. Phương pháp nghiên c u lên r t nhanh 46,97%. Phân tích, t ng h p, so sánh, thu th p thông tin, th ng kê s Trong th i gian không xa, Đà N ng s tr thành th trư ng li u. bán l có s c h p d n l n ñ i v i các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c, nh t là khi có 16 d án ñăng ký ñ u tư m i v i các trung tâm thương m i, siêu th c l n. Tuy nhiên, h th ng bán l hi n nay v n chưa
- 5 6 5. Ý nghĩa c a ñ tài nghiên c u (2) Bán l Phát tri n h th ng bán l có vai trò quan tr ng ñ i v i chi n Bán l là ho t ñ ng cung c p hàng hóa hay d ch v tr c ti p lư c phát tri n kinh t - xã h i c a thành ph . Vì v y, vi c nghiên cho ngư i s d ng cu i cùng, ñáp ng nhu c u c a cá nhân, gia ñình c u, phân tích, ñưa ra nh ng ñ xu t nh m phát tri n h th ng bán l và các t ch c không kinh doanh. trên ñ a bàn thành ph Đà N ng trong th i gian t i s giúp các nhà (3) H th ng bán l lãnh ñ o, các doanh nghi p kinh doanh bán l , các lo i hình bán l H th ng bán l là t p h p các lo i hình bán l trong m t ñ a phát tri n theo ñúng ñ nh hư ng, ñáp ng nhu c u ngày càng t t hơn phương, m t qu c gia hay m t khu v c nh m phân ph i hàng hóa t c a ngư i dân và c a xã h i. tay nhà s n xu t ñ n tay ngư i tiêu dùng và m c tiêu cu i cùng là 6. C u trúc c a lu n văn ñem ñ n cho ngư i tiêu dùng s hài lòng cao nh t trong vi c mua Chương 1: M t s v n ñ lý lu n v phát tri n h th ng bán s m hàng hóa. l (4) Phát tri n h th ng bán l Chương 2: Th c tr ng phát tri n h th ng bán l trên ñ a bàn Phát tri n h th ng bán l là phát tri n c v quy mô và ch t thành ph Đà N ng giai ño n 1997-2010 lư ng c a h th ng bán l , làm sao ñáp ng ñư c nhu c u c a th Chương 3: M t s gi i pháp phát tri n h th ng bán l trên trư ng, nhu c u c a xã h i; t o ñi u ki n thu n l i nh t cho ngư i ñ a bàn thành ph Đà N ng tiêu dùng trong vi c mua s m hàng hóa. 1.1.2. Vai trò c a h th ng bán l CHƯƠNG 1 1.2. Các y u t nh hư ng ñ n s phát tri n h th ng bán l M TS V N Đ LÝ LU N V PHÁT TRI N 1.2.1. Chính sách c a nhà nư c H TH NG BÁN L Đây là y u t có tác ñ ng quy t ñ nh t i s hình thành và 1.1. Khái ni m và vai trò c a h th ng bán l phương th c ho t ñ ng c a bán l . Đó là ñi u ki n tiên quy t thúc ñ y ho c kìm hãm d ch v bán l phát tri n. 1.1.1. M t s khái ni m 1.2.2. Đi u ki n t nhiên và tình hình phát tri n kinh t (1) H th ng Đ c ñi m v ñi u ki n t nhiên c a m i ñ a phương có nh ng H th ng là m t t p h p các thành ph n có m i liên k t v i nh hư ng nh t ñ nh ñ n s phát tri n c a h th ng bán l . Nh ng nhau, th hi n qua m t ph m vi, m t ranh gi i nh t ñ nh nh m ñ t ñ n nh ng m c tiêu xác ñ nh.
- 7 8 ñi u ki n t nhiên tác ñ ng ñ n h th ng bán l bao g m v trí ñ a lý, 1.4. Kinh nghi m v phát tri n h th ng bán l trong và ngoài ñ a hình, ñi u ki n khí h u c a t ng ñ a phương. nư c 1.2.3. Y u t nhân kh u h c và thói quen tiêu dùng 1.4.1. Kinh nghi m v xây d ng h th ng lu t liên quan ñ n Nghiên c u nhân kh u h c là vi c nghiên c u ngư i tiêu bán l dùng theo nh ng ñ c ñi m nhân kh u c th như tu i tác, giáo d c, 1.4.2. Kinh nghi m xây d ng các ph mua s m quy mô qu c gi i tính, vi c làm, thu nh p, h gia ñình và tình tr ng hôn nhân. t c a Singapore Nh ng thông tin này r t h u ích, s giúp cho các nhà bán l xây d ng 1.4.3. Kinh nghi m v tri n khai các mô hình bán l phù h p các chi n lư c bán l phù h p. v i thu nh p và thói quen tiêu dùng c a t ng khu v c lãnh th 1.2.4. H t ng kinh t và xã h i c a ñ a phương 1.4.4. Kinh nghi m v hi n ñ i hóa h th ng bán l truy n H t ng kinh t bao g m h th ng cơ s h t ng, giao thông th ng v n t i, thông tin liên l c… Đây là y u t c n thi t ñ phát tri n d ch 1.4.5. Kinh nghi m v phát tri n các mô hình bán l hi n ñ i v bán l c a ñ a phương, góp ph n quan tr ng trong vi c nhanh 1.4.6. Kinh nghi m c a thành ph H Chí Minh v phát tri n chóng ñưa s n ph m ñ n tay ngư i tiêu dùng. h th ng bán l 1.2.5. Y u t n i l c c a h th ng bán l 1.4.7. M t s bài h c kinh nghi m v s chưa thành công Nhóm y u t này g m các ngu n l c v con ngư i, ngu n 1.4.7.1. S th t b i trong chính sách m c a quá m c v n, cơ s v t ch t, k thu t h t ng và ngu n l c thông tin c a h 1.4.7.2. S b o h quá m c ñ i v i d ch v bán l trong nư c th ng bán l . 1.4.7.3. C p phép cho các d án mà không ñánh giá v tính 1.3. Xu hư ng phát tri n c a h th ng bán l kh thi c a d án 1.3.1. S bùng n c a thương m i ñi n t 1.5. N i dung phát tri n h th ng bán l 1.3.2. Các d ch v chăm sóc khách hàng phát tri n 1.5.1. Phát tri n v quy mô 1.3.3. Hình thành các t p ñoàn bán l l n 1.5.1.1. Gia tăng s lư ng các lo i hình bán l 1.3.4. Như ng quy n thương hi u 1.5.1.2. M r ng di n tích 1.3.5. K t h p ch c năng “2 trong 1” 1.5.1.3. M r ng m ng lư i bán l 1.5.1.4. Phát tri n các hình th c bán l
- 9 10 1.5.2. Phát tri n v ch t lư ng 1.5.2.1. Đ u tư phát tri n cơ s h t ng CHƯƠNG 2 1.5.2.2. Nâng cao ch t lư ng s n ph m, d ch v c a t ng TH C TR NG PHÁT TRI N H TH NG BÁN L lo i hình bán l TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH ĐÀ N NG GIAI ĐO N 1997-2010 1.5.2.3. Nâng cao ch t lư ng ñ i ngũ cán b qu n lý, bán hàng 2.1. Các nhân t nh hư ng ñ n s phát tri n h th ng bán l c a 1.6. Tiêu chí ñánh giá s phát tri n h th ng bán l thành ph Đà N ng Đ ñánh giá m c ñ phát tri n c a h th ng bán l có th 2.1.1. Đi u ki n t nhiên xem xét trên các khía c nh: 2.1.2. Tình hình phát tri n kinh t 1.6.1. Nhóm ch tiêu v quy mô Tăng trư ng kinh t * Quy mô và t c ñ tăng trư ng c a d ch v bán l Kinh t thành ph Đà N ng trong giai ño n 1997-2010 ñã có - T ng m c bán l hàng hóa và d ch v s phát tri n vư t b c và ñ t ñư c nh ng thành t u r t ñáng t hào. - T tr ng c a t ng m c bán l so v i t ng m c bán hàng V quy mô, t ng s n ph m trong nư c (GDP) c a thành ph hóa d ch v năm 1997 theo giá so sánh là 2.589,8 t ñ ng, ñ n năm 2010 ñã tăng - T c ñ tăng trư ng c a ngành d ch v bán l trong m i g p 4 l n, tương ñương 10.273 t ñ ng. T c ñ tăng trư ng (theo giá tương quan v i t c ñ tăng trư ng GDP chung. so sánh) th p nh t là 8,66% (năm 2006) và cao nh t là 14,21% (năm 2005). M c dù GDP thành ph không tăng liên t c nhưng t c ñ tăng - T l c a t ng m c bán l so v i t ng s n ph m qu c n i, trư ng GDP bình quân giai ño n 1997-2010 là 11%, cao hơn m c ñi u này th hi n ñư c vai trò c a d ch v bán l trong tăng trư ng trung bình c a c nư c là 7%. kinh t c a ñ a phương. Chuy n d ch cơ c u - T ng m c bán l bình quân ñ u ngư i Giai ño n 2006-2010 là giai ño n cơ c u kinh t c a thành * S lư ng các hình th c bán l : m ng lư i bán l , t l bán ph chuy n ñ i nhanh theo hư ng d ch v - công nghi p – nông l truy n th ng và bán l hi n ñ i, quy mô c a t ng lo i hình bán l . nghi p. T tr ng ngành d ch v trong GDP tăng t 49,6% năm 2006 1.6.2. Nhóm ch tiêu v ch t lư ng lên 55% năm 2010, cao hơn nhi u so v i m c tăng bình quân c a c - Phân tích cơ s v t ch t, k thu t c a h th ng bán l - Đánh giá c a ngư i dân v h th ng bán l
- 11 12 nư c là 38,3%1. Và giai ño n này t tr ng giá tr s n xu t công ti m n m t th trư ng tiêu dùng l n, ñi u này cũng là thách th c ñ i nghi p trong GDP ñã gi m t 50,19% năm 2005 xu ng còn 41,49% v i ngành d ch v bán l . năm 2010. Đó là chưa tính ñ n s lư ng khách du l ch ñ n thành ph Đà V n ñ u tư N ng tăng hàng năm. Đây cũng là m t trong nh ng nhân t nh V n ñ u tư phát tri n t ng ngành có s khác bi t. Trong ba hư ng ñ n t ng m c bán l hàng hóa và d ch v c a thành ph . S nhóm ngành thì ngành d ch v ñư c thành ph t p trung ngu n v n lư ng khách du l ch liên t c tăng trong giai ño n 2001-2010, năm nhi u nh t và các thành ph n kinh t cũng ñ u tư vào ngành này r t 2001 ch có 486.132 lư t khách, sau ñó tăng lên 659.456 lư t khách nhi u vì ñây là ngành mà thành ph có r t nhi u l i th . Năm 1997 năm 2005 và tăng m nh vào năm 2010 (tăng 31%). T c ñ tăng bình v n ñ u tư vào ngành d ch v ch có 453.110 t ñ ng thì ñ n năm quân c a khách du l ch ñ n Đà N ng trong giai ño n này là 17,5%. 2005 ñã tăng lên g p 10 l n và năm 2010 là 12.236.000 t ñ ng, Thu nh p bình quân ñ u ngư i c a thành ph Đà N ng liên chi m 64,6% trong t ng v n ñ u tư. Trong khi ñó v n ñ u tư vào t c tăng trong nh ng năm qua và luôn n m trong s 10 t nh thành có ngành công nghi p và nông nghi p năm 2010 là 6642 t ñ ng và 58 thu nh p bình quân ñ u ngư i cao nh t c nư c2. Năm 2001, thu t ñ ng, v i t c ñ tăng bình quân là 21,8%/năm và 13,2%/năm. nh p bình quân ch 550 USD/ngư i, nhưng ñ n năm 2009 ñã tăng lên 2.1.3. Chính sách, văn b n pháp lu t liên quan ñ n phát 1706 USD/ngư i và năm 2010 là 2016 USD/ngư i v i t c ñ tăng tri n h th ng bán l bình quân là 17,6%/năm, cao hơn t c ñ tăng thu nh p bình quân c a c nư c (13,7%). Đi u này s tác ñ ng không nh ñ n thói quen mua 2.1.4. Y u t nhân kh u h c s m c a ngư i dân. Khi thu nh p c a h tăng lên thì nhu c u mua Dân s trung bình c a thành ph Đà N ng liên t c tăng trong s m hàng hóa các siêu th , trung tâm thương m i cũng tăng lên, ñòi nh ng năm qua, t 764.549 ngư i năm 2004 ñã tăng lên 822.178 h i thành ph ph i phát tri n nhanh chóng các mô hình bán l hi n ngư i năm 2008 và ñ n năm 2010 tăng m nh lên ñ n 911.890 ngư i. ñ i này. T c ñ tăng trư ng bình quân hàng năm trong th i gian t năm 1999 Chi tiêu tiêu dùng cũng như cơ c u chi tiêu c a dân cư có tác ñ n nay là 2,6%, x p th 6 trên c nư c. V i s dân như v y thì nhu ñ ng r t l n ñ n s phát tri n c a d ch v bán l . Năm 2008 tính c u mua s m s ngày càng tăng lên c v s lư ng l n ch t lư ng, chung toàn thành ph chi tiêu bình quân nhân kh u là 1332 nghìn 2 Nguy n H ng C , Tăng trư ng kinh t thành ph Đà N ng, b n v ng 1 Niên giám th ng kê tóm t t 2010 hay không b n v ng?
- 13 14 ñ ng/tháng, so v i năm 2006 là 788,49 nghìn ñ ng/tháng. Trong th i 9.640 t ñ ng và ñ n năm 2010 là 32.200 t ñ ng, v i t c ñ tăng kỳ 2002-2008, t c ñ tăng bình quân hàng năm là 15,6% (chưa k bình quân giai ño n này là 25,8%, trong ñó năm 2010 là năm có t c y u t trư t giá). ñ tăng cao nh t (46,97%). Đi u này ch ng t khuynh hư ng tiêu M c s ng c a ngư i dân Đà N ng ñã ñư c c i thi n hơn so dùng c a ngư i dân thành ph Đà N ng tăng lên r t nhanh. Ngoài ra, v i các năm trư c, chi tiêu bình quân 1 ngư i/tháng năm 2010 là t l c a t ng m c bán l hàng hóa và d ch v trong t ng m c bán 1697,38 nghìn ñ ng, tăng g p 2,6 l n so v i năm 2004, t c ñ tăng ngày càng tăng, trong ñó năm 2005 là 35%, năm 2009 là 28% và năm chi tiêu bình quân giai ño n 2004-2010 tăng 17,25%. Đ c bi t, trong 2010 là 46%. giai ño n 2006-2008, t c ñ tăng chi tiêu (29,97%) nhanh hơn t c ñ Trong khi ñó t c ñ tăng GDP bình quân giai ño n 2000- tăng thu nh p (27,8%), nhưng 2008-2010 thì ngư c l i v i t c ñ l n 2010 (theo giá hi n hành) ch 22%. Như v y t ng m c bán l tăng lư t là 12,88% và 15,75%. Đi u này ch ng t , m c chi tiêu trong giai nhanh hơn m c tăng c a GDP, ñi u này cho th y th trư ng n i ñ a là ño n này ch m l i, nguyên nhân do giá c tăng nhanh, ngư i dân c t ñ u kéo c a n n kinh t , góp ph n quan tr ng vào tăng trư ng kinh t gi m chi tiêu và cân nh c khi mua s m. thành ph . 2.1.5. H t ng kinh t và xã h i M c bán l bình quân ñ u ngư i liên t c tăng qua các năm, T sau khi tách t nh quá trình ñô th hóa Đà N ng di n ra năm 1997 ch ñ t 3,54 tri u ñ ng/ngư i, nhưng năm 2005 tăng lên h t s c nhanh chóng, và là m t trong nh ng ñ a phương d n ñ u c 12,37 tri u ñ ng/ngư i và năm 2010 tăng v t lên 35,31 tri u nư c v phát tri n các khu ñô th m i. Cơ s h t ng c a thành ph ñ ng/ngư i. Tuy nhiên t c ñ tăng c a m c bán l bình quân ñ u ngày càng phát tri n góp ph n thúc ñ y d ch v bán l c a thành ph ngư i nh ng năm 2008, 2009 và 2010 có s s t gi m. Nguyên nhân phát tri n, t o ñi u ki n thu n l i hơn cho ngư i dân trong vi c mua là do tác ñ ng c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t s m hàng hóa tiêu dùng, ñ i s ng ñư c c i thi n hơn. th gi i khi n cho s c mua cũng gi m. 2.2. Th c tr ng phát tri n h th ng bán l trên ñ a bàn thành 2.2.1.2. S lư ng ph Đà N ng Trong giai ño n 2005-2010, thành ph ñã xây d ng m i 28 2.2.1. Phát tri n v quy mô ch , nâng t ng s ch tính ñ n cu i năm 2010 c a toàn thành ph lên 90 ch v i t ng s 14.569 h kinh doanh, trong ñó ch h ng 3 và ch 2.2.1.1. T ng m c bán l t m ñã chi m kho ng 2/3. Trong 8 ch lo i 1, có 2 ch ñ u m i T ng m c bán l hàng hóa và d ch v c a thành ph Đà chuyên ngành là ch ñ u m i Hòa Cư ng và ch ñ u m i Th y s n N ng giai ño n 2000-2010 liên t c tăng và ñ t giá tr r t cao. Năm Th Quang. 2000 t ng m c bán l ch ñ t 4.078 t ñ ng, năm 2005 ñã tăng lên B ng 2.5. S ch trên ñ a bàn thành ph Đà N ng qua các năm
- 15 16 H ng ch 2002 2005 2010 2.2.1.3. M ng lư i bán l H ng 1 4 6 8 Trong t ng s 90 ch thì có 69 ch khu v c n i thành và H ng 2 4 7 20 21 ch vùng nông thôn, bình quân m t qu n/huy n c a thành ph H ng 3 4 22 42 có 12 ch và bình quân 1 phư ng xã có 1,5 ch . Ch t m 5 10 20 Qu n H i Châu là qu n trung tâm c a thành ph nên s T ng s 17 45 90 lư ng ch h ng 1 là nhi u nh t (5/17 t ng s ch t i qu n). Trong khi S h kinh 7.357 12.345 14.569 ñó, m c dù huy n Hòa Vang có s ch nhi u nh t 19 ch , nhưng ch doanh y u là ch h ng 3 và ch t m (16 ch ). Ngu n: Ban Qu n lý chương trình phát tri n ch Hi n nay t ng di n tích ñ t ch toàn thành ph kho ng 2 Bên c nh h th ng ch chính th c k trên, trên ñ a bàn v n 217.642m (bao g m c 2 ch ñ u m i), trong ñó t ng di n tích bán còn t n t i m t s ch t phát. Tính ñ n ngày 30/6/2011, t ng s ch hàng t i các ch là 22.481m2, chi m 34%. Như v y cho th y các ch t phát trong ph m vi n i th ñư c gi i t a là 35/45 ch , ñ t 77,78% có di n tích m t b ng không nh nhưng di n tích xây d ng ph c v k ho ch, v i t ng s h gi i t a là 504 h , s h ñư c b trí vào các bán hàng l i ít, nên c n ñ u tư t o ñi u ki n cho các ti u thương m ch 176 h , 10 ch còn l i các qu n ti p t c tri n khai th c hi n r ng quy mô lư ng hàng và kinh doanh hi u qu hơn. Di n tích bán trong th i gian t i. hàng bình quân m t h kho ng 5m2/h , r ng hơn 2m2 so v i qui ñ nh Tính ñ n năm 2010, trên ñ a bàn thành ph có 31.218 c a hi n hành v di n tích quy chu n t i thi u c a ñi m kinh doanh t i hàng, c a hi u kinh doanh mua bán hàng hóa, phân b ñ u kh p t ch . Tuy nhiên v n có 20/85 ch có di n tích ñi m kinh doanh dư i các qu n n i thành ñ n ngo i thành3. 3m2, trong ñó có 15 ch h ng 1, 2, 3. H th ng kênh phân ph i này phát tri n g n li n v i s phát Riêng các c a hàng, t p hóa trên ñ a bàn thành ph ñ u có tri n v kinh t - xã h i và m c s ng dân cư trên ñ a bàn thành ph . quy mô nh , ch y u t p trung các khu v c ph sá phát tri n s m Trên toàn thành ph hi n có kho ng 25 trung tâm thương m i, trung u t. M t ñ phân b cao nh t t p trung qu n H i Châu v i 6500 tâm mua s m, siêu th . c a hàng, th p nh t là qu n C m L v i 2341 c a hàng và Ngũ Hành Sơn v i 2055 c a hàng. Ư c tính t tr ng bán l hàng hóa d ch v qua m ng lư i các h kinh doanh bán l chi m t 38-40% t ng m c bán l hàng hóa và d ch v trên ñ a bàn thành ph . 3 Quy ho ch m ng lư i bán buôn, bán l thành ph Đà N ng ñ n năm 2020
- 17 18 2.2.1.4. Phát tri n các hình th c bán l hi n ñ i 14,6%. Như v y lo i hình bán l này v n chưa ph bi n ñ i v i ngư i V i t c ñ phát tri n ngày càng cao c a kinh t th gi i thì dân Đà N ng. vi c xu t hi n hình th c bán l hi n ñ i m i là ñi u t t y u. Nh ng 2.2.2. Phát tri n v ch t lư ng hình th c bán l hi n ñ i ñã có m t t i thành ph Đà N ng, ñó là: 2.2.2.1. Cơ s h t ng * Trung tâm thương m i Ch truy n th ng: M c dù thành ph có s ñ u tư xây d ng Do ñ i tư ng ph c v c a trung tâm thương m i là nh ng cơ s h t ng ch nhưng ngoài các ch m i xây g n ñây, các ch còn khách hàng có thu nh p cao và thích xài hàng hi u n i ti ng trên th l i trên ñ a bàn thành ph nhìn chung cơ s h t ng k thu t chưa gi i, giá c hàng hóa cao; trong khi gi i thư ng lưu Đà N ng chưa x ng t m v i các yêu c u c a ch văn minh và hi n ñ i, v n còn ch nhi u nên s lư ng trung tâm thương m i trên ñ a bàn thành ph m i t m, ch h ng 3 và c nh ng ch h ng 1 và h ng 2 v i h th ng cơ ch có 02 lo i hình: (1) trung tâm mua s m g n v i tòa nhà văn s h t ng xu ng c p tr m tr ng. phòng/căn h cao c p (Indochina Building) và (2) trung tâm mua s m C a hàng bán l ngoài ch : Các c a hàng bán l này có ưu g n v i siêu th l n như Vĩnh Trung Plaza (g n v i Big C) hay ñi m là ñ a ñi m thu n l i, giao thông thu n ti n, giá c tương ñ i Coopmart. Các trung tâm mua s m này ñ u ñư c t ch c theo mô phù h p v i thu nh p c a ngư i dân. M t s c a hàng ñư c ñ u tư c hình c a m t trung tâm mua s m hi n ñ i, có s g n k t v d ch v s v t ch t r t t t, s ch s , thoáng mát và còn có c chính sách ti p ph c v nhu c u mua s m, ăn u ng, gi i trí c a ngư i tiêu dùng. Tuy th , chăm sóc khách hàng. So v i các kênh phân ph i khác thì h nhiên các trung tâm này v n chưa th c s thành công t i Đà N ng vì th ng c a hàng bán l này có l là lo i hình năng ñ ng và phù h p hàng hóa ph n l n là hàng hi u cao c p, chưa phù h p v i s c mua nh t vì ph c v v i nhi u lo i ñ i tư ng, ưu vi t nh t là th i gian và thói quen mua s m c a ngư i dân; không gian ñư c bài trí s ch ph c v khách hàng linh ho t. ñ p, l ch s , sang tr ng khi n cho ngư i tiêu dùng có c m giác e ng i Siêu th , trung tâm thương m i: cơ s v t ch t hi n ñ i, bãi khi vào. ñ u xe r ng rãi, thoáng mát, s ch s , an toàn, hàng hóa, m t s siêu * Mua hàng qua m ng th l i gi xe mi n phí. Trong nh ng năm g n ñây có nhi u siêu th Hi n nay, trên thành ph v n chưa th ng kê ñư c có bao l n ñã ñư c m t i Đà N ng, ñ c bi t là có s tham gia c a các y u nhiêu doanh nghi p, cá nhân t ch c bán hàng qua m ng. Vì v y, ñ t nư c ngoài ñã ñem ñ n ngh thu t s p x p, trưng b y hàng hóa ñánh giá ñư c s phát tri n c a lo i hình bán l này, tôi s d ng k t theo chu n m c qu c t . Hàng hóa ñư c b trí h p lí, giao thông ñi qu kh o sát c a ñ tài “Phát tri n thương m i trên ñ a bàn thành ph l i trong siêu th thu n ti n hơn, diên tích ti p xúc gi a hàng hóa và Đà N ng ñ n năm 2020”. Trong 761 ngư i ñư c h i có tr l i câu khách hàng ñư c khai thác tri t ñ …Đi u ñó làm cho khách hàng ñ h i này, ch có 111 ngư i ñã t ng mua hàng qua m ng, chi m t l
- 19 20 v i siêu th ngày càng ñông, nh t là ñ n v i các siêu th l n, H 2.3. Công tác qu n lý nhà nư c v h th ng bán l th ng ñèn ñi n chi u sáng r t sang tr ng, k trưng bày s n ph m. 2.3.1. Công tác ñ nh hư ng cho s phát tri n c a h th ng 2.2.2.2. Ch t lư ng hàng hóa, d ch v bán l Khó có th so sánh ch t lư ng hàng hóa gi a h th ng bán l 2.3.2. Công tác qu n lý trung tâm thương m i, siêu th , h truy n th ng v i bán l hi n ñ i vì m i m t hàng ñ u có ñ c ñi m, th ng ch theo hư ng văn minh, hi n ñ i tính ch t riêng. Nhưng nhìn chung hàng hóa t i các siêu th an toàn, 2.3.3. Công tác ki m tra, ki m soát, thanh tra tránh tình có ñ ñ m b o an toàn cao vì ghi rõ ngu n g c xu t x , h n s d ng, tr ng hàng nhái, hàng gi trên th trư ng hư ng d n s d ng. 2.3.4. Công tác xây d ng k t c u h t ng 2.2.2.3. S hài lòng c a ngư i tiêu dùng ñ i v i ch và h 2.3. Đánh giá chung th ng siêu th 2.3.1. Ưu ñi m So sánh m c ñ hài lòng c a ngư i tiêu dùng trên ñ a bàn - H th ng siêu th , trung tâm thương m i phát tri n và ho t thành ph Đà N ng ñ i v i siêu th và ch truy n th ng v m t s ñ ng khá hi u qu . Ch ng lo i, ch t lư ng, giá c hàng hóa cũng như y u t cho k t qu như sau: các lo i hình d ch v c a h th ng này ñư c c i thi n ñáng k . - Ch truy n th ng mang l i s hài lòng cao hơn cho ngư i - S xu t hi n c a các nhà phân ph i nư c ngoài ñã t o ra tiêu dùng ñ i v i y u t ña d ng th c ph m tươi s ng v i m c bình m t th trư ng bán l sôi ñ ng, c nh tranh. Nh v y các nhà phân quân là 2,43 (nh hơn m c bình quân c a siêu th 2,54). ph i trong nư c t c i thi n mình, nâng cao năng l c c nh tranh ñ - Đ i v i t t c các y u t còn l i, ngư i tiêu dùng v n hài có th thu hút nhi u khách hàng hơn so v i các nhà phân ph i nư c lòng hơn ñ i v i d ch v c a siêu th cung c p, g m: ña d ng ch ng ngoài. lo i hàng hóa, ch t lư ng hàng hóa, xu t x hàng hóa, giá c hàng - Các c a hàng bán l phát tri n c s lư ng l n ch t lư ng, hóa, v sinh an toàn th c ph m, v sinh an toàn khi mua s m, nhi t cơ s v t ch t ñư c quan tâm ñ u tư c ng c theo hư ng hi n ñ i và tình ngư i bán, bãi gi xe. văn minh. V i xu hư ng hài lòng như v y, trong tương lai g n, siêu th - Ch truy n th ng v n ñóng vai trò quan tr ng trong h có kh năng chi m th ph n ngày càng nhi u hơn so v i các ch th ng phân ph i bán l , vì v y h th ng này luôn ñư c lãnh ñ o truy n th ng. thành ph quan tâm ñ u tư, nâng c p, s a ch a, t o nên m t di n m o m i trong m t ngư i tiêu dùng.
- 21 22 2.3.2. H n ch - Công tác ki m tra, giám sát các ho t ñ ng bán l chưa ñư c Bên c nh nh ng ưu ñi m, h th ng phân ph i bán l Đà th c hi n thư ng xuyên nh m tránh trư ng h p kinh doanh các hàng N ng v n còn th hi n nh ng m t h n ch : hóa không ñ ñi u ki n, các hàng hóa vi ph m b n quy n, ch t lư ng th p, không ñ m b o v sinh an toàn th c ph m và quy n l i ngư i - H th ng bán l c a thành ph m i ch t p trung ph c v tiêu dùng. nhu c u c a ngư i dân ñ a phương, chưa khai thác hi u qu s c mua và nhu c u mua s m c a m ng th trư ng khách du l ch. - Chưa tăng cư ng h tr doanh nghi p trong vi c th c hi n các chương trình bình n giá, chương trình ngư i Vi t Nam dùng - Lo i hình bán l ch y u là tư nhân và h gia ñình, quy mô hàng Vi t Nam, chương trình bán hàng cho vùng sâu vùng xa, vùng kinh doanh còn nh l , ho t ñ ng ñ c l p thi u g n k t, t tr ng bán ñ c bi t khó khăn giúp cho các doanh nghi p chi m lĩnh và m r ng l t i các siêu th l n hi n ñ i m i ch chi m 15% doanh s bán l th trư ng v a th c hi n ñư c nhi m v kinh doanh, v a th c hi n trên ñ a bàn thành ph Đà N ng. ñư c nhi m v chính tr c a mình. - Ngu n v n ñ u tư, nâng c p và xây d ng m i các ch bán - Chưa có h th ng các ñi m bán l hi n ñ i ph c v cho l trên ñ a bàn thành ph ch y u v n t ngân sách nhà nư c nên quy t ng l p dân cư có thu nh p th p như các qu c gia có h th ng mô ñ u tư chưa l n, cơ s v t ch t k thu t chưa hi n ñ i. phân ph i bán l ñã phát tri n khác. - V n ñ ch t lư ng hàng hóa và v sinh an toàn th c ph m CHƯƠNG 3 t i các c a hàng bán l và t i các ch không ñư c ñ m b o, hàng gi v n còn xu t hi n tràn lan. M TS GI I PHÁP PHÁT TRI N H TH NG BÁN L TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH ĐÀ N NG - V n ñ v sinh môi trư ng ch không ñư c ñ m b o, kinh doanh l n chi m l ñư ng gây c n tr giao thông, nguy cơ cháy nhi u ch r t cao, nhi u lo i hàng hóa kinh doanh không rõ ngu n 3.1. D báo giá tr t ng m c bán l hàng hóa và d ch v trên ñ a g c. bàn thành ph Đà N ng ñ n năm 2020 - Trình ñ nhân l c ho t ñ ng trong h th ng phân ph i bán 3.2. Quan ñi m, m c tiêu và ñ nh hư ng phát tri n h th ng bán l chưa cao, công tác qu n lý ch t lư ng ngu n hàng chưa t t. l trên ñ a bàn thành ph Đà N ng - Các th t c hành chính v n còn t n t i nhi u tr ng i, ñ c 3.2.1. Quan ñi m phát tri n bi t là th t c c p phép s d ng ñ t, ñ u tư, c p phép kinh doanh; 3.2.2. M c tiêu phát tri n chưa minh b ch và công khai ñ t o ñi u ki n thu n l i cho các 3.2.2.1. M c tiêu t ng quát doanh nghi p l a ch n ñ a ñi m phù h p.
- 23 24 4 3.2.2.2. M c tiêu c th 3.4.1.2. Phát tri n chu i giá tr , chu i cung ng hàng hóa 3.2.3. Đ nh hư ng và d ch v Các doanh nghi p c n liên k t l i, xây d ng các chu i cung 3.3. Quy ho ch m ng lư i bán l trên ñ a bàn thành ph Đà N ng ng n i ñ a, hi n ñ i v i tính chuyên nghi p cao, nhanh chóng m ñ n năm 2020 r ng th ph n bán l . Các công ty thương m i xây d ng các trung tâm 3.3.1. Đ i v i trung tâm thương m i, siêu th , ch logistic (d ch v h u c n) ho c liên k t cùng nhau xây d ng các trung 3.3.2. Đ i v i các c a hàng, t p hóa bán l tâm logistic ñ ñ t hàng v i nhà s n xu t và nhà nh p kh u, t p trung d tr , phân lo i, ch nh lý, bao gói... phân ph i cho m ng lư i bán l 3.3.3. Đ i v i các khu ph chuyên doanh c a h th ng. 3.4. M t s gi i pháp phát tri n h th ng bán l trên ñ a bàn 3.4.1.3. Phát tri n nhu c u s d ng d ch v bán l hi n ñ i thành ph Đà N ng Nâng cao ch t lư ng d ch v phân ph i c a các cơ s bán l 3.4.1. Các gi i pháp phát tri n v quy mô b ng cách m r ng các ñi m bán hàng, t ch c các h i ch - gi i 3.4.1.1. Phát tri n các lo i hình phân ph i bán l thi u hàng hóa, các chương trình khuy n mãi và thư ng cho khách H th ng phân ph i hi n nay thành ph ch ñ o v n là h hàng; t ch c các ñ t bán hàng lưu ñ ng. th ng phân ph i truy n th ng v i kênh phân ph i chính là ch và các Kích thích nhu c u mua s m thông qua m i quan h gi a ti m bán l r i kh p các khu dân cư. Tuy nhiên do có s n i tr i hơn Ngân hàng – Doanh nghi p bán l - Ngư i tiêu dùng, h tr chênh v phương th c kinh doanh, s ña d ng hàng hóa, giá c , nhãn hi u, l ch lãi su t trong vay tiêu dùng an toàn th c ph m, khuy n mãi, … nên h th ng kinh doanh bán l 3.4.2. Gi i pháp phát tri n v ch t lư ng hi n ñ i phát tri n r t nhanh trong nh ng năm g n ñây. H th ng bán l truy n th ng thành ph s không hoàn toàn bi n m t mà ch b 3.4.2.1. Phát tri n k t c u h t ng ph c v h th ng bán l thu h p d n d n. - Xây d ng, nâng c p cơ s h t ng nh t là h th ng ñư ng b , c ng bi n, sân bay, nhà ga. 3.4.2.2. Nâng cao trình ñ ngu n nhân l c Th c hi n t t vi c quy ho ch s p x p h th ng các trư ng ñ i h c, cao ñ ng, trung c p chuyên nghi p, trung c p ngh trên ñ a bàn 4 Quy ho ch m ng lư i bán buôn, bán l ñ n năm 2020 t i thành ph Đà thành ph nói chung và các trư ng trong h th ng ñào t o c a ngành N ng thương m i nói riêng. Đ ng th i xây d ng m i các cơ s chuyên ñào
- 25 26 t o ngu n nhân l c ñáp ng nhu c u ngày càng cao cho ngành K T LU N thương m i. Ngày nay h th ng bán l có vai trò ngày càng quan tr ng M i doanh nghi p c n có chính sách ñào t o ngu n nhân l c ñ i v i s phát tri n kinh t c a thành ph Đà N ng, là ñ ng l c cho Khi h th ng siêu th m r ng và nhà ñ u tư nư c ngoài tham gia th n n kinh t tăng trư ng, b o ñ m lưu thông hàng hóa n ñ nh, lành trư ng bán l , lúc ñó nhu c u ngu n nhân l c s r t l n, ña s là v m nh. V i m c tiêu c a ñ tài là ñưa ra các gi i pháp nh m phát trí c n chuyên môn và kinh nghi m, vi c tuy n d ng và ñào t o ñòi tri n h th ng bán l trên ñ a bàn thành ph Đà N ng trong nh ng h i ph i có th i gian nh t ñ nh. Do ñó trư c m t c n xây d ng chi n năm t i, qua phân tích, lu n văn ñã hoàn thành nh ng n i dung sau: lư c phát tri n ngu n nhân l c, ñ i m i phương th c tuy n d ng lao Gi i thi u nh ng khái ni m cũng như vai trò c a h th ng ñ ng sao cho h p lý. bán l , n i dung và các tiêu chí v phát tri n h th ng bán l , ñ ng 3.4.2.3. H tr doanh nghi p ng d ng thương m i ñi n t th i ñ c p ñ n các y u t nh hư ng ñ n s phát tri n c a h th ng - Chú tr ng vi c xây d ng và phát huy t t c ng giao ti p bán l . Bên c nh ñó, tác gi nghiên c u kinh nghi m thành công cũng thương m i ñi n t . Tăng cư ng công tác tuyên truy n, ph bi n r ng như th t b i v phát tri n h th ng bán l m t s nư c trên th gi i rãi v thương m i ñi n t cho c ng ñ ng doanh nghi p, các ngành, và c a thành ph H Chí Minh. các c p, các hi p h i ngành hàng và ngư i tiêu dùng. Trên cơ s phân tích th c tr ng phát tri n h th ng bán l c a - Hoàn thi n môi trư ng pháp lý và ban hành các cơ ch , thành ph Đà N ng trong nh ng năm qua, tác gi ñã ñánh giá ñư c chính sách thu n l i, nh m thu hút công ngh tiên ti n và khuy n nh ng m t m nh c a h th ng bán l thành ph và nêu ra ñư c khích doanh nghi p ng d ng thương m i ñi n t . nh ng h n ch , t n t i c n kh c ph c như quy mô kinh doanh còn nh l , t tr ng bán l t i các siêu th l n hi n ñ i m i ch chi m 3.4.2.4. Nâng cao ch t lư ng ph c v , văn minh thương 15% doanh s bán l , cơ s v t ch t k thu t chưa hi n ñ i, v n ñ m i và an toàn v sinh th c ph m ch t lư ng hàng hóa và v sinh an toàn th c ph m t i các c a hàng 3.5. M t s ki n ngh ñ i v i thành ph bán l và t i các ch không ñư c ñ m b o, hàng gi v n còn xu t 3.5.1. Công tác t o ñi u ki n cho h th ng bán l phát tri n hi n tràn lan, chưa gi i quy t tri t ñ ch t phát, ch cóc,... 3.5.2. Tăng cư ng công tác thanh tra, ki m tra V i ñ nh hư ng phát tri n h th ng bán l c a thành ph là 3.5.3. T ch c qu n lý kênh phân ph i phát tri n m nh lo i hình bán l hi n ñ i và quy ho ch, tu s a, nâng 3.5.4. Phát tri n hài hòa l i ích c a các y u t trong h c p h th ng bán l truy n th ng, tác gi ñã ñưa ra m t s gi i pháp th ng bán l phát tri n c v quy mô và ch t lư ng c a h th ng bán l nh m phát
- 27 tri n thành ph Đà N ng tr thành trung tâm thương m i l n c a khu v c và c nư c. Tuy nhiên, do nh ng h n ch v ti p c n d li u th ng kê và tài li u liên quan ñ n lĩnh v c này nên ñ tài không tránh kh i nh ng khi m khuy t nh t ñ nh, kính mong nh n ñư c s góp ý, giúp ñ c a các chuyên gia, các th y cô ñ v n ñ này ñư c ti p t c nghiên c u và hoàn thi n./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn