Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển tín dụng xuất nhập khẩu tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
lượt xem 18
download
Làm rõ cơ sở lý luận về tín dụng xuất nhập khẩu, những nhân tố tác động đến hoạt động tín dụng xuất nhập khẩu, các rủi ro thường gặp trong hoạt động này. Phân tích thực trạng phát triển tín dụng xuất nhập khẩu tại ngân hàng TMCP Sài Gòn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển tín dụng xuất nhập khẩu tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N TH H U DUYÊN PHÁT TRI N TÍN D NG XU T NH P KH U T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS Võ Th Thúy Anh Ph n bi n 1: PGS.TS. Nguy n Ng c Vũ Ph n bi n 2: TS. Tr n Ng c Sơn Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 02 tháng 07 năm 2011 * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Th c ti n phát tri n kinh t th gi i ñã cho th y ho t ñ ng XNK là m t trong nh ng lĩnh v c quan tr ng nh t trong toàn b các ho t ñ ng kinh t c a nhi u qu c gia. Ho t ñ ng XNK ñã góp ph n ñáng k vào vi c tăng ngu n thu ngân sách, ñ c bi t là tăng thu ngo i t , c i thi n cán cân thanh toán, gi i quy t công ăn vi c làm, thúc ñ y quá trình tăng trư ng, phát tri n kinh t và nâng cao v th c a ñ t nư c trong n n kinh t toàn c u. Đ ñ y m nh ho t ñ ng XNK c n ph i có s ñ u tư thích ñáng cho quá trình s n xu t, kinh doanh như ñ i m i công ngh , máy móc thi t b , chu n b ngu n nguyên v t li u ñ u vào có ch t lư ng. Nhưng trên th c t , v n c a các doanh nghi p Vi t Nam ho t ñ ng trên lĩnh v c này còn ít i. Do ñó tín d ng ngân hàng là ngu n tài tr h t s c quan tr ng và c p thi t ñ i v i các doanh nghi p XNK. Ho t ñ ng tín d ng XNK mang l i nhi u thu nh p ñ ng th i cũng ch a ñ ng nhi u r i ro cho các ngân hàng thương m i, ñ c bi t ñây là ho t ñ ng mà các ngân hàng c nh tranh nhau r t gây g t. Qua m t th i gian làm vi c t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn, tôi nh n th y ho t ñ ng tín d ng XNK t i ñây chưa th c s phát tri n, chưa có kh năng c nh tranh so v i các ngân hàng thương m i c ph n khác. Vi c nghiên c u th c tr ng hi n t i, ñ ra các gi i pháp nh m phát tri n tín d ng XNK và h n ch r i ro trong ho t ñ ng cho vay này là c n thi t và có ý nghĩa th c ti n ñ i v i quá trình phát tri n c a SCB nói chung và c a ho t ñ ng tín d ng nói riêng.
- 4 T nh n th c ñó tôi ch n ñ tài “Phát tri n tín d ng xu t nh p kh u t i Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn” làm ñ tài nghiên c u cho lu n văn th c s c a mình. 2. M c ñích nghiên c u Làm rõ cơ s lý lu n v tín d ng XNK, nh ng nhân t tác ñ ng ñ n ho t ñ ng tín d ng XNK, các r i ro thư ng g p trong ho t ñ ng này. Phân tích th c tr ng phát tri n tín d ng XNK t i Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn Đánh giá s tác ñ ng c a các nhân t ñ n s phát tri n c a tín d ng XNK t i Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn Đ xu t m t s gi i pháp phát tri n ho t ñ ng tín d ng XNK t i Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn trong giai ño n hi n nay. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u: Ho t ñ ng tín d ng XNK t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn Ph m vi nghiên c u: - Ph m vi v n i dung: Nghiên c u ho t ñ ng tín d ng XNK. - Ph m vi v th i gian: Ch l y s li u t năm 2008 ñ n h t 6 tháng ñ u năm 2010 - Ph m vi v không gian: ñ tài ch nghiên c u ho t ñ ng tín d ng XNK t i Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn. 4. Phương pháp nghiên c u Trong quá trình nghiên c u, hoàn thi n lu n văn, tôi ñã s d ng các phương pháp như: − Phương pháp phân tích. − Phương pháp th ng kê, t ng h p.
- 5 − Phương pháp so sánh. − Phương pháp ñi u tra kh o sát 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài H th ng hóa cơ s lý lu n cơ b n v phát tri n tín d ng XNK c a Ngân hàng thương m i Đánh giá th c tr ng ho t ñ ng tín d ng XNK t i Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn, nh ng ñi m m nh và h n ch c n kh c ph c Đ xu t m t s gi i pháp nh m phát tri n ho t ñ ng tín d ng XNK t i Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn trong giai ño n hi n nay. 6. K t c u c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u và k t lu n, lu n văn ñư c k t c u g m 3 chương như sau: CHƯƠNG 1: Cơ s lý lu n v phát tri n tín d ng xu t nh p kh u c a các ngân hàng thương m i CHƯƠNG 2: Th c tr ng phát tri n ho t ñ ng tín d ng xu t nh p kh u t i Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn CHƯƠNG 3: Các gi i pháp phát tri n ho t ñ ng tín d ng xu t nh p kh u t i Ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn
- 6 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V PHÁT TRI N TÍN D NG XU T NH P KH U C A CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1 Khái ni m, vai trò c a Tín d ng xu t nh p kh u 1.1.1 Khái ni m tín d ng Ngân hàng Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng gi a ngân hàng v i các ch th khác trong n n kinh t . Trong quan h này ngân hàng là ngư i cho vay ñ ng th i ngân hàng thông qua các s n ph m ti n g i c a mình thu hút v n t các ch th khác trong n n kinh t . 1.1.2 Tín d ng xu t nh p kh u 1.1.2.1 S c n thi t c a ho t ñ ng xu t nh p kh u 1.1.2.2 Khái ni m tín d ng xu t nh p kh u Tín d ng xu t kh u: là vi c ngân hàng cho vay, chi t kh u, b o lãnh, … ñ giúp doanh nghi p th c hi n vi c s n xu t, kinh doanh, ch bi n hàng xu t kh u. Tín d ng nh p kh u: là vi c ngân hàng cung c p các kho n vay (ng n, trung, dài h n) ñ giúp doanh nghi p nh p kh u các ñ u vào c n thi t ph c v s n xu t kinh doanh. 1.1.3 Vai trò c a tín d ng xu t nh p kh u 1.1.3.1 Đ i v i doanh nghi p Tín d ng ngân hàng làm gi m r i ro c a ho t ñ ng XNK, là kênh cung ng v n quan tr ng, là y u t quan tr ng giúp các doanh nghi p XNK ký k t ñư c các h p ñ ng giá tr l n; hoàn thành nghĩa v theo ñúng h p ñ ng ngo i thương ñã tho thu n. 1.1.3.2 Đ i v i ngân hàng
- 7 Tín d ng xu t nh p kh u là m t trong nhi u hình th c c p tín d ng c a ngân hàng thương m i. Nó làm gia tăng dư n , th ph n cho vay c a ngân hàng, m r ng ñ i tư ng khách hàng 1.1.3.3 Đ i v i n n kinh t Tín d ng xu t nh p kh u c a ngân hàng thương m i t o ñi u ki n cho hàng hoá xu t nh p kh u lưu thông trôi ch y. Thông qua s tài tr c a ngân hàng, hàng hoá XNK theo yêu c u c a th trư ng ñư c th c hi n thư ng xuyên, liên t c ñ m b o s n ñ nh c a n n kinh t . 1.2 Các hình th c tín d ng xu t nh p kh u 1.2.1 Các hình th c tín d ng xu t kh u 1.2.1.1 Cho vay thông thư ng. Cho vay thông thư ng là vi c ngân hàng giao cho khách hàng m t kho n ti n ñ h s d ng trong th i gian nh t ñ nh. Khi h t h n ngư i vay ph i tr ñ c g c và lãi. 1.2.1.2 Chi t kh u h i phi u. Chi t kh u h i phi u là m t hình th c c p tín d ng ng n h n c a ngân hàng dư i hình th c mua l i h i phi u chưa ñ n h n thanh toán. 1.2.1.3 Chi t kh u b ch ng t hàng hoá. Là hình th c ngân hàng tài tr nhà xu t kh u thông qua vi c mua l i ho c cho vay trên cơ s giá tr b ch ng t xu t kh u hoàn h o trư c khi ñ n h n thanh toán. 1.2.1.4 Tín d ng ng trư c cho ngư i xu t kh u Trong quá trình chu n b và th c hi n h p ñ ng xu t kh u các doanh nghi p cũng có th ñ ngh ngân hàng ng trư c cho m t kho n v n cho ñ n khi thu ñư c l i nhu n t ho t ñ ng xu t kh u 1.2.2 Các hình th c tín d ng nh p kh u 1.2.2.1 Cho vay m và thanh toán L/C
- 8 Cho vay m L/C có ưu ñi m là cung c p tín d ng k p th i cho ho t ñ ng nh p kh u. Tuy nhiên cũng có r i ro cho ngân hàng vì L/C ch ñư c x lí trên cơ s ch ng t ch không căn c trên hàng hoá, n u hàng hoá kém giá tr hay hư h ng thì ngân hàng d b t n th t. 1.2.2.2 Cho vay thanh toán b ch ng t hàng nh p kh u Theo hình th c này, khách hàng l p phương án s n xu t kinh doanh cho lô hàng nh p v , xác ñ nh kho n thi u h t c n ngân hàng cho vay. Trên cơ s xem xét, phân tích k ho ch và phương án c a khách hàng, NH s ra quy t ñ nh cho vay và xác ñ nh m c cho vay 1.2.2.3 Tín d ng ch p nh n h i phi u Tín d ng ch p nh n h i phi u là hình th c tín d ng trong ñó ngân hàng cam k t ch p nh n các h i phi u mà khách hàng c a mình ph i thanh toán. Hình th c tín d ng này ñ m b o cho ngư i nh p kh u thanh toán khi ñ n h n. 1.2.2.4 Tín d ng ng trư c cho nh p kh u S n ph m này ñáp ng nhu c u ñ u tư xây d ng nhà xư ng ph c v cho vi c s n xu t, b sung v n mua nguyên nhiên v t li u trong nư c, tr lương cho công nhân cho các nhà nh p kh u 1.2.2.5 B o lãnh Các hình th c b o lãnh: b o lãnh d th u, b o lãnh th c hi n h p ñ ng b o lãnh thanh toán, b o lãnh hoàn ti n ng trư c, b o lãnh b o hành, … 1.3 Khái ni m v phát tri n tín d ng xu t nh p kh u Phát tri n tín d ng XNK là vi c các ngân hàng thương m i: (1) Gia tăng dư n cho vay, chi t kh u, b o lãnh ph c v cho ho t ñ ng xu t nh p kh u,
- 9 (2) Nâng cao ch t lư ng các kho n cho vay, chi t kh u, b o lãnh XNK (3) Gia tăng s lư ng các s n ph m tín d ng XNK ñ ñáp ng ngày càng t t hơn nhu c u c a khách hàng 1.4 Các ch tiêu ñánh giá s phát tri n c a tín d ng XNK 1.4.1 Các ch tiêu ph n ánh quy mô tín d ng XNK Dư n cho vay, chi t kh u, t c ñ tăng trư ng c a dư n cho vay, chi t kh u ph c v XNK T tr ng dư n cho vay, chi t kh u XNK trên t ng dư n Doanh s m và thanh toán L/C nh p kh u, t c ñ tăng trư ng c a doanh s m và thanh toán L/C nh p kh u T ng s dư m L/C nh p kh u, t c ñ tăng trư ng c a t ng s dư m L/C nh p kh u Doanh s thanh toán L/C xu t kh u, t c ñ tăng trư ng c a doanh s thanh toán L/C xu t kh u Doanh thu các phí d ch v kèm theo khi ngân hàng cho vay, chi t kh u, b o lãnh XNK 1.4.2 Các ch tiêu ph n ánh ch t lư ng tín d ng XNK Vi t Nam, các ch tiêu ph n ánh ch t lư ng tín d ng XNK ch y u là: N quá h n/T ng dư n ; N x u/T ng dư n ; T tr ng các kho n n cho vay b t bu c trên t ng dư n cho vay XNK 1.4.3 Các ch tiêu ph n ánh m c ñ phát tri n c a s lư ng s n ph m d ch v tín d ng XNK S lư ng s n ph m tín d ng XNK ngân hàng hi n có S lư ng s n ph m tín d ng XNK tăng bình quân m i năm M c ñ hoàn thi n c a các s n ph m tín d ng XNK 1.5 Các nhân t tác ñ ng ñ n s phát tri n tín d ng XNK
- 10 Ch trương chính sách phát tri n kinh t xã h i c a Nhà nư c Môi trư ng kinh t chính tr , xã h i trong và ngoài nư c Kh năng, thi n chí thanh toán c a doanh nghi p XNK Năng l c cho vay c a ngân hàng Các nhân t khác K T LU N CHƯƠNG 1 Tín d ng XNK là vi c ngân hàng cho vay, chi t kh u, b o lãnh,… ñ giúp các doanh nghi p th c hi n s n xu t, kinh doanh, ch bi n hàng XK; NK máy móc thi t b , nguyên v t li u ñ u vào c n thi t cho quá trình s n xu t kinh doanh. Ho t ñ ng tín d ng XNK ch u tác ñ ng c a nhi u nhân t như: ch trương chính sách phát tri n kinh t xã h i c a nhà nư c, kh năng thi n chí thanh toán c a doanh nghi p XNK, năng l c cho vay c a ngân hàng. Đ ñánh giá ho t ñ ng tín d ng XNK c a các ngân hàng thương m i, Vi t Nam ngư i ta s d ng các ch tiêu ph n ánh quy mô, các ch tiêu ph n ánh ch t lư ng và các ch tiêu ph n ánh m c ñ phát tri n c a s lư ng s n ph m d ch v . Phát tri n m nh m tín d ng XNK s mang l i hi u qu cao cho các ngân hàng thương m i tuy nhiên ñây cũng là ho t ñ ng ch a ñ ng nhi u r i ro. Do v y, các ngân hàng thương m i c n xây d ng m t chính sách phát tri n tín d ng XNK phù h p v i ñi u ki n, hoàn c nh c a mình ñ m r ng th ph n và góp ph n gia tăng hi u qu ho t ñ ng kinh doanh.
- 11 CHƯƠNG 2 TH C TR NG PHÁT TRI N HO T Đ NG TÍN D NG XU T NH P KH U T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN 2.1 Gi i thi u v ngân hàng thương m i c ph n Sài Gòn 2.1.1 Quá trình thành l p Ngân hàng TMCP Sài Gòn ñư c thành l p theo quy t ñ nh s 336/QĐ-NHNN ngày 08/04/2003 c a Th ng ñ c Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam. 2.1.2 Lĩnh v c ho t ñ ng, s n ph m và d ch v ch y u do SCB cung c p Huy ñ ng v n, vay v n các t ch c tín d ng khác, cho vay, chi t kh u thương phi u, trái phi u, gi y t có giá, hùn v n và liên doanh, kinh doanh ngo i h i và th c hi n d ch v thanh toán gi a các ngân hàng t i Vi t Nam và v i nư c ngoài 2.1.3 Khách hàng m c tiêu và cách th c th a mãn nhu c u c a khách hàng SCB t p trung phát tri n t i các khu v c t nh/thành ph l n, hư ng vào ñ i tư ng khách hàng cá nhân và các doanh nghi p v a và nh có tình hình tài chính lành m nh, ti m năng phát tri n t t 2.1.4 V trí hi n t i c a SCB trong h th ng Ngân hàng Tính ñ n 31/12/2009, t ng tài s n c a SCB x p th 4, t ng dư n x p th 5 trong t ng s 16 ngân hàng TMCP có tr s chính trên ñ a bàn TP.HCM. 2.1.5 Khái quát ho t ñ ng kinh doanh c a SCB Sau 4 năm c i t theo mô hình và chi n lư c kinh doanh m i, ñ n cu i năm 2009, v n ch s h u ñ t 4.584 t ñ ng, huy ñ ng v n ñ t
- 12 48.902 t , dư n ñ t 31.310 t , t l n x u/t ng dư n 1,28%. M ng lư i ho t ñ ng ngày càng ñư c m r ng. Các ho t ñ ng d ch v như thanh toán qu c t , kinh doanh ngo i t , th có s tăng trư ng khá, m i quan h h p tác v i các ñ nh ch tài chính trên thương trư ng ti p t c ñư c tăng cư ng và phát tri n theo ñúng ñ nh hư ng chính sách. 2.2 Th c tr ng phát tri n ho t ñ ng tín d ng XNK t i ngân hàng TMCP Sài Gòn 2.2.1 Th c tr ng phát tri n các s n ph m tín d ng XNK t i SCB 2.2.1.1 Các s n ph m tín d ng xu t kh u a. S n ph m cho vay s n xu t hàng xu t kh u b. S n ph m cho vay xu t kh u b ng VND v i lãi su t USD c. Chi t kh u b ch ng t hàng xu t kh u 2.2.1.2 Các s n ph m tín d ng nh p kh u a. M và thanh toán L/C b ng v n vay: b. M và thanh toán L/C b ng v n t có: c. Các s n ph m cho vay nh p kh u khác ñang áp d ng t i SCB 2.2.2 Tình hình cho vay t i SCB M c dù dư n cho vay xu t nh p kh u có s tăng trư ng qua các năm, tuy nhiên quy mô và t c ñ tăng trư ng hàng năm còn khá th p. Dư n cho vay xu t kh u năm 2009 ch ñ t 698,3 t ñ ng, tăng 10% so v i năm 2008 và ch chi m 2,23% trong t ng dư n . M c dù có s dư n l n hơn cho vay xu t kh u (g p 1,5 l n) nhưng t c ñ tăng trư ng cho vay nh p kh u qua các năm l i gi m d n. Dư n cho vay nh p kh u năm 2009 ñ t 1.060 t ñ ng, chi m 3,39% t ng dư n cho vay.
- 13 2.2.3 Th c tr ng phát tri n quy mô và ch t lư ng tín d ng XNK t i SCB 2.2.3.1 Th c tr ng phát tri n quy mô và ch t lư ng tín d ng xu t kh u a. Phân theo ngành ngh : Dư n cho vay xu t kh u ñ i v i các ngành ngh ñ u có s tăng trư ng qua các năm. Năm 2009, t c ñ tăng dư n thu c các ngành nông lâm nghi p, th y s n, công nghi p ch bi n và các ho t ñ ng khác so v i năm 2008 l n lư t là 21,2%, 20%, 7,5%, 2,9%, t c ñ tăng này trong 06 tháng ñ u năm 2010 so v i 06 tháng ñ u năm 2009 l n lư t là 50,5%, 115,1%, 16,4% và - 9,5%. b. Phân theo s n ph m: Trong các s n ph m cho vay xu t kh u, s n ph m cho vay xu t kh u b ng Vi t Nam ñ ng lãi su t Đôla M ñư c doanh nghi p s d ng nhi u nh t. Dư n cho vay các s n ph m có s tăng trư ng không ñ ng ñ u. 2.2.3.2 Th c tr ng phát tri n quy mô và ch t lư ng tín d ng NK a. Phân theo ngành ngh : Dư n cho vay nh p kh u c a h u h t các ngành ngh ñ u có s tăng trư ng trong năm 2009 ngo i tr các ho t ñ ng khác. Trong các ngành ngh thì ngành công nghi p ch bi n có dư n chi m t tr ng cao nh t, k ti p là ngành nông lâm nghi p, chi m t tr ng th p nh t là ngành xây d ng. b. Phân theo kỳ h n: Trong cho vay nh p kh u, cho vay ng n h n có dư n chi m t tr ng cao nh t và t c ñ tăng m nh nh t qua các năm, t tr ng c a cho vay ng n h n luôn ñ t trên 50%. Dư n cho vay trung h n chi m t
- 14 tr ng th p nh t và có s s t gi m ñáng k trong 06 tháng ñ u năm 2010 c. Các s li u khác liên quan ñ n tín d ng nh p kh u: M c dù t l n quá h n, t l n x u trên t ng dư n cho vay XNK còn khá th p so v i các lĩnh v c cho vay khác t i SCB nhưng ho t ñ ng tín d ng XNK c a SCB còn ti m n nhi u r i ro. Nh ng bi u hi n c th c a các r i ro ñó ñư c th ng kê như sau: − Xác ñ nh th i h n vay không phù h p − Lo i ti n cho vay và lo i ti n xác ñinh giá tr tài s n hình thành t v n vay không th ng nh t d n ñ n r i ro t giá. − R i ro khi nh n th ch p hàng t n kho luân chuy n ñ i v i doanh nghi p quan h tín d ng cùng lúc v i nhi u ngân hàng. − R i ro trong qu n lý tài s n th ch p là hàng t n kho. − R i ro tác nghi p do s y u kém c a CBTD, cán b thanh toán qu c t . − R i ro do doanh nghi p y u kém, không có kh năng t ch c tri n khai ho t ñ ng s n xu t kinh doanh hi u qu . 2.2.4 Đánh giá tác ñ ng c a các nhân t ñ n s phát tri n c a tín d ng xu t nh p kh u t i SCB 2.2.4.1 Ch trương chính sách c a Nhà Nư c ñ i v i tín d ng XNK Nh ng năm qua cũng như th i gian s p t i, xu t kh u và nh p kh u các m t hàng trong nư c chưa s n xu t ñư c là lĩnh v c ñư c nhà nư c h t s c quan tâm, t o ñi u ki n ñ phát tri n. Tín d ng XNK vì v y mà s ñư c ưu tiên v cơ ch cũng như lãi su t. 2.2.4.2 Chính sách tín d ng c a SCB Ngày 11/02/2009, T ng Giám Đ c Ngân hàng TMCP Sài Gòn ra công văn s 24/HD-TGĐ.09 hư ng d n ñ nh hư ng chính sách tín
- 15 d ng SCB, theo ñó lĩnh v c ñư c ưu tiên phát tri n hàng ñ u là XK và các ho t ñ ng liên quan ñ n XK Ngoài ra, ngày 24/03/2010 T ng Giám Đ c SCB phê duy t k ho ch phát tri n tín d ng năm 2010 như sau: Các ñơn v d a vào ñ a bàn ho t ñ ng và ñ c thù kinh t ñ a phương ñ phát tri n tín d ng nhưng ch y u t p trung vào ho t ñ ng cho vay XNK. 2.2.4.3 Kh năng, thi n chí thanh toán c a các doanh nghi p xu t nh p kh u ñang vay v n t i SCB Sau hơn 6 năm ñ i m i và ho t ñ ng có hi u qu , ñ n nay SCB ñã xây d ng ñư c m t danh sách khách hàng XNK khá n ñ nh, h u h t ñ u là các khách hàng có ti m l c tài chính m nh, có uy tín trên thương trư ng 2.2.4.4 Năng l c cho vay xu t nh p kh u c a SCB T ng ngu n v n và v n huy ñ ng t dân cư, t ch c kinh t tăng qua các năm, ñ c bi t có s tăng trư ng m nh trong năm 2009. Th i gian qua, ngu n v n huy ñ ng b ng ngo i t ñáp ng tương ñ i ñ y ñ và k p th i nhu c u vay v n ngo i t c a các doanh nghi p XNK. Tuy v y, SCB v n chưa xác ñ nh và quy ñ nh rõ trong t ng ngu n v n nêu trên, bao nhiêu ph n trăm ưu tiên dành riêng ñ phát tri n cho vay XNK. V h th ng ngân hàng ñ i lý và uy tín trong thanh toán XNK c a SCB: Tính ñ n ngày 31/07/2010, SCB có 2.937 ngân hàng và chi nhánh ngân hàng ñ i lý thu c 87 qu c gia và vùng lãnh th trên toàn th gi i, tăng 477 ngân hàng so v i cu i năm 2009, tăng 1.079 ngân hàng so v i cu i năm 2008.
- 16 V quy trình tín d ng XNK: ngày 02/11/2009, SCB ñư c t ch c Bureau Verritas Certification (BVC) c a Vương qu c Anh c p ch ng nh n ISO 9001:2008 ñ i v i ho t ñ ng thanh toán qu c t . SCB ñang d n hoàn thi n các quy trình tín d ng XNK ñ ñáp ng ngày càng t t hơn nhu c u c a khách hàng. Tuy nhiên ñ n nay SCB v n chưa thi t l p ñư c các quy trình ch p nh n h i phi u, quy trình cho vay thanh toán b ch ng t không theo phương th c tín d ng ch ng t ,… V k thu t phân tích tín d ng XNK t i SCB: Khi phân tích d án ñ nh p kh u máy móc thi t b hay phương án s n xu t hàng hóa XNK, CBTD không ch phân tích m t tài chính c a phương án mà còn quan tâm ñ n các v n ñ như s c n thi t c a d án/phương án, cung c u s n ph m, tình hình c nh tranh, m ng lư i tiêu th . Đ c bi t, CBTD r t quan tâm ñ n tính h p pháp c a m t hàng XNK. Tuy nhiên quá trình phân tích và quy t ñ nh c p tín d ng t i SCB cũng còn m t s h n ch như: CBTD ch t p trung vào phân tích các ch tiêu quá kh và xác ñ nh xu hư ng c a doanh nghi p trong tương lai, chưa quan tâm ñ n nh ng thay ñ i c a các ch tiêu tài chính sau khi th c hi n cho vay. V ñ i ngũ cán b tín d ng: H u h t ñ i ngũ CBTD c a SCB ñ u có trình ñ ñ i h c chính quy chuyên ngành tài chính ngân hàng, kinh t do v y kh năng phân tích tín d ng t t hơn, chính xác hơn. Đ ng th i ngân hàng thư ng xuyên m các l p ñào t o ng n h n b i dư ng v các nghi p v có liên quan như phân tích ch ng khoán, k năng giao ti p, tài tr d án, phân tích tài chính doanh nghi p. Tuy nhiên do h u h t cán b tín
- 17 d ng c a SCB còn khá tr , tu i ñ i bình quân 25 và tu i ngh t 3 – 4 năm, do ñó kinh nghi m th c t chưa nhi u. Đi u này ñã nh hư ng r t l n ñ n công tác ph c v khách hàng và uy tín c a SCB. V h th ng thông tin ph c v cho vi c phân tích tín d ng Hi n nay t i h u h t các chi nhánh, s giao d ch và h i s SCB, công tác thu th p thông tin ph c v cho vi c phân tích tín d ng còn r t h n ch . Vi c lưu tr thông tin khách hàng t i các chi nhánh c a SCB chưa ñư c chú tr ng. V công tác Marketing, ti p th khách hàng H n ch l n nh t trong công tác ti p th c a SCB là không có b ph n ti p th và chăm sóc khách hàng ñ c l p, CBTD ph i ñ m nh n c công vi c này, t o nên áp l c l n và không khách quan trong công tác th m ñ nh sau này. V công tác ki m tra sau khi gi i ngân: Công tác ki m tra sau cho vay c a SCB cũng r t ñư c quan tâm, ñ i v i các kho n gi i ngân thu mua hàng xu t kh u, SCB ưu tiên gi i ngân b ng chuy n kho n thanh toán tr c ti p cho nhà cung c p nguyên v t li u. Đ i v i cho vay ph c v nh p kh u, SCB ch gi i ngân duy nh t cho nhà cung c p nư c ngoài do ñó vi c ki m tra m c ñích s d ng v n vay d dàng hơn. 2.2.5 Đánh giá c a khách hàng ñ i v i ho t ñ ng tín d ng xu t nh p kh u c a ngân hàng TMCP Sài Gòn 2.2.5.1 M c tiêu, n i dung c a kh o sát M c tiêu c a vi c kh o sát: bi t ñư c ý ki n, nh n xét c a khách hàng v ho t ñ ng tín d ng xu t nh p kh u c a SCB, nh ng ñi m t t c a SCB ñư c khách hàng ñư c ñánh giá cao và nh ng ñi m h n ch
- 18 c a SCB khi n khách hàng chưa hài lòng. T ñó ki n ngh c i ti n cơ ch , chính sách và ñ c tính c a các s n ph m tín d ng xu t nh p kh u nh m th a mãn t i ña nhu c u c a khách hàng. 2.2.5.2 Mô t m u ñi u tra M u ñi u tra: các doanh nghi p ñã, ñang vay v n ph c v ho t ñ ng kinh doanh xu t nh p kh u t i SCB và các doanh nghi p xu t nh p kh u SCB ñang ti p th . T ng s phi u phát ra: 46 phi u, t ng s phi u thu v 40 phi u, trong ñó có 30 doanh nghi p ñã và ñang vay v n, 10 doanh nghi p ñang trong quá trình ti p th . T t c 40 doanh nghi p ñ u có quan h vay v n v i ít nh t 1 ngân hàng 2.2.5.3 Đánh giá c a khách hàng v ho t ñ ng TD XNK c a SCB Nhìn chung, ñánh giá c a khách hàng ñ i v i ho t ñ ng tín d ng xu t nh p kh u c a SCB là ít hài lòng ñ c bi t là ñ i v i các v n ñ liên quan ñ n lãi su t, phí d ch v , tài s n b o ñ m, th t c vay v n và m c ñ nhanh chóng trong vi c gi i quy t h sơ. Theo khách hàng, SCB không có s n i tr i hơn so v i các ngân hàng khác nên các ch tiêu khách hàng ñ u ñánh giá là bình thư ng. 2.2.6 Đánh giá chung s phát tri n c a tín d ng xu t nh p kh u t i ngân hàng TMCP Sài Gòn 2.2.6.1 Nh ng m t tích c c ñ t ñư c SCB v n duy trì và m r ng ñư c m t s lư ng tương ñ i l n doanh nghi p XNK, trong ñó có nhi u doanh nghi p có quy mô l n. SCB luôn quan tâm ñ c bi t ñ n công tác chăm sóc khách hàng. T l n quá h n, t l n x u trên t ng dư n cho vay XNK chi m t tr ng nh . Quy trình quy ch ñang ñư c ch nh s a và hoàn thi n t o ñi u ki n thu n l i cho các chi nhánh trong công tác ti p th , hư ng d n
- 19 khách hàng ñ ng th i giúp các c p lãnh ñ o ki m soát ch t ch hơn, h n ch các sai sót. 2.2.6.2 Nh ng t n t i Đ nh giá tài s n b o ñ m th p hơn giá th trư ng, th i gian ñ nh giá kéo dài Các hình th c cho vay XNK còn quá ñơn ñi u và c ñi n làm gi m tính h p d n ñ i v i khách hàng. Đ i v i các kho n cho vay XNK th ch p b ng chính lô hàng hình thành t v n vay, SCB v n chưa có bi n pháp qu n lý phù h p.
- 20 K T LU N CHƯƠNG 2 Ho t ñ ng tín d ng nói chung và tín d ng XNK nói riêng ñã có s tăng trư ng m nh m qua các năm. Có ñư c s tăng trư ng dư n cho vay XNK và ki m soát t t n x u như v y là nh SCB thành công trong công tác huy ñ ng v n, ñáp ng nhu c u v n k p th i c a các doanh nghi p XNK và là nh SCB có ñư c ñ i ngũ cán b tín d ng năng ñ ng, nhi t huy t, công tác chăm sóc khách hàng ñư c quan tâm ñúng m c. Tuy nhiên, ho t ñ ng tín d ng XNK c a SCB chưa có kh năng c nh tranh v i các ngân hàng thương m i khác và còn b c l nhi u h n ch . C th ñó là: các hình th c cho vay XNK còn ñơn ñi u, quy trình ph c v cho ho t ñ ng tác nghi p chưa ñ y ñ , s lư ng ngân hàng ñ i lý và tài kho n Nostro còn quá ít ñ ph c v nhu c u thanh toán c a khách hàng, chưa có chính sách ưu ñãi ñ i v i các khách hàng XNK, ho t ñ ng phân tích tín d ng còn t p trung vào m t cán b tín d ng, công tác thu th p thông tin ph c v cho công tác th m ñ nh chưa ñư c chú tr ng,… Đ ho t ñ ng tín d ng XNK ngày càng phát tri n, SCB c n ph i xây d ng chính sách ưu ñãi ñ i v i ho t ñ ng XNK; ñi u ch nh chính sách ñ nh giá, nh n và qu n lý tài s n b o ñ m; hoàn thi n và b sung các s n ph m tín d ng XNK; tăng cư ng công tác thu th p thông tin ñ nâng cao ch t lư ng th m ñ nh tín d ng ñ ng th i ñ y m nh hơn n a công tác huy ñ ng v n,…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý công tác bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn trường tiểu học trên địa bàn quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
26 p | 461 | 115
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường trung học văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay
26 p | 459 | 66
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên trung học phổ thông các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi trong giai đoạn hiện nay
13 p | 340 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 229 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn