intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý chi ngân sách Nhà nước trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là nghiên cứu những vấn đề lý luận về quản lý chi ngân sách nhà nước cho đầu tư XDCB để dựa vào đó phân tích thực trạng quản lý chi ngân sách nhà nước trong đầu tư XDCB trên đại bàn tỉnh Kon Tum,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý chi ngân sách Nhà nước trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LÊ THỊ DIỆU HƯỜNG QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ Mã số: 60 34 04 10 Đà Nẵng - Năm 2019
  2. Công trình được hoàn thành tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN Ng ng n : GS TS NGUY N TRƯỜNG SƠN Phản biện 1: TS. Nguyễn Hiệp Phản biện 2: TS. Vũ Mạnh Bảo . Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Quản trị kinh tế họp tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng vào ngày 09 tháng 3 năm 2019. Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng; - Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
  3. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Đầ c hết sức quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế xã hội. Kết qu đầ xây d n sẽ tạo ra s n phẩm về á sở hạ tầng kinh tế, hạ tầng kỹ thuật, các công trình, thuộc các vùng, các ngành. Từ đó mỗi quốc gia có nền kinh tế với ấu ngày càng hợp ý , ững mạ , eo đó mọi hoạt động xã hội, đời sống của đ ợc nâng cao. Qu n lý i đầ xây d n từ sá ớ , một hoạ động qu n lý kinh tế phức tạp, luôn biế động, nhấ ro điều kiệ á ế chính sách qu ý ò a o ỉnh, bên cạ đó s biế động của thị r ờng giá c không ổ định. Là một tỉnh ở phía Bắc Tây Nguyên; có biên giới iáp 2 ớc Lào, Campuchia; đấ đai k í ậu thuận lợi cho trồng cây công nghiệp nên Kon Tum có nhiều tiềm ă để phát triển kinh tế. Là một trong những tỉ op đầu c ớc về tỷ lệ hộ nghèo nên ngoài nguồn thu ngân sách từ địa p , ữ ăm q a Ko T m ẫn cần rất nhiều nguồn ngân sách từ r để xây d ng và phát triển kinh tế - xã hội. Bên cạnh nguồn vốn từ ngân sách thì nguồn vốn từ ú đầ ro o i ớ ũ một yếu tố quan trọ để ú đẩy kinh tế phát triển kinh tế xã hội. Đứ r ớc th c trạ đó, trong nhữ ăm q a, tỉnh Kon Tum đã sử dụng vố đầ ừ sá o xây d n khá lớn, nhờ những lỗ l c này, bức tranh kinh tế xã hội tỉ Ko T m đã ó ững chuyển biến tích c c, hoạ độ đầ xây d n đ ợ em đò ẩy quan trọ kí í ă r ởng của tỉnh Kon Tum và từ ớc c i thiệ ì ì ú đầ . Tuy nhiên, công tác qu n lý chi đầ n từ NSNN của tỉnh Kon Tum còn những tồn tại : Một số ế í sá a p ù ợp, thiế a
  4. 2 đồng bộ; kế hoạch phân bổ vố a ợp lý; thanh toán vốn còn chậm, công tác quyế oá a kịp thời; ô á iám sá , a ra a p á đ ợc hiệu qu , dẫ đến thất thoát, lãng phí vốn của Nhà ớc. Bên cạ đó, ồn vốn ngân sách tại tỉnh Kon Tum còn ph i đối để đầ o ế, giáo dục, khắc phục hậu qu thiên tai nên tỷ trọng nguồn vố đầ o cho xây d n vẫ a ao. Từ những tồn tại nói trên, việ ă ờng qu n lý qu n lý chi NSNN ro đầ n của tỉnh Kon Tum là hết sức cần thiết, nhằm nâng cao hiệu qu đầ , ống thất thoát lãng phí, dàn tr i nợ đọng vố đầ n từ sá . Đ ấ đề quan trọng cần đ ợc nghiên cứu về mặt lý luận và th c tiễn. Xuất phát từ những vấ đề trên, tác gi đã ọn đề tài: “Quản lý chi ngân sách Nhà nước trong đầ tư â ng c ản tr n địa bàn tỉnh Kon T m” cho luậ ă ạc sỹ kinh tế của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu chung: Nghiên cứu những vấ đề lý luận về qu n lý chi ngân sách nhà ớc cho đầ XDCB để d a o đó p í c trạng qu n lý chi sá ớ ro đầ XDCB rê địa bàn tỉnh Kon Tum, rê sở đó đề xuấ đị ớng và gi i pháp cụ thể công tác qu n lý i ro đầ XDCB rê địa bàn tỉnh Kon Tum. Nhiệm vụ nghiên cứu cụ thể: - Hệ thống hóa những vấ đề lý luận và th c tiễn về công tác qu n lý i sá ớc trong đầ n. -P í , đá iá rạ q ý i sá ớ ro đầ rê địa ỉ Kon Tum, đá iá điểm mạ , điểm ế ro q ý i sá ớ ro đầ để ừ đó rú ra ữ kế q đạ đ ợ , ạ ế ê ro .
  5. 3 - Đề xuất một số gi i pháp nhằm hoàn thiện công tác qu n lý chi ngân sá ro đầ n tỉnh Kon Tum iai đoạn từ a đến 2020. 3. Câu hỏi nghiên cứu - Qu ý i sá ớ o đầ XDCB ì? Nội dung của việc qu ý i sá ớ o đầ XDCB ồm những gì? - Việc qu n lý chi ngân sách ớ o đầ XDCB ại tỉnh Ko T m ro á ăm q a c tế đã iễ ra ế nào? Có những kết qu , những hạn chế gì? - Tỉnh Kon Tum nên làm nhữ ì để hoàn thiện việc qu n lý i sá ớ o đầ XDCB? 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Các vấ đề lý luận và th c tiễn liên q a đến hoạ độ đầ XDCB ô á qu ý i sá ro đầ n tỉnh Kon Tum. Phạm vi nghiên cứu: - Phạm i k ô ia : đề tài chỉ nghiên cứu công tác qu n lý vốn đầ n từ sá ớ rê địa bàn tỉnh Kon Tum. - Phạm vi thời gian: Số liệu, tài liệu ph n ánh công tác qu n lý, sử dụng vố đầ n từ sá ớ rê địa bàn tỉnh Kon Tum iai đoạn 2015-2017. 5. Phương pháp điều tra, thu thập số liệu Đề i đề i r ề ố ê ro ậ ă sử ụ á p p áp iê ứ r ề ố đề m đề i. Cụ ể p p áp điề ra, ập số iệ ì ì ,p p áp ổ ợp ử ý ữ iệ á p pháp phân tích. - Cá p p áp điề ra, ập số iệ ì ì :
  6. 4 +P p áp điề ra ập số iệ để p í oạ độ q ý i sá ớ o đầ XDCB ừ á q a q ý ở Kế oạ đầ , ởT i í ,K o ạ ớ ỉ Ko Tum q a á ăm 2015-2017; Báo áo ề ì ì đầ eo ạ mụ , eo k , eo ki ế… + o i ra, để m rõ ì ì oạ độ oq ý i sá ớ ro đầ XDCB á i ũ ập ô i ừ á q a , ộ p ậ ó iê q a á á ộ HD D, á á ộ ủa T a ra ớ , á ộ ẩm đị ủa á ở, a ó iê q a ởX , ở Giao ô ậ i... Để đ m b o đá iá k á q a ững mặ m đ ợc, nhữ điều cần c i thiện trong hoạ động qu ý i sá ớ ro đầ XDCB tác gi đã p á á ng câu hỏi đá iá ề hoạ động này và gửi tới các cán bộ đa ô á ại các sở, ban ngành có liên quan, đ ị thụ ởng sá ớ i đầ XDCB. Cách thức điều tra sẽ là đặt vấ đề và phát phiế ăm ò đến các cán bộ tại các đ ị ói rê đến khi ợng phiếu phát ra tổng hợp đ ợc 200 phiếu. +T ập ì ì ế ý kiế ủa á ê ia giúp ổs ữ ý kiế óp ý để o iệ oạ độ q ý i sá ớ o đầ XDCB ỉ Ko T m. - Phư ng pháp tổng hợp xử lý dữ liệu: + Xử lý số liệ đ ợc thu thập; + Tổng hợp số liệu từ các dữ liệu thứ cấp, s ấp thu thập ban đầ để sắp xếp, trình bày các b ng số liệ eo ớng tác gi nghiên cứ ì ì đầ sá o XDCB; ì ì q ết toán, tình hình nợ đọ sá ro i đầ XDCB; ấu chi ngân sá o đầ XDCB eo ki ế, c, theo khu v … - Phư ng pháp phân tích: Trê sở tổng hợp số liệu qua các b ng thống kê mô t để đá iá đặ điểm tình hình mà chủ yếu sử dụ p p áp ống
  7. 5 kê mô t , so sá , đối chiế để thấ đ ợc s khác biệ rõ r m đá giá, phân tích. 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Thông qua việc nghiên cứu các tài liệ , ă n luậ ă đã ệ thố óa sở lý luận về qu n lý hoạ độ i sá ớc nói chung và về hoạ động qu ý i sá ớ ro đầu c xây d n nói riêng. Bằng việc nghiên cứu các số liệu, các báo cáo tổng hợp từ các sở, ban ngành có liên quan luậ ă đã óp p ần làm rõ th c trạng hoạ động qu ý i sá ớ ro đầ XDCB tại tỉnh Ko T m đề xuất các khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạ động qu n ý i sá ớ ro đầ XDCB tại địa p . 7. Kết cấu đề tài luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luậ , đề tài gồm ó 3 : C 1: C sở lý luận về qu n lý i sá ớc trong đầ n. C 2: T c trạng công tác qu n lý i sá ớc trong đầ n rê địa bàn tỉnh Kon Tum. C 3: Ho iện công tác qu ý i sá ớc ro đầ n rê địa bàn tỉnh Kon Tum. 8. ng uan t nh h nh nghi n ứu CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN N Ý CH NG N S CH NH NƯ C NG ĐẦ Ư X Y DỰNG CƠ B N 1.1. NG N CH NG N S CH NH NƯ C N Ý CH NG N S CH NH NƯ C NG ĐẦ Ư XDCB 1.1.1. Ngân sá h nhà nướ và hi ngân sá h nhà nước Ở p ạm i ậ ă đi s ìm iể k ái iệm C i : “Chi
  8. 6 sá ớ q á rì p p ối ại á ồ i í đã đ ợ ập r o sá ớ đ a ú đế mụ đí sử ụ . Do đó, C i sá ớ ữ iệ ụ ể k ô ỉ ừ ại rê á đị ớ m p ip ổ o ừ mụ iê , ừ oạ độ ừ ô iệ ộ ứ ă ủa ớ ”. 1.1.2. Chi ngân sá h nhà nướ trong đầu tư XDCB a. Khái niệm và đặc điểm của chi ngân sách nhà nước trong đầ tư XDCB * Khái niệm hi ngân sá h nhà nướ trong đầu tư XDCB: Chi ngân sách Nhà nước trong đầu tư XDCB là quá trình phân phối và sử dụng một phần vốn tiền tệ từ quỹ NSNN để đầu tư tái sản xuất TSCĐ nhằm từng bước tăng cường, hoàn thiện và hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật và năng lực sản xuất phục vụ trên địa bàn địa phương. * Đặ điểm của chi ngân sá h nhà nước trong đầu tư XDCB: - Chi NSNN gắn chặt với bộ má ớc và nhữ định ớng phát triển kinh tế xã hội đặt ra trong từng thời kỳ. - Các kho n chi của đ ợc đá iá một cách toàn diện d a rê sở của việc hoàn thành các mục tiêu kinh tế - xã hội đã đề ra. - Các kho n chi của NSNN mang tính chất không hoàn tr tr c tiếp. Bên cạ đó, o đặ điểm riêng của mình là giá trị đầ ớn, thời ia đầ ,... ê i o đầ XDCB ò ma nhữ đặ điểm riêng, cụ thể: -C i ro đầ XDCB k o i ớ ủa k ô ó í ổ đị . - C i đầ XDCB ắn liền với đặ điểm của đầ XDCB b. Nội dung, vai trò của chi ngân sách nhà nước trong đầ tư XDCB
  9. 7 * Nội dung của hi ngân sá h nhà nước trong đầu tư XDCB: -C i o á á đầ kế ấ ạ ầ ki ế - xã ội, q ố p ò a i k ô ó k ă ồi ố ộ địa p q ý : á á iao ô , ủ ợi, iáo ụ đ o ạo, ế, rồ rừ đầ ồ , rừ p ò ộ, k o ồ iê iê , á rạm rại ú , iê ứ iố mới i ạo iố , ô rì ă óa ã ội, ể ụ ể ao, p ú ợi ô ộ ,q ý ớ , k oa ọ kỹ ậ, - Cá á đầ ủa á oa iệp đầ o á ầ iế ó s am ia ủa ớ eo q đị ủa p áp ậ đ ợ ỗ rợ. - Cá á q oạ ổ ể p á riể ki ế - ã ội ủa địa p :q oạ k ô iệp, q oạ ô ô ,… - Các d á đầ XDCB k á eo q ế định của chính quyền TW, chính quyề địa p . * Vai trò của hi ngân sá h nhà nướ trong đầu tư XDCB: Đầu t XDCB đóng vai trò quan trọng trên mọi mặt kinh tế, chính trị, xã hội, an ninh quốc phòng của mỗi quốc gia. c. Phân loại chi đầ tư â ng c ản từ Ngân sách Nhà nước: * Theo cấp ngân sách: Nguồn vố đầ ừ NSTW thuộc NSNN; Nguồn vố đầ ừ ĐP ộc NSNN * Theo tính chất công việc của hoạt động XDCB: Vố đ ợc phân thành vố đầ ắp (xây d ng); vố đầ m a sắm thiết bị và vố đầ n khác. 1.1.3. T ng quan về quản lý hi ngân sá h nhà nước trong đầu tư XDCB a. Khái niệm về quản lý chi ngân sách nhà nước trong đầ tư XDCB
  10. 8 Quản lý chi ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng cơ bản là quản lý quá trình phân phối và sử dụng một phần vốn tiền tệ từ quỹ NSNN để đầu tư tái sản xuất tài sản cố định nhằm từng bước tăng cường, hoàn thiện, hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật và năng lực sản xuất phục vụ của nền kinh tế quốc dân đảm bảo hiệu quả sử dụng vốn. b. Nguyên tắc quản lý chi ngân sách nhà nước trong đầ tư xây d ng c ản Đúng mục đích, đúng kế hoạch, theo mức độ khối l ợng th c tế hoàn thành kế hoạch và chỉ trong phạm vi giá d toán đ ợc duyệt. Đúng đối t ợng Th c hiện đúng, đầy đủ thủ tục, trình t đầu và xây d ng c. Các c quan, tổ chức quản lý chi ngân sách nhà nước trong đầ tư â ng c ản ở địa phư ng C q a q n lý chi NSNN ở địa p là Hội đông nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp, còn qu n lý các hoạt động nghiệp vụ tài chính là trách nhiệm của bộ máy tổ chức các quan tài chính bao gồm sở tài chính, các phòng tài chính, kho bạ ớc các cấp…th c hiện toàn bộ công tác qu ý i í ô ói , ro đó ó qu n lý về i ro đầ XDCB ói riê . 1.2. NỘI DUNG QU N Ý CH NG N S CH NH NƯ C T NG ĐẦ Ư XDCB 1.2.1. Lập dự toán hi NSNN trong đầu tư xây dưng ơ bản 1.2.2. Chấp hành hi NSNN trong đầu tư xây dựng ơ bản 1.2.3. Quyết toán hi NSNN trong đầu tư xây dựng ơ bản 1.2.4. Kiểm soát, thanh tra, kiểm tra quá trình quản lý chi NSNN trong đầu tư XDCB 1.3. CÁC NHÂN TỐ NH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC QU N LÝ CH NG N S CH NH NƯ C NG ĐẦ Ư X Y DỰNG CƠ B N
  11. 9 1.3.1. Các nhân tố chủ quan a. Năng l c quản lý của người lãnh đạo và trình độ chuyên môn của đội ngũ cán ộ trong bộ máy quản lý chi NSNN trong đầu tư XDCB b. Tổ chức bộ máy quản lý chi NSNN trong đầ tư XDCB c. Công nghệ quản lý chi NSNN trong đầ tư XDCB tr n địa bàn 1.3.2. Các nhân tố khách quan a. Điều kiện t nhiên . Điề kiện kinh tế - ã hội c. C chế chính sách và các q định của nhà nước về quản lý chi NSNN trong đầ tư XDCB . Khả năng ng ồn l c ngân sách nhà nước 1.4. KINH NGHIỆM QU N Ý CH NG N S CH NG ĐẦU Ư XDCB ẠI MỘT SỐ ĐỊ PHƯƠNG 1.4.1. Kinh nghiệm quản lý chi ngân sách trong đầu tư XDCB của tỉnh Vĩnh Phúc 1.4.2. Kinh nghiệm quản lý chi ngân sách trong đầu tư XDCB của tỉnh Ninh Bình CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QU N LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C TRONG ĐẦ Ư X Y DỰNG CƠ B N ÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM 2.1. Đ C Đ Ự NH ÊN NH Ế – X HỘ ỈNH N TUM 2.1.1. Đặ điểm tự nhiên tỉnh Kon Tum 2.1.2. Đặ điểm kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum
  12. 10 2.2. NH H NH CH NG N S CH NH NƯ C NG ĐẦU Ư XDCB Ạ TỈNH KON TUM 2.2.1. ng kinh ph đầu tư XDCB t ngân sá h thự hiện tại tỉnh Kon Tum Bảng 2.1: Vốn đầ tư â ng c ản từ ngân sách nhà nước cho tỉnh Kon Tum giai đoạn - 2017 (ĐVT: Triệu đồng) i u h 2015 2016 2017 ng Ngân sá h rung ương 1.009.447 859.899 1.225.391 3.094.737 - Tr ỗ rợ 638.647 581.632 504.754 1.725.033 -C rì mụ iê 80.800 86.340 82.377 249.517 ố ia - Trái p iế í p ủ 290.000 191.927 638.260 1.120.187 Ngân sá h đ a phương 427.364 613.007 713.400 1.753.771 - sá ỉ q ý 284.704 490.744 480.122 1.255.570 - sá ệ q ý 142.660 122.263 233.278 498.201 ng số 1.436.811 1.472.906 1.938.791 4.848.508 (Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh Kon Tum) Tổ ồ ố sá ớ i o đầ p á riể iai đoạ 2015-2017 ủa ỉ Kon Tum đ ợ ể iệ q a B 2.2 o ấ ỷ ệ i o đầ ủa ỉ Kon Tum đạ ở mứ k á ấp so ới mứ i ì q ủa ớ k o 30 . Tổ ố đầ XDCB ì q ủa ỉ Kon Tum q a 3 ăm ỉ đạ 23, so ới ổ i sá . T iê , ăm 2017 đã ó s ă ê k á mạ đạ 2 ,1 . ê Ko T m ới đặ ù mộ ỉ miề úi ò iề k ó k ă ê iệ đối i sá ò iề ạ ế, ẫ đế s p ụ ộ o gân sách Tr o đầ .. 2.2.2. Phân b vốn đầu tư ho XDCB theo ngành kinh tế qua á năm tại tỉnh Kon Tum
  13. 11 Bảng 2.3: Tình hình phân ổ vốn đầ tư XDCB theo ngành kinh tế từ NSNN giai đoạn 2015 – 2017 (ĐVT: Triệu đồng) Ngành kinh tế (%) 2015 2016 2017 TT ng số 1.436.811 1.472.906 1.938.791 1 Cô iệp 928.562 943.324 1.195.335 2 ô , m iệp 356.758 367.887 523.221 3 T mại ị ụ 151.491 161.695 220.235 (Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh on Tu ) Xé ề ấ p ổ ố đầ XDCB eo ki ế ro iai đoạ 2015-2017 ại ỉ Ko T m iếm ỷ rọ ao ấ ẫ p ổ o ô iệp , ro đó ập r o iệ ấp sở ạ ầ , iao ô . Điề p ù ợp ới ủ r p á riể ki ế ủa ỉ Ko T m ro iai đoạ 2015-2020. 2.3. HỰC ẠNG C NG C N Ý CH NGÂN SÁCH NH NƯ C NG ĐẦ Ư XÂY DỰNG CƠ B N Ạ TỈNH KON TUM 2.3.1. Thực trạng bộ máy quản lý chi ngân sá h nhà nước ho đầu tư XDCB tỉnh Kon Tum Hiệ a , ộ má q ý ĐP ấp ỉ Ko T m đã đ ợ iế ập o ỉ ới ấ ồm: HĐ D ỉ , UB D ỉ , ai q a am m iúp iệ ở T i í , ở KH & ĐT; KB ; á đ ị oá ấp I, II, III. Hội đồ ỉ , ới q a am m Ba Ki ế- sá , ó ứ ă o ậ ,p ê ẩ oá , q ế oá i đầ XDCB, iám sá iệ sử ụ o đầ XDCB eo iê độ i í ăm. Ủ a ỉ ỉ đạo ở T i í , ở KH & ĐT á đ ị oá ấp I oá , q ế oá rì HĐ D ỉ p ê ẩ , iệ điề , a ra, kiểm ra ì ì sử ụ
  14. 12 i đầ XDCB, áo áo C í p ủ ề i đầ XDCB eo q đị . Bộ má q ý i đầ XDCB ủa ở T i í ỉ Ko T m ồm Ba Giám đố , Vă p ò , p ò T a ra 0 p ò iệp ụ. Bộ má q ý i sá đầ XDCB ủa ở KH&ĐT ỉ Ko T m ồm Ba Giám đố , Vă p ò , p ò T a ra, 0 p ò iệp ụ. Bộ má q ý i sá ủa KB ỉ Ko T m ồm Ba Giám đố , Vă p ò 05 p ò iệp ụ. 2.3.2. Công tác lập dự toán hi ngân sá h nhà nước trong đầu tư XDCB “Việc lập d oá i sá ớ đ ợc th c hiện b o đ m nguyên tắc qu n lý tập trung, thống nhất về mụ iê , ế, chính sách; phù hợp với đối vố đầ p á riển từ nguồn ngân sá ớc. Tập trung bố trí vố để o đẩy nhanh tiến độ th c hiệ rì , án trọ điểm ó ý a ớ đối với phát triển kinh tế xã hội địa p , á ù k ók ă , o r các kho n ứ r ớc kế hoạch... Bảng 2.5: Tình hình phê duyệt d án đầ tư XDCB từ NSNN tại Kon T m giai đoạn 2015 – 2017 (ĐVT: Triệu đồng) So sánh (%) TT Chỉ ti u 2015 2016 2017 2016/2015 2017/2016 Số D đượ 1 504 654 214 129,76 32,72 thẩm đ nh Số D đượ 2 504 654 214 129,76 32,72 ph duyệt Tro đó: D á óm B 2 4 6 200,00 150,00 D á óm C 502 650 208 129,48 32,00 (Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh on Tu )
  15. 13 2.3.3. Công tác chấp hành hi ngân sá h Nhà nước trong đầu tư XDCB Bảng . : Tình hình thanh toán vốn đầ tư XDCB từ nguồn vốn NSNN tr n địa bàn tỉnh Kon T m giai đoạn 2015-2017 (ĐVT: Triệu đồng) ỷ lệ ỷ lệ thanh Giá tr ế hoạ h Thanh thanh toán toán so với Tiêu chí nghiệm vốn toán so với kế G nghiệm thu hoạ h thu * NĂ 2015 2.188.362 2.244.895 2.285.923 104,46 101,83 Tr q ý 297.827 281.228 274.552 92,19 97,63 Cấp Tỉ q ý 1.542.358 1.626.586 1.683.269 109,14 103,48 Cấp ệ , ãq ý 348.177 337.081 328.102 94,23 97,34 * NĂ 2016 3.109.674 2.315.341 2.707.945 87,08 116,96 Tr q ý 597.088 423.965 570.644 95,57 134,60 Cấp Tỉ q ý 2.128.376 1.554.319 1.648.095 77,43 106,03 Cấp ệ , ãq lý 384.210 337.057 489.206 127,33 145,14 * NĂ 2017 4.102.731 2.501.552 2.777.772 67,71 111,04 Tr q ý 781.626 423.673 389.980 49,89 92,05 Cấp Tỉ q ý 2.709.713 1.583.929 1.824.826 67,34 115,21 Cấp ệ , ãq ý 611.392 493.950 562.966 92,08 113,97 ng 9.400.767 7.061.788 7.771.640 82,67 110,05 (Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh on Tu ) B 2.7 ể iệ ì ì a oá ố đầ XDCB ủa tỉ Ko T m iai đoạ 2015-2017 ới ổ mứ a oá 7.771, ỷ đồ đạ 2, 7 so ới kế oạ ố . ăm 2017, ỷ ệ a oá so ới kế oạ ố ỉ đạ 7,71 ỷ ệ a oá so ới iá rị iệm 111,0 . Cá á á ăm sa ó mứ độ o ấp so ới kế oạ .” 2.3.4. Công tác quyết toán hi ngân sá h nhà nướ trong đầu tư XDCB Sở Tài chính đã c hiện tốt công tác thẩm tra, tất c các công
  16. 14 trình hoàn thành sau khi nhậ đầ đủ hồ s q ết toán hợp lệ đề đ ợc thẩm tra kịp thời, kết qu thẩm ra đ m b o tr cho chủ đầ r ớc hoặ đú ời hạ q đị , đ m b o tuẩn thủ á q định hiện hành của ớc về trình t , thủ tụ đầ ; p á iện và cắt gi m, không quyết toán nhiều chi phí bất hợp lý trong giá trị công trình, góp phần chống lãng phí, thấ oá ro đầ XDCB. Bảng 2.8: Tình hình quyết toán vốn đầ tư XDCB từ nguồn vốn NSNN tr n địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2017 (ĐVT: Triệu đồng) Số dự án Giá tr đề ngh Giá tr ph duyệt Năm ỷ lệ (%) uyết toán uyết toán uyết toán 2015 211 1.883.144 1.881.835 99,93 2016 269 1.090.575 1.093.031 100,23 2017 291 1.653.575 1.655.603 100,12 Cộng 771 4.627.294 4.630.469 100,07 (Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh Kon Tum) 2.3.5. Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát quá trình quản lý hi ngân sá h nhà nước trong đầu tư XDCB C chế giám sát giữa các quan Nhà ớ ch a phát huy đ ợ tác dụ g, vẫn còn tình trạng nể nang hoặc đùn đẩ trách nhiệm nên khi những sai phạm x ra lại không đ ợc gi i quyế triệ để, kịp thời, công tác hậ kiểm hỉ mang tính khắ phục hậu qu . Bảng 2.9: Tình hình kiểm tra, giám sát vốn đầ tư XDCB từ nguồn vốn NSNN tr n địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2017 (ĐVT: C ng tr nh) S ng số Số ông tr nh đượ Đơn v kiểm tra giám ỷ lệ T công trình kiểm tra giám sát sát (%) T thự hiện đánh giá đầu tư 1 Kiểm oá ớ 1372 155 11,30 2 Cá sở, a ỉ 1372 361 26,31 T a ra á ệ , 3 1372 867 63,19 p ố (Nguồn: Sở ế hoạch đầu tư t nh Kon Tum)
  17. 15 Từ b ng 2.9 ta thấy, hoạ động kiểm tra, giám sát hoạ động đầ ng các công trình xây d n sử dụng vốn NSNN của á q a ì đã đ ợc quan tâm tổ chức th c hiện, song a ờng xuyên. 2.4. Đ NH G CÔNG T C N Ý CH NG N S CH NH NƯ C NG ĐẦ Ư X Y DỰNG CƠ B N Ạ ỈNH KON TUM 2.4.1. Điều tra t các cán bộ công tác tại á đơn v có liên uan đến quản lý hi ngân sá h nhà nướ trong đầu tư XDCB a. Đặc điểm mẫ điề tra Để ó sở đá iá một cách khách quan tình hình q ý i ề đầ ại ỉ Kon Tum, tác gi tiến điều tra kh o sát th c tế bằng b ng hỏi đối với á đối ợng là các doanh nghiệp xây d ng, các ban qu n lý d á đầ ng công trình, cá đ ị ởng lợi rê địa bàn. b. Kết q ả điề tra ì eo đá iá ủa các cán bộ đa ô á ại các sở, a á , á đ ị có liên quan thì về n công tác qu n lý chi sá ớ ro đầ XDCB ại tỉ Ko T m đã đáp ứng đ ợc yêu cầu, tuy nhiên theo các ý kiế đá iá ì ô á a ra, kiểm ra, iám sá q á rì i sá ớ ro đầ XDCB ò đối hạn chế, a đáp ứng tốt các yêu cầ đề ra. 2.4.2 Đánh giá về công tác quản lý chi ngân sách Nhà nước trong đầu tư XDCB tại tỉnh Kon Tum a. Những kết q ả đạt được T ứ ấ,q ý i đã ầ đi o ề ếp eo ớ p ô rõ r , mi ạ , đề ao í ủ p áp ậ . T ứ ai, i iệ í mi ạ ro q ý sử ụ . T ứ a, ấ ợ oá đã đ ợ i iệ mộ ớ , iế độ i i ố đầ đã đ ợ điề ỉ ợp ý . T ứ , ô á a q ế oá ố đầ đã ó iề s
  18. 16 a đổi í : . Những tồn tại, hạn chế C ế í sá a q i đị rõ r rá iệm ủa á ổ ứ á ro q á rì kiểm ra, iám sá oạ độ đầ XDCB. L ợ am ia kiểm ra, iám sá i í đối ới ồ ố đầ XDCB ừ ò mỏ , ê mô am iể ề kỹ th ậ a đáp ứ . L đầ ò k á iề ấ ập ồ ại, ì rạ ã p í, ấ oá ro đầ XDCB ẫ ò ổi ộm, ò iề iể iệ iê ro q ý đầ , i ô ô rì . Kế q a ra đầ XDCB ữ ăm q a ò iề sai p ạm m ấ oá , ã p í ố đầ XDCB ừ . Việ ra q ế đị đầ ,p ê ệ iế kế kỹ ậ, ổ oá , oá i iế iế í á . T ấ oá ã p í ố đầ ro k kế oạ oá đầ , ố rí a mụ kế oạ á á q áp á , r i. Tì rạ p ổ iế á á ậm iế độ p i kéo i m ă p í ố đầ ê ệ iá ê ậ iệ , i p í công. Mặ k á , ấ oá , ã p í ố đầ ro k ổ ứ iệ á đầ .Đ k ấ oá , ã p í ố ớ ấ ro q á rì đầ á , đòi ỏi rá iệm ao ủa iám sá i ô ủ đầ ì mới ạ ế iệ ã p í, ấ oá ố đầ . Tro ế oạ độ đầ ô á đị iá, q ý iá ò ồ ại iề ội ô iệ a ó đị mứ , đ iá, oặ ó đị mứ đã ũ k ô ò p ù ợp. Việ a oá ố đầ ò ậm, ì rạ i i ủa á á ấp p ổ iế iệ a , ì ì ạm ứ ợ mứ q đị ẫ ò ra. c. Ng n nhân của những tồn tại, hạn chế
  19. 17 * Ng n nhân chủ q an Vì mụ iê ă r ở a ê ô á q oạ ủ r đầ ò ội , a em é đế iệ q i ủa á á đầ rê địa ệ . Vấ đề ấ ợ ô á oạ đị , q oạ đầ ò ạ ế. Mối q a ệ ề ô k ai q oạ ô á i ip ó mặ ằ ò iề k iếm k ế . Cô á riể k ai ủ ụ đầ ò ậm so ới ê ầ ế. ă ủa á ủ đầ ò a đáp ứ ê ầ , iế á ộ ó ă rì độ ê mô . Việ ấp kỷ , kỷ ậ p áp ậ ro đầ a iêm ú , ò ô ỏ ro q ý. Đội ũ á ộ m ô á ê mô iế . * Nguyên nhân khách quan L ậ á q đị ềq ý i ro đầ XDCB a o iệ . C ếq ý đầ kế oạ óa oạ độ đầ a đồ ộ, ò iề ấ ập. ếq ý đầ ò rấ iề ạ ế. C a q đị đầ đủ ap đị rõ r q ề rá iệm ủa á ủ ể am ia q á rì đầ Hạ ế ề sá ớ đầ ro XDCB. Cô á a ra, kiểm ra, iám sá , đá iá ề đầ a đ ợ riể k ai ố ở á q a địa p . T ế ời ia q a ó k ô í á o q ế đị iế í á ủ r đầ , ê ẫ đế k i á o , đ a o k ai á ì k ô sử ụ ế ô s ấ , ấ ợ s p ẩm ấp,… T ấ oá p ổ iế o iệm , a oá ă k ô đú ề k ối ợ , đ iá ậm í ó iệm k ố k ối ợ .” 2.4.3. Cá hạn chế, nguyên nhân
  20. 18 Hạn hế - C ng tác lập kế hoạch vốn: Kế oạ p ố ố ò ma í ắ ạ , mộ số á đầ , q ế đị đầ ò oá ồ ố , ấ p ổ ố a ợp ý... - C ng tác thanh toán vốn: Việ i i ố đầ ói ò ậm, ớ mắ ro ô á i i p ó mặ ằ , ổ ứ đấ ầ , o ỉ ồ s m ă ứ a oá ủa ủ đầ ũ ậm. - Công tác quyết toán vốn: Tì rạ ậm q ế oá ố đầ ẫ iễ ra. - C ng tác kiể tra, thanh tra: Cô á kiểm ra, a ra a o iệ , đầ đủ iệ q k ô ao, ế i ử p ạ a iêm; a s p á đ ợ iệ ro iệ p á iệ ă ặ kịp ời ữ sai p ạm ro oạ độ q ý, a đá iá đ ợ iệ q ủa ố đầ . Nguyên nhân - Mộ , ê ừ ế, í sá . - Hai , ă q ý, ã đạo, ỉ đạo điề ủa đội ngũ á ộ, ô ứ ro á q a q ý ớ ò ấ ập ề số ợ , ấ ợ , ấ k ô đ m o ẫ đế ữ sai p ạm, sai só ro q á rì i iệm ụ eo ứ ă . - Ba , ê ro iệ kiểm ra, iám sá , ử ý ác vi p ạm ro q ý, sử ụ ố . CHƯƠNG 3 HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QU N LÝ CH NG N S CH NH NƯ C NG ĐẦ Ư X Y DỰNG CƠ B N Ạ TỈNH KON TUM 3.1. NH NG CĂN C Đ X G PH P 3.1.1. Đ nh hướng phát triển đầu tư xây dựng ơ bản t NSNN của tỉnh on um trong th i gian tới Việ q ý i đầ ằ sá
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1