Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoàn thiện chính sách marketing ngành hàng bánh mì tươi của công ty cổ phần Kinh Đô
lượt xem 118
download
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoàn thiện chính sách marketing ngành hàng bánh mì tươi của công ty cổ phần Kinh Đô nhằm tìm kiếm giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách maketing ngành hàng bánh mì tươi của công ty cổ phần Kinh Đô trong thời gian tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoàn thiện chính sách marketing ngành hàng bánh mì tươi của công ty cổ phần Kinh Đô
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGÔ TH DI U AN HOÀN THI N CHÍNH SÁCH MARKETING NGÀNH HÀNG BÁNH MỲ TƯƠI C A CÔNG TY C PH N KINH ĐÔ Chuyên ngành : Qu n tr kinh doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. H Kỳ Minh Ph n bi n 1 : PGS.TS. Nguy n Trư ng Sơn Ph n bi n 2 : GS.TS. Nguy n Đình Hương Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 17 tháng 9 năm 2011. * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin- H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n Trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Lý do l a ch n ñ tài V i ch c năng g n k t toàn b ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p v i th trư ng, khâu then ch t c a toàn b quá trình ho t ñ ng và phát tri n c a m t doanh nghi p, Marketing ñã và ñang th c s là công c nâng cao ho t ñ ng c a các doanh nghi p hi n ñ i. Nh n th y ñư c t m quan tr ng c a Marketing, Công ty C ph n Kinh Đô ñã không ng i t p trung cho ho t ñ ng này. Và chúng ta ñã th y, Kinh Đô ñã ñ nh v ñư c thương hi u c a mình trên th trư ng bánh k o Vi t Nam. Tuy nhiên, m t vài ngành hàng c a Kinh Đô t i m t s khu v c v n chưa th t s ñư c ngư i tiêu dùng nh n di n t t trong ñó có ngành hàng bánh mì tươi, trong khi ti m l c th trư ng cho ngành hàng này còn r t l n. Đó là lý do tôi ch n ñ tài này: “Hoàn thi n chính sách marketing ngành hàng bánh mì tươi c a Công ty C ph n Kinh Đô” 2. M c tiêu nghiên c u Tìm ki m các gi i pháp nh m hoàn thi n chính sách Maketing ngành hàng bánh mì tươi c a Công ty C ph n Kinh Đô trong th i gian t i. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u: Chính sách Marketing ngành hàng bánh mì tươi c a Công ty C ph n Kinh Đô.
- 4 - Ph m vi nghiên c u: Th trư ng m t s t nh mi n Trung g m Qu ng Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên Hu , Đà N ng và Qu ng Nam, trong ñó Đà N ng là ñ i di n chính. S li u và d li u thu th p ñ n tháng 12 năm 2010. 4. Phương pháp nghiên c u 5. N i dung và k t c u c a ñ tài K t c u c a ñ tài: ngoài ph n m ñ u, ñ tài g m ba chương Chương 1: Cơ s lý lu n v chính sách Marketing trong doanh nghi p Chương 2: Th c tr ng chính sách Marketing ngành hàng bánh mì tươi c a Công ty C ph n Kinh Đô. Chương 3: M t s gi i pháp nh m hoàn thi n chính sách Marketing ngành hàng bánh mì tươi c a Công ty C ph n Kinh Đô.
- 5 Chương 1. CƠ S LÝ LU N V CHÍNH SÁCH MARKETING TRONG DOANH NGHI P 1.1. NH NG V N Đ CƠ B N V MARKETING TRONG DOANH NGHI P 1.1.1. Khái ni m 1.1.1.1. Marketing Theo hi p h i Marketing Hoa kỳ, trong giai ño n 1960 - 1985 ñã ñưa ra khái ni m: Marketing là vi c ti n hành các ho t ñ ng kinh doanh có liên quan tr c ti p ñ n dòng chuy n v n hàng hoá và d ch v t ngư i s n xu t ñ n ngư i tiêu dùng. Theo ñó, Marketing có nhi m v cung c p cho ngư i tiêu dùng nh ng s n ph m mà h c n. Đ n năm 1985, h ñã ñưa ra ñ nh nghĩa m i: Marketing hay qu n tr marketing là quá trình l p k ho ch và th c hi n các ý ni m, ñ nh giá, c ñ ng và phân ph i các ý tư ng, hàng hoá, d ch v ñ t o ra s trao ñ i nh m tho mãn các m c tiêu c a cá nhân và t ch c. 1.1.1.2. Ph i th c marketing Ph i th c Marketing (Marketing mix) là t p h p các công c Marketing mà công ty s d ng ñ theo ñu i các m c tiêu Marketing c a mình trên th trư ng m c tiêu. J. Mc Carthy x p nh ng công c này vào b n nhóm ñư c g i là 4P c a Marketing là s n ph m, giá c , phân ph i và truy n thông c ñ ng.
- 6 1.1.2. Vai trò c a marketing trong doanh nghi p Mu n thành công trong kinh doanh, các doanh nghi p và các nhà kinh doanh c n hi u bi t c n k v th trư ng, v nh ng nhu c u và mong mu n c a khách hàng, v ngh thu t ng x trong kinh doanh. Marketing áp ñ t r t m nh m ñ i v i lòng tin và ki u cách s ng c a ngư i tiêu dùng. Vì th , nh ng ngư i kinh doanh tìm cách ñ làm tho mãn nhu c u mong mu n c a ngư i tiêu dùng, t o ra nh ng s n ph m và d ch v v i m c giá c mà ngư i tiêu dùng có th thanh toán ñư c. 1.2. CÁC QUAN ĐI M V CHÍNH SÁCH MARKETING TRONG DOANH NGHI P 1.2.1. Chính sách marketing theo quan ñi m truy n th ng - C p ñ th c ti n và th trư ng: C a giai ño n ñ u s phát tri n, bao g m: P1: Product: S n ph m; P2: Prices: Giá s n ph m; P3: Promotion: Qu ng bá; P4: Place: Phân ph i - C p ñ Qu n lý: P5: People: Con ngư i; P6: Process: Quy trình và h th ng - C p ñ tư tư ng: P7: Philosophy: Tri t lý kinh doanh 1.2.2. Chính sách marketing theo quan ñi m hi n ñ i Các chuyên gia marketing ñã ñưa ra khái ni m 4C và g n các C này v i các P theo t ng c p ñ lưu ý nh ng ngư i làm marketing ñ ng quên xem khách hàng là tr ng tâm khi ho ch ñ nh các chi n lư c ti p th
- 7 Trong lu n văn này, chúng tôi s theo quan ñi m Marketing hi n ñ i. 1.3. N I DUNG CH Y U C A CÁC CHÍNH SÁCH MARETING THEO QUAN ĐI M HI N Đ I TRONG DOANH NGHI P 1.3.1. Chính sách s n ph m (P1-Product) 1.3.1.1. Khái ni m s n ph m S n ph m là b t c cái gì có th ñưa ra th trư ng ñ thu hút, mua s m, s d ng ho c tiêu dùng nh m th a mãn m t nhu c u hay ư c mu n c a con ngư i. 1.3.1.2. Quy t ñ nh v s n ph m a. Quy t ñ nh v thi t k s n ph m M t doanh nghi p kinh doanh có th cung ng s n ph m tiêu chu n ho c m t s n ph m ñư c thi t k theo yêu c u ñ n khách hàng cá nhân. b. Quy t ñ nh v các ñ c tính c a s n ph m Phát tri n s n ph m và d ch v liên quan ñ n vi c thi t k các l i ích mà s n ph m cung ng. Nh ng l i ích này ñư c truy n thông và chuy n t i thông qua các ñ c tính c a s n ph m như ch t lư ng, các ñ c ñi m ki u dáng và thi t k . c. Quy t ñ nh v nhãn hi u s n ph m
- 8 Nhãn hi u là m t s h a h n c a ngư i bán b o ñ m cung c p cho ngư i mua m t t p h p nh t ñ nh nh ng ñ c tính, l i ích và d ch v m t cách phù h p v i ngư i mua. d. Quy t ñ nh v bao gói và dán nhãn G n ñây nhi u y u t ñã làm cho bao gói tr thành m t công c Marketing quan tr ng. G n nhãn có th ch ñơn thu n là m t cái tên ñơn gi n g n vào s n ph m ho c có th là m t hình nh ph c t p c u thành m t ph n c a bao gói. Chúng th c hi n m t s ch c năng. e. Quy t ñ nh các d ch v h tr D ch v cho khách hàng cũng là m t y u t trong chi n lư c s n ph m. M t m t hàng c a doanh nghi p ñưa ra th trư ng thư ng kèm theo m t s d ch v h tr , nó có th là m t ph n nh ho c quan tr ng c a toàn b cung ng. ñây chúng ta ch bàn d ch v như m t ph n tăng thêm c a s n ph m v t ch t. g. Quy t ñ nh phát tri n s n ph m m i S n ph m m i xem xét ñây bao g m s n ph m m i hoàn toàn, s n ph m c i ti n, nh ng cách hoàn ch nh s n ph m và nhãn hi u m i mà doanh nghi p ñang tri n khai thông qua các n l c nghiên c u và phát tri n c a riêng mình. Ti n trình phát tri n s n ph m m i thư ng bao g m các giai ño n sau : Hình thành ý tư ng; Sàng l c ý tư ng; Phát tri n và th nghi m
- 9 khái ni m; Ho ch ñ nh chi n lư c marketing; Phân tích kinh doanh; Phát tri n s n ph m; Th nghi m th trư ng; Thương m i hoá s n ph m. 1.3.2. Chính sách giá (P2-Price) 1.3.2.1. Khái ni m v giá s n ph m Đ i v i ngư i mua: Giá c a s n ph m là kho n ti n mà ngư i mua ph i tr cho ngư i bán ñ ñư c s d ng ho c s h u s n ph m ñó. Đ i v i ngư i bán: Giá s n ph m là s ti n mà ngư i bán thu ñư c c a ngư i mua t vi c cung c p s n ph m. 1.3.2.2. Qui trình ñ nh giá Đ nh giá là m t ti n trình ph c t p quan tr ng ñ i v i s thành công c a m t công ty. Do v y, khi n ñ nh giá c a mình doanh nghi p c n ph i tuân theo các bư c c a qui trình. 1.3.3. Chính sách phân ph i (P3- Place) 1.3.3.1. Khái ni m phân ph i Trong Marketing, phân ph i ñư c hi u là các quá trình t ch c, kinh t , k thu t nh m ñi u hành và v n chuy n hàng hóa t nơi s n xu t ñ n ngư i tiêu dùng ñ t hi u qu kinh t cao. 1.3.3.2. Các quy t ñ nh v thi t k và qu n tr kênh phân ph i a. Các căn c ñ l a ch n kênh phân ph i * Phân tích yêu c u c a khách hàng v m c ñ ñ m b o d ch v
- 10 * Xây d ng nh ng m c tiêu và ràng bu c c a kênh phân ph i * Xác ñ nh nh ng phương án chính c a kênh phân ph i * Đánh giá các phương án chính c a kênh phân ph i b. Qu n tr kênh phân ph i Sau khi ñã l a ch n ñư c kênh phân ph i c a mình, doanh nghi p ph i ti n hành vi c qu n tr ho t ñ ng c a kênh m t cách có hi u qu . 1.3.4. Chính sách xúc ti n (P4- Promotion) 1.3.4.1. Khái ni m Xúc ti n h n h p trong Marketing bao g m các ho t ñ ng và gi i pháp nh m ñ ra và th c hi n các chi n lư c, chi n thu t xúc ti n h n h p nh m thúc ñ y bán hàng, nâng cao uy tín và v th , tăng cư ng kh năng c nh tranh c a doanh nghi p trên th trư ng. 1.3.4.2. Các công c xúc ti n h n h p a. Qu ng cáo (Advertising) b. Khuy n mãi (Sales Promotion) c. Bán hàng cá nhân (Personal Selling) d. Marketing tr c ti p (Direct Marketing) e. Quan h công chúng (Public Relations)
- 11 Chương 2. TH C TR NG CHÍNH SÁCH MARKETING NGÀNH HÀNG BÁNH MÌ TƯƠI C A CÔNG TY C PH N KINH ĐÔ 2.1. T NG QUAN V CÔNG TY C PH N KINH ĐÔ 2.1.1. Sơ lư c quá trình hình thành và phát tri n Công ty C ph n Kinh Đô ti n thân là Công ty TNHH Xây d ng và Ch bi n th c ph m Kinh Đô. Năm 1997 và 1998: Công ty ñ u tư dây chuy n s n xu t bánh mì, bánh bông lan công nghi p tr giá 1,2 tri u USD v i công su t 25 t n bánh/ngày. 2.1.2. Ch c năng, nhi m v c a công ty 2.1.2.1. Ch c năng S n xu t và cung c p cho th trư ng hàng lo t các lo i th c ph m thông d ng, thi t y u và các s n ph m b sung. 2.1.2.2. Nhi m v - Đ m b o ho ch toán ñ y ñ , t trang tr i n vay và làm tròn nghĩa v ñ i v i ngân sách Nhà nư c … 2.1.3. Các s n ph m chính c a công ty Bánh cookies (Bánh bơ); Bánh Crackers; Bánh mì công nghi p; Bánh trung thu..
- 12 Bánh mì tươi Kinh Đô chính th c ñư c nghiên c u s n xu t và tung ra th trư ng năm 1998. Ban ñ u, bánh mì tươi ch cung c p cho th trư ng thành ph H Chí Minh và ch có nhân ng t. Năm 2005, bánh mì tươi có m t t i th trư ng mi n Trung. Đ u năm 2009, bánh mì tươi nhân m n m i ñư c s n xu t và cung c p cho th trư ng toàn qu c. Bánh mì tươi Aloha và Scotti c a Kinh Đô có nh ng ñ c ñi m sau: tươi, m m m n và giàu dinh dư ng. 2.1.4. Ngu n l c c a công ty - Ngu n nhân l c - Ngu n l c tài chính 2.1.5. Các thành tích ñ t ñư c - TOP 10 Thương hi u n i ti ng t i Vi t Nam, x p h ng nh t trong ngành th c ph m… 2.2. TH C TR NG CHÍNH SÁCH MARKETING NGÀNH HÀNG BÁNH BÌ TƯƠI C A CÔNG TY C PH N KINH ĐÔ TRONG TH I GIAN QUA 2.3.1. M c tiêu marketing và th trư ng m c tiêu c a công ty 2.3.1.1. M c tiêu marketing “D n ñ u th trư ng” (Leader) 2.3.1.2. Th trư ng m c tiêu
- 13 Các thành ph l n. C th , th trư ng m c tiêu c a bánh mì tươi t i Mi n Trung là các thành ph Hu , Đà N ng, Nha Trang... Đ i tư ng khách hàng chính: nam n h c sinh, sinh viên và nhân viên văn phòng có thu nh p trung bình. 2.3.2. Các chính sách Marketing cho ngành hàng bánh mì tươi 2.3.2.1. Chính sách s n ph m a. Ch t lư ng và ch ng lo i s n ph m * Ch ng lo i s n ph m: Ngành hàng bánh mì tươi c a công ty C ph n Kinh Đô có hai nhóm s n ph m: Aloha và Scotti. Bánh Aloha ng t có 6 lo i nhân. Nhưng t i th trư ng Mi n Trung, ch hi n di n Aloha nhân bơ s a và chocolate. Bánh Aloha m n có hai lo i nhân: chà bông và gà quay. Bánh Scotti ch có nhân ng t: nhân bơ s a và chocolate. T i th trư ng Mi n Trung, bánh Scotti có c hai lo i nhân ng t này. * Ch t lư ng Bánh và nhân ñ u s n xu t theo qui trình công ngh hi n ñ i và ñ c bi t hoàn toàn không s d ng ch t b o qu n; Nguyên li u ñư c l a ch n c n th n; V bánh Scotti ñư c s n xu t v i thành ph n s a tươi, v bánh Aloha ñư c ch bi n t s a b t nên v bánh Scotti m m, m m hơn. b. Bao bì s n ph m
- 14 Hình th c: Đư c thi t k m t m t trong su t giúp khách hàng d nhìn th y s n ph m bên trong. Bánh Scotti s d ng k thu t ñóng gói tiên ti n và ch t li u bao bì cao c p; Nhãn hi u ñư c ñăng ký ñ c quy n; Tên g i d ñ c. c. Phát tri n s n ph m m i Bánh mì tươi Aloha nhân m n c a Kinh Đô là m t s n ph m m i ñư c nghiên c u và ñưa vào th trư ng (năm 2009) d a trên s n ph m bánh mì tươi nhân m n c a ñ i th H u Ngh và nhu c u ngư i tiêu dùng. d. D ch v h tr khách hàng Đ i v i các khu v c Mi n Trung: Kinh Đô không có d ch v nào ñ h tr khách hàng. 2.3.2.2. Chính sách giá - Đ i v i ngành hàng bánh mì tươi, công ty Kinh Đô th c hi n chính sách ñ ng giá cho t t c các khu v c th trư ng. - S n ph m bánh mì tươi c a Kinh Đô ñư c bán v i giá cao hơn t 10-20% so v i s n ph m khác cùng lo i. T i th trư ng Mi n Trung, giá bánh mì c a Kinh Đô luôn cao hơn bánh mì tươi c a ñ i th chính H u Ngh . - Giá c a bánh Aloha th p hơn giá Scotti. 2.3.2.3. Chính sách phân ph i a. T ch c kênh phân ph i
- 15 T i th trư ng Mi n Trung, s n ph m bánh mì tươi ñư c phân ph i d a trên h th ng Kênh truy n th ng (GT) b. Qu n tr kênh phân ph i Sơ ñ 2.2: Sơ ñ t ch c qu n lý h th ng phân ph i GĐ PTKD H.ñ ng hu n luy n, Audit GĐ GĐ GĐ Kênh GT GĐ Kênh GT Trade Kênh MT Tp.HCM & m.Đông & marketing m.Tây m.Trung H th ng siêu RSM th , nhà sách, TT Thương m i GSTM Nhà PP NVBH (Ngu n: phòng phát tri n kinh doanh) Đi m bán
- 16 Mô hình qu n lý này ñư c áp d ng chung cho t t c các nhãn hàng bánh k o Kinh Đô t i t t c các th trư ng, trong ñó có bánh mì tươi t i th trư ng Mi n Trung. c. V n chuy n Kinh Đô s n xu t t t bánh mì tươi t i nhà máy Tp H Chí Minh, sau ñó hãng v n chuy n ch hàng ñ n các t nh thành Mi n Trung. Hi n t i, công ty Kinh Đô giao bánh mì tươi cho các nhà phân ph i mi n Trung t i kho c a công ty (các nhà phân ph i l a ch n hình th c này). Th i gian v n chuy n bánh b ng xe t i (tính t th i ñi m bánh ñư c ñóng gói - ch t i “chành” - kho nhà phân ph i) ñ n th trư ng Mi n Trung ph i m t kho ng 3 ngày. V y, m t trong nh ng v n ñ có nh hư ng quan tr ng ñ n doanh s c n ph i gi i quy t c a bánh mì tươi Kinh Đô t i th trư ng Mi n Trung ñó là: làm th nào ñ bánh có m t t i th trư ng nhanh hơn hi n t i? 2.3.2.4. Chính sách xúc ti n Đ i v i ngành hàng Bánh mì tươi t i th trư ng Mi n Trung, trong quá kh và hi n t i Kinh Đô g n như chưa ñ u tư riêng bi t nhi u cho chính sách xúc ti n. a. Qu ng cáo Qu ng cáo bánh mì tươi t i th trư ng Mi n Trung trên các phương ti n thông tin ñ i chúng còn r t h n ch . b. Khuy n mãi T i th trư ng Mi n Trung, Kinh Đô không có b t kỳ m t chương trình khuy n mãi nào ñ kích thích khách hàng.
- 17 c. Marketing tr c ti p Công ty Kinh Đô không có chương trình Marketing cho b t kỳ t ch c, cá nhân nào ñư c ti n hành t i th trư ng Mi n Trung dành cho bánh mì tươi. d. Bán hàng cá nhân - Không có chương trình hu n luy n, hư ng d n riêng dành cho nhân viên chuyên bán bánh mì tươi; Nhân viên không h tr ñi m bán. e. Quan h công chúng và tuyên truy n Ho t ñ ng chung cũng như ho t ñ ng cho m t s ngành hàng khác (bánh Trung thu) r t m nh nhưng chưa có ho t ñ ng nào dành riêng cho bánh mì tươi. 2.4. ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH MARKETING NGÀNH HÀNG BÁNH MÌ TƯƠI C A CÔNG TY C PH N KINH ĐÔ Cơ s ñánh giá: th c tr ng các chính sách Marketing c a ngành hàng, báo cáo qu n lý c a công ty và k t qu cu c ñi u tra kh o sát c a chúng tôi (ñư c ti n hành t i 3 thành ph ñ i di n Đà N ng, H i An và Hu ). 2.4.1. Nh ng m t làm ñư c - Đã ñ nh v ñư c thương hi u Kinh Đô - S n ph m ña d ng - Ch t lư ng ñ m b o - Qui mô s n xu t l n - Đ ph r ng 2.4.2. Nh ng t n t i và nguyên nhân t n t i
- 18 - Chưa ñ nh v ñư c thương hi u cho các nhãn hàng thu c ngành hàng bánh mì tươi Nguyên nhân ñ i v i v n ñ trên: M i chương trình xúc ti n c a Kinh Đô ch t p trung cho nh ng nhãn hàng ñ t s n lư ng, doanh thu và l i nhu n l n; Ngư i tiêu dùng bi t ñ n nhãn hi u Aloha và Scotti không ph i qua các chương trình xúc ti n c a công ty. - Chưa thâm nh p sâu vào th trư ng m c tiêu Nguyên nhân ch y u c a v n ñ này: Kinh Đô chưa ñ u tư ñ ng b cho các ngành hàng và các khu v c th trư ng c a mình. - Khó khăn v v n ñ th i h n s d ng (áp l c l n c a t t c nh ng ñ i tư ng tham gia vào quá trình bánh mì tươi ñ n v i ngư i tiêu dùng) Hay có th nói m t cách khác, v n ñ l n c a bánh mì tươi Kinh Đô t i th trư ng Mi n Trung là khâu v n chuy n. Nguyên nhân: Nhà máy s n xu t n m xa th trư ng phân ph i; Phương th c v n chuy n chưa phù h p v i ñ c trưng c a ngành hàng
- 19 Chương 3. M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CHÍNH SÁCH MARKETING NGÀNH HÀNG BÁNH MÌ TƯƠI C A CÔNG TY C PH N KINH ĐÔ 3.1. Đ NH HƯ NG VÀ M C TIÊU KINH DOANH C A CÔNG TY C PH N KINH ĐÔ 3.1.1. T m nhìn và s m nh 3.1.2. M c tiêu kinh doanh 3.1.2.1. M c tiêu c a công ty Cung c p s n ph m ch t lư ng cao, giá c h p lý; Gi v ng phát tri n, tăng trư ng và kh năng sinh l i liên t c thông qua s phát huy thương hi u và ña d ng hóa s n ph m; Ti p t c duy trì th c hi n m c tiêu và ñ nh hư ng c a Công ty… 3.1.2.2. M c tiêu c a ngành hàng bánh mì tươi Gi v th d n ñ u; Thâm nh p sâu vào các th trư ng m c tiêu. 3.2. MÔI TRƯ NG KINH DOANH C A CÔNG TY C PH N KINH ĐÔ 3.2.1. Môi trư ng vĩ mô * Môi trư ng kinh t Khu v c mi n Trung còn r t nhi u ti m năng cho các công ty và nhà ñ u tư trong m i lĩnh v c khai thác, trong ñó không th không k ñ n các công ty kinh doanh th c ph m, bánh k o.
- 20 * Môi trư ng chính tr - pháp lu t Môi trư ng chính tr - pháp lu t Vi t Nam tương ñ i n ñ nh, t o ñi u ki n thu n l i cho các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c. * Môi trư ng văn hóa - xã h i nh hư ng c a văn hóa Phương Tây và t c ñ ñô th hóa tăng ñã làm tăng thêm s quan tâm ñ n các s n ph m bánh k o s n d ng. * Môi trư ng nhân kh u h c Dân s v i quy mô l n, và cơ c u dân s tr khi n cho mi n Trung tr thành m t th trư ng ti m năng v tiêu th hàng lương th c th c ph m trong ñó có bánh k o. 3.2.2. Môi trư ng ngành * Các ñ i th c nh tranh ti m tàng Th trư ng bánh k o Vi t Nam ñang tr thành nơi mà các nhà ñ u tư hư ng ñ n. * Các ñ i th c nh tranh trong ngành Đ i v i ngành hàng bánh mì tươi, ñ i th m nh trên th trư ng mi n Trung hi n nay là H u Ngh , t p trung vào phân khúc tiêu dùng v i s n ph m bánh mì nhân m n giá r , ñ i th dùng chi n lư c c nh tranh First Mover, trong khi Kinh Đô l i ch quan v i phân khúc này. * Áp l c t khách hàng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 787 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 541 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 304 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 348 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 112 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 227 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 263 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 232 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 198 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn