intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Hoàn thiện hoạt động cho vay tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu tổng quát của đề tài "Hoàn thiện hoạt động cho vay tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng" là đề xuất các khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động cho vay tín dụng tại Agribank Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Hoàn thiện hoạt động cho vay tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  PHẠM VŨ HOÀNG HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY i i i TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẬN CẨM LỆ NAM ĐÀ NẴNG TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã số: 834.02.01 Đà Nẵng - Năm 2022
  2. Công trình được hoàn thành tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. Nguyễn Ngọc Vũ Phản biện 1: TS. Nguyễn Ngọc Anh Phản biện 2: PGS. TS. Phan Diên Vỹ Luận văn đã được bảo vệ trước hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Quản trị kinh doanh tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng vào ngày 27 tháng 08 năm 2022 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm thông tin – học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thư viện trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN
  3. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong thời gian qua, hệ thống NHTM không ng ng được thành lập và mở rộng mạng lưới ihoạt iđộng. iCùng ivới isự iphát itriển icủa inền ikinh itế, iđời isống icủa inhân idân iđã iđược icải ithiện iđáng ikể, inhu icầu ichi itiêu iphục ivụ iđời isống ingày icàng ităng, iđó ilà iđiều ikiện ithuận lợi cho hoạt động ng n hàng nói chung, đ c biệt là sự phát triển trong lĩnh vực C TD nói ri ng. Nhận thấy được tiềm năng tr n và dựa vào tiềm lực của mình là chi nhánh d n đầu trong icác ichi inhánh iquận ihuyện icủa iAgribank ichi inhánh iNam iĐà iNẵng icả ivề inguồn ivốn ivà idư inợ itrên iđịa ibàn hoạt động, gribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng đã không ng ng n ng cao năng lực tài ch nh, tiếp cận các công nghệ imới inhất, inâng icao inăng ilực, imở irộng ivà inâng icao ichất ilượng isản iph m idịch ivụ ingân ihàng iđể iđáp iứng itốt inhu icầu ingày icàng iđa idạng icủa ikhách hàng, tăng khả năng cạnh tranh. Nhờ đó, hoạt động C TD tại gribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng đã tăng trưởng vượt bậc cả ivề idư inợ icho ivay, isố ilượng ikhách ihàng ivà ihiệu iquả ihoạt iđộng imang ilại. iM t ikhác, iquận iC m iLệ iđang itrong igiai iđoạn iđô ithị hóa mạnh mẽ, có tốc độ tăng itrưởng icao, idân icư itập itrung ingày icàng iđông iđúc, inhu icầu ivề iđời isống ingày icàng icao. iVì ivậy, iđ y ilà iđiều ikiện ithuận lợi để ng n hàng mạnh dạn đầu tư vốn vào lĩnh vực này. Tuy nhi n, so với nh ng lợi thế vốn có của mình thì hoạt động C TD của gribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng v n chưa phát huy hết tiềm năng và lợi thế đó. ì vậy, việc hoàn ithiện ihoạt iđộng iCVTD ilà imột ivấn iđề icần iđược iquan itâm iđể iAgribank ichi inhánh ikhai ithác ihết ithế imạnh icủa imình nhằm
  4. 2 mở rộng hoạt động kinh doanh, giảm thiểu rủi ro, gia tăng lợi nhuận trong ihoạt iđộng ikinh idoanh ivà iđưa ira inh ng ikhuyến inghị iphù ihợp inhằm it ng ibước ikhắc iphục inh ng ikhó ikhăn, ithúc iđ y imở irộng ithêm ihình ithức icho ivay itiêu idùng inày iđồng ithời không ng ng n ng cao chất lượng t n dụng ti u d ng cho gribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng một cách ph hợp và khoa học là rất cần thiết. Tr n cơ sở nhu cầu thực tiễn và học thuật, tác giả chọn đề tài “Hoàn thiện hoạt động CVTD tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng” để làm đề tài nghi n cứu 2. Mục tiêu của đề tài Mục tiêu tổng quát của đề tài là đề xuất các khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động CVTD tại Agribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng. T mục tiêu trên, các câu hỏi nghiên cứu được đ t ra để giải quyết như sau: - Nội dung và Đ c điểm của hoạt động CVTD là gì? - Nh ng nh n tố ảnh hưởng đến hoạt động CVTD? - Thực trạng hoạt động CVTD tại Agribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng t năm 2019 đến năm 2021? - Nh ng m t thành công và nh ng vấn đề còn hạn chế trong hoạt động CVTD tại Agribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng? - Nh ng khuyến nghị nào cần đề xuất nhằm hoàn thiện hoạt động cho vay ti u d ng tại Agribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng và cần tiến hành nh ng giải pháp nào? 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Dựa vào các vấn đề lý luận và thực tiễn, luận văn tập trung
  5. 3 ph n t ch và đánh giá các vấn đề về hoạt động C TD tại Agribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng trong giai đoạn t năm 2019-2021, đề xuất định hướng và khuyến nghị cho giai đoạn 2022- 2024. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - hần cơ sở l luận: Sử dụng phương pháp thu thập, đọc, tổng hợp các tài liệu, sách báo, tạp ch chuy n ngành tài ch nh- ngân hàng, các luận văn, chuy n đề tốt nghiệp có li n quan; thực hiện đối chiếu, phân tích, tổng hợp các nguồn thông tin để chu n bị nội dung cơ sở lý luận về hoạt động CVTD. - Phần đánh giá thực trạng hoạt động CVTD tại Agribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng: + Phương pháp quan sát: Quan sát thực tế các quy trình nghiệp vụ để nắm bắt, hiểu rõ được hoạt động C TD tại Agribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng + Thu thập thông tin, số liệu và các tài liệu liên quan + Tr n cơ sở nguồn d iliệu ithứ icấp, isử idụng iphương ipháp iso isánh, ithống ikê imô itả, iphân itích isố iliệu icác inăm ithuộc ithời igian inghiên icứu iđể ithấy irõ iđược ithực itrạng ihoạt iđộng iCVTD itại gribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng - hần khuyến inghị: iSử idụng iphương ipháp itổng ihợp, iphân itích, isuy iluận ilogic, itổng ikết iđể ikiểm ichứng ithực itiễn, ithể ihiện itính inhất iquán igi a ikiến ithức ilý iluận, ikiến ithức thực tiễn và các giải pháp đề xuất. 5. Bố cục đề tài Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn được kết cấu gồm 3 chương. Chương 1: Cơ sở l luận về hoạt động cho vay ti u d ng của Ng n hàng thương mại
  6. 4 Chương 2: Thực trạng hoạt động cho vay ti u d ng tại Ng n hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn iệt Nam – Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng. Chương 3: Khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động cho vay ti u d ng tại Ng n hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn iệt Nam – Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng 6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu Trong quá trình nghi n cứu đề itài:“Hoàn ithiện ihoạt iđộng icho ivay itiêu idùng itại iNgân ihàng iNông inghiệp ivà iPhát itriển inông ithôn iViệt iNam i– iChi inhánh iQuận iCẩm iLệ iNam iĐà iNẵng”, itác igiả iđã ithu ithập ivà tham khảo một số bài báo khoa học, luận văn thạc s đã được công bố có thể kể đến như: * Các bài báo trên các tạp chí khoa học - Bài viết “Giải pháp phát triển dịch vụ cho vay tiêu dùng tại Việt Nam” của tác giả iThạc isĩ Trần Thị Thanh Tâm, Tạp chí Tài Chính kỳ 2 tháng 2/2016. Bài viết nêu lên một số ilợi iích icủa ihoạt iđộng icho ivay itiêu idùng inhư: iNâng icao icơ ihội itiếp icận itài ichính icho ingười idân; igóp iphần igia ităng isự ihiểu ibiết ivề itài ichính icho icác inhóm ikhách ihàng imới; igóp iphần igiảm ithiểu inhu icầu isử idụng icác idịch ivụ itín idụng iphi ichính ithức, ihạn ichế inạn icho ivay in ng ilãi, “t n dụng đen” đang ngày càng gia tăng và biến tướng trong xã hội hiện nay. C TD là một công cụ quan trọng để k ch cầu ti u d ng. Đồng thời, bài viết cũng đưa ra một số khuyến inghị iđối ivới icác icơ iquan ichức inăng inhằm ithúc iđ y isự iphát itriển ilành imạnh icủa ithị itrường iCVTD, icung icấp icác isản iph m iph hợp với mọi nhu cầu của người d n. - Bài viết “Bàn về hoạt động cho vay ti u d ng” của tác giả Khánh Ly, Tạp chí Ngân hàng isố i1 itháng i1/2016. iBài iviết ibàn ivề itầm iquan itrọng icủa ihoạt iđộng iCVTD, inh ng ilợi iích icủa
  7. 5 ihoạt iđộng iCVTD: iLợi iích ivề im t ikinh itế: iHoạt iđộng iCVTD igiúp icải thiện chất lượng cuộc sống của người d n, đ c biệt người có thu nhập thấp; việc phát triển CVTD giúp thị trường tài chính phát triển toàn diện ivà isôi iđộng ihơn. iNgoài ilợi iích ivề ikinh itế, ihoạt iđộng iCVTD icòn igián itiếp ilàm ităng isản ixuất, itạo ithêm icơ ihội iviệc ilàm, ido iđó iđóng igóp iphần ithúc iđ y ităng itrưởng ikinh itế ivĩ imô. iBên icạnh inh ng ilợi iích, ibài ibáo icũng đề cập đến một số bất cập trong C TD, nổi bật hất là vấn đề về lãi suất icòn iở imức icao. iBài ibáo icũng iđưa ira inh ng ikhuyến inghị ivề ihoàn ithiện ikhung ipháp ilý iđể igiúp ihoạt iđộng iCVTD iphát itriển iv ng ichắc ivà igiúp ikhách ihàng itiếp icận iđược idịch ivụ itài ichính ichất ilượng icao. * Các luận văn thạc sỹ đƣợc công bố tại trƣờng Đại học kinh tế có liên quan đến đề tài nghiên cứu: - Luận văn “Phân t h hoạt động ho va ti u ng tại Ngân hàng T CP Ngoại th ng Việt Nam – Chi nhánh Qu ng nh” của tác giả L Thị Hoài Thu, năm 2019. Với mục đ ch và phạm vi của đề tài, tác giả đã hệ thống hóa lý luận CVTD và tiến trình phát triển CVTD: Nghiên cứu nhu cầu khách hàng, thị trường mục tiêu, chính sách phát triển dịch vụ cho vay của ng n hàng. Tr n cơ sở phân tích tiến trình và thực trạng CVTD tại ngân hàng, tác giả đã n u l n được nh ng thành công và hạn chế trong hoạt động cho vay tại chi nhánh. Tr n cơ sở đó, tác giả đã đưa ra nh ng khuyến nghị nhằm phát triển hoạt động CVTD tại chi nhánh. Nhìn chung, tác giả nghiên cứu đề tài dưới góc độ một nhà quản trị. - Luận văn “Phân tích tình hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng T CP Đ u t và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Đ L ” của tác giả Nguyễn Thị C m Tú, năm 2018.
  8. 6 Luận văn cũng đã n u l n được nhưng cơ sở l luận tổng quan về lĩnh vực phát triển C TD tại các NHTM. Tuy nhi n, phần l thuyết về các giải pháp cần tiến hành như hoàn thiện ch nh sách lãi suất, ch nh sách quảng bá sản ph m C TD… chưa đầy đủ, cần bổ sung th m các giải pháp như hoàn thiện ch nh sách chăm sóc khách hàng, ch nh sách quy trình cho vay… Th m vào đó, phần chuơng 2, ph n t ch tình hình C TD tại chi nhánh, tác giả còn chung chung, chưa đi s u vào hoạt động C TD tại chi nhánh. - Luận văn “Hoàn thiện hoạt động ho va trung ài hạn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh t nh Qu ng nh” của tác giả Nguyễn Thị Ngọc Duy n, năm 2019. Đề tài đã hệ thống hóa khá k cơ sở l luận về hoạt động cho vay tại NHTM, đưa ra các mục ti u nghi n cứu khá đầy đủ. Luận văn cũng đã thể hiện cách tiếp cận khá nhất quán và kết nối logic gi a các chương, đồng thời, tác giả đã đề xuất được nhiều khuyến nghị ph hợp nhằm hoàn thiện tốt hoạt động C TD. Qua đó, có thể tham khảo được nhiều điều để phát triển đề tài của học vi n. - Luận văn “Phân t h hoạt động ho va ti u ng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh hu ông nghiệp H a hánh Nam Đà Nẵng” của tác giả Nguyễn Thị Minh Hằng, năm 2020. Luận văn được trình bày khoa học, rõ ràng mạnh lạc và khúc chiết. Các lý thuyết khoa học có li n quan đến hoạt động CVTD không đảm bảo bằng tài sản được sử dụng hợp lý. Bên cạnh đó, tác giả cũng đưa ra một số ti u ch để đánh giá như: ề quy mô, dư nợ, thu nhập, mức độ kiểm soát rủi ro…. Th m vào đó, tác giả cũng phân tích nh ng nhân tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến công tác C TD không đảm bảo bằng tài sản. Tác giả cũng đã đánh giá chung về hoạt động cho vay tại chi nhánh, đồng thời phân tích nh ng
  9. 7 m t được, nh ng hạn chế chưa mở rộng được đối tượng cho vay…. Tr n cơ sở đó, tác giả đề ra nh ng định hướng và 07 nhóm khuyến nghị để mở rộng cho vay tại chi nhánh. Tuy nhiên, phần khuyến nghị chưa gắn liền với phần nguyên nhân và hạn chế trong công tác CVTD bảo đảm không bằng tài sản tại chi nhánh. Qua hệ thống hóa các bài báo và đề tài nghi n cứu cho thấy: Nhìn chung thì các đề tài nghi n cứu tr n đã ph n t ch, đánh giá khá đầy đủ các vấn đề li n quan đến hoạt động C TD. Để t đó, các đề tài có cơ sở để đưa ra các khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động C TD. Tuy nhiên, nh ng khuyến nghị này chưa thực sự giải quyết trọn vẹn, đầy đủ nh ng khó khăn, thách thức mà các NH đang g p phải trong hoạt động C TD. B n cạnh đó, t năm 2018 - 2020, có rất nhiều NH đã được chọn để nghi n cứu về hoạt động C TD nhưng gribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng thì chưa t ng được thực hiện nghi n cứu. T nh ng l do đó, ngoài việc kế th a nh ng nghi n cứu trước tác giả đã chọn nghi n cứu về hoạt động C TD để thấy được nh ng ưu điểm và tồn tại trong hoạt động C TD tại đơn vị tác giả công tác. Kết quả nghi n cứu này phần nào đánh giá rõ hơn về hoạt động C TD tại gribank Chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng, t đó giúp đơn vị mình có nh ng định hướng để tìm ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động C TD. CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng
  10. 8 1.1.2. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng - T n dụng ng n hàng đáp ứng được mọi đối tượng khách hàng trong nền kinh tế quốc d n bằng hình thức cho vay tiền tệ, rất phổ biến và linh hoạt - T n dụng ng n hàng có thể thoả mãn một cách tối đa nhu cầu về vốn của các tác nh n và thể nh n khác trong nền kinh tế. - T n dụng ng n hàng có thời hạn cho vay rất linh hoạt ph hợp với nhu cầu của khách hàng như ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. Ng n hàng có thể điều chỉnh nguồn vốn với nhau nhằm đáp ứng nhu cầu về thời hạn cho khách hàng. - Rủi ro trong hoạt động ng n hàng có xu hướng tập trung vào danh mục các khoản cho vay 1.1.3. Nguyên tắc tín dụng ngân hàng a. b. Ng c. Cho vay có tài s n b m 1.2. HOẠT ĐỘNG CVTD CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.2.1. CVTD a. Khái niệm CVTD được hiểu là việ ngân hàng hu ển giao ho khách hàng một ng giá tr ng ti n tr n ngu n t khách hàng s hoàn tr g và i sau một ho ng th i gian á đ nh đ th a thuận để s ng ho m đ h ti u ng, sinh hoạt và á nhu u ph v đ i s ng b. Đặ ểm của CVTD b1. V m đ h va b2. V nguồn tr n
  11. 9 b3. V i suất b4. V quy mô b5. V rủi ro b6. V chi phí mỗi kho n CVTD b7. L i nhuận từ CVTD cao. c. Đ ng và phân lo i CVTD của â ơ i c1 Đ i t ng CVTD - Nhóm đối tượng có mức thu nhập thấp - Nhóm đối tượng có mức thu nhập trung bình - Nhóm đối tượng có mức thu nhập cao c2. Phân loại CVTD - Căn cứ vào mục đ ch vay: CVTD cư trú và CVTD phi cư trú - Căn cứ vào phương thức hoàn trả.  CVTD trả góp:  CVTD phi trả góp  CVTD tuần hoàn: - Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ: CVTD trực tiếp và CVTD gián tiếp - Căn cứ vào hình thức đảm bảo tiền vay:  Cho vay có đảm bảo bằng tài sản: + Cho vay cầm cố, thế chấp tài sản: + Cho vay có đảm bảo tài sản hình thành t tiền vay:  Cho vay không có bảo đảm bằng tài sản: d. Vai trò của CVTD - Đối với Ng n hàng thương mại. + CVTD giúp ngân hàng mở rộng quan hệ với các khách hàng, t đó tăng khả năng thu hút khách hàng sử dụng th m các sản ph m dịch vụ khác của NH. + a tận dụng được nguồn vốn huy động hiệu quả, v a tạo
  12. 10 điều kiện phát triển và đa dạng hóa sản ph m dịch vụ. - Đối với khách hàng: Khách hàng sẽ được sử dụng được nh ng hàng hóa cần thiết có giá trị cao mà không phải chờ đợi đến khi tiết kiệm đủ số tiền cần thiết, thỏa mãn được nhu cầu ti u d ng mang t nh tự nhi n, thiết yếu, cải thiện đời sống ho c các tình huống chi ti u kh n cấp như nhu cầu về y tế - Đối với nền kinh tế - xã hội: CVTD sẽ giúp tăng trưởng kinh tế bền v ng và ổn định nhằm phát triển đất nước. 1.2.2. Nội dung và tiêu chí đánh giá hoạt động CVTD . Nộ á á ộ CVTD Mục tiêu của hoạt động CVTD: - Mục tiêu về quy mô CVTD - Mục tiêu về cạnh tranh trong CVTD thể hiện qua mục tiêu về thị phần CVTD tr n địa bàn. - Mục tiêu về kiểm soát rủi ro tín dụng trong CVTD - Mục tiêu về hiệu suất sinh lời t hoạt động CVTD b. T ê á á q ộ CVTD b1. Quy mô CVTD: D n tín d ng, s ng khách hàng vay tiêu dùng và d n tín d ng tiêu dùng bình quân trên một khách hàng vay: b2. Th ph n CVTD của ngân hàng trên th tr ng m c tiêu b3. C ấu CVTD b4. Chất ng cung cấp các s n phẩm d ch v CVTD b5. ết qu iểm soát rủi ro t n ng trong CVTD 1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CVTD 1.3.1. Nhóm nhân tố bên ngoài . Mô ă á- x ộ b. Mô . Mô á ý
  13. 11 d. C sá ủ N e. Cá â ộ ềb â á 1.3.2. Nhóm nhân tố bên trong a. C ấ â s â b. Q ô ủ â c. C sá ủ â d. Quy trình ấ e. C á f. Hệ ô ệ ô ủ ngân hàng KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 Trong chương i1, iđề itài itổng ihợp ivà itrình ibày itổng iquan ilý iluận ivề ihoạt iđộng iCVTD icủa iNHTM, ibao igồm ikhái iniệm, iđ c iđiểm, iphân iloại, ivai itrò icủa ihoạt iđộng iCVTD. iThêm ivào iđó, iđề itài iđã itrình ibày nh ng nội dung và việc chi tiết hóa các chỉ ti u đánh giá hoạt động C TD làm cơ sở cho việc ph n t ch các thông tin, d liệu ithực itế itrong ichương i2 itiếp itheo ivề ithực itrạng iCVTD itại iNgân ihàng iNông inghiệp ivà iphát itriển inông ithôn i iệt iNam i– iChi inhánh iQuận iC m iLệ iNam iĐà Nẵng. CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẬN CẨM LỆ NAM ĐÀ NẴNG 2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẬN CẨM LỆ NAM ĐÀ NẴNG 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Agribank Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng.
  14. 12 2.1.2. Chức năng nhiệm vụ của Agribank Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng a. H ộng v n b. Cho vay v n: Cho vay ngắn h n, trung h n, dài h n và các lo á e q ịnh của Agribank. c. Cung ứng các dịch v thanh toán và ngân quỹ d. Các dịch v khác 2.1.3. Cơ cấu tổ chức Agribank Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng 2.1.4. Khái quát kết quả hoạt động của Chi nhánh từ năm 2019 đến năm 2021 a. H ộ ộ b. H ộ g B ng 2.2. D cho vay n 2019-2021 ĐVT: Tỷ đồng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Chỉ tiêu Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ tiền trọng tiền trọng tiền trọng 1. Phân loại theo thành phần 1.020 100% 1.119 100% 1.220 100% kinh tế - Tổ chức kinh tế 522 51,18% 548 48,97% 560 45,90% - Hộ gia đình, cá nh n 498 48,82% 571 51,03% 660 54,10% 2. Phân theo thời hạn: 1.020 100% 1.119 100% 1.220 100% -Ngắn hạn 754 73,92% 805 71,94% 865 70,90% -Trung dài hạn 266 26,08% 314 28,06% 355 29,10% 3. Phân theo muc đích vay vốn: 1.020 100% 1.119 100% 1.220 100% - Cho vay kinh doanh 805 78,92% 839 74,98% 885 72,54% - CVTD 215 21,08% 280 25,02% 335 27,46% (Nguồn: Agri an CN Quận Cẩm Lệ).
  15. 13 c. K q ừ ộ B ng 2.3. K t qu kinh doanh n 2019-2021 ĐVT: Tỷ đồng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Tỷ Tỷ Tỷ Chỉ tiêu Số Số Số trọng trọng trọng tiền tiền tiền (%) (%) (%) 1 Tổng thu 304 100% 323 100% 345 100% Thu T n Dụng 203 66,78% 210 65% 235 68,11% Thu Dịch ụ 11 3,62% 13 4% 17 4,92% Thu khác 90 29,6% 100 31% 93 26,97% 2 Tổng chi 232 100% 245 100% 261 100% Chi trả lãi 152 65,52% 163 66,53% 178 68,20% Chi khác 80 34,48% 82 33,47% 83 31,80% Chênh lệch 72 78 84 3 thu chi (Nguồn: Agri an CN Quận Cẩm Lệ) 2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CVTD TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH QUẬN CẨM LỆ NAM ĐÀ NẴNG 2.2.1. Bối cảnh hoạt động CVTD tại Agribank Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng Đà Nẵng là thành phố trẻ, có tốc độ tăng trưởng tương đối nhanh. Ch nh quyền thành phố đang x y dựng và phát triển thành phố Đà Nẵng trở thành một trong nh ng đô thị lớn của cả nước, là trung t m kinh tế - xã hội của miền Trung và của cả nước. Hiện nay, Đà Nẵng đang trong thời điểm chỉnh trang đô thị, giải tỏa đền b và tái định cư, x y dựng thành phố môi trường. Công
  16. 14 tác giải tỏa, đền b , bố tr tái định cư tiếp tục được tập trung chỉ đạo, làm mật độ x y dựng nhà ở trong d n cao, là tiềm năng tương đối lớn để đầu tư C TD mua đất, sửa ch a và x y dựng nhà ở. Tr n địa bàn quận C m Lệ đã và đang hình thành một số khu đô thị cao cấp như: khu đô thị mới n Thế – Bắc Sơn, khu đô thị mới Hòa Xuân – Dream Home, khu đô thị mới The Sun City, khu đô thị mới Hòa n Residence,... càng làm gia tăng nhu cầu cho vay ti u d ng của d n cư tại địa bàn, sự phát triển của hoạt động C TD tại Chi nhánh nhằm góp phần phát triển kinh tế - xã hội tr n địa bàn Quận C m Lệ nói riêng và thành phố Đà Nẵng nói chung. Cũng như các ng n hàng khác tr n địa bàn, Agribank chi nhánh quận C m Lệ luôn quan t m đến tăng trưởng tín dụng nói chung, phát triển CVTD nói riêng. Vì vậy, Agribank C m Lệ đã thực hiện nhiều biện pháp để đ y mạnh hoạt động cho vay tiêu dùng này. Cùng với sự gia tăng về số lượng khách hàng, dư nợ cho vay bình quân trên mỗi khách hàng cũng có sự tăng l n qua các năm. T đó d n đến tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng tại Chi nhánh tương đối cao, đảm bảo hoạt động kinh doanh có hiệu quả và ổn định. Tuy nhiên, trong quá trình triển khai, bên cạnh nh ng thuận lợi, Agribank C m Lệ cũng phải đối diện với nh ng khó khăn thách thức là sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt gi a các ng n hàng tr n địa bàn. Hiện nay tr n địa bàn quận C m Lệ có hơn 15 ng n hàng (các phòng giao dịch và qu tín dụng) nên sự cạnh tranh là rất lớn. Các ngân hàng này không ng ng cải thiện, nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa các sản ph m cho vay tiêu dùng nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hang và để thu hút khách hàng. 2.2.2. Các chính sách về hoạt động CVTD tại Agribank Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng 2.2.3. Thực trạng triển khai các nội dung hoạt động CVTD
  17. 15 tại Agribank Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng a. Nâ ă c c nh tranh b. T p trung m ê ă , ă ị phần c. Nâng cao hiệu qu sinh l i từ ho ộng CVTD d.Tă ng kiểm soát rủi ro tín d ng trong ho ộng CVTD e. Ho ộng phát triển ngu n nhân l c 2.2.4. Kết quả hoạt động CVTD tại Agribank Chi nhánh Quận Cẩm Lệ Nam Đà Nẵng .Về q ô CVTD i)V n CVTD B 2.4. D CVTD 2019-2021 ĐVT: tỷ đồng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Chỉ tiêu % % % Thực hiện KH Thực hiện KH Thực hiện KH KH KH KH Tổng dư nợ 1.020 1.119 1.220 cho vay Dư nợ 215 180119,4% 280 230 121,7% 335 300111,67% CVTD Tỷ trọng (%) 21,08% 25,02% 27,46% (Nguồn: Agri an CN Quận Cẩm Lệ) ii)V s ng há h hàng và n nh quân CVTD tr n một khách hàng
  18. 16 B 2.5. á bình quân CVTD ê ộ á 2019-2021 ĐVT: Tỷ đồng So sánh Năm Năm Năm Chỉ tiêu 2019- 2020- 2019 2020 2021 2020 2021 Số lượng khách hàng 1.364 1.496 1.620 132 124 (ng i) Dư nợ bán lẻ bình qu n 0,157 0,187 0,206 0,03 0,19 (Nguồn: Agribank CN Quận Cẩm Lệ) b. Thị phần CVTD của ngân hàng trên thị ng m c tiêu B 2.6. T ị ầ CVTD ủ â ê ị b ĐVT: Tỷ đồng CHỈ TIÊU Năm Năm Năm Tăng trƣởng 2019 2020 2021 2020-2021 Dư nợ C TD của gribank 215 280 335 55 19,64% CN quận C m Lệ Tổng dư nợ C TD các NH 1.524 1.831 2.093 262 14,3% tr n địa bàn Tỷ trọng dư nợ C TD của gribank CN quận C m Lệ 14,1% 15,2% 16% /địa bàn quận C m Lệ (Nguồn: Ngân hàng Nhà n ớ TP Đà Nẵng) i) C ấu n CVTD theo ỳ hạn:
  19. 17 B 2.7. Cơ ấ CVTD e ỳ 2019-2021 ĐVT: Tỷ đồng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Chỉ tiêu Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ tiền trọng tiền trọng tiền trọng Dư nợ C TD 215 100% 280 100% 335 100% Ngắn hạn 147 68,37% 198 70,71% 240 71,64% Trung dài hạn 68 31,63% 82 29,29% 95 28,36% (Nguồn: Agri an CN Quận Cẩm Lệ) ii) C ấu CVTD theo h nh thứ đ m o B 2.8. Cơ ấ CVTD e ứ b Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Số tiền Tỷ Số tiền Tỷ Số tiền Tỷ Chỉ tiêu (Tỷ đồng) trọng (Tỷ đồng) trọng (Tỷ đồng) trọng (%) (%) (%) Dư nợ C TD 215 100 280 100 335 100 Có TSĐB 206,7 96,14 269,9 96,39 323 96,42 Không có TSĐB 8,3 3,86 10,1 3,61 12 3,58 (Nguồn: Agri an CN Quận Cẩm Lệ) iii) C ấu CVTD theo s n phẩm B 2.9. D CVTD phân theo s ẩ CVTD ĐVT: Tỷ đồng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Chỉ tiêu Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ tiền trọng tiền trọng tiền trọng Mua nhà ở, đất ở 95,6 44,5% 115,4 41,2% 134,6 40,18% Sửa ch a, x y mới nhà 41,7 19,4% 68,8 24,6% 92,7 27,67%
  20. 18 Cho vay thấu chi 7,2 3,3% 10,2 3,6% 11,5 3,43% Mua, sửa ch a phương tiện 15,1 7% 20,1 7,2% 23,3 6,95% phục vụ đi lại Mua sắm vật dụng sinh 34,4 16% 40,3 14,4% 44,9 13,40% hoạt gia đình Các nhu cầu ti u d ng khác 21 9,8% 25,2 9% 28 8,37% Tổng dƣ nợ CVTD 215 100% 280 100% 335 100% (Nguồn: Agri an CN Quận Cẩm Lệ) d. Chấ ng cung ứng dịch v e. T ể s á ủ ộ CVTD B 2.12. T ể s á ị CVTD ĐVT : Tỷ đồng Chỉ tiêu Năm Năm Năm 2020 2018 2019 1. Dư nợ cho vay ti u d ng 215 280 335 2. Tổng nợ xấu C TD 0,87 0,98 0,80 3. Tỷ lệ nợ xấu ti u d ng/Dư nợ C TD 0,4% 0,35% 0,24% 4. Tổng xóa nợ ròng trong C TD 0 0 0 5. Tỷ lệ tr ch lập dự phòng C TD Theo y u cầu của gribank Nam Đà Nẵng (chi nhánh cấp 1) (Nguồn: Agri an CN Quận Cẩm Lệ) f. Th c tr ng hiệu qu từ ho ộng CVTD ủ NH 2.3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CVTD TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH QUẬN CẨM LỆ NAM ĐÀ NẴNG 2.3.1. Những điểm thành công - Đã có sự tăng trưởng trong CVTD; - CVTD n ng cao hình ảnh của gribank chi nhánh Quận C m Lệ Nam Đà Nẵng tr n địa bàn Đà Nẵng;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2