Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp Đông Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
lượt xem 17
download
Luận văn trình bày những nội dung chính: lý luận về khu công nghiệp, đầu tư vào khu công nghiệp, thực trạng thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp Đông Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, giải pháp thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp Đông Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp Đông Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG LÂM QUANG THÀNH THU HÚT Đ U TƯ VÀO KHU CÔNG NGHI P ĐÔNG QU SƠN, T NH QU NG NAM Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N HI P Ph n bi n 1: PGS.TS Bùi Quang Bình Ph n bi n 2: TS Tr n Minh C Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 18 tháng 12 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Mô hình khu công nghi p ñư c hình thành và phát tri n g n li n v i công cu c ñ i m i kh i xư ng t Đ i h i Đ i bi u toàn qu c Đ ng C ng s n Vi t Nam l n th VI (năm 1986) và b t ñ u phát tri n m nh vào nh ng năm ñ u c a th p niên cu i th k XX, b t ñ u t s ra ñ i c a khu ch xu t Tân Thu n – thành ph H Chí Minh vào năm 1991. Tính ñ n cu i năm 2010, c nư c có 260 KCN, khu ch xu t ñư c thành l p v i t ng di n tích t nhiên 71.394 ha. Trong s ñó, có 173 KCN, KCX ñã ñi vào ho t ñ ng v i t ng di n tích t nhiên là 43.718 ha và 88 KCN, KCX ñang trong giai ño n xây d ng k t c u h t ng, v i di n tích là 27.405 ha. Các KCN ñang ho t ñ ng ñã thu hút ñư c 3.962 d án có v n ñ u tư nư c ngoài v i t ng v n ñăng ký 53.588 tri u USD và ñã tri n khai th c hi n ñư c 17.055 tri u USD, b ng 32% t ng v n ñăng ký; thu hút 4.377 d án trong nư c v i t ng v n ñăng ký 336.078 t ñ ng. Trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam có 8 KCN t p trung; trong ñó có nhi u KCN ñã ñi vào ho t ñ ng có hi u qu như KCN Đi n Nam – Đi n Ng c, m t s KCN trong Khu kinh t m Chu Lai. Tuy nhiên, bên c nh ñó có KCN Đông Qu Sơn ñư c hình thành t năm 2007 trên cơ s k th a khu công nghi p – thương m i – d ch v Đông Qu Sơn ñư c thành l p t năm 2003 nhưng ñ n nay ch có 9 doanh nghi p ñ u tư v i t ng s v n ñăng ký 129.100 tri u ñ ng. Trư c th c tr ng như trên thì vi c phân tích, ñánh giá nh ng t n t i và nguyên nhân, qua ñó tìm ra nh ng gi i pháp phù h p ñ thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn là vi c làm h t s c c p thi t. V i nh ng lý do trên, cùng v i mong mu n ñóng góp m t ph n công s c nh bé
- 4 cho s phát tri n KCN Đông Qu Sơn trong th i gian ñ n, tôi ñã ch n ñ tài “Thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn, t nh Qu ng Nam” ñ làm lu n văn t t nghi p th c s c a mình. 2. M c tiêu c a ñ tài - Làm rõ nh ng v n ñ lý lu n có liên quan ñ n KCN, ñ u tư KCN và thu hút ñ u tư vào KCN; - Phân tích th c tr ng, k t qu thu hút v n ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn th i gian qua. Xác ñ nh ñư c nh ng thu n l i và khó khăn c a KCN Đông Qu Sơn trong thu hút ñ u tư làm cơ s cho vi c ñ ra các m c tiêu, ñ nh hư ng thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn th i gian t i; - Đ xu t các gi i pháp nh m ñ y m nh t c ñ thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn trong th i gian ñ n. 3. Phương pháp nghiên c u S d ng m t s phương pháp c th như phân tích th ng kê, chi ti t hóa, so sánh, ñánh giá, t ng h p, khái quát, chuyên gia… Trên cơ s ñó cùng v i tình hình th c t và ñ c ñi m phát tri n KCN Đông Qu Sơn, t nh Qu ng Nam th i gian qua ñ ñ ra phương hư ng, gi i pháp thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn, t nh Qu ng Nam trong th i gian ñ n. 4. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Nghiên c u các n i dung c a thu hút ñ u tư vào KCN v i b i c nh c th là KCN Đông Qu Sơn. - Các n i dung này ñư c ñánh giá trong th i gian t khi thành l p KCN Đông Qu Sơn ñ n nay và các gi i pháp thu hút ñ u tư ñư c ñ xu t cho ng n h n và trung h n v i ch th c th c a các gi i pháp này là BQL KCN Đông Qu Sơn cùng các cơ quan nhà nư c có liên quan.
- 5 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n ñ tài - Đ tài h th ng hoá ñư c các v n ñ lý lu n v ñ u tư và thu hút ñ u tư vào m t KCN v i ñ c trưng c a Vi t Nam, ñ c bi t là m t KCN m t t nh có ñi u ki n không thu n l i như t nh Qu ng Nam. - Đ tài ñ xu t ñư c các gi i pháp có cơ s khoa h c và th c ti n và có tính kh thi cao trong vi c thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn. Hi n nay có m t s ñ tài nghiên c u v thu hút ñ u tư cho t ng th các KCN trên ñ a bàn t nh nói chung, nhưng ñây là nghiên c u ñ u tiên v thu hút ñ u tư vào m t KCN c th c a t nh Qu ng Nam. 6. K t c u c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, ph l c và tài li u tham kh o, n i dung lu n văn ñư c k t c u thành 3 chương. Chương 1 nêu t ng quan các v n ñ lý lu n v KCN, ñ u tư và thu hút ñ u tư vào KCN. Chương 2 ñánh giá th c tr ng và k t qu thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn th i gian qua, t ñó ñánh giá ñư c nh ng thành công và t n t i c n kh c ph c. Trên cơ s phân tích th c tr ng này, cùng v i vi c phân tích nh ng thu n l i và khó khăn c a KCN Đông Qu Sơn ñ u Chương 3; Chương 3 ñi sâu phân tích và ñ xu t m c tiêu, ñ nh hư ng thu hút ñ u tư và các gi i pháp ñ th c thi các ñ nh hư ng nh m ñ y m nh công tác thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn theo m c tiêu và ñ nh hư ng ñã ñ ra.
- 6 CHƯƠNG 1: M T S V N Đ CHUNG V THU HÚT Đ U TƯ VÀO KHU CÔNG NGHI P 1.1 Các v n ñ lý lu n cơ b n v ñ u tư 1.1.1 Khái ni m v ñ u tư: - Theo Lu t ñ u tư (2005), “Đ u tư là vi c nhà ñ u tư b v n b ng các lo i tài s n h u hình ho c vô hình ñ hình thành tài s n ti n hành các ho t ñ ng ñ u tư”. - M t khái ni m khác v ñ u tư, ñó là: Đ u tư ñư c hi u là vi c s d ng m t lư ng giá tr vào vi c t o ra ho c tăng cư ng cơ s v t ch t cho n n kinh t nh m thu ñư c các k t qu trong tương lai l n hơn lư ng giá tr ñã b ra ñ ñ t ñư c k t qu ñó. 1.1.2 Phân lo i ñ u tư Căn c vào tính ch t ñ u tư mà ngư i ta chia làm hai lo i, ñó là ñ u tư tr c ti p và ñ u tư gián ti p. 1.1.2.1 Đ u tư tr c ti p Đ u tư tr c ti p là hình th c ñ u tư do nhà ñ u tư b v n ñ u tư và tham gia qu n lý ho t ñ ng ñ u tư. 1.1.2.2 Đ u tư gián ti p Đ u tư gián ti p là hình th c ñ u tư thông qua vi c mua c phi u, c ph n, trái phi u, các lo i gi y t có giá khác, qu ñ u tư ch ng khoán và thông qua các ñ nh ch tài chính trung gian khác mà nhà ñ u tư không tr c ti p tham gia qu n lý ho t ñ ng ñ u tư. 1.1.3 Các ngu n v n ñ u tư 1.1.3.1 Ngu n v n ñ u tư trong nư c Ngu n v n ñ u tư trong nư c th hi n s c m nh n i l c c a m t qu c gia; ngu n v n này có ưu ñi m là b n v ng, n ñ nh, chi phí th p, gi m thi u ñư c r i ro t bên ngoài. Ngu n v n trong nư c bao g m: v n ngân sách nhà nư c, v n tín d ng, v n c a doanh
- 7 nghi p khu v c tư nhân và dân cư, ch y u ñư c hình thành t các ngu n ti t ki m trong n n kinh t . 1.1.3.2 Ngu n v n ñ u tư nư c ngoài - Vi n tr phát tri n chính th c (Official Development Assistance- ODA): Đây là t t c các kho n vi n tr c a các ñ i tác vi n tr nư c ngoài dành cho Chính ph và nhân dân nư c nh n vi n tr - Đ u tư tr c ti p nư c ngoài: (Foreign Direct Investment – FDI): Đây là ngu n v n do các nhà ñ u tư nư c ngoài ñem v n vào m t nư c khác ñ ñ u tư tr c ti p b ng vi c t o l p nh ng doanh nghi p. - Vi n tr c a các t ch c phi chính ph (NGO). - V n c a Vi t ki u, c a nh ng ngư i Vi t Nam sinh s ng nư c ngoài. 1.2 Khu công nghi p và ñ u tư t i khu công nghi p 1.2.1 Khái ni m v khu công nghi p - Khu công nghi p: Là khu chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n các d ch v cho s n xu t công nghi p, có ranh gi i ñ a lý xác ñ nh, ñư c thành l p theo ñi u ki n, trình t và th t c quy ñ nh t i Ngh ñ nh 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 c a Chính ph . 1.2.2 M c tiêu xây d ng và thúc ñ y s phát tri n c a khu công nghi p 1.2.2.1 Thúc ñ y tăng trư ng kinh t 1.2.2.2 Góp ph n chuy n d ch cơ c u kinh t 1.2.2.3 Thúc ñ y chuy n giao và phát tri n công ngh 1.2.2.4 T o vi c làm, tăng thu nh p cho ngư i lao ñ ng 1. 2.2.5 Tăng cư ng thu hút ñ u tư, phát tri n ngành ngh và kinh t xã h i ñ a phương
- 8 1.2.2.6 Tăng cư ng h i nh p kinh t qu c t 1.2.3. Đ c trưng c a ñ u tư t i khu công nghi p - S ñư c cung c p ñ y ñ k t c u h t ng, thu n ti n trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh và liên doanh v i các doanh nghi p khác trong s n xu t các s n ph m ph tr . - S t n d ng t i ña h th ng k t c u h t ng và gi m chi phí ñ u tư dàn tr i v cơ s h t ng. - S thu n ti n hơn trong các th t c hành chính như: ñăng ký kinh doanh, thuê ñ t, th t c h i quan... 1.3 N i dung thu hút ñ u tư vào khu công nghi p 1.3.1 Quan ni m thu hút ñ u tư vào KCN - Thu hút ñ u tư vào KCN là t ng h p các các ho t ñ ng hay các cơ ch , chính sách c a ch th ñ a phương hay lãnh th , thông qua các ñi u ki n v hành lang pháp lý, k t c u h t ng kinh t , xã h i nh m xúc ti n, kêu g i và t o ñi u ki n thu n l i ñ các doanh nghi p, các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c ñ u tư v n, KHCN, máy móc, thi t b …vào KCN ñ s n xu t, kinh doanh nh m ñ t ñư c m t m c tiêu nh t ñ nh. 1.3.2 N i dung thu hút ñ u tư vào KCN Thu hút ñ u tư vào KCN là vi c chu n b các ñi u ki n nh m cung c p các cơ h i ñ u tư t t nh t cho các nhà ñ u tư ti m năng; ti n hành xúc ti n, qu ng bá và kêu g i các doanh nghi p, các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c ti n hành ñ u tư v n, KHCN, máy móc thi t b , xây d ng nhà xư ng,... trong KCN ñ s n xu t kinh doanh và khai thác các cơ h i ñ u tư nói trên v i chi phí và r i ro th p nh t. Do v y, ñ vi c thu hút ñ u tư ñ t hi u qu thì ph i ti n hành các công vi c sau: 1.3.2.1 Chu n b ñ y ñ các ñi u ki n ñ thu hút ñ u tư
- 9 1.3.2.2 Ho t ñ ng xúc ti n thu hút ñ u tư 1.3.2.3 Ho t ñ ng h tr ñ u tư 1.3.2.4 Ban hành các cơ ch , chính sách khuy n khích thu hút ñ u tư 1.3.2.5 Các th t c hành chính v qu n lý nhà nư c 1.3.3 Các ch tiêu ñánh giá k t qu thu hút ñ u tư vào KCN 1.3.3.1 S lư ng các doanh nghi p ñ u tư vào KCN 1.3.3.2 Quy mô ñ u tư c a các d án ñ u tư 1.3.3.3 V n ñ u tư trên 01 ha ñ t cho thuê 1.3.3.4 T l l p ñ y các KCN 1.3.3.5 Doanh thu trên 01 ha ñ t cho thuê 1.3.3.6 N p ngân sách trên 01 ha ñ t cho thuê 1.3.3.7 Gi i quy t vi c làm. 1.4 Các nhân t nh hư ng ñ n thu hút ñ u tư vào khu công nghi p 1.4.1 V trí, quy ho ch và k t c u h t ng KCN 1.4.2 Ngu n nhân l c và th trư ng lao ñ ng 1.4.3 Môi trư ng thu hút ñ u tư 1.5. Kinh nghi m thu hút ñ u tư vào KCN c a m t s KCN trong nư c 1.5.1. Kinh nghi m thu hút ñ u tư vào KCN Đi n Nam – Đi n Ng c 1.5.2 Kinh nghi m thu hút ñ u tư vào KCN Vi t Nam - Singapore.
- 10 CHƯƠNG 2: TH C TR NG THU HÚT Đ U TƯ VÀO KCN ĐÔNG QU SƠN TRONG TH I GIAN QUA 2.1. T ng quan v khu công nghi p Đông Qu Sơn 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a KCN Đông Qu Sơn KCN Đông Qu Sơn ñư c hình thành trên cơ s Khu công nghi p - Thương m i - d ch v Đông Qu Sơn ñư c thành l p t năm 2003 v i di n tích ban ñ u 281,7 ha, do UBND huy n Qu Sơn làm ch ñ u tư. Năm 2006, KCN Đông Qu Sơn ñư c Th tư ng Chính ph phê duy t vào danh m c các KCN ưu tiên thành l p m i ñ n năm 2015 và ñư c ñi u ch nh v i di n tích là 211,26 ha và giao cho BQL các KCN t nh làm ch ñ u tư. Đ n ngày 31/8/2010 UBND t nh Qu ng Nam ñã giao cho Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Prime Qu Sơn làm ch ñ u tư h t ng k thu t KCN Đông Qu Sơn. 2.1.2 Hi n tr ng ñ t ñai và h t ng KCN Đông Qu Sơn 2.1.2.1 Hi n tr ng ñ t ñai và h t ng trong KCN Đông Qu Sơn T ng di n tích ñ t c a KCN là 211,26 ha, trong ñó ch y u là ñ t cát tr ng chi m trên 25.02%, ñ t nghĩa ñ a chi m 18.10%. Đ t d án ñã c p và ñ t xây d ng nhà xư ng chi m 6.95% v i 14.7 ha. Đ t dành cho các công trình h t ng k thu t ch y u là giao thông, chi m t l th p 3.23%. Còn l i là ñ t nông nghi p s d ng cho vi c tr ng màu và lúa. Hi n tr ng ñ t ñai c a KCN Đông Qu Sơn ñư c th hi n qua b ng sau:
- 11 B ng 2.1 Hi n tr ng ñ t ñai c a KCN Đông Qu Sơn STT H ng m c Di n tích (ha) T l (%) 1 Đ t tr ng màu 63,48 27,30 2 Đ t tr ng lúa 2,28 0,98 3 Đ t tr ng h t ñi u 16,29 7,00 4 Đ t ao h m t nư c 5,29 2,27 5 Đ t nghĩa ñ a 42,09 18,10 6 Đ t dân cư 15,10 6,49 7 Đ t d án ñã c p 14,7 8,08 8 Đ t hoang cát 58,18 25,02 9 Công trình công c ng 3,57 1,54 10 Đ t giao thông 7,51 3,23 T NG 211.26 100,00 (Ngu n: BQL KCN Đông Qu Sơn) - H t ng trong KCN Đông Qu Sơn còn nhi u b t c p, v a thi u l i v a y u, c th : + Giao thông n i b : G m có 2 tuy n ñư ng c p ph i, nhưng ñã xu ng c p; tuy n ñư ng Đông Tây n i t qu c l 1A vào KCN v i chi u dài kho ng 0,5km và tuy n ñư ng ven n i tr c Đông Tây song song v i qu c l 1A v i chi u dài kho ng 1,5km, ch gi i ñư ng ñ 27m. Ngoài ra còn có tuy n ñư ng ñ t t qu c l 1A ñi xã Bình Giang, có m t c t ngang 5-7m dài 0,8km và m t s l i mòn t nhiên. + H th ng ñi n: Bên trong KCN ñã có 01 tr m h th ñ cung c p cho các d án ñang ho t ñ ng. + H th ng c p nư c và thoát nư c: Chưa xây d ng h th ng cung c p nư c s ch và h th ng x lý nư c th i chung cho c KCN.
- 12 2.1.2.2 K t c u h t ng bên ngoài KCN Đông Qu Sơn a. Giao thông: KCN Đông Qu Sơn n m trên tr c ñư ng s t và Qu c l 1A, cách Đà N ng v phía B c kho ng 45km; cách c ng Kỳ Hà, Chu Lai v phía Nam 40km là v trí r t thu n l i cho vi c lưu chuy n hàng hoá gi a KCN và các vùng, mi n trong và ngoài t nh. Tuy n ñư ng t nh l ĐT 611, là tuy n giao thông huy t m ch có th giao lưu v i nư c C ng hoà dân ch nhân dân Lào và các t nh Tây Nguyên. b. H th ng ñi n: Bên ngoài KCN ñã có h th ng ñi n trung th ñ m b o cung c p ñi n cho KCN Đông Qu Sơn ho t ñ ng bình thư ng. c. H th ng c p, thoát nư c: Chưa có công trình c p nư c nào. Tuy nhiên, phía Tây B c c a KCN có sông Ly Ly cách KCN 700m có th cung c p nư c quanh năm cho KCN. - T i khu v c KCN Đông Qu Sơn chưa có nhà máy x lý nư c th i, hi n nay h th ng nư c th i c a khu v c KCN còn ít nên có th th i ra sông. d. H th ng thông tin liên l c: Trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam ñã trang b ñ y ñ các d ch v bưu chính vi n thông ñ ph c v cho các doanh nghi p ho t ñ ng 24/24. e. H th ng các d ch v tài chính - ngân hàng: Hi n nay trên ñ a bàn t nh có trên 15 ngân hàng có th cung c p ñ y ñ các d ch tín d ng cho các doanh nghi p trong và ngoài nư c. 2.2 K t qu thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn trong th i gian qua T khi thành l p ñ n nay ñã có 9 d án ñư c c p gi y ch ng nh n ñ u tư (trong ñó có 01 d án nư c ngoài), v i t ng v n ñăng ký
- 13 129,1 t ñ ng, di n tích chi m ñ t kho ng 14,7ha, chi m 8,23% di n tích KCN Đông Qu Sơn. C th như sau: B ng 2.2 T ng h p các doanh nghi p ñăng ký ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn trong th i gian qua ST Ngành ngh S V n Di n Lao T kinh doanh lư ng ñăng tích ñ ng s doanh ký ñ ts d ng nghi p (t d ng ( ngư i) ñ ng) ( ha ) 1 Ch bi n g 2 90 6,8 340 2 S n xu t ng nh a 1 7,8 2 112 3 Gia công, ch bi n s t, thép, cơ khí 3 24,9 3,2 171 4 S n xu t phân bón 1 2 0,7 45 5 Kinh doanh v t li u XD 1 2 1 30 6 Kinh doanh nhà hàng 1 2,4 1 40 T ng c ng 9 129,1 14,7 738 (Ngu n: Ban qu n lý các KCN t nh Qu ng Nam) Qua b ng 2.2 cho ta th y các doanh nghi p ñăng ký ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn ch y u t p trung vào các ngành ngh ch bi n g , phân bón, ng nh a và cơ khí, di n tích thuê ñ t ít và v n ñ u tư ñăng ký th p, t ng s có 9 d án nhưng t ng v n ñăng ký ñ u tư ch
- 14 có 129,1 t ñ ng, trong ñó có 01 doanh nghi p nư c ngoài chi m g n 90 t ñ ng. B ng 2.3 Tình hình tri n khai ñ u tư và k t qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn t năm 2007-2010 Năm TT Ch tiêu 2007 2008 2009 2010 1 S lư ng doanh nghi p 3 5 9 9 T ng s lao ñ ng làm 2 vi c t i các DN 15 139 139 281 T ng v n ñ u tư (tri u 3 ñ ng) 10.445 39.010 45.521 48.225 T ng doanh thu (tri u 4 ñ ng) 475 7.578 36.759 39.011 N p ngân sách nhà nư c 5 36,4 61,6 219,6 266 (tri u ñ ng) 6 Di n tích chi m ñ t (ha) 2,38 6,04 17,4 17,4 V n ñ u tư/d án (tri u 7 ñ ng) 5.223 7.802 5.058 5.358 Doanh thu/1ha ñ t cho 8 thuê 200 1.255 2.113 2.242 N p ngân sách/1ha ñ t 9 15,3 10,2 12,6 15,3 cho thuê (tri u ñ ng/ha) S lao ñ ng/ha ñ t cho 10 6 23 8 16 thuê (Ngu n: C c Th ng k t nh Qu ng Nam)
- 15 Qua b ng 2.3 cho th y, so v i s li u ñăng ký ban ñ u, khi tri n khai th c hi n thì các doanh nghi p ñ u tư kinh phí th p, ho t ñ ng s n xu t nh l . Đ u năm 2007 ch có 3 doanh nghi p ñi vào ho t ñ ng, gi i quy t ñư c 15 lao ñ ng, ñ n năm 2010 có 8 doanh nghi p ñi vào ho t ñ ng, gi i quy t ñư c 281 lao ñ ng, ñã tăng thêm 5 doanh nghi p và 266 lao ñ ng. Tình hình s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p ñã có nhi u ti n b , năm 2007 t ng doanh thu c a các doanh nghi p ch có 475 tri u ñ ng, n p ngân sách 36,4 tri u ñ ng, ñ n năm 2010 t ng doanh thu c a các doanh nghi p doanh thu ñ t 39.011 tri u ñ ng, n p ngân sách 266 tri u ñ ng. Đ ñánh giá k t qu thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn th i gian qua, ta có th ñánh giá theo các ch tiêu sau: - S lư ng các doanh nghi p ñ u tư vào KCN t năm 2007 ñ n năm 2010 ñ u tăng lên. Tuy nhiên, s lư ng còn r t ít: năm 2007 ch có 3 doanh nghi p và ñ n năm 2010 có 9 doanh nghi p. - T ng v n ñ u tư c a d án t năm 2007 ñ n 2010 có tăng lên, năm 2007 ch có 10.445 tri u ñ ng và ñ n năm 2010 ñã tăng lên 48.225 tri u ñ ng. Tuy nhiên, m c v n ñ u tư như v y là th p và th p hơn nhi u so v i m t s d án ñ u tư vào các khu KCN khác trong và ngoài t nh. - T l l p ñ y c a KCN ñ n năm 2010 ch có 17,4 ha, chi m t l 8,23% di n tích KCN. - T ng doanh thu và doanh thu/1 ha ñ t cho thuê ñã tăng lên r t nhanh, trong năm 2007 ch có 475 tri u ñ ng, ñ n năm 2010 ñã tăng lên 39.011 tri u ñ ng. Tuy nhiên, so v i các KCN khác trên ñ a bàn t nh như KCN Đi n Nam - Đi n Ng c và khu KTM Chu Lai thì t ng doanh thu và doanh thu /01 ha ñ t c a các doanh
- 16 nghi p trong KCN Đông Qu Sơn còn th p. - N p ngân sách trên 01 ha ñ t cho thuê còn th p, ñ n năm 2010 ch có 15,3 tri u ñ ng/ha. Lý do n p ngân sách trong nh ng năm ñ u th p là do các doanh nghi p trên ñang trong giai ño n ñư c hư ng các thu su t ưu ñãi c a nhà nư c. - Ch tiêu v gi i quy t vi c làm ñã tăng d n qua các năm, t năm 2007 ch có 15 ngư i làm vi c t i các doanh nghi p, ñ n năm 2010 ñã tăng 281 ngư i. Tuy có, so v i m c ñích ñ t ra thì t l gi i quy t vi c làm ñ a phương còn th p Tóm l i, sau hơn 5 năm ñi vào ho t ñ ng BQL KCN Đông Qu Sơn ñã có nhi u c g ng nên ñã có nhi u doanh nghi p ñăng ký ñ u tư vào KCN. Tuy nhiên, k t qu thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn th i gian qua như v y là r t th p và chưa ñ t ñư c m c tiêu ñ ra. 2.3 Th c tr ng ho t ñ ng thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn th i gian qua 2.3.1 Công tác quy ho ch s d ng ñ t trong KCN Đông Qu Sơn Toàn khu ñư c phân chia thành 5 khu nh , cơ c u s d ng ñ t trong KCN ñư c khái quát c th như sau: B ng 2.4 Quy ho ch s d ng ñ t trong KCN Đông Qu Sơn Di n tích T l STT H ng m c (ha) (%) I Đ t d ch v công nghi p 5,904 2.79 II Đ t công trình h t ng k thu t 5,785 2.74 III Đ t kho tàng b n bãi 4,522 2.14 IV Đ t công nghi p 131,04 62.01
- 17 1 CN ch bi n hàng xu t kh u 28,226 13.36 2 CN Nông lâm th c ph m 16,190 7.66 3 CN l p ráp m t hàng ñi n t 28,180 13.34 4 CN V t li u xây d ng 21,986 10.41 5 CN cơ khí 17,660 8.36 6 CN khác 18,79 8.90 V Đ t cây xanh 30,357 14.37 VI Đ t giao thông 33,663 15.93 T ng di n tích 211,26 100 2.3.2 V xây d ng k t c u h t ng trong KCN Đông Qu Sơn 2.3.2.1 V công tác gi i phóng m t b ng và san n n trong KCN Đông Qu Sơn Sau khi ñư c thành l p KCN Đông Qu Sơn ñã ti n hành th c hi n công tác gi i phóng m t b ng. Tuy nhiên do ngu n kinh phí còn h n ch , nên công tác gi i phóng m t b ng c a KCN Đông Qu Sơn tri n khai ch m: t năm 2003 ñ n năm 2009 ch gi i phóng m t b ng ñư c g n 20 ha và ñã cho các doanh nghi p thuê ñư c 14,7 ha. Hi n nay ch ñ u tư ñang ti n hành gi i phóng m t b ng c a di n tích còn l i. Song song v i công tác gi i phóng m t b ng, ch ñ u tư s ti n hành san i m t b ng ñ t o qu ñ t cho các doanh nghi p thuê. 2.3.2.2 Công tác xây d ng h t ng giao thông, ñi n và c p thoát nư c a. Giao thông: Đã ñ u tư xây d ng hai tuy n ñư ng n i b v i chi u dài kho ng 2km, r ng 27m. b. H th ng ñi n n i b : Đã ñ u tư xây d ng 01 tr m h th ñ cung c p cho các d án ñang ho t ñ ng.
- 18 c. H th ng c p, thoát nư c: Hi n nay KCN Đông Qu Sơn chưa xây d ng h th ng c p nư c s ch ñ cung c p cho các doanh nghi p. 2.3.3 Th t c hành chính ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn Trư c năm 2009 UBND t nh Qu ng Nam chưa công b th t c hành chính ñ u tư vào KCN nên ñã gây nhi u tr ng i và khó khăn cho các nhà ñ u tư, ñ c bi t là ñ i v i các nhà ñ u tư m i ti p c n l n ñ u. Đ n ngày 20/8/2009 UBND t nh Qu ng Nam ñã ban hành Quy t ñ nh s 2783/QĐ-UBND v vi c công b th t c hành chính thu c th m quy n gi i quy t c a BQL các KCN Qu ng Nam c th , trình t th c hi n các th t c hành chính t i BQL các KCN t nh như sau: Bư c 1: Cá nhân, t ch c (doanh nghi p) hoàn thi n h sơ theo m u và n p tr c ti p t i BQL các KCN Qu ng Nam. Bư c 2: BQL các KCN Qu ng Nam ti p nh n h sơ. Bư c 3: BQL các KCN ti n hành c p Gi y ch ng nh n liên quan cho nhà ñ u tư. Bư c 4: Doanh nghi p nh n Gi y ch ng nh n liên quan t i BQL các KCN Qu ng Nam. - Th i h n gi i quy t k t khi nh n ñ h sơ h p l ñ i v i các lo i gi y t như sau: + Không quá 05 ngày làm vi c ñ i v i c p gi y ch ng nh n ñ u tư. + Không quá 04 ngày làm vi c ñ i v i th t c c p Gi y phép lao ñ ng cho ngư i lao ñ ng nư c ngoài. + Không quá 05 ngày làm vi c ñ i v i th t c c p Ch ng ch quy ho ch.
- 19 + Không quá 15 ngày làm vi c ñ i v i th t c c p Gi y phép thành l p Văn phòng ñ i di n. + Không quá 03 ngày làm vi c ñ i v i th t c câp Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa + Không quá 40 ngày làm vi c ñ i v i th t c th m tra phê duy t báo cáo ñánh giá tác ñ ng môi trư ng. 2.3.4 B máy qu n lý KCN Đông Qu Sơn: T khi m i thành l p BQL Khu công nghi p – thương m i – d ch v Đông Qu Sơn tr c thu c UBND huy n Qu Sơn v i 4 cán b , trong ñó có 2 ngư i làm công tác kiêm nhi m, còn l i 2 cán b làm chuyên trách. - Đ n ngày 31/8/2010 UBND t nh Qu ng Nam ñã giao cho Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Prime Qu Sơn làm ch ñ u tư; thành ph n BQL g m 5 ngư i, trong ñó 3 c nhân kinh t , 1 k sư xây d ng và 1 trung c p k toán. Nhìn chung ñ i ngũ cán b t i BQL KCN Đông Qu Sơn còn thi u v s lư ng và y u v chuyên môn, nghi p v . 2.3.5 Chính sách thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn: Trư c năm 2006 th c hi n cơ ch ưu ñãi ñ u tư theo Quy t ñ nh s 13/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 và Quy t ñ nh s : 94/2004/QĐ- UBND ngày 17/12/2004 c a UBND t nh Qu ng Nam Tuy nhiên, ñ n năm 2006, Chính ph h y h t các ưu ñãi c a ñ a phương và s d ng m c ưu ñãi chung c a Chính ph . Ngoài ra t nh Qu ng Nam h tr thêm như sau: - H tr kinh phí ñào t o ngh : T nh h tr 30% chi phí ñào t o ngh cho công nhân k thu t và lao ñ ng. - H tr m t ph n kinh phí xúc ti n thương m i và ñư c cung c p ñ y ñ các thông tin c n thi t khi các nhà ñ u tư quan tâm ñ u
- 20 tư vào các KCN trên ñ a bàn t nh.. 2.3.6 Công tác tuyên truy n xúc ti n ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn Nhìn chung công tác qu ng bá, xúc ti n thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn trong th i gian qua ñã ñư c quan tâm tri n khai th c hi n. Tuy nhiên, công tác tri n khai th c hi n xúc ti n ñ u tư còn nhi u b t c p, thi u ñ i ngũ cán b chuyên trách trong lĩnh v c xúc ti n ñ u tư, ít tham gia các di n ñàn xúc ti n ñ u tư qu c t và trong nư c. 2.4 Nh ng t n t i trong công tác thu hút ñ u tư vào KCN Đông Qu Sơn và nguyên nhân T khi ñư c thành l p ñ n nay, KCN Đông Qu Sơn ñã ñi u ch nh quy mô và thay ñ i ch ñ u tư nhi u l n; công tác ñ u tư xây d ng k t c u h t ng còn nhi u b t c p, chưa ñáp ng ñư c nhu c u c a các nhà ñ u tư. Công tác xúc ti n ñ u tư chưa ñư c quan tâm ñúng m c, ñ i ngũ cán b v a thi u l i v a y u v chuyên môn, nghi p v ; công tác c i cách th t c hành chính có nhi u ti n b , UBND t nh ñã ban hành các quy trình, th t c ñ u tư vào các KCN trên ñ a bàn t nh. Tuy nhiên, trong quá trình tri n khai th c hi n v n còn m t s ngành, ñ a phương và m t s cán b chưa tri n khai nghiêm túc và có thái ñ sách nhi u gây phi n hà cho các nhà ñ u tư.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn