Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động (ABC) cho ngành may - trường hợp công ty cổ phần may Trường Giang Quảng Nam
lượt xem 16
download
Luận văn trình bày những nội dung cơ bản: lý luận về phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động, thực tế vận dụng phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động (ABC) cho ngành may - trường hợp công ty cổ phần may Trường Giang Quảng Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động (ABC) cho ngành may - trường hợp công ty cổ phần may Trường Giang Quảng Nam
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N TH BÍCH LÀI V N D NG PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ D A TRÊN CƠ S HO T Đ NG (ABC) CHO NGÀNH MAY - TRƯ NG H P CÔNG TY C PH N MAY TRƯ NG GIANG QU NG NAM Chuyên ngành: K toán Mã s : 60.34.30 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng – Năm 2010
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. NGÔ HÀ T N Ph n bi n 1:......................................................................... Ph n bi n 2:......................................................................... Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày …….. tháng ……... năm ……….… Có th tìm hi u Lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài H u h t các doanh nghi p Vi t Nam hi n nay ñ u tính giá theo phương pháp truy n th ng, trong ñó có Công ty c ph n may Trư ng Giang. Theo phương pháp tính giá truy n th ng, chi phí gián ti p ñư c phân b d a trên m t tiêu th c thư ng là chi phí nhân công tr c ti p. Ngày nay, trong n n s n xu t c nh tranh hi n ñ i, doanh nghi p có th ti n hành cung c p nhi u lo i s n ph m và d ch v , s d ng nhi u ngu n l c khác nhau và nhi u máy móc thi t b hi n ñ i ñư c s d ng hơn làm cho chi phí s n xu t chung ngày càng chi m t tr ng l n, trong khi chi phí nhân công chi m t tr ng ngày càng nh . Chính vì vây, s d ng chi phí nhân công làm tiêu th c phân b s làm sai l ch ñáng k giá thành s n ph m, d ch v . Chính vì ñi u ñó, c n ph i có m t phương pháp tính giá thành khác ñó là phương pháp tính giá d a trên cơ s ho t ñ ng (ABC – Activity Based Costing 2. T ng quan v ñ tài nghiên c u T trư c ñ n nay, ñã có m t s tác gi cũng nghiên c u v phương pháp tính giá d a trên cơ s ho t ñ ng (ABC) ch y u ñi sâu vào vi c hoàn thi n h th ng k toán chi phí trong nh ng doanh nghi p có ñ c thù khác nhau. Còn ñ tài c a tác gi cũng có hư ng nghiên c u m t doanh nghi p ñ c thù, ñó là nghiên c u v n d ng phương pháp pháp tính giá d a trên cơ s ho t ñ ng (ABC) cho ngành may nh m m c ñích giá thành ñư c chính xác hơn. 3. M c ñích nghiên c u c a ñ tài -H th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n liên quan ñ n phương pháp tính giá ABC ñ ng d ng phương pháp này vào k toán chi phí
- 4 cho ngành may nói chung và Công ty c ph n may Trư ng Giang nói riêng. - Phân tích nh ng ñ c ñi m c a quá trình s n xu t ngành may. T ñó ch ra kh năng v n d ng phương pháp ABC trong ngành may nói chung và Công ty c ph n may Trư ng Giang nói riêng. 4. Phương pháp nghiên c u - Lu n văn s d ng các phương pháp kh o sát, phân tích, h th ng hóa, t ng h p ñ trình bày các v n ñ tính giá t i Công ty c ph n may Trư ng Giang. - Luân văn s d ng ngu n s li u t vi c tr c ti p quan sát toàn b quá trình ho t ñ ng t i Công ty k t h p ph ng v n nh ng ngư i có liên quan và minh ho b ng các s li u l y t phòng k toán, phòng k ho ch c a Công ty. 5. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u a. Đ i tư ng nghiên c u: Lu n văn t p trung nghiên c u k toán chi phí và tính giá thành s n ph m may như: Áo, qu n c a ngành may m c. b. Ph m vi nghiên c u: V n d ng phương pháp ABC vào th c ti n c a m t ngành s n xu t c th là ngành may, nghiên c u chính là t i Công ty c ph n may Trư ng Giang. 6. K t c u c a lu n văn Chương 1: Cơ s lý lu n v phương pháp tính giá d a trên cơ s ho t ñ ng (ABC) Chương 2: Quí trình s n xu t s n ph m và công tác tính giá thành trong ngành may – Trư ng h p Công ty c ph n may Trư ng Giang Qu ng Nam.
- 5 Chương 3: V n d ng phương pháp tính giá ABC cho ngành may và c th t i Công ty c ph n may Trư ng Giang. CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ D A TRÊN CƠ S HO T Đ NG (ABC) 1.1. T NG QUAN V PHƯƠNG PHÁP TÍNH ABC 1.1.1 – S ra ñ i phương pháp ABC Vào nh ng năm 1980, nh ng h n ch c a h th ng k toán chi phí truy n th ng ñã tr nên ph bi n. Sau nh ng năm 1980, nh ng thách th c b t ñ u ñ t ra cho vi c tính toán và áp d ng nh ng h th ng thông tin chi phí m i. Do s phát tri n m nh m c a khoa h c và công ngh , nh ng dây chuy n s n xu t t ñ ng ñã tr nên ph bi n, nhi u lo i s n ph m ñư c s n xu t ra hàng lo t, chi phí lao ñ ng chi m t tr ng ngày càng nh trong t ng chi phí s n xu t, trong khi chi phí qu n lý và ph c v s n xu t tăng d n và chi m t tr ng ñáng k , vi c phân b chi phí gián ti p d a trên tiêu th c phân b gi n ñơn tr nên không còn phù h p. Ngày nay, trong ñi u ki n c nh tranh toàn c u m nh m , nh ng quy t ñ nh sai l m d a trên thông tin chi phí không chính xác s ñưa doanh nghi p rơi vào tình c nh khó khăn trong kinh doanh. Vi c cung c p thông tin chí phí ñáng tin c y ph c v cho vi c ra quy t ñ nh trong môi trư ng c nh tranh ngày nay ñã tr nên c p thi t và phương pháp ABC ra ñ i nh m ñáp ng yêu c u này. 1.1.2. Khái ni m v phương pháp ABC T trư c ñ n nay, có khá nhi u khái ni m v phương pháp ABC, m i h c gi trên th gi i có m i khái ni m khác nhau nhưng
- 6 nhìn chung phương pháp tính giá d a trên cơ s ho t ñ ng (Activity Based Costing) là phương pháp tính giá thành mà vi c phân b các chi phí gián ti p cho s n ph m, d ch v d a trên cơ s m c ñ ho t ñ ng c a chúng. 1.1.3. Đ c ñi m c a phương pháp ABC - Giá thành s n ph m theo ABC bao g m toàn b các chi phí phát sinh trong kỳ. - Phương pháp ABC phân b chi phí phát sinh vào giá thành m i s n ph m d a trên m c chi phí th c t cho m i ho t ñ ng và m c ñ ñóng góp c a m i ho t ñ ng vào quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m. 1.2. TRÌNH T TH C HI N PHƯƠNG PHÁP Nhìn chung, mô hình ABC ñư c th c hi n thông qua các bư c sau: - Xác ñ nh các ho t ñ ng chính. - T p h p tr c ti p chi phí vào các ho t ñ ng ho c ñ i tư ng ch u phí. - Phân b chi phí các ngu n l c vào các ho t ñ ng - Phân b chi phí ho t ñ ng vào các ñ i tư ng ch u chi phí. N i dung chi ti t c a t ng bư c như sau: 1.2.1 - Xác ñ nh các ho t ñ ng chính Đ xác ñ nh các ho t ñ ng có th ñ t ra nh ng câu h i sau: - Có bao nhiêu ngư i làm vi c trong b ph n c a b n? - H làm vi c gì? - Ngu n l c nào b tiêu hao b i nh ng ho t ñ ng nào? - K t qu c a nh ng ho t ñ ng này? (nh m xác ñ nh tiêu th c phân b các ho t ñ ng và xác ñ nh ñ i tư ng ch u phí)
- 7 - Nhân viên t n bao nhiêu th i gian ñ th c hi n m i ho t ñ ng? B i nh ng thi t b nào? (thông tin c n thi t ñ phân b chi phí lao ñ ng và thi t b ñ n các ho t ñ ng) - …… 1.2.2 –T p h p tr c ti p chi phí vào các ho t ñ ng ho c ñ i tư ng ch u phí. Trong giai ño n này, ngoài vi c t p h p chi phí thông thư ng ñư c chi ti t theo tài kho n, n u như xác ñ nh ñư c các chi phí ñang t p h p s d ng cho ñ i tư ng ch u phí nào hay thu c ho t ñ ng nào thì t p h p tr c ti p vào ñ i tư ng ch u phí hay ho t ñ ng ñó. Các chi phí còn l i không th t p h p tr c ti p vào các ho t ñ ng ho c ñ i tư ng ch u phí. 1.2.3 – Phân b chi phí các ngu n l c vào các ho t ñ ng Các chi phí ngu n l c ñư c tiêu hao trong m t giai ño n n u không th t p h p tr c ti p vào các ho t ñ ng ho c ñ i tư ng ch u chí phí s ñư c ti p t c phân b ñ n t ng ho t ñ ng trong h th ng ABC. Nh ng chi phí ngu n l c này s ñư c phân b ñ n các ho t ñ ng v i các tiêu th c phân b d a trên m i quan h nhân - qu , có th áp d ng phương pháp ño lư ng m c ñ tiêu hao ngu n l c vào các ho t ñ ng hay ti n hành ph ng v n nh ng ngư i làm vi c tr c ti p hay nh ng ngư i qu n lý nơi mà chi phí phát sinh ñ h cung c p nh ng thông tin h p lý cho vi c ư c lư ng chi phí tiêu hao ngu n l c cho các ho t ñ ng khác nhau. 1.2.4 – Phân b chi phí các ho t ñ ng vào các ñ i tư ng ch u phí Đ phân b chi phí các ho t ñ ng t i các ñ i tư ng ch u phí trong giai ño n này, ñòi h i ph i l a ch n tiêu th c phân b cho chi phí
- 8 các ho t ñ ng. Tiêu th c phân b trong giai ño n này g i là tiêu th c phân b chi phí ho t ñ ng (Activity cost driver). 1.3. SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP ABC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ TRUY N TH NG, ƯU ĐI M, H N CH . 1.3.1. So sánh phương pháp tính giá ABC và phương pháp tính giá truy n th ng Có th th y s khác nhau cơ b n là ch phương pháp truy n th ng s d ng m t tiêu th c phân b chung d a trên s n lư ng s n ph m s n xu t ra ho c chi phí ti n lương c a lao ñ ng tr c ti p ñ i v i chi phí s n xu t chung. Còn phương pháp ABC l a ch n tiêu th c d a trên cơ s ho t ñ ng c a chúng. 1.3.2. Ưu và như c ñi m c a phương pháp ABC a. Ưu ñi m - Phương pháp ABC s d ng m t h th ng các tiêu th c phân b ñư c xây d ng trên cơ s phân tích chi ti t m i quan h nhân qu gi a chi phí phát sinh cho t ng ho t ñ ng và m c ñ tham gia c a t ng ho t ñ ng vào quá trình s n xu t và kinh doanh s n ph m. - Phương pháp ABC cung c p thông tin v nguyên nhân phát sinh chi phí - Phương pháp ABC tính giá thành chính xác hơn phương pháp truy n th ng Vi c áp d ng phương pháp ABC còn góp ph n h tr ho t ñ ng marketing trong vi c xác ñ nh cơ c u s n ph m cũng như chính sách giá. b. Như c ñi m - Tiêu t n v chi phí và th i gian. Các nghiên c u cho th y, c n m t th i gian thư ng là hơn 1 năm ñ thi t k và th c hi n ABC ñ ñi ñ n thành công.
- 9 - Khi áp d ng phương pháp ABC, v n có nhi u trư ng h p không th phân b chi phí s n xu t chung chính xác, b i vì nguyên nhân gây ra chi phí không th tìm th y ho c r t khó ñ xác ñ nh, ho c vi c xác ñ nh chính xác ñòi h i chi phí thu th p thông tin quá l n. - Phương pháp ABC ñòi h i s h p tác c a nhi u b ph n trong doanh nghi p. 1.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ V I VI C QU N TR D A TRÊN HO T Đ NG (ABM – ACTIVITY BASE MANAGEMENT) 1.4.1. Các quan ñi m khác nhau v s thành công trong vi c áp d ng phương pháp ABC Trong nghiên c u c a mình, Cooper tìm th y r ng m t d án ABC thành công khi có s b o tr ho c ñ nh hư ng c a ngư i qu n tr , ngư i có quy n t o ra s thay ñ i. Turney (1992) xác ñ nh m c tiêu c a ABM là không ng ng gia tăng giá tr cho khách hàng và gia tăng l i nhu n. Ông ñã ñ xu t ra 3 bư c th c hi n Trư c tiên, phân tích quá trình ñ xác ñ nh ho t ñ ng không t o ra giá tr ho c không c n thi t ñ lo i b . Bư c 2, liên quan ñ n vi c xác ñ nh và lo i b ngu n phát sinh chi phí ñã t o ra s lãng phí ho c nh ng ho t ñ ng không c n thi t ho c không hi u qu . Cu i cùng, ño lư ng thành qu c a t ng ho t ñ ng ñóng góp vào m c tiêu chung c a doanh nghi p. Theo Ted R Compton (1994) cho r ng có ñư c thông tin chính xác t phương pháp ABC m i ch là m t n a ño n ñư ng. Qu n tr d a trên ho t ñ ng (ABM) b sung cho phương pháp ABC
- 10 b ng cách s d ng thông tin t ABC trong vi c phân tích quá trình ñ xác ñ nh nh ng ho t ñ ng không hi u qu ho c không t o ra giá tr . T ñó nhà qu n tr có th liên t c c i ti n các ho t ñ ng. 1.4.2. Phân tích nguyên nhân và ho t ñ ng t o ra chi phí - Phân tích nguyên nhân là vi c xác ñ nh các nhân t g c r gây nên chi phí ho t ñ ng.. Khi nguyên nhân g c r ñư c xác ñ nh, thì có th có gi i pháp ñ c t gi m chi phí. - Phân tích ho t ñ ng là quá trình xác ñ nh, mô t , ñánh giá ho t ñ ng trong m t t ch c. 1.5. NH NG KHÓ KHĂN VÀ THU N L I KHI ÁP D NG PHƯƠNG PHÁP ABC VI T NAM 1.5.1. Nh ng khó khăn - Cơ s lý lu n v phương pháp ABC chưa ñư c nhi u ngư i bi t ñ n, các tài li u liên quan ñ n phương pháp này - Các quy ñ nh c a báo cáo tài chính v ph n nh báo cáo chi phí theo phương pháp ABC cũng như các thông tư hư ng d n khác chưa có. - Tâm lý c a ngư i Vi t Nam nói chung là khó thay ñ i v i thói quen - Phương pháp này ñòi h i ph i k t h p c a nhi u phòng ban, nhi u b ph n c a doanh nghi p 1.5.2. Nh ng thu n l i Qui trình th c hi n s n ph m tr i qua nhi u giai ño n, nhi u ho t ñ ng, nhi u nguyên nhân gây ra chi phí. Chi phí gián ti p chi m t tr ng l n trong t ng giá thành s n ph m c a doanh nghi p.
- 11 K T LU N CHƯƠNG 1 Tác gi cũng nh n m nh vào y u t c n thi t ñ th c hi n thành công phương pháp ABC, ñ ng th i cũng nêu rõ vai trò quan tr ng c a vi c thi t l p các ho t ñ ng thông qua 5 c p ñ ho t ñ ng khác nhau cũng như nguyên t c g p các ho t ñ ng trên cơ s cân nh c gi a chi phí b ra cho vi c theo dõi các ho t ñ ng và nhu c u v tài chính Bên c nh ñó, vi c l a ch n tiêu th c phân b là tr ng tâm ñ i m i c a phương pháp ABC và là nơi t n kém chi phí nh t trong vi c v n hành phương pháp này, c n thi t ph i thi t l p nh ng tiêu th c phân b l n ñ u ñ làm chu n cho các l n phân b sau nh m b o ñ m v n d ng t t phương pháp này CHƯƠNG 2 QUÁ TRÌNH S N XU T S N PH M VÀ CÔNG TÁC TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M TRONG NGÀNH MAY – TRƯ NG H P CÔNG TY C PH N MAY TRƯ NG GIANG QU NG NAM 2.1. KHÁI QUÁT QUI TRÌNH S N XU T S N PH M TRONG CÁC DOANH NGHI P MAY VÀ NH NG Đ C ĐI M C A CÔNG TY C PH N MAY TRƯ NG GIANG LIÊN QUAN Đ N CÔNG TÁC TÍNH GIÁ THÀNH 2.1.1. Khái quát qui trình s n xu t s n ph m trong các doanh nghi p may Có th minh ho khái quát qui trình s n xu t ngành may nói chung như sau:
- 12 Giác m u sơ ñ V t li u chính: v i các lo i Tr i v i c t May V t li u ph : ch , nút X lý hoàn thành Ki m tra ch t lư ng Đóng gói V t li u ph : bao bì, thùng, nhãn, trang trí…. Kho thành ph m 2.1.2. Đ C ĐI M HO T Đ NG KINH DOANH VÀ T CH C QU N LÝ CÔNG TY C PH N MAY TRƯ NG GIANG QU NG NAM 2.1.2.1. Gi i thi u sơ lư c v Công ty c ph n may Trư ng Giang a- S hình thành và phát tri n c a công ty
- 13 Công ty C ph n may Trư ng Giang ti n thân là xí nghi p may Tam Kỳ, ñư c hình thành theo quy t ñ nh s 1375/QĐ – UB ngày 31/07/1979 c a UBND t nh Qu ng Nam – Đà n ng. Tên công ty: Công ty c ph n may Trư ng Giang n ph m khép kín, tính ch t làm ra s n ph m không ph c t p, chu kỳ s n xu t ng n. Tên giao d ch: TRƯ NG GIANG GARMENT JOINT STOCK COMPANY Tên vi t t t: TGC. Đ a ch : 239 Huỳnh Thúc Kháng – Tam kỳ - Qu ng Nam. Đi n tho i: 0510.385.1268. Trong quá trình n ñ nh và phát tri n, năm 1987 Công ty c ph n may Trư ng Giang liên k t v i UBND th xã Tam Kỳ ñ u tư 160 máy, v i tr giá 190.000USD, m r ng ra th trư ng nư c ngoài và tham gia xu t kh u gia công hàng hóa theo hi p ñ nh 19/05 c a Liên Xô trư c ñây. Trong th i gian này ch y u s n xu t áo sơ mi, Pluse, drap. Năm 1989 – 1990 th trư ng Liên Xô và Đông Âu suoj ñ , xí nghi p may Tam Kỳ chuy n hư ng sang các nư c tư b n ch nghĩa v i m t hàng như: Áo Jecket 1 l p và 2 l p, qu n áo th thao sang các nư c H ng Kông, Nh t B n, Đài Loan, Hàn Qu c và kh i EU. Đ ng th i gia công hàng xu t kh u, m r ng quy mô s n xu t ñ ñáp ng ngày càng nhi u như c u c a xã h i. Ngày 24/12/1993 UBND T nh Qu ng nam – Đà N ng ra Quy t ñ nh s 2114/QQĐ-UB ñ i tên g i Xí nghi p may Tam Kỳ thành Công ty may Trư ng Giang. Ngày 22/09/2005, Công ty ñã chuy n t doanh nghi p Nhà nư c sang công ty c ph n l y tên là Công ty c ph n may Trư ng Giang.
- 14 Lĩnh v c kinh doanh ch y u c a công ty là may gia công xu t kh u v i các s n ph m chính: Áo Jacket, qu n short, qu n áo th thao, qu n áo trư c tuy t và các m t hàng may m c khác. b- Ch c năng và nhi m v c a công ty + T ch c gia công hàng xu t kh u thu l i nhu n + Th c hi n ch ñ h ch toán kinh t ñ c l p, t ch v tài chính, ñư c phép xu t kh u hàng hóa. + Xây d ng và th c hi n các phương án s n xu t kinh doanh có hi u qu , t ch c tiêu th s n ph m hàng may m c thu l i nhu n trên cơ s ñáp ng t i ña nhu c u th hi u c a khách hàng. + Th c hi n các h p ñ ng kinh t , h p ñ ng liên doanh v i các t ch c kinh t trong và ngoài nư c. c- Đ c ñi m ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty - Sơ ñ t ng quát nhà xư ng c a công ty hình thành nên m t quy trình khép kín g m: Kho nguyên ph li u, phân xư ng may, phân xư ng c t, phân xư ng hoàn thành. 2.1.2.2. Quy trình công ngh và cơ c u t ch c qu n lí t i Công ty c ph n may Trư ng Giang a- Qui trình công ngh s n xu t s n ph m c a công ty Quy trình s n xu t s n ph m c a Công ty c ph n may Trư ng Giang là theo chu i quy trình khá ph c t p ñòi h i tính liên t c, tr i qua nhi u công ño n khác nhau ñ hình thành m t s n ph m. + Giai ño n 1: Là khâu s n xu t ph , chu n b cho khâu s n xu t chính. T i ñây b ph n tr i v i, căn c sơ ñ ti p t c ti p nh n các bán thành ph m theo m u, c ng ph li u chuy n qua giai ño n 2. + Giai ño n 2: Bao g m nhi u công ño n s n xu t khác nhau, ñ t o ra s n ph m cu i cùng. Đây là giai ño n s n xu t chính,
- 15 sau khi c t ra bán thành ph m là các công ño n như v t s , i bán thành ph m theo ñúng k thu t. B ph n may có nhi m v ráp n i, may c t bán thành ph m, ñóng nút theo yêu c u mã hàng c th . giai ño n này c n ph i th c hi n m t cách liên t c và m i công nhân trong dây chuy n máy ch th c hi n m t s công ño n nh t ñ nh. + Giai ño n 3: Bao g m các công ño n: i thành ph m, x p b bao, ñóng vào thùng và chuy n vào kho thành ph m. b- Cơ c u t ch c qu n lý t i Công ty c ph n may Trư ng Giang Qu ng Nam - Ch t ch HĐQT kiêm Giám ñ c - Ban ki m soát - Phó giám ñ c - Phòng k ho ch – kinh doanh. - Phòng k toán – tài v - Phòng t ch c hành chính. B ph n tr c ti p s n xu t: + Phân xư ng c t + Phân xư ng may. + Phân xư ng hoàn thành - T KCS 2.1.2.3. T ch c công tác k toán t i Công ty c ph n may Trư ng Giang Qu ng Nam a- T ch c b máy k toán t i công ty: Công ty t ch c b máy k toán theo mô hình t p trung. b- Hình th c k toán áp d ng Công ty: Công ty áp d ng hình th c k toán ch ng t ghi s . 2.1.2.4. M t s chính sách k toán áp d ng liên quan k toán chi phí s n xu t và tính giá thành Công ty
- 16 Phương pháp k toán hàng t n kho: Công ty áp d ng phương pháp kê khai thư ng xuyên. Phương pháp tính n p thu GTGT: Công ty áp d ng vi c tính thu GTGT theo phương pháp kh u tr . Kỳ tính giá thành t i công ty: là khi s n ph m hoàn thành. Vì do ñ c ñi m c a công ty là nh n gia công s n ph m theo h p ñ ng ký k t v i khách hàng. Phương pháp kh u hao TSCĐ t i công ty: Trích theo phương pháp ñư ng th ng. 2.2. TH C TR NG K TOÁN CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M T I CÔNG TY C PH N MAY TRƯ NG GIANG 2.2.1. Đ c ñi m chi phí s n xu t t i công ty - K thu t m u mã và v i do khách hàng cung c p, nên chi phí v v i may s không h ch toán vào chi phí nguyên v t li u tr c ti p - Công ty nh n gia công s n ph m nên chi phí nhân công s chi m t tr ng l n trong giá thành s n ph m c a công ty. - Tình hình th c t t i Công ty mà chi phí s n xu t s n ph m bao g m nhi u lo i r t ña dang và phong phú ñ phù h p v i tình hình s n xu t t i Công ty. 2.2.2. T ch c quá trình t p h p và phân b chi phí s n xu t Công ty 2.2.2.1. Đ i v i chi phí nguyên v t li u tr c ti p Do ñ c ñi m s n xu t c a công ty là chuyên may gia công theo h p ñ ng v i khách hàng nên v i và các v t li u chính ch y u do khách hàng cung c p. Công ty ch b ra m t ph n chi phí v v t
- 17 li u nên chi phí NVL do Công ty b ra chi m t tr ng r t ít. Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: g m chi phí v n chuy n giao nh n nguyên v t li u c a khách hàng v nh p kho c a công ty và chi phí Ch may. 2.2.2.2. Đ i v i chi phí nhân công tr c ti p Chi phí nhân công tr c ti p là kho n thù lao ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m như: công nhân th c hi n c t v i, công nhân may (ráp), v t s ,.... k c các t trư ng các phân xư ng. Ngoài ra chi phí nhân công tr c ti p còn bao g m các kho n trích theo lương c a các nhân viên nói trên. 2.2.2.3. Đ i v i chi phí s n xu t chung - T i Công ty c ph n may Trư ng Giang, chi phí s n xu t chung bao g m: + Chi phí nhân viên phân xư ng: ti n lương, các kho n trích theo lương c a cán b nhân viên phân xư ng. + Chi phí ph li u: g m ph li u xu t dùng cho s n xu t trong phân xư ng như xu t răng cưa, c vít, dây curoa…. + Chi phí d ng c s n xu t: g m công c d ng c xu t dùng trong phân xư ng như: thư c dây, bút bi, ph n sáp….. +Chi phí kh u hao TSCĐ: g m kh u hao TSCĐ dùng phân xư ng: nhà xư ng, máy móc thi t b s n xu t…. + Chi phí d ch v mua ngoài: g m chi phí ñi n, chi phí ph c v ti p khách, chi phí lưu kho, lao v …. 2.2.3. Đánh giá s n ph m d dang và tính giá thành s n ph m t i Công ty may Trư ng Giang 2.2.3.1. Đánh giá s n ph m d dang Công ty V i ñ c ñi m c a Công ty là may gia công hàng xu t kh u theo h p ñ ng nên vi c tính giá thành là t ng lo i s n ph m theo h p
- 18 ñ ng hoàn thành. Chính vì vây mà Công ty không ñánh giá s n ph m d dang. Cu i tháng, k toán căn c s chi ti t TK 621, 622, 627 lên s chi ti t TK 154. 2.2.3.2. Tính giá thành s n ph m Công ty Công ty t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành t ng lo i s n ph m theo h p ñ ng. 2.2.4. Đánh giá th c tr ng công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành t i Công ty c ph n may Trư ng Giang 2.2.4.1. Ưu ñi m: - H th ng s k toán chi ti t ph c v công tác k toán chi phí s n xu t Công ty ñư c t ch c phù h p v i ñ c ñi m t ch c s n xu t và ñ c ñi m s n ph m c a Công ty. - Công ty ñã t ch c ñư c b ph n th ng kê phân xư ng có nhi m v theo dõi nh ng nghi p v phát sinh t i nơi s n xu t. - Ít t n th i gian, công s c và cung c p giá thành s n ph m k p th i cho yêu c u l p báo cáo tài chính c a Công ty. 2.2.4.2. Như c ñi m: - Công ty chưa nh n th c ñư c t m quan tr ng c a vi c phân lo i chi phí - Đ c ñi m v qui trình s n xu t s n ph m t i Công ty tr i qua nhi u công ño n nhưng Công ty không t p h p chi phí s n xu t theo t ng công ño n. - Công ty phân b chi phí ch d a trên m t tiêu th c ñó là : “doanh thu” (giá tr h p ñ ng. - Công ty chưa t ch c khoa h c các báo v chi phí s n xu t và giá thành s n ph m, chưa phân tích s bi n ñ ng v chi phí ph c v qu n tr Công ty.
- 19 K T LU N CHƯƠNG 2 Lu n văn ñã t p trung làm rõ phương pháp tính giá thành mà Công ty ñang áp d ng. Đ i v i các chi phí s n xu t chung, Công ty ñã phân b cho t ng lo i s n ph m theo doanh thu nên x y ra tình tr ng m t s lo i s n ph m có doanh thu cao nhưng chi phí s n xu t chung th c t s d ng l i th p do ñó giá thành s n ph m không chính xác, nh hư ng ñ n chi n lư c kinh doanh cũng như hi u qu c a Công ty. Chính vì nh ng v n ñ ñó mà Công ty nên áp d ng phương pháp m i, ñó là phương pháp ABC, phương pháp m i kh c ph c ñư c nh ng như c ñi m c a phương pháp cũ tuy nhiên phương pháp m i cũng có nh ng m t h n ch nh t ñ nh c a nó. CHƯƠNG 3 V N D NG PHƯƠNG PHÁP ABC CHO NGÀNH MAY VÀ C TH T I CÔNG TY C PH N MAY TRƯ NG GIANG QU NG NAM 3.1. CƠ S V N D NG PHƯƠNG PHÁP ABC CHO NGÀNH MAY VÀ C TH T I CÔNG TY C PH N MAY TRƯ NG GIANG 3.1.1. S c n thi t c a vi c v n d ng phương pháp ABC vào ngành may nói chung và Công ty c ph n may Trư ng Giang nói riêng. 3.1.1.1. S c n thi t c a vi c v n d ng phương pháp ABC cho ngành may nói chung Qua tìm hi u các doanh nghi p may Vi t Nam nói chung, vi c h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành ch ph c v cho vi c l p báo cáo tài chính. Qua ñ c ñi m qui trình công ngh may nói
- 20 chung thì ta th y m t s s n ph m có ngu n phát sinh chi phí là khác nhau t các ho t ñ ng. Qua qui trình công ngh may nói chung ta th y: M c dù quy trình s n xu t ph c t p tr i qua nhi u công ño n, nhưng các công ño n ñư c phân công cho t ng phân xư ng s n xu t r t rõ ràng. Xu t phát t nh ng lý do trên ngành may nói chung c n thi t ph i áp d ng phương pháp tính giá m i ñó là phương pháp ABC. 3.1.1.2. Kh năng v n d ng phương pháp ABC t i Công ty c ph n may Trư ng Giang Qu ng Nam - V i ñ c thù ngành may hi n nay t i Công ty v i ñ i ngũ công nhân viên lành ngh , có kinh nghi m qu n lý trong nhi u năm, có trình ñ nghi p v cao và có kh năng ti p nh n nh ng ti n b khoa h c công ngh - Đ c bi t ñ i ngũ k toán có kinh nghi m qua nhi u năm và trình ñ nghi p v luôn ñư c b i dư ng, có th ñáp ng các yêu c u ñ t ra. - Hi n nay, t i Công ty ñã t ch c ñư c b ph n th ng kê phân xư ng có nhi m v theo dõi nh ng v n ñ phát sinh t i nơi s n xu t - Các s n ph m s n xu t tr i qua nhi u công ño n, các công ño n ñư c phân công cho t ng phân xư ng r t rõ rang - Đ c ñi m s n xu t c a Công ty là may gia công hàng xu t kh u theo h p ñ ng v i khách hàng, trong t ng giá thành s n ph m thì chi phí gián ti p do công ty b ra chi m t tr ng l n. 3.1.2. L a ch n mô hình ABC cho công ty c ph n may Trư ng Giang – Qu ng Nam Lu n văn v n d ng có c i ti n mô hình tính giá d a trên cơ s ho t ñ ng c a Narcyz Rozocki (1999), mô hình này áp d ng cho t t c các doanh nghi p, nó ph thu c ñ c ñi m qui trình s n xu t và
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 541 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 232 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn