Tổng hợp 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Chia sẻ: Phanhong241268 Phanhong241268 | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:126
lượt xem 4
download
"Tổng hợp 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5" được biên soạn nhằm thông tin đến các bạn học sinh có thêm tư liệu tham khảo để phục vụ cho việc củng cố, ôn luyện kiến thức hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
- BỘ 100 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 5 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 1 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ) 1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ: A. 8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 chục D. 8 phần trăm 2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800 3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé. ……………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ) 1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ: B. 8 phần mười 2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: A. 20,18 3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789
- Nửa chu vi của mảnh đất đó là: 86,4 : 2 = 43,2 (m) (0,5đ) Chiều rộng mảnh đất là: (43,2 – 5,4) : 2 = 18,9 (m) (0,25đ) Chiều rộng mảnh đất là: 18,9 + 5,4 = 24,3 (m) (0,25đ) Diện tích của mảnh đất đó là: 24,3 x 18,9 = 459,27 (m) (0,5đ) Đáp số : S = 459,27 m (0,25đ) Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé. Tóm tắt: Số bé !___________! Số lớn !___________! ___________!___________! ___________! 201,8 Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần). (0,25đ) Số thập phân bé là: 201,8 : 4 = 50,45. (0,25đ) Số thập phân lớn là: 201,8 – 50,45 = 151,35. (0,25đ) Đáp số : Số bé: 50,45 ; Số lớn: 151,35 (0,25đ) ĐỀ SỐ 2 Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (MĐ1) (0,5 điểm) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là: (MĐ1) (0,5 điểm) A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444 Câu 3: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (MĐ1) (0,5 điểm) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: (MĐ2) (0,5 điểm) A. B. C. 50 D. Câu 5: Phân số thập phân được viết thành số thập phân là: (MĐ2) (0,5 điểm) A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 Câu 6 : Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % (MĐ1) (0,5 điểm) A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 7 : Kết quả của phép tính 516,40 350,28 là : (MĐ2) (1 điểm)
- A. 166,12 B. 16,612 C. 611,15 c. 16,612 Câu 8 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg (MĐ1) (0,5 điểm) A. 50 000 kg B.0,05 kg C. 0,5kg D. 5kg Câu 9: Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là :(0,5 điểm) (MĐ1) A. 152,276 B. 1527 C. 1527,6 D. 0,15276 Câu 10 Tìm chữ số x, biết : 9,6x4
- Câu Câu Câu Câu Câu 5 Câu 6 Câu Câu Câu 1 2 3 4 7 8 9 A D. 3,444 B. 5,02 D. D. C. A. B. C. 1527,6 A. Năm trăm linh 8,06 58% 166,12 0,05 kg hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 10 Câu 11 Câu 12 B . x = 0 C. 4 m C. 8,4m2 Câu 13: Tìm x biết : (MĐ2) (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a, + 256,5 = 786,89 b, 42,6 : = 12 = 786,89 256,5 = 12 x 42,6 = 530,39 = 511,2 Câu 14 : Bài giải Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : (0,5) 100 % 75 % = 25 % (0,5 đ) Số học sinh 11 tuổi là : (0,5) 32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số : 8 học sinh Câu 15 : Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm) A = (156, 2 + 3,8 17,5 + 252,5 197) x (0,2 2 : 10) x 2001 A = (156, 2 + 3,8 17,5 + 252,5 197) x (0,2 0,2) x 2001 = 160 72,7 x 0 x 2001 = 87,3 x 0 x 2001 = 0 _____________________________________________ ĐỀ SỐ 3
- I. Trắc nghiệm khách quan: Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là: A. 306,55 B. 36,505 C. 36,55 D. 306,505 Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,5 B. 0,8 C. 0,35 D. 0,6 Câu 3: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là: A. 22,33 B. 202,303 C. 202,33 D. 22,303 Câu 4: : Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó? A. 52% B. 0,52% C. 25% D. 5,2% Câu 5: Số bé nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là: A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47 Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24,66 B. 82 C. 20,5 D. 41 Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = ......cm2 A. 81500 B. 8015 C. 8150 D. 815 Câu 8: Tìm x biết : x – 38,75 = 206,99 A. x = 244,64 B. x = 245,74 C. x = 235,74 D. x = 168,24 Câu 9: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki lô gam? A. 6,8 B. 0,76 C. 0,67 D. 6,08 Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là: A. 3 lần B. 30 lần C. 3000 lần D. 300 lần II. Phần tự luận: (Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra)
- Câu 11: Đặt tính rồi tính 34,72 + 9,75 66,4 – 25,7 25,7 x 1,5 79,56 : 34 Câu 1 2: Một thùng chứa 24 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng cân nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki lô gam? Câu 13: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng tổng số hai người kia mua, người thứ hai mua bằng tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua bằng t ổng s ố hai người kia mua, người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét? TRƯỜNG TH ………. HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN LỚP 5 I/ TRẮC NGHIỆM : 5 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B A A B D B D C II TỰ LUẬN : 5 điểm Câu 11: (2 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm 34,72 + 9,75 = 44,47 66,4 – 25,7 = 40,7 25,7 x 1,5 = 38,55 79,56 : 34 = 2,34 Câu 12: (2 điểm)
- 24 lít dầu hỏa cân nặng: 0,8 x 24 = 19,2 (kg) Thùng dầu cân nặng: 19,2 + 5,28 = 24,48 (kg) Đáp số: 24,48 kg Câu 13: (1 điểm) Cách 1: Người thứ nhất và người thứ hai mua: 26 x 4 = 104 (m) Tấm vải dài: 104 + 26 = 130 (m) Đáp số: 130m Cách 2: Người thứ nhất mua tấm vải Người thứ hai mua tấm vải Người thứ ba mua tấm vải Tấm vải dài: 26 : = 130 (m) Đáp số: 130m ĐỀ SỐ 4 *Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: Câu 1: Sáu mươi lăm đơn vị, hai phần mười và bốn phần trăm được viết là: (1điêm ̉ ) A. 65,204 B. 65,24 C. 65,42 D. 65,244 Câu 2: Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài đáy 10cm và chiều cao 6cm như hình dưới đây là: (1điêm ̉ ) A 6cm B 10cm C H A. 31 cm2 B. 32 cm2 C. 30 cm2 D. 32,5 cm2 Câu 3: Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là: (1điêm ̉ ) A. 19,5% B. 17,6% C. 18,5% D. 17,5% Câu 4: Viêt sô thich h ́ ́ ́ ợp vao chô châm: (1điêm) ̀ ̃ ́ ̉ a) 2 km2 25 hm2 = ............................km2 b) 40 kg 2 hg = .......................kg c) 44 m 66 cm = .............................m d) 45 ha = ........................km2 Câu 5: Nối cột A vơi ́ kết quả phép tính ở cột B sao cho phù hợp: (1điêm ̉ ) A B
- 14,243 x 100 = 14243 1424,3 531,45 x 0,01 = 5,3145 1,2325 123,25: 100 = 12,325 244,23 : 0,01 = 24423 Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2 điêm ̉ ) a. 453,23 + 243,102 =………….. b. 123,34 – 23,109 =…………………… ……………………………………… …………………………………………. ……………………………………… …………………………………………. …………………………………….... …………………………………………. …………………………………….... …………………………………………. c. 456,23 x 2,5=…………………….. d. 256,25 : 12,5=………………........... …………………………………….... ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… …………………………………….... ………………………………………… …………………………………….... ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điêm) ̉ a) 6,10 x 98 + 6,10 x 2 =………………………………………………...................... ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… b) 19,7 x 4 x 2,5 =…………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Câu 8: (1 điêm) ̉ Lớp 5A có 30 học sinh, số học sinh nam chiếm 60 % số h ọc sinh c ả l ớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam? ̀ ̉ Bai giai: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOAN ́ KHỐI V CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2019 – 2020 Câu 1: Đap an: ́ ́ B (1điêm ̉ ) Câu 2: Đap an: ́ ́ C (1điêm) ̉ Câu 3: Đap an: D (1điêm) ́ ́ ̉ Câu 4: (1 điêm) ̉
- *Đung môi câu đ ́ ̃ ược 0,25 điêm. ̉ a) 2 km 25 hm = 2,25 km2 b) 40 kg 2 hg = 40,2 kg 2 2 c) 44 m 66 cm = 44,66 m d) 45 ha = 0,45 km2 Câu 5: (1 điêm) ̉ *Đung môi câu đ ́ ̃ ược 0,25 điêm. ̉ A B 14,243 x 100 = 14243 1424,3 531,45 x 0,01 = 5,3145 123,25: 100 = 1,2325 12,325 244,23 : 0,01 = 24423 Câu 6: (2 điêm) ̉ * Đặt tính đúng ghi 0,25 điểm. Đung k ́ ết quả môi câu đ ̃ ược 0,25 điêm ̉ . Kêt qua phep tinh. ́ ̉ ́ ́ a) 453,23 + 243,102 = 696,332 (0,5 điêm) ̉ b) 123,34 – 23,109 = 100,231 (0,5 điêm) ̉ c) 456,23 x 2,5 = 1140,575 (0,5 điêm) ̉ d) 256,25 : 12,5 = 20,5 (0,5 điêm) ̉ Câu 7: Dựa vào cách tính của HS giáo viên ghi điểm cho phù hợp. Đap an: ́ ́ a) 6,10 x 98 + 6,10 x 2 = 6,10 x (98 + 2) = 6,10 x 100 = 610 (1điêm) ̉ b) 19,7 x 4 x 2,5 = 19,7 x (4 x 2,5) = 19,7 x 10 = 197 (1điêm) ̉ Câu 8: (1 điêm) ̉ Bai giai ̀ ̉ Lớp 5A có số học sinh nam là: (0,25 điêm) ̉ 30 : 100 x 60 = 18 (học sinh) (0,5 điêm) ̉ Đap sô: ́ ́ 18 học sinh (0,25 điêm) ̉ ĐỀ SỐ 5 II. Trắc nghiệm khách quan: Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là: A. 306,55 B. 36,55 C. 36,505 D. 306,505 Câu 2: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là: A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303 Câu 3: Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó? A. 0,52% B. 52% C. 25% D. 5,2% Câu 4: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,5 B. 0,4 C. 0,25 D. 0,8 Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là: A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47
- Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24,66 B. 41 C. 20,5 D. 82 Câu 7: Tìm x biết : x – 38,75 = 206,99 A. x = 244,64 B. x = 235,74 C. x = 245,74 D. x = 168,24 Câu 8: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki lô gam? A. 6,08 B. 0,76 C. 0,67 D. 6,8 Câu 9: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = ......cm2 A. 815 B. 8015 C. 8150 D. 81500 Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là: A. 3 lần B. 30 lần C. 300 lần D. 3000 lần II. Phần tự luận: (Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra) Câu 11: Đặt tính rồi tính 34,82 + 9,75 68,4 – 25,7 25,8 x 1,5 75,52 : 32 Câu 1 2: Một thùng chứa 26 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng cân nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki lô gam? Câu 13: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng tổng số hai người kia mua, người thứ hai mua bằng tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua bằng t ổng s ố hai người kia mua, người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét? TRƯỜNG TH………….. HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN LỚP 5 I/ TRẮC NGHIỆM : 5 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B B D D C A A D II TỰ LUẬN : 5 điểm Câu 11: (2 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm 34,82 + 9,75 = 44,57 68,4 – 25,7 = 42,7 25,8 x 1,5 = 38,7
- 75,52 : 32 = 2,36 Câu 12: (2 điểm) 26 lít dầu hỏa cân nặng: 0,8 x 26 = 20,8 (kg) Thùng dầu cân nặng: 20,8 + 5,28 = 26,08 (kg) Đáp số: 26,08 kg Câu 13: (1 điểm) Cách 1: Người thứ nhất và người thứ hai mua: 26 x 4 = 104 (m) Tấm vải dài: 104 + 26 = 130 (m) Đáp số: 130m Cách 2: Người thứ nhất mua tấm vải Người thứ hai mua tấm vải Người thứ ba mua tấm vải Tấm vải dài: 26 : = 130 (m) Đáp số: 130m ĐỀ SỐ 6 Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau: 555,035:..................................................................................................................................... 37:....................................................................................................................................... b) Viết số thập phân gồm: Tám đơn vị, chín phần trăm:....................................................................................................... Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn:.......................................................... Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >,
- 9 tấn 5 tạ = …………..tấn 5 giờ 15 phút = …………giờ Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi. Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................................... Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền? Bài giải ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là: A. 6 B.60 C. D. 2) 75 viết dưới dạng số thập phân là: A. 75,8 B. 75,08 C. 75,008 D. 75,80 3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là: A. 4,686 B. 4,688 C. 4,868 D. 4,288 4) 45% của 120 là: A. 540 B. 54 C. 45 D. 12 Đáp án Bài 1 (1 điểm). a) 555,035: Năm trăm năm mươi lăm phẩy không trăm ba mươi lăm 37: Ba mươi bảy và năm phần chín mươi mốt b) Viết số thập phân gồm: Tám đơn vị, chín phần trăm: 8,09 Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn: 2018,004 Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, 98,45 Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính KQ: 758,7 + 65,46 = 824,16 4,62 x 35,4 = 163,548 234,8 – 87 = 147,8 225,54 : 6,3 = 35,8 Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết: a) X – 13,1 = 7,53 x 6 X – 13,1 = 45,18
- X = 45,18 + 13,1 X = 58,28 b) 21 x X = 9,45 : 0,1 21 x X = 94,5 X = 94,5 : 21 X = 4,5 Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 62 m = 8,062 km 2018 dm2 = 20,18 m2 9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn 5 giờ 15 phút = 5,25 giờ Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi. Bài giải 60% = 3/5 Sơ đồ: Chiều rộng: IIII Chiều dài: IIIIII (76 m) Chiều rộng mảnh vườn là: 76 : (3+5) x 3 = 28,5 (m) Chiều dài mảnh vườn là: 76 – 28,5 = 47,5 (m) Diện tích mảnh vườn: 28,5 x 47,5 = 1353,75 (m2) Diện tích lối đi: 1353,75 : 100 x 8= 108,3 (m2) Đáp số: Diện tích mảnh vườn 1353,75 (m2) Diện tích lối đi 108,3 (m2) Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền? Bài giải Số tiền khách hàng phải gửi là: 780000 : 0,65 x 100= 120000000 (đ) Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là: D. 2) 75 viết dưới dạng số thập phân là: B. 75,08 3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là: D. 4,288 4) 45% của 120 là: B. 54 ĐỀ SỐ 7 Phần I: Phần trắc nghiệm: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- 1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để: 3kg 3g = … kg là: A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 2) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 1) > 2)
- ................................................................................................................................. ............................ .......................................................................................................................... ................................... ................................................................................................................... .......................................... ............................................................................................................ ................................................. ..................................................................................................... ........................................................ .............................................................................................. Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
- ...................................................................................................................................................... ....... ............................................................................................................................................... .............. ........................................................................................................................................ ..................... ................................................................................................................................. ............................ .......................................................................................................................... ................................... ................................................................................................................... .......................................... ............................................................................................................ ................................................. ..................................................................................................... ........................................................ .............................................................................................. ............................................................... ....................................................................................... ...................................................................... ................................................................................ĐỀ SỐ 8 Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 Câu 2: Biết 12, 4
- ĐỀ SỐ 9 Bai 1̀ : ̀ ̀ ư đăt tr Khoanh tron vao ch ̃ ̣ ước câu tra l ̉ ời đung: ́ a) Chư sô 8 trong sô 30,584 co gia tri la: A. 80 ̃ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ B. C. ́ ̣ b) Sô thâp phân 2,35 viêt d ́ ưới dang hôn sô la: A. ̣ ̃ ́ ̀ B. 2 C. 23 c) Sô l ́ ớn nhât trong cac sô: 4,693; 4,963; 4,639 la sô: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ d) Sô 0,08 đoc la: ́ A. Không phây tam. ̉ ́ B. Không, không tam.́ ̉ C. Không phây không tam. ́ Bai 2 ̀ : Viêt cac hôn sô sau d ́ ́ ̃ ́ ưới dang sô thâp phân : ̣ ́ ̣ 4 = …………………………… 21 = …………………………… Bai 3 ̀ : Điên dâu , = vao ô trông : ̀ ́ ̀ ́ 17,5 17,500 14,5 Bai 4 ́ ́ ́ ợp vao chô châm : ̀ : Viêt sô thich h ̀ ̃ ́ a) 5 m2 = ……………………………cm2 b) 2 km2 = ………………………ha c) 2608 m2 = …………dam2……………m2 d) 30000hm2 = ………………… ha Bai 5 ̀ : Tinh kêt qua: ́ ́ ̉ a/ + =………………………………………………………………………… b/ 10 = …………………………………………………………………….. ̀ : 8 ngươi đăp xong môt đoan đ Bai 6 ̀ ́ ̣ ̣ ường trong 6 ngay. Hoi muôn đăp xong đoan đ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ường đo trong ́ ̀ ̀ ̉ ̀ 4 ngay thi phai cân bao nhiêu ng ười ?
- ĐỀ SỐ 10 I Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: A. B. C. D. 6 3. viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: ` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D.5 II. Tự luận: 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5dm = ……….m b. 2km 65m=………..km c. 5 tấn 562 kg = ……tấn d. 12m2 5dm2 =……. m2 2. Bài toán Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
- ...................................................................................................................................................... ....... ............................................................................................................................................... .............. ........................................................................................................................................ ..................... ................................................................................................................................. ............................ .......................................................................................................................... ................................... ................................................................................................................... .......................................... .................................................................................ĐỀ SỐ 11 Bai 1. ̀ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428 2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: A. 9 B. 9 C. D. 5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề Hình Học không gian tổng hợp
8 p | 931 | 336
-
100 câu trắc nghiệm lý thuyết tổng hợp Vật lý lớp 12
8 p | 202 | 15
-
100 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VẬT LÝ 12
14 p | 92 | 15
-
Trắc nghiệm hóa C3_0034 + đáp án
3 p | 98 | 14
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 1
10 p | 84 | 13
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 6
10 p | 90 | 13
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 8
10 p | 81 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 7
10 p | 99 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 5
10 p | 89 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 3
10 p | 79 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 2
10 p | 92 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 4
10 p | 105 | 11
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 9
6 p | 83 | 11
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 113 | 6
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2012 – 2013 Đề số 7 Môn: Sinh học
7 p | 90 | 5
-
Tổng hợp bài tập Vậy lý
14 p | 69 | 1
-
Tổng hợp câu hỏi dao động cơ đề thi Đại học - Cao đẳng
11 p | 66 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn