Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 8
lượt xem 12
download
Tham khảo tài liệu 'tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp thpt phần 8', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 8
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com Câu II: (3 điểm) 1/Cho hàm số y= xsinx .Chứng minh rằng : xy-2 ( y '- sin x ) +xy’’=0 2/Giải phương trình:log 3 (3 x - 1).log 3 (3 x +1 - 3) =6. ĐS: x=log 3 10,x=(log 28) -3 3 3 58 3/Tính I= ò x 3 x 2 + 1 dx ĐS:I= 15 0 Câu III( 2 điểm) Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng( a ) và ( a ' ) có phương trình: ( a ) :2x-y+2z-1=0 ( a ’):x+6y+2z+5=0 1/Chứng tỏ 2 mặt phẳng đã cho vuông góc với nhau. 2/Viết phương trình mặt phẳng( b )đi qua gốc tọa độ và giao tuyến của 2 mặt phẳng( a ) , ( a ' ) Câu IV: (1 điểm): Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 2009 cm 3 .Tính thể tích khối tứ diện C’ABC Câu V:( 1 điểm) Tính môđun của số phức z biết ( )æ1 ö z= 2 - i 3 ç + i 3 ÷ è ø 2 §Ò sè 82 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (3 điểm) -x+2 Cho hàm số y = . x+2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết nó vuông góc với đường thẳng 1 y= x - 42 2 Câu II (3 điểm). 1. Giải phương trình : 6.4 x - 13.6 x + 6.9 x = 0 2 2. Tính tích phân : I = ò 3 3x 3 + 4 .x 2 dx 1 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : f ( x) = cos 2 x + cos x + 3 . Câu III (1 điểm) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và các cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Hãy tính thể tích của khối chóp đó. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc 2) 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IVa (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 2), B(-1 ; 1 ; 5), C(0 ; -1 ; 2) và D(2 ; 1 ; 1) 71 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com 1. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và song song với CD. 2. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, D. Câu Va (1 điểm) - 8 - 3i Tìm môđun của số phức z = 1- i 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu IVb (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) và mặt phẳng x - 5 y + 3 z -1 , (a ) : 2 x + y - z - 2 = 0 ( a ) lần lượt có phương trình : (d ) : = = -1 2 3 1. Viết phương trình mặt phẳng ( b ) đi qua giao điểm I của (d) và ( a ) và vuông góc (d). 2. Cho A(0 ; 1 ; 1). Hãy tìm toạ độ điểm B sao cho ( a ) là mặt trung trực của đoạn AB. Câu Vb (1 điểm) p z + 3i = 1 và z + 1 có acgumen bằng - . Tìm số phức z sao cho z +i 6 §Ò sè 8 I.PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (3 đ) Cho hàm số y = x3 +(m -1) x2 –(m +2)x -1 (1) a) Khảo sát vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 x b) Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng y = và tiếp xúc với đồ thị 3 (C) của hàm số Câu II (3 đ) 1) Giải phương trình 16x -17.4x +16 = 0; p 2 ò (2 x + 1)sin xdx 2) Tính tích phân 0 3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức (0,5)sin x 2 Câu III (1đ) Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = a, SB = b, SC = c. Tính độ dài đường cao vẽ từ S của hình chóp S.ABC. II.PHẦN RIÊNG (3 điểm) 1 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ì x = 1 + 2t ï Câu IV.a (2đ) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): í y = -1 + t ïz = 3 - t î a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(2; 0; 0) và vuông góc với đường thẳng (d) b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) với mặt phẳng (P). ( ) Câu IV.b (1đ) Giải phương trình sau trên tập số phức 2 - i 3 x + i 2 = 3 + 2i 2 2. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ì x = 1 + 2t ï Câu IV.a (2đ) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): í y = -1 + t ïz = 3 - t î 72 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc vẽ từ điểm A(2; 0; -1) lên đường thẳng (d). b) Tìm tọa độ giao điểm B đối xứng của A qua đường thẳng (d). Câu IV.b (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức y = 3 - x + x §Ò sè 83 I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I (3.0 điểm): Cho hàm số y = - x4 + 2(m + 1) x2 - 2 m - 1 , có đồ thị (Cm) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 0 2) Viết pttt với (C) tại điểm có hoành độ x = 2 Câu II (3.0 điểm): 2x - 3
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b.Tìm giá trị của m Î R để phương trình : -x3 + 3x2 + m=0 có 3 nghiệm thực phân biệt. Bài 2. (3 điểm) p 2 ò s inx(2cos x - 1)dx 2 a. Tính tích phân sau : p 3 x b.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=xlnx, y= và đường thẳng 2 x=1 c. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x+ 1 - x 2 Bài 3 ( 1.điểm) Cho tứ diện ABCD.M là điểm trên cạnh CD sao cho MC = 2 MD.Mặt phẳng (ABM) chia khối tứ diện thành hai phần .Tính tỉ số thể tích hai phần đó II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) ( Thí sinh chỉ chọn giải 1 câu duy nhất 4a hoặc 4b) A. Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn Bài 4a. (3 điểm) Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1, 1, 2), B(-1, 3, 4) và trọng tâm của tam giác là: G(2, 0, 4). a. Xác định toạ độ đỉnh C của tam giác b. Viết phương trình mp (ABC). c. Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. B. Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao Bài 4b.( 3 điểm) a.Giải phương trình sau trên C: z2+8z+17=0 b.Cho phương trình z2+kz+1=0 với kÎ[-2,2] Chứng minh rằng tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các nghiệm của phương trình trên khi k thay đổi là đường tròn đơn vị tâm O bán kính bằng 1. §Ò sè 85 I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I (3.0 điểm): Cho hàm số y = - x4 + 2(m + 1) x2 - 2 m - 1 , có đồ thị (Cm) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 0 2) Viết pttt với (C) tại điểm có hoành độ x = 2 3) Định m để hàm số có 3 điểm cực trị Câu II (3.0 điểm): 2x - 3 ³0 1) Giải bất phương trình: log 2 x +1 3 p 2 2 sin 2xdx ò 1 + sin 2) Tính tích phân: 2 x 0 1 ) . CMR: x.y '+ 1 = e y 3)Cho hàm số y = ln( 1+ x Câu III (1.0 điểm): 74 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S, đường tròn đáy có tâm O,độ dài đường sinh p l =a, góc hợp bởi đường sinh và mặt phẳng chứa đường tròn đáy là . Tính diện tích xung 4 quanh và diện tích toàn phần của hình nón theo a . II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1) Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt phẳng (P): 3 x - 2 y - 3z - 7 = 0 , và A(3; -2; -4). 1) Tìm tọa độ điểm A’ là hình chiếu của A trên (P). 2) Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với (P). Câu V.a (1.0 điểm) 1 3 Cho số phức z = - + i . Hãy tính: z 2 + z + 1 22 2) Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt phẳng (P): 2 x - y + 2 z + 5 = 0 và các điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) 1) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình mặt cầu đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Câu V.b (1.0 điểm) Tìm x, y sao cho: ( x + 2i )2 = -3 x + yi §Ò sè 86 Bài 1: (3 điểm) 2x -1 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = x +1 (m + 2)x + 1 2/ Xác định m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 3x + m Bài 2: (3 điểm) a / Giải phương trình sau với x là ẩn số : lg2(x2 + 1) + ( x2 - 4 ).lg (x2 + 1) - 4x2 = 0 b/ Tính tích phân sau : 1 ò x (x + e x I= ) dx 0 Bài 3: (1 điểm) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích lăng trụ và diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ theo a Bài 4: ( 2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A = (-2; 1 ;-1 ) , B = ( 0 ; 2 ; -1) , 75 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com C = ( 0 ; 3 ; 0 ) và D = (1 ; 0 ; 1 ) a/ Viết phương trình đường thẳng BC. b/Viết phương trình mặt phẳng ABC, Suy ra ABCD là tứ diện. c/Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Bài 5 : (1 điểm) Giải phương trình : x 3 + 8 = 0 trên tập hợp số phức . §Ò sè 87 I. P H AÀ C H U N G (7 Đ) N 14 3 Caâ I u C h o h aø soáy = m coùñoàt h ò (C). x - mx 2 + 2 2 1 ) Kh aû saù vaøveõñoàt h ò (C) cuû h aø soákh i m = 3. ot a m 1 3 2 ) Döï vaø ñoàt h ò (C), h aõ t ìm k ñeåph öôn g t r ìn h x 4 - 3x 2 + - k = 0 a o y coù4 n gh ieä m 2 2 p h aâ bieä. n t C a â I I :1. Giaû baá ph öôn g t r ìn h : log ( x - 3) + log (x - 2) £ 1 u i t 2 2 1 2 2 x 2 . Tín h t ích ph aâ n a. I = ò b . I = ò x - 1 dx dx 2 + x30 0 3 . Tìm GTLN , GTN N của h à s ố f(x) = x - 4x + 5 t r ê đoa ̣n [-2; 3] . m n 2 C a â I I I :Ch o h ìn h ch où t öùgiaù ñeà S AB CD coùcaï h ñaù baè g a, goù giöõ m aë beâ vaø u p cu n y n c a t n m aë ñaù baè g t y n 0 6 0 .Tín h t h eåt ích cuû kh oá ch où S AB CD t h eo a. a i p I I . P H ẦN R I E Â G ( 3 Đ) N 1 . T h e o c h ươn g t r ìn h C h u ẩn : C â I V.a T r on g Kg Oxy z ch o ñieå A(2;0;1), m aë ph aú g (P ): 2 x - y + z + 1 = 0 v aø u m t n ñ öôø g n ìx = 1+ t ï t h aú g (d): í y = 2t . n ïz = 2 + t î 3 . L aä ph öôn g t r ìn h m aë caà t aâ A t ieá xuù vôù m aë ph aú g (P ). p tum p ci t n 2 . Vieá ph öôn g t r ìn h ñöôø g t h aú g qua ñieå A, vuoâ g goù vaøcaé ñöôø g t h aú g (d). t n n m n c t n n C â V.a u Vieá P T ñöôø g t h aú g son g son g vôù ñöôø g t h aú g y = - x + 3 v aøt ieá xuù vôù ñoàt h ò t n n i n n p ci 2x - 3 h aø soá y = m 1- x 2 . T h e o c h ươn g t r ìn h N â g c a o : n x y z -1 C â I V. b T r on g Kg Oxyz ch o ñieå A(3;4;2), ñöôø g t h aú g (d): = = u m n n v aøm aë t 12 3 p h aú g n (P ): 4 x + 2 y + z - 1 = 0 . 4 . L aä ph öôn g t r ìn h m aë caà t aâ A t ieá xuù vôù m aë ph aú g (P ) p tum p ci t n 76 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com 5 . Vieá ph öôn g t r ìn h ñöôø g t h aú g qua A, vuoâ g goù (d) vaøson g son g vôù m aë t n n n c i t p h aú g (P ). n 4 1 C â V.b Vieá P T ñ ườn g t h aú g vuoâ g goù vôù (d) y = - x + v aøt ieá xuù vôù ñoàt h ò h aø u t n n ci p ci m 3 3 x2 + x +1 s oá y = . x +1 §Ò sè 88 Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y = - x3 + 3x 2 + 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3 - 3x 2 + 2m - 3 = 0 . Câu 2 (3 điểm) 1. Giải phương trình 32 x +1 + 3x+ 2 = 12 . p2 ò (2 x + 5) cos 3xdx . 2. Tính tích phân I = 0 x2 + 9 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [1 ; 4] . x Câu 3 (1 điểm) · Trong không gian cho tam giác SOM vuông tại O, MSO = 30o , OM = 3 . Quay đường gấp khúc SOM quanh trục SO tạo ra hình nón 1. Tính diện tích xung quanh của hình nón. 2. Tính thể tích khối nón. Câu 4 (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(-2 ; 3 ; 1) , B(1 ; 2 ; 4) và (a ) : 3x + y - 2 z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính. 2. Viết phương trình mặt phẳng ( b ) đi qua A đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (a ) và (Oxy). Câu 5 (1 điểm) Tìm môđun của số phức z = (2 - i )(-3 + 2i )2 . §Ò sè 89 I. Phần chung: Câu I: (3đ) Cho hàm số y = x3 – 3x 3) Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 4) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x + m = 0 Câu II : (3đ) 4) Giải phương trình : lg2x – lg3x + 2 = 0 p /2 ò e cosxdx x 5) Tính tích phân : I = 0 77 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com 6) Cho hàm số f(x) = x3 + 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua gốc tọa độ. Câu III : (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều, tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD II. Phần riêng : (3đ) Chương trình chuẩn : Câu IVa: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3 ;-2 ; -2), B(3 ;2 ;0),C(0 ;2 ;1), D(-1;1;2) 3) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là 1 tứ diện 4) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) Câu Va : Giải phương trình : x2 + x + 1 = 0 trên tâp số phức Chương trình nâng cao : ìx = 4 + t ìx = 2 ï ï Câu VIb: Cho 2 đường thẳng d1 : í y = 3 - t , d2 : í y = 1 + 2t ' ïz = 4 ï z = -t ' î î 3) Tính đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2 4) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 Câu Vb: Giải phương trình: x2 + (1 + i)x – ( 1 – i) = 0 trên tâp số phức §Ò sè 90 a. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (3 điểm) -2 x + 1 Cho hàm số y = . x -1 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 4. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết nó song song với đường thẳng y= x+4 Câu II (3 điểm). 4. Giải phương trình : 6.25 x - 13.15 x + 6.9 x = 0 e2 òx 2 5. Tính tích phân : ln xdx 1 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : f ( x ) = sin 2 x + sin x + 3 . Câu III (1 điểm) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và các cạnh bên tạo với đáy một góc α . Hãy tính thể tích của khối chóp theo a và α b. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Theo chương trình Chuẩn : Câu IVa (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 2), B(-1 ; 1 ; 5), C(0 ; -1 ; 2) và D(2 ; 1 ; 1) 3. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và song song với CD. 4. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, D. Câu Va (1 điểm) - 8 - 3i Tìm môđun của số phức z = 1- i Theo chương trình Nâng cao : Câu IVb (2 điểm) 78 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) và mặt phẳng x y-4 z+1 , ( α ) : x + 2 y - 7z - 2 = 0 ( a ) lần lượt có phương trình : (d ) : = = -1 2 3 3. Viết phương trình mặt phẳng ( b ) đi qua giao điểm I của (d) và ( a ) và vuông góc (d). 4. Cho A(0 ; 1 ; 1). Hãy tìm toạ độ điểm B sao cho ( a ) là mặt trung trực của đoạn AB. Câu Vb (1 điểm) p z + 3i = 1 và z + 1 có acgumen bằng - . Tìm số phức z sao cho z +i 6 §Ò sè 91 I / P H AÀ C H U N G C H O T AÁ C AÛ H Í S I N H : (7ñ ie å ) N T T m C a â I : ( 3 ñ ie å ) u m C h o h aø soáCh o h aø soáy = (x – 1 )2 (4 – x ) m m 1 / Kh aû saù vaøveõñoàt h ò (C) cuû h aø soá Vieá ph öôn g t r ìn h t ieá t uyeá cuû ñoàt h ò ot a m . t p n a (C) t aï A(2;2). i 2 / Tìm m ñeåph öôn g t r ìn h : x 3 – 6 x 2 + 9 x – 4 – m = 0 , coùba n gh ieä ph aâ bieä. m n t C a â I I : ( 3 ñ ie å ) u m p 3 1 / Tín h t ích ph aâ : I = n ò (cos 4 x. sin x - 6 x)dx 0 2 / Giaû ph öôn g t r ìn h : 4 x – 6 .2 x+1 + 3 2 = 0 i 3 / Tìm t aä xaù ñòn h cuû h aø soá y = p c a m: 1 - log 3x -2) ( C a â I I I : (1 ñ ie å ) u m C h o h ìn h ch où S .AB CD coùñaù AB CD laøh ìn h vuoâ g caï h a, m aë beâ S AB laøt a m p y n n t n g iaù ñeà vaøvuoâ g goù vôù ñaù . Goï H laøt r un g ñieå AB . Ch öù g m in h r aè g: S H vuoâ g c u n c i y i m n n n g où m aë ph aú g (AB CD). Tín h t h eåt ích kh oá ch où S .AB CD t h eo a. c t n i p I I / P H AÀ R I E Â G : (3ñ ie å ) N N m 1 . T h e o c h ö ô n g t r ìn h c h u a å : n C a â I V.a : (2 ñ ie å ) u m T r on g k h oâ g gia n Oxyz ch o m aë ca à (S ): x 2 + y 2 + z 2 – 2 x – 4 y – 6 z = 0. n tu 1 / Xaù ñòn h t aâ vaøbaù kín h cuû m aë caà (S ). c m n a t u 2 / Goï A ; B ; C laà löôï laøgiao ñieå (kh aù goá t oaïñoäO) cuû m aë caà (S ) vôù caù i n t m cc a t u ic t r uï Ox ; Oy ; Oz. Tìm t oaïñoäA ; B ; C. Vieá ph öôn g t r ìn h m aë ph aú g (AB C). c t t n C a â V.a : ( 1ñ ie å ) u m G iaû ph öôn g t r ìn h sa u t r eâ t aä soáph öù: z 2 + 4 z + 1 0 = 0 i np c 2 . T h e o c h ö ô n g t r ìn h n a â g c a o : n C a â I V.b : (2 ñ ie å ) u m x - 2 y +1 z -1 T r on g kh oâ g gian Oxyz ch o ñöôø g t h aú g (D): n n n v aøm aë ph aú g t n = = 2 3 5 (P ): 2x + y + z – 8 = 0 . 1 / Ch öù g t oûñöôø g t h aú g (D) kh oâ g vuoâ g goù m p (P ). Tìm giao ñieå cuû ñöôø g n n n n n c m a n t h aú g (D) vaøm aë ph aú g (P ). n t n 2/ Vieát phöông trình ñöôøng thaúng (D’) laø hình chieáu vuoâng goùc cuûa ñöôøng thaúng (D) leâ m aë ph aú g (P ). n t n C a â V .b : ( 1ñ ie å ) u m G iaû ph öôn g t r ìn h sa u t r eâ t aä soáph öù: (z + 2i)2 + 2 (z + 2i) – 3 = 0 . i np c 79 http://book.mathvn.com
- MATHVN.COM – http://www.mathvn.com I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số : y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là ( Cm ) . 1.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1. 2.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1 . 3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương x trình y = +2 . 6 Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Giải bất phương trình: log 0,2 x - log 0,2 x - 6 £ 0 2 p 4 t anx ò cos x dx 2.Tính tích phân I = 0 13 x - x 2 có đồ thị là ( C ) .Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới 3.Cho hàm số y= 3 hạn bởi ( C ) và các đường thẳng y=0,x=0,x=3 quay quanh 0x. Câu III ( 1,0 điểm ) 3.Cho hình vuông ABCD cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng ABCD,SA= 2a. a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD b.Vẽ AH vuông góc SC.Chứng minh năm điểm H,A,B,C,D nằm trên một mặt cầu. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ).Theo chương trình chuẩn : Câu IV. ( 2,0 điểm ) : Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng ( a ) qua ba điểm A(1;0;11),B(0;1;10),C(1;1;8). 1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC 2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( a ) 3.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt ( a ) Câu V. ( 1,0 điểm ) : Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện : Z +Z +3 =4 §Ò sè 92 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 . m là tham số 1.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu 2.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex ,y = 2 và đường thẳng x = 1. p sin 2 x 2 2.Tính tích phân I = ò dx 0 4 - cos x 2 3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x) Câu III ( 1,0 điểm ) Bài 4.Cho hình nón có bán kính đáy là R,đỉnh S .Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600. 1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau. 80 http://book.mathvn.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Slide bài Thông tin về ngày trái đất năm 2000 - Ngữ văn 8
35 p | 1612 | 135
-
ĐỀ LUYỆN TẬP 13
2 p | 540 | 80
-
100 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TỔNG HỢP VẬT LÝ 12
14 p | 92 | 15
-
Trắc nghiệm hóa C3_0034 + đáp án
3 p | 95 | 14
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 1
10 p | 83 | 13
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 6
10 p | 90 | 13
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 7
10 p | 94 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 5
10 p | 87 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 3
10 p | 79 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 2
10 p | 91 | 12
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 9
6 p | 83 | 11
-
Tổng hợp 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT phần 4
10 p | 103 | 11
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2012 – 2013 Đề số 7 Môn: Sinh học
7 p | 86 | 5
-
mega luyện giải đề tổ hợp khxh sử - Địa - giáo dục công dân: phần 2 - nxb Đại học quốc gia hà nội
262 p | 72 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn